ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 67/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
15 tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG, LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản
lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 13/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ Quyết định số 212/QĐ-SNN ngày 17/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong
lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông xây dựng, sửa đổi quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, KTN, HCC, TTTT;
- Lưu: VT, NC-KSTT.Linh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã THHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
MC
|
15 ngày
|
|
15 ngày
|
|
700.000 đồng/cơ sở
|
x
|
x
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được
tính bằng ngày;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Tr sở Liên cơ quan, Quảng
trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;
Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 - (0204) 3831.818;
Nội dung sửa đổi: Thành
phần hồ sơ; bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Thông tư số Thông tư số
17/2024/TTBNNPTNT ngày 28/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản tại địa phương (trừ các cơ sở nêu tại khoản 1 Điều 5 tại
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT) nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến,
qua đường bưu điện hoặc trực tiếp về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Bước 2: Trả lời tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến
thẩm định trong trường hợp hồ sơ hợp lệ; hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu
rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm
định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết
định thành lập đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Tổ chức thẩm định
tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đoàn thẩm định công bố quyết
định thành lập đoàn, nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
- Tiến hành thẩm định thực tế:
xem xét, đánh giá hồ sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm tại cơ sở bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý,
chương trình quản lý an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản
phẩm không đảm bảo an toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên
quan, lấy mẫu nếu cần theo quy định.
- Lập biên bản thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 17/2024/TT-BNNPTNT. Trường hợp phát hiện cơ sở có hành vi vi phạm, đoàn
thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản vi phạm hành chính để chuyển cơ
quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
- Sau khi nhận được Biên bản thẩm
định của đoàn thẩm định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu
cầu đoàn thẩm định giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
- Thực hiện Cấp giấy chứng nhận
theo mẫu tại Phụ lục V ban hành
kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
+ Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu
trong trường hợp có lấy mẫu kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
+ Đối với trường hợp kết quả lấy
mẫu kiểm nghiệm không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng
nhận chỉ được thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc
phục và được Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Trường hợp cơ sở có kết quả
thẩm định không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra
đạt yêu cầu trong thời hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và
thực hiện việc Cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định
không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền
ban hành thông báo kết quả thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ
quan quản lý an toàn thực phẩm ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động
2. Cách thức thực hiện
Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo
quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT;
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản do cấp tỉnh cấp đăng ký kinh doanh)
6. Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo phân cấp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
theo phân cấp.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT
- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng
nhận: 03 năm.
8. Phí, lệ phí: Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT.
b. Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham
khảo theo mẫu tại Phụ lục IV
Thông tư 17/2024/TTBNNPTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải
đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 40, 12, 15, 16, 17, 18, 19,
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT
ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung
một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
PHỤ
LỤC III
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17 /2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ..................................................................
..........................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất,
kinh doanh: .............................................................
..........................................................................................................................
3. Điện thoại ……………………. Email
………………………………..
4. Mã số đăng ký kinh doanh:
.........................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị ………………………. (tên cơ
quan có thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
cho cơ sở.
Lý do cấp:
.......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ
LỤC IV
Bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: .................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước
ngoài .....................□
DN liên doanh với nước ngoài
□ DN Cổ phần ..□
DN tư nhân □ Khác (ghi rõ loại
hình) □
4. Năm bắt đầu hoạt động:
..............................................................................
5. Công suất thiết kế/Diện
tích sản xuất: ........................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...................
7. Thị trường tiêu thụ chính:
...........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm : …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm
: …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản
thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu
có sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
…………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải,
nước thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:
……………………………………………………..……………………………………
……………
5. Người sản xuất, kinh doanh
:
- Tổng số: …………………người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
…………………người.
+ Lao động gián tiếp:
…………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang
thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:
……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu
PKN của cơ sở có thể phân tích:
………..……………………………………………………..…………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN
gửi phân tích:
………………………….……………………………………………………..…………
………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông
tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã THHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
MC
|
15 ngày
|
|
15 ngày
|
|
700.000 đồng/cơ sở
|
x
|
X
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được
tính bằng ngày;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Nội dung sửa đổi: Thành
phần hồ sơ; bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai.
2. Danh mục thủ tục hành
chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Thông tư số Thông tư số
17/2024/TTBNNPTNT ngày 28/11/2024 Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Tên
thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Gửi hồ sơ
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thuỷ sản tại địa phương (trừ các cơ sở nêu tại khoản 1 Điều 5 tại
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT) nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến,
qua đường bưu điện hoặc trực tiếp về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND
cấp huyện.
Bước 2: Trả lời tính đầy
đủ của thành phần hồ sơ
Cơ quan thẩm quyền tiến hành thẩm
tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo kết quả tới cơ sở, ngày dự kiến
thẩm định trong trường hợp hồ sơ hợp lệ; hoặc thông báo hồ sơ không đạt và nêu
rõ lý do.
Bước 3: Thành lập Đoàn thẩm
định
Cơ quan thẩm quyền ban hành Quyết
định thành lập đoàn thẩm định ngay sau khi có thông báo hồ sơ hợp lệ.
Bước 4. Tổ chức thẩm định
tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
- Đoàn thẩm định công bố quyết
định thành lập đoàn, nêu rõ mục đích và nội dung thẩm định;
- Tiến hành thẩm định thực tế:
xem xét, đánh giá hồ sơ, tài liệu lưu, đánh giá thực tế điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm tại cơ sở bao gồm nhà xưởng, trang thiết bị, nguồn lực quản lý,
chương trình quản lý an toàn thực phẩm, truy xuất nguồn gốc và thu hồi, xử lý sản
phẩm không đảm bảo an toàn, kết quả thực hiện; phỏng vấn các đối tượng liên
quan, lấy mẫu nếu cần theo quy định.
- Lập biên bản thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định tới đại diện cơ sở theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT. Trường hợp phát hiện cơ sở có hành vi vi phạm,
đoàn thẩm định lập biên bản làm việc hoặc biên bản vi phạm hành chính để chuyển
cơ quan, người có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.
- Sau khi nhận được Biên bản thẩm
định của đoàn thẩm định, Cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra biên bản (yêu
cầu đoàn thẩm định giải trình các nội dung đánh giá nếu cần).
- Thực hiện Cấp giấy chứng nhận
theo mẫu tại Phụ lục V ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT trong trường hợp:
+ Cơ sở đáp ứng các yêu cầu về
điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm hoặc có kết quả kiểm nghiệm đạt yêu cầu
trong trường hợp có lấy mẫu kiểm nghiệm trong quá trình thẩm định.
+ Đối với trường hợp kết quả lấy
mẫu kiểm nghiệm không đáp ứng quy định về an toàn thực phẩm, việc cấp Giấy chứng
nhận chỉ được thực hiện sau khi cơ sở điều tra nguyên nhân, có biện pháp khắc
phục và được Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra đạt yêu cầu.
+ Trường hợp cơ sở có kết quả
thẩm định không đạt nhưng có báo cáo khắc phục và được Đoàn thẩm định thẩm tra
đạt yêu cầu trong thời hạn cấp Giấy chứng nhận, Cơ quan thẩm quyền thẩm tra và
thực hiện việc Cấp giấy chứng nhận.
Trường hợp kết quả thẩm định
không đạt và cơ sở không khắc phục trong thời hạn yêu cầu: Cơ quan thẩm quyền
ban hành thông báo kết quả thẩm định, không cấp Giấy chứng nhận, đồng gửi Cơ
quan quản lý an toàn thực phẩm ở địa phương để giám sát cơ sở không được hoạt động
2. Cách thức thực hiện
Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến, qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT;
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh;
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo
quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền tham khảo theo mẫu tại Phụ lục IV Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT;
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân (Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ
sản do cấp tỉnh cấp đăng ký kinh doanh)
6. Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện; phòng Kinh tế thị xã, thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện; phòng Kinh tế thị xã,
thành phố.
7. Kết quả thực hiện TTHC:
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm theo mẫu tại Phụ lục V Thông tư
17/2024/TT-BNNPTNT
- Thời hạn hiệu lực của giấy chứng
nhận: 03 năm.
8. Phí, lệ phí: Thẩm định
cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
a. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP tham khảo theo mẫu tại Phụ lục III Thông tư 17/2024/TT-BNNPTNT.
b. Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm tham
khảo theo mẫu tại Phụ lục IV
Thông tư
17/2024/TTBNNPTNT.
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải
đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 40, 12, 15, 16, 17, 18, 19,
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp.
- Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND
ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định một số nội dung quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
PHỤ
LỤC III
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ..................................................................
..........................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất,
kinh doanh: .............................................................
..........................................................................................................................
3. Điện thoại ……………………. Email
………………………………..
4. Mã số đăng ký kinh doanh:
.........................................................................
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh………………
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị ………………………. (tên cơ
quan có thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
cho cơ sở.
Lý do cấp:
.......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
PHỤ
LỤC IV
Bản
thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
BẢN THUYẾT MINH
Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: .................................................................
2. Địa chỉ:
........................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước □ DN 100% vốn nước
ngoài .....................□
DN liên doanh với nước ngoài
□ DN Cổ phần ..□
DN tư nhân □ Khác (ghi rõ loại
hình) □
4. Năm bắt đầu hoạt động:
..............................................................................
5. Công suất thiết kế/Diện
tích sản xuất: ........................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ...................
7. Thị trường tiêu thụ chính:
...........................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/ sản phẩm
|
Nguồn gốc/ xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực
sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm : …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh : …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm
: …………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản
thành phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh
doanh khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử
dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng □ Nước giếng
khoan □
Hệ thống xử lý: Có □ Không □
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có
sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá:
…………………………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải,
nước thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:
……………………………………………………..……………………………………
……………
5. Người sản xuất, kinh doanh
:
- Tổng số: …………………người,
trong đó:
+ Lao động trực tiếp:
…………………người.
+ Lao động gián tiếp:
…………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang
thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….người;
trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN
của cơ sở có thể phân tích:
………..……………………………………………………..…………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN
gửi phân tích:
………………………….……………………………………………………..…………
………………………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông
tin nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
|