STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (11 Văn
bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
11/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/07/2005
|
Về việc bổ sung giá đất nông nghiệp
trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đăk Pơ
|
25/7/2005
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
30/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc phê duyệt giá đất khu tái
định cư khu đô thị Cầu sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm đăng
kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai
|
18/12/2006
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá tính thu tiền
sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng
|
08/03/2007
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu
thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
08/03/2007
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất tại các
khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại
xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu
2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công
ty cà phê tỉnh
|
09/01/2007
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2008
|
Về việc thông qua giá tính thu tiền
sử dụng đất các dự án: Khu đô thị Cầu sắt; khu dân cư nhà công vụ Quân đoàn
3, khu trung tâm thương mại Hội phú của công ty cổ phần bất động sản VK.
Highland
|
28/7/2008
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008
|
Về việc phê duyệt giá đất tại Khu
tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
10/06/2008
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020
|
19/12/2009
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
113/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Thông qua Quy hoạch tài nguyên nước
tỉnh Gia Lai đến năm 2025
|
21/12/2014
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
114/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Phê chuẩn giá đất của các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp
dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
21/12/2014
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
61/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện
giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ ba ban hành
|
23/7/2017
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ (80 Văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
02/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tại chỗ của tỉnh học tại các
trường ĐH, CĐ và THCN; Tăng mức trợ cấp cho học sinh lớp
4,5,6 các trường lớp phổ thông bán trú; Hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên
chức đi học và thu hút người có trình độ cao; chính sách đối với cán bộ không
chuyên trách xã, thôn tổ dân phố
|
25/7/2005
|
Hết hiệu lực một
phần
|
2
|
Nghị
quyết
|
05/2007/NQ-HĐND
Ngày 05/02/2007
|
Thông qua mức hỗ trợ đối với cán bộ
, công chức tăng cường làm cán bộ chủ chốt cấp xã
|
15/02/2007
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
37/2007/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2007
|
Về việc phê quyệt mức phụ cấp hàng
tháng cho Bảo vệ dân phố
|
22/12/2007
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
38/2007/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2007
|
Về việc phê duyệt mức phụ cấp hàng
tháng đối với Chi hội trưởng Cựu chiến binh thôn, làng, tổ dân phố
|
22/12/2007
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
V/v quyết định nội dung và mức chi
bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/12/2011
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định mức chi đối với
các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2012
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
V/v quy định mức chi hỗ trợ các Chi
hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn
|
24/12/2012
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
V/v quy định mức chi cho các hoạt
động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
24/12/2012
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ phát lại
các chương trình phát thanh, truyền hình ở các đài phát thanh, truyền hình
các cấp
|
27/7/2013
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
109/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Quy định các định mức hỗ trợ cho
các hoạt động về phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn xã xây
dựng nông thôn mới của tỉnh Gia Lai
|
21/12/2014
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
123/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Về việc quy định mức chi đối với
một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2014
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
136/2015/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2015
|
Ban hành tiêu chí dự án trọng điểm
nhóm C của tỉnh Gia Lai
|
27/7/2015
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
153/2015/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2015
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
38/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối
với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/12/2015
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
156/2015/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2015
|
Về việc quyết định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
cho các ngành, các cấp của tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
21/12/2015
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
163/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/09/2016
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
167/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2016
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/09/2016
|
|
17
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/6/2016
|
Quy định mức chi và kinh phí thực
hiện Quyết định số 81/2014/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về
phối hợp giữa UBND các cấp với các cấp Hội Nông dân
trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
07/10/2016
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương cho thời kỳ 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho
công chức, viên chức, người lao động tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
|
20
|
Nghị
quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn ngân sách địa phương)
|
18/12/2016
|
Đính chính tại
Văn bản số 223/HĐND-VP ngày 02/3/2017 của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
21
|
Nghị
quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
35/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức phụ, cấp hàng
tháng, tiền ăn, hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội cho Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân
sự cấp xã, phụ cấp hằng tháng của Thôn đội trưởng và các
chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ
|
01/01/2017
|
|
23
|
Nghị
quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
24
|
Nghị
quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
25
|
Nghị
quyết
|
40/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực
một phần
|
26
|
Nghị
quyết
|
41/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
27
|
Nghị
quyết
|
42/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
28
|
Nghị
quyết
|
43/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
29
|
Nghị
quyết
|
44/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác sử dụng nước
mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
30
|
Nghị
quyết
|
45/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ
sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
31
|
Nghị
quyết
|
46/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực
một phần
|
32
|
Nghị
quyết
|
47/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt
Nam áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
33
|
Nghị
quyết
|
48/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng áp dụng trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
34
|
Nghị
quyết
|
49/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
35
|
Nghị
quyết
|
50/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
36
|
Nghị
quyết
|
51/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
|
37
|
Nghị
quyết
|
52/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
38
|
Nghị
quyết
|
53/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do
Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
|
01/01/2017
|
|
39
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung và định mức chi
phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án thuộc các Chương trình
mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
40
|
Nghị
quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ việc
tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
41
|
Nghị
quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định đối tượng và mức
hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
01/01/2018
|
Hết hiệu lực
một phần
|
42
|
Nghị
quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
43
|
Nghị
quyết
|
59/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định về phân định nhiệm
vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
44
|
Nghị
quyết
|
60/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
45
|
Nghị
quyết
|
62/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định nội dung, mức chi các cuộc
điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
46
|
Nghị
quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý
|
10/01/2017
|
|
47
|
Nghị
quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
|
48
|
Nghị
quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi
về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư
khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh quy định tại Thông tư số
320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
49
|
Nghị
quyết
|
67/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp nội dung,
mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội quy định tại Thông tư số
337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
50
|
Nghị
quyết
|
68/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức phân
bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC
ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
23/7/2017
|
|
51
|
Nghị
quyết
|
69/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi
đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng
giả quy định tại Thông tư số 339/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
|
23/7/2017
|
|
52
|
Nghị
quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
Ngày 24/8/2017
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt
động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
01/01/2018
|
|
53
|
Nghị
quyết
|
71/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn đầu tư và phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn
ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016-2020
|
17/12/2017
|
|
54
|
Nghị
quyết
|
72/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1
Nghị quyết số 52/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng
ký kinh doanh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
55
|
Nghị
quyết
|
73/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Về việc quy định mức thu phí sử
dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra,
vào cửa khẩu trong Khu vực cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh
|
17/12/2017
|
|
56
|
Nghị
quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
57
|
Nghị
quyết
|
75/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi về công tác phí,
chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
58
|
Nghị
quyết
|
78/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định mức hỗ trợ chi phí khám
sức khỏe và chi phí điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay
thế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
59
|
Nghị
quyết
|
79/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định mức chi hỗ trợ thù lao
cộng tác viên tại xã, phường, thị trấn tham gia các hoạt động chăm sóc sức
khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế
khác áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
17/12/2017
|
|
60
|
Nghị
quyết
|
80/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Quy định cụ thể mức chi trả thù lao
cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu;
thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu áp dụng trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
61
|
Nghị
quyết
|
81/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
|
62
|
Nghị
quyết
|
82/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Quy định thời hạn phê chuẩn quyết
toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo
quyết toán ngân sách hàng năm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
63
|
Nghị
quyết
|
83/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định về tổ chức mạng
lưới cơ chế hoạt động, nhiệm vụ và chế độ đối với đội ngũ cộng tác viên giảm
nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
64
|
Nghị
quyết
|
84/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
57/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
đối tượng và mức hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 -
2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
65
|
Nghị
quyết
|
85/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Về việc áp dụng trực tiếp mức chi
cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai tại Thông tư số 13/2018/TT-BTC ngày
06/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
22/7/2018
|
|
66
|
Nghị
quyết
|
86/2018/NQ-HĐND Ngày 12/7/2018
|
Về việc phân định các nhiệm vụ chi
về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
67
|
Nghị
quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm
quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công
của tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
68
|
Nghị
quyết
|
88/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
69
|
Nghị
quyết
|
89/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Về việc ban hành quy định một số
chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân
các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2019
|
|
70
|
Nghị
quyết
|
90/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi cho công
tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
71
|
Nghị
quyết
|
91/2018/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2018
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2018
|
|
72
|
Nghị
quyết
|
92/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế năm 2019 cho một số
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
|
01/01/2019
|
|
73
|
Nghị
quyết
|
93/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Quy định mức chi và việc sử dụng
kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên
thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2019
|
|
74
|
Nghị
quyết
|
94/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Quy định một số nội dung về quản
lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền
vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
75
|
Nghị
quyết
|
95/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
76
|
Nghị
quyết
|
96/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết
định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý
tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia
Lai
|
16/12/2018
|
|
77
|
Nghị
quyết
|
97/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc phê duyệt chính sách hỗ trợ
liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
78
|
Nghị
quyết
|
98/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định mức chi đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
79
|
Nghị
quyết
|
99/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc quy định nội dung, mức chi
đảm bảo hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
|
80
|
Nghị
quyết
|
100/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
16/12/2018
|
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (22
Văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
16/2004/NQ-HĐ
Ngày 08/6/2004
|
Nghị quyết về việc phân vạch điều
chỉnh địa giới hành chính cấp xã thuộc các huyện Chư Sê, Kông Chro, Đăk Đoa,
Ia Grai và KBang
|
8/6/2004
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
26/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2005
|
Về việc phê chuẩn phương án thực
hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 của
Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
10/12/2005
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
27/2004/NQ-HĐND
ngày 10/12/2005
|
Về việc thành lập Ban dân tộc và
Ban tôn giáo
|
10/12/2005
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
03/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành
chính cấp xã
|
15/7/2005
|
|
5
|
Nghị
quyết
|
05/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc thông qua Đề án phân loại
đô thị thị trấn AyunPa (huyện AyunPa) từ đô thị loại V thành đô thị loại IV
|
15/7/2005
|
|
6
|
Nghị
quyết
|
07/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Gia Lai đến năm
2020
|
15/7/2005
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
09/2005/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2005
|
Về việc đặt tên mới, đổi tên một số
đường phố trên địa bàn thành phố Pleiku và nội thị trấn IaPa, huyện IaPa
|
15/7/2005
|
|
8
|
Nghị
quyết
|
19/2006/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2006
|
Về việc thành lập Ban Thi đua -
Khen thưởng tỉnh
|
12/7/2006
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
20/2006/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2006
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh
địa giới hành chính huyện AyunPa, thành lập thị xã AyunPa và huyện Phú Thiện,
thành lập các phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết, Sông Bờ và xã Chư Băh
thuộc thị xã AyunPa
|
12/7/2006
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
24/2006/NQ-HĐND
Ngày 09/10/2006
|
Về việc tạm thời bố trí ngân sách
để thực hiện nhiệm vụ chi trả lương cho Phó Bí thư cấp ủy chuyên trách xây
dựng hệ thống chính trị ở cơ sở (cấp xã)
|
9/10/2006
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
28/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua Phương án điều
chỉnh địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Gia Lai từ nay đến năm
2020
|
8/12/2006
|
|
12
|
Nghị
quyết
|
39/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc đặt tên mới một số đường
phố trên địa bàn thị xã An Khê
|
8/12/2006
|
|
13
|
Nghị
quyết
|
24/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008
|
Về việc thông qua Đề án phân loại
đô thị Pleiku từ đô thị loại III lên đô thị loại II
|
06/10/2008
|
|
14
|
Nghị
quyết
|
08/2009/NQ-HĐND
ngày 09/7/2009
|
Về việc chuyển đổi 03 trường Trung
học phổ thông bán công của tỉnh sang trường Trung học phổ thông công lập.
|
19/7/2009
|
|
15
|
Nghị
quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Quy định chính sách đối với sinh
viên đã tốt nghiệp đại học bố trí về cơ sở công tác theo Đề án 03-ĐA/TU của
Tỉnh ủy
|
19/12/2009
|
|
16
|
Nghị
quyết
|
24/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc phê chuẩn sửa đổi chế độ hỗ
trợ đào tạo sau đại học và chính sách thu hút người có trình độ cao về tỉnh
công tác.
|
19/12/2010
|
Hết hiệu lực một phần
|
17
|
Nghị
quyết
|
26/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc thông qua Đề án điều chỉnh
địa giới hành chính xã Ia Khuơl, xã Hà Tây, huyện Chư Păh trên hiện trạng xã
Ia Ly và thành lập thị trấn Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ trên cơ sở hiện trạng
xã Đak Pơ
|
19/12/2010
|
|
18
|
Nghị
quyết
|
44/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua phương án điều
chỉnh địa giới hành chính thị trấn Đak Đoa, xã Hneng, xã
Kon Gang và xã Glar để mở rộng thị trấn Đak Đoa thuộc huyện Đak Đoa
|
22/7/2012
|
|
19
|
Nghị
quyết
|
137/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về việc quy định chức danh, số
lượng và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách, các tổ chức chính trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
27/7/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
20
|
Nghị
quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 30/6/2016
|
Về việc sửa đổi điểm b khoản 1 Điều
1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015 của HĐND về chức danh, số lượng và một số chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính
trị xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh
|
10/7/2016
|
|
21
|
Nghị
quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về việc Quy định tên gọi Huy hiệu,
đối tượng và tiêu chuẩn tặng Huy hiệu tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
76/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Bãi bỏ khoản 2 Mục I và khoản 3,
khoản 4 mục II Điều 1 Nghị quyết số 24/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về chế độ hỗ trợ đào tạo sau đại học và chính sách
thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác
|
17/12/2017
|
|
IV. LĨNH VỰC KHÁC (04 Văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI, nhiệm kỳ 2016 -
2021
|
18/12/2016
|
|
2
|
Nghị
quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc ban hành quy trình phối hợp
trong công tác chuẩn bị và tổ chức các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
khóa XI, nhiệm kỳ 2016-2021
|
18/12/2016
|
|
3
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định khoảng cách và địa
bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ
lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các
trường học trên địa bàn tỉnh theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016
của Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông
ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
18/12/2016
|
|
4
|
Nghị
quyết
|
101/2018/NQ-HĐND
Ngày 06/12/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017
|
16/12/2018
|
|
Tổng
số: 117 văn bản
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ (66 VĂN BẢN)
|
1
|
Nghị
quyết
|
32/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc phê quyệt mức hỗ trợ công
tác phí (xăng xe đi trên địa bàn) cho cán bộ kiểm lâm phụ trách địa bàn xã
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Gia Lai
|
22/7/2….
|
2
|
Nghị
quyết
|
37/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua chế độ thu, nộp
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2….
|
3
|
Nghị
quyết
|
12/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc thông qua tỷ lệ trích để
lại đối với các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2….
|
4
|
Nghị
quyết
|
13/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc thông qua chế độ thu, nộp
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2….
|
5
|
Nghị
quyết
|
36/2007/NQ-HĐND
Ngày 12/12/2007
|
Về việc phê duyệt một số nội dung
trong phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa của cơ quan
nhà nước bằng vốn nhà nước
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
81/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
6
|
Nghị
quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2008
|
Về việc không thu phí dự thi, dự
tuyển vào các trường Trung học cơ sở, Trung học phổ
thông thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
10/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/7/2008
|
Về việc thông qua chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai
|
21/12/2014
|
8
|
Nghị
quyết
|
26/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008
|
Về việc thông qua khung mức thu phí
vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
119/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2014
|
9
|
Nghị
quyết
|
38/2008/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2008
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
153/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2015
|
10
|
Nghị
quyết
|
39/2008/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2008
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 165/NQ-
HĐND ngày 30/3/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai
|
30/3/2016
|
11
|
Nghị
quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/7/2009
|
Về việc miễn lệ phí hộ tịch đối với
người Lào áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
51/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2…
|
12
|
Nghị
quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí địa chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2….
|
13
|
Nghị
quyết
|
23/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ trích lại
đối với phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
97/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/7/2….
|
14
|
Nghị
quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí chợ
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai
|
01/01/2….
|
15
|
Nghị
quyết
|
26/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc bổ sung đối tượng miễn thu,
không thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2…..
|
16
|
Nghị
quyết
|
27/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc thông qua mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2…..
|
17
|
Nghị
quyết
|
32/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc thông qua quy định về chế
độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ tỉnh
và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 cùa Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2017
|
18
|
Nghị
quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2010
|
Về việc thông qua quy định chế độ
chi tiêu tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức
Hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước
trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản QPPL năm 2015; Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10/08/2018 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính
|
01/11/2018
|
19
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2010
|
Về việc đề nghị quy định mức chi
thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
123/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2014
|
20
|
Nghị
quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc thông qua các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng vốn cân đối ngân sách
tỉnh giai đoạn 2011-2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
156/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2015
|
21
|
Nghị
quyết
|
19/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc thông qua phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
|
|
22
|
Nghị
quyết
|
84/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013
|
Về việc điều chỉnh một số nội dung
ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức
phân bổ dự toán ngân sách cho thời kỳ 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2….
|
23
|
Nghị
quyết
|
21/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc thông qua quy định chế độ
công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước
và các đơn vị sự nghiệp công lập
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/12/2…..
|
24
|
Nghị
quyết
|
22/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc quy định mức đóng góp quỹ
quốc phòng - an ninh, mức phụ cấp hàng tháng đối với thôn đội trưởng, mức hỗ
trợ đóng bảo hiểm, xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy
quân sự cấp xã và các chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Gia Lai
|
01/01/2…..
|
25
|
Nghị
quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2010
|
Về việc thông qua mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/12/2….
|
26
|
Nghị
quyết
|
15/2011/NQ-HĐND
Ngày 28/6/2011
|
Về việc thông qua danh mục kêu gọi
đầu tư bổ sung giai đoạn 2009-2015 trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
27
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐND
Ngày 28/6/2011
|
Về việc thông qua quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép đăng ký kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
Ngày 28/6/2011
|
Về việc thông qua quy định về phân
cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
28/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
29
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 28/6/2011
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và mức cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
30
|
Nghị
quyết
|
24/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định về ưu đãi hỗ trợ
đầu tư, quy trình và thủ tục thực hiện ưu đãi và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
135/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 do HĐND tỉnh Gia Lai
|
27/7/2015
|
31
|
Nghị
quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định phân cấp nhiệm
vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia
Lai
|
23/7/2…..
|
32
|
Nghị
quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định tỷ lệ thu lệ phí
trước bạ xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái
xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2……
|
33
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định mức chi đối với khu dân cư và xã thuộc vùng khó khăn để đảm bảo thực hiện vận
động “toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư”
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
88/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2…..
|
34
|
Nghị
quyết
|
42/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
21/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/7/2……
|
35
|
Nghị
quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về quy định chế độ bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
91/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2……
|
36
|
Nghị
quyết
|
46/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được
tập trung tập luyện, huấn luyện, thi đấu của tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
93/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2019
|
37
|
Nghị
quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về việc thông qua mức giá các dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa
phương quản lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/10/2017
|
38
|
Nghị
quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách
nhà nước
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
39
|
Nghị
quyết
|
57/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức thu phí đấu
giá tài sản, phí tham gia đấu giá
tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ % trích lại cho tổ chức bán đấu giá
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
40
|
Nghị
quyết
|
58/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức thu phí tham
gia đấu giá quyền sử dụng đất
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
41
|
Nghị
quyết
|
62/2012/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2012
|
Về việc quy định mức hoạt động và
định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với đội tuyên truyền lưu động
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 91/2018/NQ-HĐND
ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/2….
|
42
|
Nghị
quyết
|
73/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Quy định về mức thu phí, tỷ lệ để
lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương
tiện đối với xe mô tô, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 17/NQ-
HĐND ngày 30/6/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số
73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 108/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 và Nghị quyết số 152/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2…
|
43
|
Nghị
quyết
|
108/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014
|
Bổ sung Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết
số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 cua Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa X,
kỳ họp thứ 5 về quy định phân chia nguồn phí sử dụng đường bộ thu được đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
44
|
Nghị
quyết
|
152/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc tạm dừng thực hiện Nghị
quyết số 73/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 và Nghị quyết số
108/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
45
|
Nghị
quyết
|
74/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng
lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của
hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản QPPL năm 2015; Thông tư số 340/2016/TT-BTC ngày 29/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
02/12/2017
|
46
|
Nghị
quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Quy định mức chi cho phục vụ hoạt
động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 do HĐND tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
47
|
Nghị
quyết
|
79/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Quy định một số khoản chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
89/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2019
|
48
|
Nghị
quyết
|
81/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013
|
Về quyết định dự toán ngân sách địa
phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
49
|
Nghị
quyết
|
83/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch phân bổ
vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
50
|
Nghị
quyết
|
85/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013
|
Về việc quyết định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
51
|
Nghị
quyết
|
95/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định về phí trông giữ xe đạp,
xe máy, ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2….
|
52
|
Nghị
quyết
|
96/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định về phí tham quan danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
41/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2…
|
53
|
Nghị
quyết
|
97/2014/NQ-HĐND
Ngày 16/7/2014
|
Quy định về phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2….
|
54
|
Nghị
quyết
|
112/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/01/2….
|
55
|
Nghị
quyết
|
117/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Quy định về phí tham gia đấu giá
quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2….
|
56
|
Nghị
quyết
|
118/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Quy định về lệ phí địa chính áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2….
|
57
|
Nghị
quyết
|
119/2014/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2014
|
Quy định về phí vệ sinh áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ tại Nghị quyết số
53/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
58
|
Nghị
quyết
|
135/2015/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2015
|
Về quy định một số chính sách
khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
167/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
09/4/2016
|
59
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đối với doanh nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây
dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/12/2018
|
60
|
Nghị
quyết
|
164/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/3/2016
|
Về lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú,
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
50/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
61
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
Ngày 30/6/2016
|
Về việc quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
62
|
Nghị
quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà
nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 87/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/7/20…
|
63
|
Nghị
quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đối với doanh
nghiệp, tổ chức đại diện của nông dân và nông dân nhằm khuyến khích phát
triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
97/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/12/2….
|
64
|
Nghị
quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Về việc thông qua mức hỗ trợ kinh
phí mua bảo hiểm y tế năm 2017 cho một số đối tượng được Ngân sách Nhà nước
hỗ trợ mức đóng
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản
|
01/01/2….
|
65
|
Nghị
quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định mức học phí đối
với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng,
trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản
|
01/9/2….
|
66
|
Nghị
quyết
|
77/2017/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2017
|
Thông qua mức hỗ trợ kinh phí mua
bảo hiểm y tế năm 2018 cho một số đối tượng được ngân sách Nhà nước hỗ trợ
mức đóng
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy
định trong văn bản
|
01/01/2019
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI -
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (03 Văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
31/2006/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2006
|
Về việc thông qua hạn mức đất ở đối
với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Đất đai năm 2013
|
06/7/2015
|
2
|
Nghị
quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2012
|
Về quy định tiêu chuẩn, đối tượng,
điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô
thị
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
23/7/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2013
|
Phê chuẩn giá đất của các huyện,
thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2014
|
Hết thời hạn
có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
01/01/2015
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ (03
văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc quyết định số lượng, chức
danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và ở thôn, làng, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi
Nghị quyết số 137/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh Gia Lai
|
27/7/2015
|
2
|
Nghị
quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 07/12/2012
|
Về biên chế hành chính sự nghiệp
năm 2013
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2….
|
3
|
Nghị
quyết
|
76/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Về việc phê chuẩn Đề án tổ chức xây
dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên
địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2013-2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2….
|
IV. LĨNH VỰC KHÁC (03 Văn bản)
|
1
|
Nghị
quyết
|
36/2008/NQ-HĐND
Ngày 11/12/2008
|
Về Chương
trình thực hiện mục tiêu Quốc gia dân số - kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010
và định hướng đến năm 2015 tỉnh Gia Lai.
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
01/01/2….
|
2
|
Nghị
quyết
|
19/2009/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2009
|
Về việc thông qua quy hoạch phát
triển cao su trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/12/2….
|
3
|
Nghị
quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
ngày 12/7/2012
|
Về việc ban hành Nội quy kỳ họp Hội
đồng nhân dân tỉnh Khóa X, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy
định trong văn bản
|
|
Tổng:
75 Văn bản
|
KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA TỪ NGÀY 01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (41 Văn bản)
|
|
1
|
Quyết
định
|
36/2001/QĐ-UB
Ngày 10/5/2001
|
Về việc miễn thuế sử dụng đất nông
nghiệp theo ưu đãi đầu tư của công ty trồng rừng công nghiệp Gia Lai
|
10/5/2000
|
|
2
|
Quyết
định
|
80/2004/QĐ-UBND Ngày 13/7/2004
|
Về việc ban hành đơn giá đất để
thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa
|
13/7/2004
|
|
3
|
Quyết
định
|
134/2004/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2004
|
Về việc ban hành bảng giá đất đền
bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - Tp. Pleiku
|
12/09/2004
|
|
4
|
Quyết
định
|
64/2006/QĐ-UBND Ngày 15/8/2006
|
Về việc ban hành bảng giá đất các
khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku
|
25/8/2006
|
|
5
|
Quyết
định
|
111/2006/QĐ-UBND Ngày 28/12/2006
|
Về việc ban hành bảng giá đất khu
tái định cư: Khu đô thị Cầu Sắt và khu quy hoạch tái định cư khu vực Trạm
Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai thuộc thành phố Pleiku
|
01/01/2007
|
|
6
|
Quyết
định
|
77/2007/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành giá đất tính thu
tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng
|
20/8/2007
|
|
7
|
Quyết
định
|
85/2007/QĐ-UB
Ngày 30/8/2007
|
Về việc ban hành bảng giá đất Khu
tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty
thương mại XNK đường Yết Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa,
Xí nghiệp giống ong, Kho công ty dược,
Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku
|
10/9/2007
|
|
8
|
Quyết
định
|
56/2008/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2008
|
Về việc ban hành giá đất tại khu
tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
20/10/2008
|
|
9
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2011
|
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo
đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
|
12/06/2011
|
Hết hiệu lực một phần
|
10
|
Quyết
định
|
24/2012/QĐ-UBND
Ngày 15/11/2012
|
Về việc ban hành cách xác định giá
đất khi áp dụng Bảng giá đất hàng năm đối với một số trường
hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2013
|
|
11
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
Ngày 06/9/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
16/9/2013
|
|
12
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp
dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
13
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai năm
2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
14
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
15
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
16
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
17
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp
dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
18
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
19
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
20
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
21
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
22
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
23
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện KBang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn
2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
24
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
25
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015-2019)
|
01/01/2015
|
|
26
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
27
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban hành bảng giá các loại
đất trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai
đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
28
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2014
|
Về việc ban
hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm
2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
01/01/2015
|
|
29
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
Ngày 17/6/2015
|
Về việc bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất UBND tỉnh đã ban hành theo Quyết định số
41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng
giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp
dụng trong giai đoạn 2015-2019)
|
27/6/2015
|
|
30
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
Ngày 26/6/2015
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao
đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
06/7/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
31
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
Ngày 20/10/2015
|
Về ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/10/2015
|
|
32
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/01/2016
|
Về việc bổ sung giá đất đường quy
hoạch D2 thuộc Khu quy hoạch suối Hội Phú vào Bảng phân loại đường và giá đất
ở thành phố Pleiku ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ- UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh Gia Lai
|
14/01/2016
|
|
33
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/7/2016
|
Quy định bổ sung giá đất đường vào
Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông
thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của
UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện
Mang Yang, tỉnh Gia Lai (áp dụng trong giai đoạn 2015- 2019)
|
05/8/2016
|
|
34
|
Quyết
định
|
51/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất
một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân
loại đường và giá đất ở đô thị ban hành kèm theo Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn thị xã Ayunpa, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong
giai đoạn 2015 - 2019)
|
16/12/2016
|
|
35
|
Quyết
định
|
52/2016/QĐ-UBND Ngày 06/12/2016
|
Bổ sung giá đất một số đoạn đường, tuyến đường vào Mục B - Bảng phân loại đường và giá đất ở
đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của
UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố
Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng
trong giai đoạn 2015 -2019)
|
16/12/2016
|
|
36
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/01/2017
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ
tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một
số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/01/2017
|
|
37
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
Ngày 20/3/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
26/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Quy định về hạn mức giao
đất, công nhận quyền sử dụng đất và diện tích tối thiểu được phép tách thửa
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/3/2018
|
|
38
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
Ngày 21/3/2018
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
31/3/2018
|
|
39
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định về quy trình luân
chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
21/4/2018
|
|
40
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan có liên quan trong công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất; đăng ký biến động đất đai và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
09/6/2018
|
|
41
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
Ban hành Quy định về cưỡng chế thi
hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/10/2018
|
|
II. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ - THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (19 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
05/2003/CT-UB
Ngày 14/02/2003
|
Về việc đẩy mạnh hoạt động sáng
kiến, sáng chế trên địa bàn tỉnh
|
14/02/2003
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
06/2005/CT-UB
Ngày 20/4/2005
|
Về việc áp dụng hệ thống quản lý
tiên tiến trong các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ và các cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/4/2005
|
|
3
|
Quyết
định
|
75/2005/QĐ-UBND
Ngày 24/6/2005
|
Về việc quy định danh sách tên
miền, địa chỉ IP các đơn vị tham gia hệ thống thông tin diện rộng GIALAINET
và CPNET
|
24/6/2005
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
08/2006/CT-UBND
Ngày 01/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/8/2006
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
09/2006/CT-UBND
Ngày 01/8/2006
|
Về việc tăng cường quản lý tần số vô
tuyến điện, viễn thông và Internet trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
11/8/2006
|
|
6
|
Chỉ
thị
|
14/2007/CT-UB
Ngày 19/7/2007
|
Về việc tăng cường ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác quản lý hành chính nhà nước phục vụ cải cách
hành chính
|
19/7/2007
|
|
7
|
Quyết
định
|
101/2007/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2007
|
Về việc phê duyệt quy hoạch phát
triển bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2015 và định
hướng đến năm 2020
|
14/12/2007
|
|
8
|
Quyết
định
|
103/2007/QĐ-UBND
Ngày 19/12/2007
|
Về việc Ban hành quy chế hỗ trợ doanh nghiệp bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
29/12/2007
|
|
9
|
Quyết
định
|
19/2008/QĐ-UBND
Ngày 07/4/2008
|
Về việc phê duyệt “Quy hoạch phát
triển Công nghệ thông tin Gia Lai đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”
|
17/4/2008
|
|
10
|
Quyết
định
|
03/2011/QĐ-UB
ngày 04/3/2011
|
Về việc ban hành Quy chế sử dụng hệ
thống thư điện tử công vụ trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Gia Lai
|
14/3/2011
|
|
11
|
Quyết
định
|
01/2012/QĐ-UBND
Ngày 04/01/2011
|
Về việc ban hành Quy định về thiết
lập, quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến đối với trang
thông tin điện tử, cổng thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị nhà nước
thuộc tỉnh Gia Lai
|
14/01/2011
|
|
12
|
Quyết
định
|
18/2013/QĐ-UBND
Ngày 29/7/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
08/8/2013
|
|
13
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Quản lý,
vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông
trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
|
28/8/2015
|
|
14
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
Ngày 15/9/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/9/2016
|
|
15
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
Ngày 04/02/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/02/2016
|
|
16
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2016
|
V/v ban hành Quy chế bảo đảm an
toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ
quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/10/2016
|
|
17
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
Ngày 17/3/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước
về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/3/2017
|
|
18
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2017
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
cung cấp xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông
tin điện tử tỉnh Gia Lai
|
02/12/2017
|
|
19
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
Ngày 22/11/2018
|
Ban hành Quy định về quản lý, cung
cấp và sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
12/03/2018
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - NÔNG NGHIỆP (40 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
19/1998/CT-UB
Ngày 26/6/1998
|
Về việc không được sử dụng củi từ
rừng tự nhiên để làm chất đốt trong sản xuất gạch ngói và các lò sấy
|
26/6/1998
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
07/1999/CT-UB
Ngày 04/5/1999
|
Về một số biện pháp cấp bách nhằm
ngăn chặn tình trạng khai thác chế biến, vận chuyển, mua bán, sử dụng gỗ -
lâm sản trái phép; chặt cây rừng làm trụ tiêu, phá rừng, lấn chiếm đất rừng
để trồng cà phê
|
04/5/1999
|
|
3
|
Quyết
định
|
46/1999/QĐ-UB
ngày 16/6/1999
|
Về việc triển khai chương trình
quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
16/6/1999
|
|
4
|
Quyết
định
|
49/1999/QĐ-UB
Ngày 25/6/1999
|
Về việc ban hành quy trình kỹ thuật
tạm thời làm giàu rừng
|
25/6/1999
|
|
5
|
Quyết
định
|
39/2002/QĐ-UB
ngày 21/5/2002
|
Về ban hành Quy định tạm thời về
việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công
trình thủy lợi
|
21/5/2002
|
|
6
|
Chỉ
thị
|
14/2002/CT-UB
ngày 16/8/2002
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
trong chế biến, kinh doanh
|
16/8/2002
|
|
7
|
Quyết
định
|
96/2002/QĐ-UB
Ngày 03/12/2003
|
Về việc ban hành quy định việc giải
quyết đất ở và đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
03/12/2002
|
|
8
|
Quyết
định
|
65/2003/QĐ-UB
ngày 12/6/2003
|
Về việc ban hành quy chế tạm thời
hợp đồng lao động làm công tác bảo vệ rừng ở các xã
|
06/12/2003
|
|
9
|
Quyết
định
|
106/2003/QĐ-UB
Ngày 01/10/2003
|
Ban hành Quy định tạm thời về giao
khoán rừng có hưởng lợi theo Quyết định 178/2001/QĐ-TTg
|
01/10/2003
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
07/2004/CT-UB
Ngày 27/4/2004
|
Về việc tăng cường các biện pháp
phòng cháy chữa cháy
|
27/4/2004
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
14/2004/CT-UB
Ngày 14/10/2004
|
Về việc xây dựng kế hoạch và biện
pháp phòng tránh lũ quét
|
14/10/2004
|
|
12
|
Quyết
định
|
147/2004/QĐ-UB
Ngày 21/12/2004
|
Về việc ban hành quy trình khai
thác tạm thời nuôi dưỡng rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh và nữa rụng lá
kinh doanh gỗ lớn
|
21/12/2004
|
|
13
|
Chỉ
thị
|
02/2005/CT-UB
ngày 17/01/2005
|
Về việc xuất, nhập khẩu hàng hóa
thuộc diện kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/01/2005
|
|
14
|
Quyết
định
|
26/2005/QĐ-UB
ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành quy định quản lý
giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/3/2005
|
|
15
|
Quyết
định
|
27/2005/QĐ-UB
ngày 22/02/2005
|
Về việc ban hành quy định quản lý
giống vật nuôi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/3/2005
|
|
16
|
Quyết
định
|
74/2005/QĐ-UB
Ngày 17/6/2005
|
Về việc ban hành danh mục giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/6/2005
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
07/2006/CT-UBND
Ngày 19/7/2006
|
Về tăng cường quản lý vệ sinh môi
trường đô thị
|
19/7/2006
|
|
18
|
Quyết
định
|
15/2006/QĐ-UB
ngày 20/3/2006
|
Về việc ban hành quy định năng suất
bình quân đối với lúa và một số loại cây công nghiệp chủ
yếu trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/3/2006
|
|
19
|
Chỉ
thị
|
16/2006/CT-UBND
Ngày 01/11/2006
|
Về việc tăng cường công tác quản
lý, nâng cao chất lượng nông sản, lâm sản, vật tư nông nghiệp và bảo đảm vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
01/11/2006
|
|
20
|
Quyết
định
|
60/2007/QĐ-UB
Ngày 17/4/2007
|
Về việc phân cấp quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
27/4/2007
|
|
21
|
Quyết
định
|
14/2008/QĐ-UBND
Ngày 11/3/2008
|
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu
và kế hoạch triển khai Chỉ thị số 26/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
việc theo dõi, giám sát và đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch về tài nguyên - môi trường và phát triển bền vững
|
21/3/2008
|
|
22
|
Chỉ
thị
|
14/2009/CT-UBND
Ngày 18/11/2009
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh
|
18/11/2009
|
|
23
|
Quyết
định
|
39/2002/QĐ-UB
ngày 21/5/2002
|
Về ban hành Quy định tạm thời về
việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công trình thủy lợi
|
21/5/2002
|
|
24
|
Quyết
định
|
58/2009/QĐ-UBND
Ngày 28/12/2009
|
Về việc phê duyệt quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai
đoạn 2010 đến năm 2020
|
07/01/2010
|
|
25
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai
|
11/9/2011
|
|
26
|
Quyết
định
|
07/2012/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định về điều
kiện, đăng ký, quản lý trại nuôi sinh sản, trại sinh
trưởng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
03/4/2012
|
|
27
|
Chỉ
thị
|
10/2012/CT-UBND
Ngày 20/12/2012
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/12/2012
|
|
28
|
Chỉ
thị
|
06/2013/CT-UBND
Ngày 20/5/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/5/2013
|
|
29
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 07/6/2013
|
Về việc Quy định chi tiết một số
nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của
Chính Phủ
|
17/6/2013
|
Hết hiệu lực
một phần
|
30
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp trách
nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
14/12/2014
|
|
31
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2015
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tài
nguyên nước tỉnh Gia Lai đến năm 2025
|
24/01/2015
|
|
32
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức hỗ
trợ vật tư, xi măng, sắt thép và kỹ thuật thực hiện
Chương trình Kiên cố hoá kênh mương trên địa bàn tỉnh
|
12/4/2016
|
|
33
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/4/2016
|
|
34
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
Ngày 15/3/2017
|
Về việc ban hành đơn giá xây dựng
cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
25/3/2017
|
|
35
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
Ngày 11/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định về Giải
thưởng môi trường tỉnh Gia Lai
|
21/4/2017
|
|
36
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tự nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông
lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/6/2017
|
|
37
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
Ngày 07/11/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/11/2017
|
|
38
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
Ngày 25/10/2018
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và
phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố
tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/04/2018
|
|
39
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với sản
phẩm dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau vị trí cống đầu
kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
01/01/2017
|
Thay thế bởi Quyết
định số 04/2019/QĐ- UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
40
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/9/2018
|
Ban hành Quy định chi tiết thực
hiện điểm b khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của
Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu
quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/08/2018
|
|
V. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (19 Văn bản)
|
1
|
Quyết
định
|
80/2006/QĐ-UBND
Ngày 11/10/2006
|
Về việc kiện toàn Trung tâm dịch vụ
Bán đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai
|
21/10/2006
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
12/2007/CT-UB
Ngày 11/7/2007
|
Về việc triển khai Luật Công chứng
và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký
|
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
ngày 29/7/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật
|
08/08/2010
|
|
4
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
Ngày 01/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế công bố,
công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
11/10/2013
|
Hết hiệu lực một phần
|
5
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
Ngày 24/04/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số điều, khoản của Quy chế công bố, công khai thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số
30/2013/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh
|
4/5/2014
|
|
6
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
Ngày 16/6/2014
|
Về việc ban hành Quy chế thực hiện
cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và
đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh
|
26/6/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
7
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/01/2015
|
Về việc quy định mức chi đối với
một số nội dung chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở và hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
31/01/2015
|
|
8
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
Ngày 30/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế
thực hiện cơ chế Một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ
tịch, bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi và đăng ký, quản lý cư trú trên
địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ- UBND ngày
16/6/2014 của UBND tỉnh Gia Lai
|
09/10/2015
|
|
9
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
Ngày 14/01/2016
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch
tư pháp, thành lập văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
24/01/2016
|
|
10
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/02/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/02/2016
|
|
11
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
Ngày 09/3/2016
|
Về việc quy định mức trần chi phí
in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại các cơ quan có thẩm quyền và trách
nhiệm thực hiện chứng thực theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
21/3/2016
|
|
12
|
Quyết
định
|
06/2017/QĐ-UBND
Ngày 06/02/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác xây dựng, kiểm tra, tự kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
17/02/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/02/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/3/2017
|
|
14
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2017
|
Ban hành Quy định về tiêu chí và
cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
20/8/2017
|
|
15
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
Ngày 29/01/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán
bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
|
08/02/2018
|
|
16
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
Ngày 28/02/2018
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
10/3/2018
|
|
17
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2018
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/4/2018
|
Hết hiệu lực
một phần
|
18
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
Ngày 24/4/2018
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
04/5/2018
|
|
19
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
Ngày 16/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 10 Quy định về tổ chức thực
hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai
|
26/5/2018
|
|
V. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (53
Văn bản)
|
1
|
Quyết
định
|
21/2001/QĐ-UB
Ngày 28/3/2001
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết khu Trung tâm Cầu Sắt - thành phố Pleiku
|
28/3/2001
|
|
2
|
Quyết
định
|
22/2001/QĐ-UB
Ngày 02/4/2001
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
02/4/2001
|
|
3
|
Quyết
định
|
119/2001/QĐ-UB
Ngày 31/12/2001
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
khu vực Hàm Rồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
31/12/2001
|
|
4
|
Quyết
định
|
46/2002/QĐ-UB
Ngày 04/7/2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Cửa khẩu đường 19, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
04/7/2002
|
|
5
|
Quyết
định
|
103/2002/QĐ-UB
Ngày 27/12/2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết hai bên đường quốc lộ 14 (đoạn ngã 3 Hoa Lư - ngã 3 Phù Đổng)
|
27/12/2002
|
|
6
|
Quyết
định
|
33/2003/QĐ-UB
Ngày 02/4/2003
|
Về việc ban hành phương án bán trả
chậm nhà, vật liệu làm nhà ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số và hộ dân
thuộc diện chính sách
|
02/4/2003
|
|
7
|
Quyết
định
|
47/2003/QĐ-UB
Ngày 07/4/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết phân lô khu dân cư thị trấn Chư Prông
|
07/4/2003
|
|
8
|
Quyết
định
|
59/2003/QĐ-UB
Ngày 27/5/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Ia Ly, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
27/5/2003
|
|
9
|
Quyết
định
|
60/2003/QĐ-UB Ngày 27/5/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch dọc
tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai
|
27/5/2003
|
|
10
|
Quyết
định
|
78/2003/QĐ-UB
Ngày 24/7/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch điều
chỉnh khu trung tâm phường Yên Thế - ngã tư Biển Hồ, thành phố Pleiku
|
24/7/2003
|
|
11
|
Quyết
định
|
114/2003/QĐ-UB
Ngày 13/11/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu dân cư Trà Đa, thành phố Pleiku
|
13/11/2003
|
|
12
|
Quyết
định
|
32/2004/QĐ-UB
Ngày 02/4/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết khu dân cư tổ 2, 3, 4, 5 thị trấn Kon Dơng, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
02/4/2004
|
|
13
|
Quyết
định
|
46/2004/QĐ-UB
Ngày 20/4/2004
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu du lịch thác Phú Cường, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
20/4/2004
|
|
14
|
Quyết
định
|
61/2004/QĐ-UB
Ngày 19/5/2004
|
Về việc ban hành thiết kế mẫu nhà
học Mầm non 1 lớp, 2 lớp áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/5/2004
|
|
15
|
Quyết
định
|
44/2005/QĐ-UB
Ngày 13/4/2005
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết Khu trung tâm thương mại và Khu dân cư - Kinh tế cửa khẩu
đường 19, Đức Cơ, Gia Lai
|
13/4/2005
|
|
16
|
Quyết
định
|
63/2005/QĐ-UB
Ngày 18/5/2005
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
28/5/2005
|
|
17
|
Quyết
định
|
152/2005/QĐ-UB
ngày 30/11/2005
|
Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng
các tuyến đường nội thị thuộc địa bàn thị trấn Ayun Pa, huyện Ayun Pa, tỉnh
Gia Lai
|
10/12/2005
|
|
18
|
Quyết
định
|
100/2005/QĐ-UB
Ngày 10/8/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết xây dựng khu trung tâm phân khu dịch vụ hành chính khu bảo tồn thiên
nhiên Kon Chư Răng
|
20/8/2005
|
|
19
|
Quyết
định
|
103/2005/QĐ-UB
Ngày 15/8/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Gia Lai đến năm
2020
|
25/8/2005
|
|
20
|
Quyết
định
|
10/2006/QĐ-UB
ngày 10/3/2006
|
Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng
các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phú Thiện, huyện
Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
20/3/2006
|
|
21
|
Quyết
định
|
11/2006/QĐ-UB
Ngày 10/3/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Hoà, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai đến 2020.
|
20/3/2006
|
|
22
|
Quyết
định
|
45/2006/QĐ-UB
Ngày 03/7/2006
|
Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng
các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
13/7/2006
|
|
23
|
Quyết
định
|
54/2006/QĐ-UB
Ngày 27/7/2006
|
Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng
thông tuyến, mở mới một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn
Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
27/7/2006
|
|
24
|
Quyết
định
|
63/2006/QĐ-UB
Ngày 08/8/2006
|
Về việc bổ sung
Quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
18/8/2006
|
|
25
|
Quyết
định
|
73/2006/QĐ-UB
Ngày 18/9/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Chư Prông, huyện Chư Prông đến năm 2020
|
28/9/2006
|
|
26
|
Quyết
định
|
90/2006/QĐ-UB
Ngày 01/11/2006
|
Về việc Phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu Lâm viên Biển Hồ, thành phố Pleiku
|
21/11/2006
|
|
27
|
Quyết
định
|
97/2006/QĐ-UB
Ngày 07/11/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Kông Chro, huyện Kông Chro đến năm 2020
|
17/11/2006
|
|
28
|
Quyết
định
|
105/2006/QĐ-UB
Ngày 08/12/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Chư Ty, huyện đức Cơ đến năm 2020
|
17/12/2006
|
|
29
|
Quyết
định
|
05/2007/QĐ-UB
Ngày 16/01/2007
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng thị xã An Khê đến năm 2020
|
16/01/2007
|
|
30
|
Quyết
định
|
08/2007/QĐ-UBND
ngày 31/01/2007
|
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết Công viên văn hóa các dân tộc Gia Lai
|
10/02/2007
|
|
31
|
Quyết
định
|
09/2007/QĐ-UB
Ngày 02/02/2007
|
Về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị Cầu Sắt, thành phố Pleiku
|
12/02/2007
|
|
32
|
Quyết định
|
96/2007/QĐ-UB
Ngày 23/10/2007
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai
|
30/10/2007
|
|
33
|
Quyết
định
|
107/2007/QĐ-UB
Ngày 24/12/2007
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
24/12/2007
|
|
34
|
Quyết
định
|
130/2007/QĐ-UB
Ngày 31/12/2007
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết xây dựng Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia
Lai
|
31/12/2007
|
|
35
|
Quyết
định
|
61/2008/QĐ-UBND
Ngày 05/11/2008
|
Về việc phê duyệt chỉ giới xây dựng
các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phú Thiện, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia
Lai.
|
15/11/2008
|
|
36
|
Quyết
định
|
68/2008/QĐ-UB
ngày 03/12/2008
|
Về việc ban hành bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh
Gia Lai và giá cho thuê nhà ở Khu chung cư Lê Lợi Pleiku
|
13/12/2008
|
|
37
|
Quyết
định
|
70/2008/QĐ-UBND
Ngày 04/12/2008
|
Về việc điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư Trà Đa, thành phố Pleiku, tỉnh
Gia Lai
|
14/12/2008
|
|
38
|
Quyết
định
|
30/2009/QĐ-UB
Ngày 28/8/2009
|
Về việc bãi bỏ đơn giá xây dựng
công trình
|
07/9/2009
|
|
39
|
Quyết
định
|
23/2010/QĐ-UB
Ngày 28/10/2010
|
Về việc bổ sung Quy hoạch chung xây
dựng thành phố Pleiku đến năm 2020
|
07/11/2010
|
|
40
|
Quyết
định
|
08/2011/QĐ-UB
Ngày 09/5/2011
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ
mục đích sử dụng đất trong quy hoạch chung xây dựng thành phố Pleiku đến năm
2020
|
19/5/2011
|
|
41
|
Quyết
định
|
10/2013/QĐ-UBND
Ngày 22/5/2013
|
Ban hành bảng giá nhà xây dựng mới,
bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
01/6/2013
|
|
42
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
Ngày 12/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế đánh số và
gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/12/2013
|
|
43
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
Ngày 07/02/2014
|
Ban hành quy định phân công, phân
cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Gia
Lai
|
17/02/2014
|
|
44
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: cấp phép xây dựng; thẩm
định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng; thẩm
định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định việc đầu tư.
|
03/02/2016
|
|
45
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
Ngày 05/9/2016
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/9/2016
|
|
46
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2016
|
Ban hành quy định về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
08/12/2016
|
|
47
|
Quyết
định
|
53/2016/QĐ-UBND
Ngày 08/12/2016
|
Ban hành Quy định quản lý, sử dụng
nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
18/12/2016
|
|
48
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/02/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số
20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban
hành Quy định về giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động
về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/02/2017
|
|
49
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/8/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
21/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc ban
hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng điều kiện giao đất
xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp lại khu vực đô thị
|
29/8/2017
|
|
50
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
Ngày 25/12/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/01/2018
|
|
51
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2018
|
Ban hành quy định về quản lý và sử
dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/3/2018
|
|
52
|
Quyết
định
|
21/2018/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2018
|
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên
lựa chọn các đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội áp dụng trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
10/07/2018
|
|
53
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
Ngày 05/12/2018
|
Quy định việc quản lý, xác định chi
phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/12/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG
VẬN TẢI (27 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
06/2004/CT-UB
ngày 13/4/2004
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ
thị 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày
30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
13/4/2004
|
|
2
|
Quyết
định
|
164/2005/QĐ-UB
ngày 30/12/2005
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước
các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
30/12/2005
|
|
3
|
Quyết
định
|
12/2006/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2006
|
Ban hành quy định về việc quản lý
xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/3/2006
|
|
4
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UB
ngày 17/7/2006
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt
|
27/7/2006
|
|
5
|
Quyết
định
|
83/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006
|
Ban hành một số quy định về một số
biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh.
|
29/10/2006
|
|
6
|
Quyết
định
|
91/2007/QĐ-UBND
Ngày 27/9/2007
|
Về việc điều chỉnh đổi tên và ủy
quyền quản lý hệ thống đường tỉnh
|
07/10/2007
|
|
7
|
Quyết
định
|
94/2007/QĐ-UBND
Ngày 16/10/2007
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Thủ tướng Chính
phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm kế tai nạn
giao thông và ùn tắc giao thông
|
26/10/2007
|
|
8
|
Quyết
định
|
95/2007/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành,
các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao
thông trên địa bàn tỉnh
|
22/11/2007
|
|
9
|
Quyết
định
|
108/2007/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Quy định về việc quản lý xe công nông trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm
theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 của UBND tỉnh Gia Lai
|
01/01/2018
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
06/2008/CT-UBND
Ngày 17/6/2008
|
Về việc sử dụng vốn sự nghiệp giao
thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
27/6/2008
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
21/2008/CT-UBND
Ngày 24/12/2008
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
xe công nông, xe cơ giới ba bánh, xe thô sơ ba, bốn bánh trên địa bàn tỉnh.
|
03/01/2009
|
|
12
|
Quyết
định
|
52/2008/QĐ-UB
ngày 01/10/2008
|
Ban hành Quy định điều kiện hoạt
động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc
sức chở dưới 05 người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/10/2008
|
|
13
|
Quyết
định
|
93/2008/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2008
|
Ban hành quy định quản lý hoạt động
của bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
03/01/2009
|
|
14
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/4/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ,
đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh
|
25/4/2009
|
|
15
|
Quyết
định
|
26/2010/QĐ-UB Ngày 10/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, bảo trì hệ thống đường bộ các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
20/11/2010
|
|
16
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UB
ngày 02/3/2011
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn và giao thông ven đô thị
trên địa bàn tỉnh
|
12/3/2011
|
|
17
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
Ngày 24/5/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức quản
lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các
loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/6/2011
|
|
18
|
Quyết
định
|
39/2011/QĐ-UB
Ngày 28/12/2011
|
Về phê duyệt quy hoạch phát triển
mạng lưới giao thông vận tải Gia Lai đến năm 2020
|
07/01/2012
|
|
19
|
Quyết
định
|
02/2012/QĐ-UB
Ngày 06/01/2012
|
Ban hành giá cước vận tải hàng hoá
bằng ô tô để xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển
hàng hóa thuộc danh mục được trợ giá
|
16/01/2012
|
|
20
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 của UBND tỉnh về quy
định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn
trên địa bàn tỉnh
|
11/12/2015
|
|
21
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
Ngày 25/01/2016
|
Về ban hành Quy định thực hiện cơ
chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: thẩm định dự án
hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở; thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực.
|
04/02/2016
|
|
22
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành
lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/5/2016
|
|
23
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND
Ngày 13/3/2017
|
Ban hành Quy định màu sơn xe taxi
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
23/3/2017
|
|
24
|
Quyết
định
|
19/2017/QĐ-UBND
Ngày 18/5/2017
|
Sửa đổi tên gọi Điều 4 và bổ sung
khoản 3 Điều 4 của Quy định về tổ chức quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban hành kèm theo
Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/5/2017
|
|
25
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
Ngày 03/7/2017
|
Về việc ban hành bảng xếp loại
đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh
toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/7/2017
|
|
26
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/10/2017
|
Ban hành Quy định về phân công,
phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông
nông thôn; tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên
địa bàn tỉnh Gia Lai
|
22/10/2017
|
|
27
|
Quyết
định
|
05/2018/QĐ-UBND
Ngày 27/02/2018
|
Ban hành Quy định về hình thức đào
tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1
đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
03/09/2018
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA -
GIÁO DỤC - Y TẾ (49 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
10/CT-UB
ngày 27/4/1996
|
Về việc tổ chức hè hàng năm cho các
cháu thanh-thiếu nhi, học sinh.
|
27/4/1996
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
07/CT-UB
ngày 26/4/1997
|
Về việc ngăn chặn sự thâm nhập của
các tệ nạn xã hội vào trường học.
|
26/4/1997
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
10/1998/CT-UB
ngày 01/4/1998
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh cuộc vận
động xây dựng nếp sống văn hóa
|
01/4/1998
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
11/1998/CT-UB
ngày 01/4/1998
|
Về việc chăm sóc người cao tuổi.
|
01/4/1998
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
06/1999/CT-UBND
ngày 30/3/1999
|
Về việc duy trì, phát triển giáo
dục mầm non ở tỉnh theo hướng xã hội hóa.
|
30/3/1999
|
|
6
|
Quyết
định
|
46/1999/QĐ-UB
ngày 16/6/1999
|
Về việc triển khai chương trình
quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
16/6/1999
|
|
7
|
Quyết
định
|
22/2000/QĐ-UB
ngày 29/3/2000
|
Về việc phân hạng trường học thuộc
ngành giáo dục và đào tạo.
|
29/3/2000
|
|
8
|
Chỉ
thị
|
08/2000/CT-UB
ngày 21/6/2000
|
Về việc tăng cường quản lý và tiến
hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm trên địa
bàn tỉnh.
|
21/6/2000
|
|
9
|
Chỉ
thị
|
03/2001/CT-UB
ngày 05/4/2001
|
Về việc thực hiện phổ cập trung học
cơ sở
|
05/4/2001
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
13/2001/CT-UB
ngày 24/10/2001
|
Về việc phát triển Hội khuyến học
của tỉnh
|
24/10/2001
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
15/2001/CT-UB
ngày 30/10/2001
|
Về một số biện pháp xây dựng mạng
lưới cơ sở giáo dục-đào tạo và đội ngũ nhà giáo ở tỉnh
theo tinh thần Chỉ thị 18/2001/CT- TTg ngày 27/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ.
|
30/10/2001
|
|
12
|
Chỉ
thị
|
17/2001/CT-UB
ngày 19/11/2001
|
Về việc thống nhất quản lý các hoạt
động đào tạo-bồi dưỡng theo phương thức không chính quy trên địa bàn tỉnh
|
19/11/2001
|
|
13
|
Quyết
định
|
06/2002/QĐ-UB
ngày 07/01/2002
|
Về việc chỉ định
cơ sở nuôi dưỡng trẻ em để thực hiện Hiệp định về vấn đề con nuôi Việt-Pháp
|
07/01/2002
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
ngày 02/4/2002
|
Về việc tổ chức thực hiện đổi mới
chương trình giáo dục phổ thông
|
02/4/2002
|
|
15
|
Chỉ
thị
|
09/2002/CT-UB
ngày 04/6/2002
|
Về việc phòng, chống dịch bệnh lở
mồm long móng gia súc
|
04/6/2002
|
|
16
|
Quyết
định
|
16/2003/QĐ-UB
ngày 24/02/2003
|
Về việc thành lập Quỹ khám chữa
bệnh cho người nghèo
|
24/02/2003
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
11/2003/CT-UB
ngày 04/6/2003
|
Về việc tăng cường phòng chống suy
dinh dưỡng trẻ em
|
04/6/2003
|
|
18
|
Quyết
định
|
69/2003/QĐ-UB
ngày 30/6/2003
|
Về việc phê duyệt "Quy định về
tổ chức và thực hiện khám chữa bệnh cho người nghèo"
|
01/7/2003
|
|
19
|
Chỉ
thị
|
14/2003/CT-UB
ngày 25/7/2003
|
Về việc tăng cường công tác chỉ
đạo, hỗ trợ hoạt động Đội trí thức trẻ tình nguyện xây dựng nông thôn miền
núi.
|
25/7/2003
|
|
20
|
Chỉ
thị
|
16/2003/CT-UB
ngày 25/7/2003
|
Về việc tăng cường thực hiện chế độ
bảo hiểm xã hội
|
25/7/2003
|
|
21
|
Chỉ
thị
|
18/2003/CT-UB
ngày 24/10/2003
|
Về việc tăng cường quản lý nhà nước
về công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
24/10/2003
|
|
22
|
Quyết
định
|
113/2003/QĐ-UB
ngày 13/11/2003
|
Về việc ban hành Đề án thực hiện
chính sách đối với người lang thang xin ăn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
13/11/2003
|
|
23
|
Quyết
định
|
120/2003/QĐ-UB
ngày 16/12/2003
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
về tổ chức và thực hiện quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo
|
16/12/2003
|
|
24
|
Quyết
định
|
127/2003/QĐ-UB
ngày 24/12/2003
|
Về việc vận động mức thu tối thiểu
để đóng góp xây dựng quỹ vì người nghèo
|
24/12/2003
|
|
25
|
Chỉ
thị
|
02/2004/CT-UB
ngày 13/01/2004
|
Về việc phòng chống dịch bệnh cúm gà
|
13/01/2004
|
|
26
|
Quyết
định
|
55/2004/QĐ-UB
ngày 22/4/2004
|
Về việc phê duyệt giáo trình tiếng
Jrai phổ thông, đưa vào giảng dạy chính thức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức
|
22/4/2004
|
|
27
|
Chỉ
thị
|
12/2004/CT-UB
ngày 03/8/2004
|
Về việc tiếp tục phòng chống dịch
cúm gia cầm
|
03/8/2004
|
|
28
|
Chỉ
thị
|
13/2004/CT-UB
ngày 29/9/2004
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an ninh học đường
|
29/9/2004
|
|
29
|
Quyết
định
|
36/2005/QĐ-UB
ngày 17/3/2005
|
Về việc phê duyệt bộ giáo trình tiếng Bahnar phổ thông, đưa vào giảng dạy chính thức đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
17/3/2005
|
|
30
|
Quyết
định
|
37/2005/QĐ-UB
ngày 17/3/2005
|
Về việc phê duyệt Tập phương ngữ so
sánh tiếng Jrai của Bộ giáo trình tiếng Jrai phổ thông, đưa vào giảng dạy
chính thức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
17/3/2005
|
|
31
|
Chỉ
thị
|
10/2005/CT-UB
ngày 26/8/2005
|
Về việc tiêm vắc xin phòng dịch cúm
gia cầm
|
05/9/2005
|
|
32
|
Quyết
định
|
95/2005/QĐ-UB
ngày 04/8/2005
|
Về tăng mức trợ cấp cho học sinh
lớp 4, 5, 6 tại các trường, lớp phổ thông bán trú của tỉnh
|
14/8/2005
|
|
33
|
Chỉ
thị
|
12/2006/CT-UB
ngày 05/9/2006
|
Về việc tăng cường các biện pháp
nhằm nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
15/9/2006
|
|
34
|
Quyết
định
|
70/2006/QĐ-UB
ngày 07/9/2006
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ
Chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa
gia đình
|
17/9/2006
|
|
35
|
Chỉ
thị
|
13/2006/CT-UB
ngày 14/9/2006
|
Về việc tăng cường bồi dưỡng tiếng
dân tộc cho cán bộ, công chức thường xuyên công tác ở cơ sở và bổ túc văn hóa cho cán bộ, công chức cấp xã
|
24/9/2006
|
|
36
|
Quyết
định
|
52/2007/QĐ-UBND
ngày 05/3/2007
|
Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh:
di tích lịch sử văn hóa căn cứ địa cách mạng Khu 10, xã Krong, huyện Kbang,
tỉnh Gia Lai
|
15/3/2007
|
|
37
|
Quyết
định
|
53/2007/QĐ-UBND
ngày 05/3/2007
|
Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh:
Di tích lịch sử Đền tưởng niệm Mộ liệt sỹ, tổ 11, phường
Hội Phú, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
15/3/2007
|
|
38
|
Quyết
định
|
63/2007/QĐ-UBND
ngày 14/5/2007
|
Về việc ban hành “Chương trình hành
động của Ủy ban nhân dân tỉnh về giảm nghèo, định canh
định cư giai đoạn 2007- 2010” và định hướng đến năm 2020
|
24/5/2007
|
|
39
|
Quyết
định
|
330/2007/QĐ-UBND
ngày 07/8/2007
|
Về việc đổi tên một số đường phố
trên địa bàn thị xã An Khê
|
07/8/2007
|
|
40
|
Quyết
định
|
32/2008/QĐ-UBND
ngày 30/6/2008
|
Xếp hạng di tích lịch sử cấp tỉnh:
Di tích lịch sử Chiến thắng Chư Ty, thuộc thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh
Gia Lai
|
30/6/2008
|
|
41
|
Quyết
định
|
30/2011/QĐ-UBND
ngày 28/10/2011
|
Về việc công bố chữ cái và hệ thống
âm, vần tiếng Jrai; bộ chữ và âm vần tiếng Bana
|
07/11/2011
|
|
42
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 29/10/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
08/11/2012
|
|
43
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định chi tiết
tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”,
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa
bàn tỉnh Gia Lai
|
10/8/2014
|
|
44
|
Chỉ
thị
|
18/2015/CT-UBND
Ngày 09/5/2015
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà
nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
19/5/2015
|
|
45
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn
hóa", "Thôn văn hóa", "làng văn
hóa", "Tổ dân phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh
Gia Lai" ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/7/2015
|
|
46
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
10/01/2015
|
|
47
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý,
lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được Ngân
sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
04/05/2016
|
|
48
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
Ngày 18/10/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 33/2004/QĐ-UB
ngày 05/4/2004 và Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Gia
Lai
|
28/10/2016
|
|
49
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/5/2017
|
Về việc phê duyệt danh mục nghề đào
tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối
tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp,
đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
26/5/2017
|
|
VIII. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG
(27 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
13/CT-UBND
Ngày 24/4/1993
|
Về việc giải quyết quân nhân đào
ngũ và trốn tránh việc thi hành Luật Nghĩa vụ quân sự
|
24/4/1993
|
|
2
|
Chỉ
thị
|
19/CT-UBND
Ngày 28/10/1997
|
Về việc triển khai thực hiện Pháp
lệnh về lực lượng dự bị động viên
|
28/10/1997
|
|
3
|
Chỉ
thị
|
12/2000/CT-UBND
Ngày 29/9/2000
|
Về việc quy tập mộ liệt sĩ quân
nhân tình nguyện Việt Nam ở Campuchia
|
29/9/2000
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
14/2000/CT-UBND
Ngày 21/11/2000
|
Về việc triển khai đăng ký, quản lý
phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội.
|
21/11/2000
|
|
5
|
Quyết
định
|
53/2001/QĐ-UBND
Ngày 13/6/2001
|
Về việc xây dựng điểm dân quân
thường trực tại xã Ia Puch- huyện Chư Prông.
|
13/6/2001
|
|
6
|
Quyết
định
|
118/2001/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý
các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh
|
31/12/2001
|
|
7
|
Chỉ
thị
|
22/2002/CT-UBND
Ngày 28/11/2002
|
Về việc thực hiện chế độ đối với
quân nhân, công nhân viên quốc phòng tham gia kháng chiến chống Pháp đã phục
viên từ ngày 31/12/1960 trở về trước
|
28/11/2002
|
|
8
|
Quyết định
|
83/2003/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2003
|
Về việc xây dựng điểm dân quân
thường trực ở xã các trọng điểm: Ia Mơ - huyện Chư Prông; Ia Nan - huyện Đức cơ; Ia Chia - huyện Ia Grai
|
31/7/2003
|
|
9
|
Quyết
định
|
116/2003/QĐ-UBND
Ngày 28/11/2003
|
Về việc xây dựng dân quân thường
trực tại xã Ia Piơr - Chư Prông
|
28/11/2003
|
|
10
|
Chỉ
thị
|
04/2004/CT-UBND
Ngày 10/02/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn
|
10/02/2004
|
|
11
|
Chỉ
thị
|
02/2006/CT-UBND
Ngày 15/3/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng
chống tội phạm, bảo đảm trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh
|
25/3/2006
|
|
12
|
Quyết
định
|
19/2006/QĐ-UBND
Ngày 07/4/2006
|
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch nhà
nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên.
|
17/4/2006
|
|
13
|
Quyết
định
|
83/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006
|
Ban hành một số quy định về một số
biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
trên địa bàn tỉnh
|
29/10/2006
|
|
14
|
Chỉ
thị
|
07/2007/CT-UBND
Ngày 02/5/2007
|
Về việc tăng cường công tác đảm bảo
an toàn, an ninh trong cung cấp và sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông
và Internet
|
12/5/2007
|
|
15
|
Quyết
định
|
65/2007/QĐ-UBND
Ngày 19/6/2007
|
Về việc ban hành Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TƯ của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường các giải pháp kiềm chế sự gia tăng và tiến tới giảm dần
tai nạn giao thông
|
19/6/2007
|
|
16
|
Chỉ
thị
|
03/2009/CT-UBND
Ngày 08/6/2009
|
Về việc triển
khai thực hiện Nghị định 36/2009/NĐ-CP của Chính phủ "Về quản lý và sử dụng pháo" trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
18/6/2009
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
04/2010/CT-UBND
Ngày 30/3/2010
|
Về việc tăng cường công tắc xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
|
09/4/2010
|
|
18
|
Chỉ
thị
|
01/2011/CT-UBND
Ngày 05/01/2011
|
Về việc đăng ký, quản lý các ngành
nghề kinh doanh có điều kiện về An ninh trật tự.
|
15/01/2011
|
|
19
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
Ngày 22/02/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
04/3/2011
|
Bị thay thế bởi 05/2019/QĐ- UBND
ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
20
|
Chỉ
thị
|
10/2011/CT-UBND
Ngày 18/3/2011
|
Về việc tăng cường thực hiện một số
biện pháp cấp bách đối với công tác phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ.
|
28/3/2011
|
|
21
|
Quyết
định
|
07/2011/QĐ-UBND
Ngày 04/5/2011
|
Về việc ban hành quy chế bảo vệ bí
mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
14/5/2011
|
|
22
|
Chỉ
thị
|
20/2011/CT-UBND
Ngày 27/12/2011
|
Về việc tuyển chọn gọi công dân
nhập ngũ thực hiện nghĩa vụ quân sự và công dân phục vụ có thời hạn trong
công an nhân dân.
|
06/01/2011
|
|
23
|
Chỉ
thị
|
08/2012/CT-UBND
Ngày 04/10/2012
|
Về tăng cường quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
14/10/2012
|
|
24
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
28/7/2013
|
|
25
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
Ngày 21/10/2016
|
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh
|
31/10/2016
|
|
26
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Gia Lai
|
09/01/2017
|
|
27
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
Ngày 16/01/2017
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
23/01/2017
|
|
IX. LĨNH VỰC KINH TẾ
(83 Văn bản)
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/CT-UB
ngày 14/01/1995
|
Về việc thực hiện phân ngành KTQD
và phân khu vực, thành phần kinh tế
|
14/01/1995
|
|
2
|
Quyết
định
|
1142/QĐ-UB
ngày 06/10/1997
|
Về việc phê duyệt giá in Báo Gia Lai
|
06/10/1997
|
|
3
|
Quyết
định
|
473/1998/QĐ-UB
ngày 12/5/1998
|
Về việc thực hiện phụ cấp nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm của Ngành Kiểm lâm
|
12/5/1998
|
|
4
|
Chỉ
thị
|
18/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999
|
Về một số biện
pháp xử lý nợ quá hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh
|
21/9/1999
|
|
5
|
Chỉ
thị
|
19/1999/CT-UB
ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp triển khai thực
hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
21/9/1999
|
|
6
|
Chỉ
thị
|
23/1999/CT-UB
ngày 12/11/1999
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong
việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị
|
12/11/1999
|
|
7
|
Chỉ
thị
|
|