STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Đánh
giá qua điều tra XHH
|
Đánh
giá bên trong
|
Điểm
đạt được
|
Chỉ
số (%)
|
Ghi
chú
|
Đơn
vị tự đánh giá
|
UBND
Thành phố thẩm định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
7=(4+6)
|
8
|
9
|
1
|
CÔNG
TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU
HÀNH CCHC
|
13
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế
hoạch CCHC năm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời
(trong tháng 1 của năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy
đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, Kế hoạch CCHC của
Thành phố và bố trí kinh phí triển khai
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí
kinh phí: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng chưa bố trí kinh phí: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ
và không bố trí kinh phí: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả (sản phẩm) cần đạt được
xác định rõ ràng, cụ thể và định rõ trách nhiệm triển khai của cơ quan, tổ
chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,35 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Số lượng và nội dung báo cáo định
kỳ (báo cáo quý, báo cáo 6 tháng, 9
tháng và báo cáo năm) và báo cáo đột xuất, chuyên đề (nếu có)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo và đầy đủ nội dung: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo hoặc không đúng nội dung: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Báo cáo được
gửi đúng thời gian quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả báo cáo gửi đúng thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo gửi chậm: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Kế hoạch kiểm tra CCHC đối với các
phòng, ban, đơn vị thuộc Sở (có KHKT riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm hoặc lồng ghép trong kế hoạch kiểm tra khác)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm, tra: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch kiểm
tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85%- dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử
lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử
lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý, giải quyết hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm
quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm
trong kế hoạch CCHC năm, trong đó có nội
dung tuyên truyền về cải cách TTHC, tổ chức mở lớp bồi dưỡng về công tác CCHC và
có ít nhất từ hai hình thức tuyên truyền trở lên)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với
việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức về CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Phụ trách trực tiếp công tác CCHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị trực tiếp phụ
trách: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giao cho cấp phó đơn vị trực tiếp phụ trách: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.3
|
Sáng kiến và áp dụng hiệu quả sáng
kiến trong triển khai công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến, áp dụng triển khai
hiệu quả: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến hoặc áp dụng sáng kiến không hiệu quả: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Chất lượng các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Tính kịp thời
của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (nhân lực, tài
chính...) cho công tác CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện các nhiệm vụ CCHC
của Sở.
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
.
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (VBQPPL) THUỘC PHẠM VI NGÀNH, LĨNH VỰC SỞ QUẢN LÝ
|
12,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng
VBQPPL thuộc phạm vi ngành, lĩnh vực Sở quản lý trình Thành phố ban hành
|
4,5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đề xuất đưa vào chương trình kế
hoạch xây dựng VBQPPL của Thành phố hoặc kế hoạch xây
dựng VBQPPL; kế hoạch, chương trình triển khai thực hiện
nhiệm vụ xây dựng VBQPPL của Thành phố.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có báo cáo: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Mức độ thực hiện nhiệm vụ theo Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của UBND
Thành phố.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85%- dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Thực hiện quy trình xây dựng VBQPPL
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4
|
Mức độ phù hợp với tình hình thực tế của
VBQPPL do Sở tham mưu UBND Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.5
|
Tính khả thi của VBQPPL do Sở tham
mưu UBND Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.6
|
Tính hiệu quả của VBQPPL do Sở tham
mưu UBND Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND Thành phố
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện công tác rà soát, hệ thống hóa VBQPPL của UBND
Thành phố đối với ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kịp thời ngay sau khi
có sự thay đổi về cơ sở pháp lý của VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không kịp thời hoặc
không thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa ngay
sau khi có sự thay đổi về cơ sở pháp lý của
VBQPPL đối với lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của
đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của UBND
Thành phố: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
của Chính phủ, Bộ Tư pháp và quy định của UBND Thành phố: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Tổ chức triển khai và tự kiểm
tra việc thực hiện VBQPPL theo ngành, lĩnh vực quản lý của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tổ chức triển khai thực hiện VBQPPL
thuộc lĩnh vực ngành Sở quản lý
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các VBQPPL do Trung ương, Thành phố ban hành đều được triển
khai đầy đủ, kịp thời, đúng
thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai hoặc triển khai không đầy đủ, kịp thời và đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Thực hiện việc tự kiểm tra theo quy
trình luật định.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy trình: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy trình: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề phát
hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được
xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm
quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý, giải quyết hoặc
không kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Thực hiện công tác tuyên truyền,
phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm vi ngành,
lĩnh vực Sở quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành; 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Tác động của
hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật đến người dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.5
|
Thực hiện các quy định pháp luật
liên quan đến ngành, lĩnh vực quản lý của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Thực hiện đúng, đầy đủ các quy định pháp luật
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Để xảy ra vụ
việc sai phạm bị cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá, cập nhật thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính của
Sở theo quy định của Thành phố
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85%- dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện từ 70% - dưới 85% kế hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Kịp thời trình UBND Thành phố công bố thực
hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có
liên quan theo thẩm quyền: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có đề nghị cơ quan có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung,
thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định
có liên quan theo thẩm quyền nhưng muộn hơn so với quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện việc trình công
bố/đề nghị sửa đổi
hoặc chậm về thời gian trình công bố việc sửa đổi: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với
quy định hành chính hoặc việc giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai nội dung
hướng dẫn và đường dây nóng và thực hiện về tiếp
nhận phản ánh kiến nghị của công dân, tổ chức đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết hoặc không thực
hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.5
|
Xử lý, giải quyết phản ánh, kiến
nghị của cá nhân, tổ chức đối với quy định hành chính hoặc việc giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có
thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số phản ánh,
kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số phản ánh, kiến nghị đều được xử lý, giải quyết hoặc kiến nghị cấp có thẩm
quyền xử lý, giải quyết: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý, giải quyết hoặc
kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền
của Sở theo quy định của Thành phố
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Công khai theo quy định các TTHC
thuộc thẩm quyền của Sở tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả
các thủ tục được công khai đầy đủ, kịp thời, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai không đầy đủ hoặc
không kịp thời: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử
của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85%- dưới 100% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy định: 1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số TTHC được công khai đầy đủ, đúng quy
định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC được công khai
đầy đủ, đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
10
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ
của Sở
|
3
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1.1
|
Kết quả thực
hiện chức năng, nhiệm vụ của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1.2
|
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm
vụ của các đơn vị trực thuộc Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.1.3
|
Kết quả thực hiện công tác tiếp
công dân và tiếp nhận và giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tổ chức và hoạt động theo quy
định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định của
Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ, Ngành: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định
của Chính phủ và các văn bản hướng dẫn của Bộ, Ngành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện tinh giản biên chế
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Xây dựng Đề án
tinh giản biên chế của Sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành và được Thành phố thẩm định,
thông qua: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành nhưng chưa được Thành phố thẩm định, thông qua: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Tinh giản biên chế trong Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tinh giản biên chế theo yêu
cầu và quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản theo quy định:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa tinh giản biên chế theo yêu
cầu hoặc quản lý, sử dụng số biên chế tinh giản không theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện phân cấp quản lý theo
ngành, lĩnh vực
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Chính phủ, Bộ chủ quản ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và
báo cáo đúng thời gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định
nhưng gửi báo cáo chậm so với thời gian quy định: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện một phần các quy định và có gửi báo cáo: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các quy định hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.2
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực do Thành phố ban hành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định và báo cáo đúng thời
gian quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định nhưng gửi báo cáo chậm so với thời
gian quy định : 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện một phần các quy
định và có gửi báo cáo: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các quy định
hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.3
|
Thực hiện kiểm tra, đánh giá định
kỳ đối với các nhiệm vụ của ngành đã phân cấp cho cấp huyện và các đơn vị trực thuộc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4.4
|
Xử lý, giải quyết các vấn đề về
phân cấp phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát
hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải
quyết hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải quyết: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số vấn
đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý, giải quyết
hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số vấn đề phát hiện qua
kiểm tra đều được xử lý giải quyết hoặc
kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý, giải
quyết: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử
lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Kết quả thực hiện quy chế làm việc của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
15
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc
làm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành và được Thành phố
thẩm định, thông qua:
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành nhưng chưa được Thành
phố thẩm định, thông qua: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa hoàn thành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
xây dựng Đề án vị trí việc làm được Thành phố thẩm định,
thông qua
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số đơn vị:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số đơn vị:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới
70% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.3
|
Mức độ thực hiện cơ cấu ngạch công chức, viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
được phê duyệt: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ
quan, đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công
chức, viên chức được phê duyệt: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị thực hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
được phê duyệt: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị thực
hiện đúng cơ cấu công chức, viên chức
được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về tuyển
dụng viên chức: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Bố trí, sử
dụng công chức, viên chức theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng
công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Ban hành kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở (trong tháng 01 của năm kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không
ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
3,5
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công
chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao theo quy định
(hướng dẫn) của Thành phố
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Thực hiện cử công chức, viên chức
dự thi nâng ngạch theo nguyên tắc cạnh tranh đảm bảo
đúng đối tượng, công khai, minh bạch
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3
|
Cập nhật, quản lý dữ liệu cán bộ,
công chức, viên chức trên Phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức (Phần mềm
quản lý nhân sự) theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức được cập nhật
kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% dữ liệu cán
bộ, công chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% dữ liệu cán bộ, công
chức, viên chức được cập nhật kịp thời, đầy đủ và quản lý theo quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.4
|
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh để
bổ nhiệm vào các chức danh lãnh đạo Sở hoặc đơn vị sự nghiệp trực thuộc và
tương đương trở xuống
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.5
|
Thực hiện thu hút (tuyển dụng)
người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào Sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đã thu hút (đăng ký, tuyển dụng)
người có tài năng hoặc thủ khoa xuất sắc vào làm việc trong Sở hoặc các đơn
vị trực thuộc Sở: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thu hút: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức, viên chức
|
6
|
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của công chức, viên chức
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
|
8
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính tại sở, chi cục thuộc sở; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở
|
6
|
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Cơ quan sở và tỷ lệ các đơn vị dự
toán trực thuộc xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ theo đúng quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị dự
toán trực thuộc thực hiện:
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan,
đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số cơ quan,
đơn vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị đơn
vị dự toán trực thuộc thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tiết kiệm kinh phí, tăng thu nhập
cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng làm việc tại Sở và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, đơn vị dự toán
có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70%-dưới 85% số cơ quan, đơn
vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và lao động hợp đồng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số cơ quan, đơn vị dự toán có tăng thu nhập cho công chức, viên chức và
lao động hợp đồng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Báo cáo đánh giá hiệu quả của việc
thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí
quản lý hành chính; cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung
quy định và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đầy đủ nội dung
theo quy định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ nội dung
hoặc không gửi báo cáo: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1.4
|
Tác động của việc thực hiện chế
độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản
lý hành chính tại sở, chi cục trực thuộc và cơ chế tự chủ tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.1.5
|
Đảm bảo phương tiện, điều kiện làm
việc, chế độ đãi ngộ đối với cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
|
1,5
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.2
|
Thực hiện dự toán ngân sách và
quyết toán ngân sách
|
2
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Xây dựng dự toán ngân sách và báo
cáo quyết toán ngân sách hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện xây dựng báo cáo đúng quy định và gửi sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực
hiện xây dựng báo cáo không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Thực hiện công khai dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết
toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi
báo cáo theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo đúng thời hạn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai đúng quy
định và gửi báo cáo sau thời hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện công khai không đúng quy định hoặc không công khai: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN
ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14,5
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin của sở
|
9,5
|
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT của
sở (trong tháng 01 của năm Kế hoạch)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT
của sở
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 85% - dưới 100%:
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% - dưới 85% kế
hoạch: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ cơ quan,
đơn vị thuộc sở (phòng, chi cục và tương đương) triển
khai ứng dụng quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số phòng, chi cục triển
khai ứng dụng: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số phòng, chỉ
cục triển khai ứng dụng: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số phòng, chi
cục triển khai ứng dụng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số phòng, chi cục triển
khai ứng dụng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.4
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.1.5
|
Gửi nhận văn
bản điện tử trong giao dịch hành chính
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản được gửi nhận
qua mạng: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số văn bản
được gửi nhận qua mạng: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số văn bản
được gửi nhận qua mạng: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản được gửi
nhận qua mạng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Mức độ sử dụng thư điện tử công vụ
trong trao đổi công việc của cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.1.7
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả (100%) dịch vụ công được
cung cấp trực tuyến ở mức độ 1 và 2: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ
15 - 20% số dịch vụ công trực tuyến mức 3 trở lên/ tổng số dịch vụ công :1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dịch vụ công trực tuyến đạt
mức độ 4: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.8
|
Tiếp nhận và giải quyết trực tuyến
qua mạng từ mức độ 3 trở lên
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Có ít nhất 10% số hồ sơ/tổng số hồ sơ được tiếp nhận (bao gồm cả tiếp nhận trực tiếp và tiếp nhận qua mạng) được giải quyết qua
mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ
sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hồ sơ giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3 hoặc mức độ 4: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.9
|
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu
(CSDL) phục vụ quản lý chuyên ngành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và thường xuyên cập
nhật dữ liệu định kỳ: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xây
dựng nhưng ít cập nhật dữ liệu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.10
|
Hệ thống CSDL phục vụ quản lý
chuyên ngành được chia sẻ với
các cơ quan, đơn vị bên ngoài (trừ CSDL không được phép chia sẻ)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2 hệ thống thông tin CSDL được chia sẻ với các cơ quan, đơn vị bên ngoài trở lên: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cơ sở dữ liệu được chia sẻ
với các cơ quan, đơn vị bên ngoài: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cơ sở dữ liệu được chia
sẻ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Chất lượng cung cấp thông tin
trên Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Sở
|
3
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tính kịp thời của thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.2
|
Mức độ đầy đủ
của thông tin về các lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở.
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.2.3
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.3
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động
quản lý
|
2
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Duy trì, cải tiến và công bố hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động quản lý tại sở và chi cục trực thuộc.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để duy trì hiệu lực của
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy
chứng nhận đã được cấp theo tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm để
duy trì hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp theo đúng tiêu chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ quy trình ISO thực hiện đúng
tiêu chuẩn trong hoạt động tại Sở và chi cục trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% quy trình ISO triển khai
đúng tiêu chuẩn: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% quy trình ISO
triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% quy trình ISO
triển khai đúng tiêu chuẩn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% quy trình ISO triển
khai đúng, tiêu chuẩn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
12
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tổ chức tiếp nhận và giải quyết TTHC theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1.
|
Ban hành đầy đủ các văn bản quy
định về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo quy định của
Thành phố.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đầy đủ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với
người làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo
quy định Thành phố
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Bố trí người làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí
đủ công chức có năng lực, trình độ và đáp ứng
được yêu cầu, nhiệm vụ: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí đội ngũ công chức chưa đáp ứng được yêu cầu, nhiệm vụ: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
TTHC giải quyết theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Số lượng TTHC thực hiện tại Sở được
xây dựng quy trình và tổ chức giải quyết theo cơ chế một cửa
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số lượng TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85 - dưới 100% số lượng TTHC: 0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số lượng TTHC:
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số lượng TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Chủ trì, xây dựng Quy chế phối hợp
giải quyết TTHC liên thông mà nội dung chính của TTHC thuộc lĩnh vực, ngành
của Sở quản lý, trình Thành phố ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành và được Thành phố ban hành: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành và chưa được Thành phố ban hành: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3
|
Hướng dẫn, kiểm tra cấp huyện trong
việc xây dựng, triển khai Quy chế phối hợp giải quyết TTHC liên thông thuộc thẩm quyền của Huyện liên quan
đến lĩnh vực, ngành Sở quản lý
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đầy đủ, kịp
thời: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn, kiểm tra và xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra chưa đầy đủ, kịp thời: 0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không tổ chức hướng dẫn, kiểm
tra hoặc không xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4
|
TTHC được xây dựng quy trình và tổ
chức giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% TTHC: 0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% TTHC: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị và mức
độ hiện đại hóa của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Đạt yêu cầu về cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt yêu cầu: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông hiện đại (bố trí đủ công chức có năng lực, trình độ
và kỹ năng giao tiếp, có ứng dụng CNTT, lắp camera và có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện theo hướng hiện
đại: 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng một phần theo hướng hiện
đại: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
|