|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 667/QĐ-SVHTTDL danh mục hồ sơ cơ quan Bắc Giang 2015
Số hiệu:
|
667/QĐ-SVHTTDL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Chính
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH BẮC GIANG
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 667/QĐ-SVHTTDL
|
Bắc
Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2016 CƠ QUAN SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH BẮC GIANG
GIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011; Nghị
định số 01/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV
ngày 22/11/2012 về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;
Căn cứ Quyết định 446/2013/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Giang về Quy định
công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ
Quyết định số 124/QĐ-SVHTTDL ngày 30/3/2012 của Sở VHTTDL về việc ban hành Quy
chế làm việc; Quyết định 151/QĐ-SVHTTDL ngày
03/4/2015 của Sở VHTTDL về việc ban hành Quy chế công tác Văn thư, Lưu trữ của
Sở VHTTDL tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định Danh mục hồ sơ lưu trữ năm 2016 của cơ quan Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Công
chức có liên quan chịu trách nhiệm lập hồ sơ theo lĩnh vực phụ trách và thực
hiện nộp hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan theo đúng quy
định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Trưởng
các phòng thuộc Sở và công chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Lưu: VT, LT.
Bản điện tử:
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ;
- Chi cục VT-LT tỉnh;
- Lãnh đạo Sở.
|
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Chính
|
DANH MỤC HỒ SƠ
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC GIANG NĂM 2016
(Kèm theo QĐ số 667/QĐ-SVHTTDL
ngày 11 tháng 12 năm
2015)
Số
TT
|
Số và ký hiệu
Hồ sơ
|
Tiêu
đề hồ sơ
|
Thời hạn bảo quản
|
Người
lập
|
Ghi
chú
|
|
|
I. VĂN PHÒNG
|
|
|
|
|
|
1. Công tác Thi đua khen
thưởng
|
|
|
01
|
01/VP
|
- Hồ sơ được
Bộ, CQ ngang Bộ, UBND và cấp tỉnh tương
đương khen thưởng
|
20 năm
|
Đào Lê Huynh
|
|
02
|
02/VP
|
- Kế hoạch, Báo cáo TĐKT năm, hàng
năm của Sở VHTTDL
|
Vĩnh viễn
|
Đào Lê Huynh
|
|
03
|
03/VP
|
Tập quyết
định của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công tác Thi đua khen thưởng
|
Vĩnh viễn
|
Đào Lê Huynh
|
|
04
|
04/VP
|
Tập văn bản chỉ đạo của cấp trên và
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công
tác Thi đua khen thưởng
|
10 năm
|
Đào Lê Huynh
|
|
|
|
2. Tổng hợp
|
|
|
|
05
|
05/VP
|
- Tập Báo cáo công tác năm của các
Đơn vị trực thuộc và Phòng văn hóa
|
10 năm
|
Đào Lê Huynh
|
|
06
|
06/VP
|
- Hồ sơ hội nghị
tổng kết năm, công
tác ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
Đào Lê Huynh
|
|
07
|
07/VP
|
Sơ kết
6 tháng; 9 tháng
|
20 năm
|
Đào Lê Huynh
|
|
|
|
3. Hành chính
|
|
|
|
|
|
3.1. Văn thư, lưu trữ
|
|
|
|
08
|
08/VP
|
Hồ sơ về công tác văn thư, lưu trữ năm 2016
|
Vĩnh viễn
|
Đào Thị Hợp
|
|
09
|
09/VP
|
- Tập lưu công văn bản đi trong năm
(theo tháng)
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
10
|
10VP
|
- Tập lưu Quyết định (theo tháng)
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
11
|
11/VP
|
- Tập Kế
hoạch
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
12
|
12/VP
|
- Tập Thông báo
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
13
|
13/VP
|
- Tập Sao lục
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
14
|
14/VP
|
- Tập Điều lệ
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
15
|
15/VP
|
- Sổ đăng ký văn bản Đến, Đi
|
70 năm
|
Nguyễn Thị Lan
|
|
|
|
3.2.
Cải cách Hành chính - bộ phận một cửa - Công nghệ thông tin - ISO:2008
|
|
16
|
16/VP
|
Tập Kế
hoạch, Báo cáo năm; Báo cáo dài hạn về cải cách thủ tục Hành chính
|
Vĩnh viễn
|
Hà Thị Minh Nhâm
|
|
17
|
17/VP
|
Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định về hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008
|
10 năm
|
Hà Thị Minh Nhâm
|
|
18
|
18/VP
|
Hồ sơ về ứng dụng công nghệ thông tin hàng năm của Sở
|
10 năm
|
Chu Thống nhất
|
|
|
|
II. PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ.
|
|
19
|
01/TCCB
|
Hồ sơ về các Đề tài khoa học cấp
tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Hàng Nga
|
|
20
|
02/TCCB
|
Tập văn bản về đánh giá nhiệm vụ
trọng tâm của người đứng đầu cơ quan
|
10 năm
|
Nguyễn Thị Hàng Nga
|
|
21
|
03/TCCB
|
Báo cáo, Thông báo kết quả kiểm điểm tập thể lãnh đạo; người
đứng đầu các phòng, đơn vị
|
20 năm
|
Nguyễn Xuân Thủy
|
|
22
|
04/TCCB
|
Quyết định phê duyệt 10 nhiệm vụ
trọng tâm người đứng đầu các phòng, đơn vị
|
20 năm
|
Nguyễn Thị Hàng
Nga
|
|
23
|
05/TCCB
|
Tập Kế
hoạch, Báo cáo dài hạn, hàng năm về công tác Tổ chức Cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Trường Sinh
|
|
24
|
06/TCCB
|
Hồ sơ về
công tác tuyển chọn lãnh đạo quản lý
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Trường
Sinh
|
|
25
|
07/TCCB
|
Tập tài liệu về xây dựng các kế hoạch Bổ nhiệm, Điều động,
Quy hoạch cán bộ.
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Trường
Sinh
|
|
26
|
08/TCCB
|
Hồ sơ về
tổ chức các cuộc thi tuyển, thăng hạng,
nâng ngạch, chuyển ngạch.
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Thị Hồng
Quyên
|
|
27
|
09/TCCB
|
Hồ sơ về chế độ chính sách đối với
cán bộ, công chức, viên chức (Hưu trí, tử tuất, tai nạn,
bệnh, bảo hiểm xã hội)
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Thị Hồng
Quyên
|
|
28
|
10/TCCB
|
Hồ sơ về tuyển
dụng; Tiếp nhận; Kỷ luật cán bộ.
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Thị Hồng
Quyên
|
|
29
|
11/TCCB
|
Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Trường
Sinh
|
|
30
|
12/TCCB
|
Hồ sơ nâng lương của cán bộ
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Thị Hồng Quyên
|
|
|
|
III. THANH TRA SỞ
|
|
|
|
31
|
01/TTr
|
Hồ sơ về
công tác Thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
Đỗ Thị Hương
|
|
32
|
02/TTr
|
Hồ sơ Tiếp dân
|
10 năm
|
Đỗ Thị Hương
|
|
33
|
03/TTr
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về Du lịch, biểu diễn nghệ thuật và
quảng cáo.
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Liên Sơn
|
|
34
|
04/TTr
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về lĩnh vực: Karaoke, văn hóa phẩm,
lễ hội.
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Liên Sơn
|
|
35
|
05/TTr
|
Hồ sơ về
công tác thanh tra hành chính
|
Vĩnh viễn
|
Vi Văn Minh
|
|
36
|
06/TTr
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về
công tác Thể dục Thể thao.
|
Vĩnh viễn
|
Vi Văn Minh
|
|
37
|
07/TTr
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra về Di tích
|
Vĩnh viễn
|
Hoàng Liên Sơn
|
|
38
|
08/TTr
|
Hồ sơ về
công tác Pháp chế
|
Vĩnh viễn
|
Đỗ Thị Hương
|
|
39
|
09/TTr
|
Kế hoạch, Báo cáo của sở VHTTDL trong lĩnh vực hoạt động Thanh tra
|
Vĩnh viễn
|
Đỗ Thị Hương
|
|
|
|
IV. PHÒNG KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
|
|
40
|
01/KHTC
|
Báo cáo của Sở VHTTDL về công tác Đầu tư XDCB
|
Vĩnh viễn
|
Vũ Hồ Quang
|
|
41
|
02/KHTC
|
Tài liệu về Dự toán NSNN giao cho cơ quan Sở và các đơn vị trực thuộc
hàng năm.
|
Vĩnh viễn
|
Đoàn Thị Hạnh
Nguyên
|
|
42
|
03/KHTC
|
Báo cáo của Sở VHTTDL về tình hình tiết kiệm chống lãng phí; pháp
lệnh phí; lệ phí
|
10 năm
|
Đoàn Thị Hạnh Nguyên
|
|
43
|
04/KHTC
|
Thông báo quyết toán tài chính năm;
biên bản kiểm tra quyết toán tài chính tại các đơn vị
|
Lâu dài
|
Nguyễn Thị Bảo
Uyên
|
|
44
|
05/KHTC
|
Báo cáo tài chính, quyết toán ngân sách toàn ngành
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Bảo
Uyên
|
|
45
|
06/KHTC
|
Hồ sơ về cấp thiết bị Văn hóa thông
tin
|
10 năm
|
Nguyễn Thị
Minh Hường; Nguyễn Triệu Hưng
|
|
|
V. PHÒNG NGHIỆP VỤ VĂN HÓA
|
|
46
|
01/NGVVH
|
- Tập văn bản hướng dẫn, chỉ đạo
đơn vị cấp dưới theo lĩnh vực Văn hóa
|
10 năm
|
Phạm Hoàng Thăng
|
|
47
|
02/NGVVH
|
Kế hoạch, Quyết định, Báo cáo của Sở
VHTTDL về hệ thống thiết chế văn hóa
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thùy Giang
|
|
48
|
03/NGVVH
|
Kế hoạch, Báo cáo của Sở VHTTDL Công tác tuyên truyền, học tập làm theo tấm
gương đạo đức HCM
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thùy
Giang
|
|
49
|
07/NGVVH
|
Kế hoạch, Báo cáo của sở VHTTDL về
lĩnh vực Di sản
|
Vĩnh viễn
|
Thân Quang Huy
|
|
50
|
08/NGVVH
|
Hồ sơ thẩm
định thông báo sản phẩm quảng cáo
|
10 năm
|
Nguyễn Quyết
Chiến
|
|
51
|
09/NVVH
|
Hồ sơ đồng ý cấp phép Biểu diễn nghệ thuật
|
10 năm
|
Nguyễn Thùy
Giang
|
|
52
|
10/NVVH
|
Hồ sơ về
Ngày hội Văn hóa, Thể thao các Dân tộc
|
20 năm
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
|
53
|
11/NGVVH
|
Kế hoạch, Báo cáo về công tác Dân
tộc; Xây dựng nông thôn mới, Lễ hội, Nhiếp ảnh - Mỹ
thuật, bản quyền tác giả.
|
Lâu dài
|
Lê Thị Hoa
|
|
|
VI. PHÒNG XÂY DỰNG NẾP SỐNG VĂN
HÓA VÀ GIA ĐÌNH
|
|
54
|
12/XDNSVHGĐ
|
Tập Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định
của Ban chỉ đạo phong trào TDĐKXDĐSVH
|
Vĩnh viễn
|
Nông Ngọc Khuy
|
|
55
|
13/XDNSVHGĐ
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Sở về phong trào TDĐKXDĐSVH
|
10 năm
|
Nông Ngọc Khuy
|
|
56
|
14/XDNSVHGĐ
|
Tập báo cáo theo quý, tháng
|
10 năm
|
Nông Ngọc Khuy
|
|
57
|
15/XDNSVHGĐ
|
Tập Kế hoạch, Báo cáo, Quyết định
của Ban chỉ đạo công tác Gia đình
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Lan
Hương
|
|
58
|
16/XDNSVHGĐ
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
Sở về công tác Gia đình.
|
10 năm
|
Nguyễn Thị
Lan Hương
|
|
59
|
17/XDNSVHGĐ
|
Tập văn bản, Báo cáo của Sở VHTTDL về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và
lễ hội
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Lan
Hương
|
|
60
|
18/XDNSVHGĐ
|
- Tập báo tổng
kết về phong trào TDĐKXDĐSVH;
|
Vĩnh viễn
|
Trần Thị Lan
|
|
|
VII. NGHIỆP VỤ DU LỊCH
|
|
61
|
01/NGVDL
|
Tập văn bản chỉ đạo của Sở VHTTDL về xây dựng, triển khai các Quy hoạch, Kế hoạch, Chương trình phát triển Du lịch
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
|
62
|
02/NGVDL
|
Tập Báo cáo của Ban chỉ đạo phát
triển Du lịch tỉnh về công tác phát triển Du lịch
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Thị Hồng Vân
|
|
63
|
03/NGVDL
|
- Quyết
định của Sở VHTTDL về cấp, đổi thẻ, cấp phép trong lĩnh vực Lữ hành trên địa
bàn tỉnh Bắc Giang
|
10 năm
|
Dương Thị Hồng
Luyến
|
|
64
|
04/NGVDL
|
- Quyết
định của Sở VHTTDL về công nhận loại, hạng các cơ sở lưu
trú trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
|
15 năm
|
Nguyễn Thị
Hồng Vân
|
|
|
VIII. PHÒNG NGHIỆP VỤ THỂ
DỤC THỂ THAO
|
|
65
|
01/NGVTT
|
Tập văn bản của Sở VHTTDL về xây
dựng, triển khai công tác Thể dục, Thể thao
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn
Oánh
|
|
66
|
02/NGVTT
|
Tập Kế
hoạch, Báo cáo về Công tác Thể dục Thể thao, năm, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn
Oánh
|
|
67
|
03/NGVTT
|
Tập văn bản về Thể thao thành tích
cao.
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Ngọc
Hưng
|
|
68
|
04/NGVTT
|
Hồ sơ tổ
chức môn Võ cấp Toàn quốc.
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
|
69
|
05/NGVTT
|
Hồ sơ môn Võ hàng năm cấp tỉnh hàng
năm
|
10 năm
|
Nguyễn Mạnh
Tuấn
|
|
70
|
06/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Vật cấp Toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
71
|
07/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Vật cấp tỉnh hàng năm
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
72
|
08/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Cờ tướng cấp toàn quốc
|
Vĩnh Viễn
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
73
|
09/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Cờ tướng cấp tỉnh hàng năm
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
74
|
10/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Cầu lông cấp toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Ngọc Hưng
|
|
75
|
11/ NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Cầu lông cấp tỉnh hàng năm
|
10 năm
|
Nguyễn Ngọc
Hưng
|
|
76
|
12/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Thể dục Dưỡng sinh
|
10 năm
|
Trương Thanh Hiền
|
|
77
|
13/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Điền kinh
|
10 năm
|
Nguyễn Mạnh
Tuấn
|
|
78
|
14/
|
Hồ sơ phát triển môn Bơi lội
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
79
|
15/
|
Hồ sơ phát triển môn Kéo co toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
|
80
|
16/NGVTT
|
Hồ sơ môn kéo co cấp tỉnh hàng năm
|
10 năm
|
Nguyễn Mạnh
Tuấn
|
|
81
|
17/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn đẩy gậy cấp toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
|
82
|
18/NGVTT
|
Hồ sơ môn Bóng chuyền
|
10 năm
|
Nguyễn Văn
Hanh
|
|
83
|
19/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn cờ vua toàn quốc
|
Vĩnh viễn
|
Nguyễn Văn
Hanh
|
|
84
|
20/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn cờ vua cấp tỉnh
|
10 năm
|
Nguyễn Văn
Hanh
|
|
85
|
21/NGVTT
|
Hồ sơ phát triển môn Bóng đá cấp tỉnh
|
10 năm
|
Nguyễn Mạnh
Tuấn
|
|
86
|
22/NGVTT
|
Hồ sơ phát triển môn Đá cầu cấp tỉnh
|
10 năm
|
Trương Thanh Hiền
|
|
87
|
23/NGVTT
|
Hồ sơ phát triển môn Đá cầu toàn
quốc
|
Vĩnh viễn
|
Trương Thanh Hiền
|
|
88
|
24/NGVTT
|
Hồ sơ phát
triển môn Bóng bàn cấp tỉnh
|
10 năm
|
Nguyễn Văn Hanh
|
|
Quyết định 667/QĐ-SVHTTDL năm 2015 về Danh mục hồ sơ cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 667/QĐ-SVHTTDL ngày 11/12/2015 về Danh mục hồ sơ cơ quan Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang
2.601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|