|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 663/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
27 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÀI LIỆU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN
NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11
tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số
10/2022/TT-BNV ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định thời
hạn bảo quản tài liệu;
Căn cứ Quyết định số
493/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục
các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 195/TTr-SNV ngày 16 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh, gồm:
1. Phụ lục số I: Danh mục tài liệu
hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ
lịch sử tỉnh.
2. Phụ lục số II: Danh mục tài
liệu hình thành trong hoạt động đặc thù của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
(Có Phụ lục số I, Phụ lục số
II kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Điều
khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ
sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ Lịch
sử tỉnh và Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cấp huyện
thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ Lịch sử tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ; (Báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục VTLTNN, BNV;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Loan).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN,
TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Ghi chú
|
|
1. Tài liệu tổng hợp
|
|
01.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành kế
hoạch, báo cáo tổng hợp, chuyên đề năm, nhiều năm của cơ quan
|
|
02.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác; chuyên đề; giao ban của năm
|
|
03.
|
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản
thuyết trình, giải trình trước Quốc hội, Chính phủ
|
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
|
04.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
hoạch phát triển tổng thể
|
|
05.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chiến
lược phát triển, quy hoạch chi tiết, đề án, dự án
|
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
06.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và
báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hằng năm của cơ quan
|
|
07.
|
Chỉ tiêu kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội hằng năm
|
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
|
08.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề hằng năm của cơ quan
|
|
09.
|
Báo cáo điều tra cơ bản (báo
cáo tổng hợp)
|
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
|
3.1. Tài liệu tổ chức
|
|
10.
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan: Được phê duyệt
|
|
11.
|
Hồ sơ về việc đổi tên, quy định,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của cơ quan, tổ chức
|
|
12.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức lại, giải thể cơ quan, tổ chức
|
|
|
3.2. Tài liệu về cán bộ, công chức, viên chức, người lao động
|
|
13.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh cán bộ, công chức, viên chức
|
|
14.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Đề
án vị trí việc làm
|
|
15.
|
Hồ sơ về xây dựng, giao, điều
chỉnh, thực hiện chỉ tiêu biên chế công chức, viên chức
|
|
|
4. Tài liệu lao động
|
|
16.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
nghiêm trọng
|
|
|
5. Tài liệu tài chính, kế toán, kiểm toán
|
|
17.
|
Hồ sơ về giao, bổ sung, điều
chỉnh, phân bổ và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước hằng năm của cơ quan
và các đơn vị trực thuộc
|
|
18.
|
Hồ sơ về việc quyết định mua
sắm, xác lập quyền sở hữu của nhà nước về tài sản, thu hồi, điều chuyển,
thanh lý, bán, thuê, cho thuê, chuyển nhượng, tiêu hủy tài sản công và các
hình thức xử lý khác đối với tài sản là nhà, đất
|
|
19.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc đối với các vụ việc
nghiêm trọng
|
|
|
6. Tài liệu đầu tư, xây dựng
|
|
20.
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự
án, chương trình mục tiêu được phê duyệt
|
|
21.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
22.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
23.
|
Báo cáo tổng kết đánh giá kết
quả thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu
|
|
24.
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản nhóm A, nhóm B, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu,
công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất,
địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa (kể từ
khi đưa hạng mục công trình, công trình xây dựng vào sử dụng), bao gồm tài liệu
xin chủ trương đầu tư, lập, phê duyệt dự án đầu tư, khảo sát, thiết kế, thi
công - nghiệm thu, giải phóng mặt bằng địa điểm xây dựng công trình, phê duyệt
kết quả đấu thầu và hợp đồng kinh tế, hoàn công, quyết toán công trình.
|
|
|
7. Tài liệu khoa học và công nghệ
|
|
25.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức
|
|
26.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình,
dự án, đề tài khoa học và công nghệ cấp nhà nước
|
|
27.
|
Báo cáo kết quả tổng thuật
chương trình, dự án, đề tài khoa học và công nghệ
|
|
28.
|
Hồ sơ sáng kiến, quy trình công
nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận cấp nhà nước
|
|
29.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
|
30.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì
|
|
31.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
|
32.
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
|
33.
|
Hồ sơ ra nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
|
34.
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
|
35.
|
Hồ sơ đoàn ra về ký kết hợp
tác
|
|
36.
|
Hồ sơ đoàn vào về ký kết hợp
tác
|
|
37.
|
Thư, điện, thiệp chúc mừng
quan trọng (thiết lập quan hệ hợp tác, các sự kiện quốc tế do cơ quan chủ
trì…)
|
|
|
9. Tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
38.
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng
|
|
39.
|
Hồ sơ giải quyết khiếu nại, tố
cáo các vụ việc nghiêm trọng
|
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen thưởng
|
|
40.
|
Hội nghị điển hình tiên tiến
|
|
41.
|
Hồ sơ khen thưởng các danh hiệu
thi đua, danh hiệu vinh dự nhà nước, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá
nhân đối với các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
|
42.
|
Hồ sơ xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật
|
|
43.
|
Hồ sơ tổ chức tổng kết thực
hiện các văn bản quy phạm pháp luật
|
|
44.
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
|
12. Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
|
|
45.
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
|
|
46.
|
Tập lưu văn bản đi của cơ
quan, tổ chức:
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Văn bản hành chính (quyết định,
công văn, kế hoạch, báo cáo, tờ trình…)
|
|
47.
|
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ
quan, tổ chức:
- Văn bản quy phạm pháp luật
- Văn bản hành chính (quyết định,
công văn, kế hoạch, báo cáo, tờ trình…)
|
|
|
13. Tài liệu tổ chức chính trị, chính trị - xã hội
|
|
|
13.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
48.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
49.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác, báo cáo chuyên đề đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
50.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
|
|
13.2. Tài liệu của tổ chức Công đoàn
|
|
51.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
52.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
|
13.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
53.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
54.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
55.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
|
|
13.4. Tài liệu tổ chức Hội Cựu chiến binh
|
|
56.
|
Hồ sơ Đại hội
|
|
57.
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác đối với tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Ghi chú
|
I.
|
TÀI LIỆU CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
|
|
01.
|
Hồ sơ về các kỳ họp của Hội đồng
nhân dân
|
|
02.
|
Hồ sơ về các phiên họp, hội
nghị giao ban của Thường trực Hội đồng nhân dân
|
|
03.
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn kết
quả bầu, miễn nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
|
04.
|
Hồ sơ về việc trình Ủy ban
Thường vụ Quốc hội phê chuẩn việc giải tán HĐND cấp huyện và tổ chức thực hiện
sau khi được phê chuẩn
|
|
05.
|
Hồ sơ về việc phê chuẩn giải
tán HĐND cấp xã
|
|
06.
|
Hồ sơ về việc bãi bỏ văn bản
trái pháp luật
|
|
07.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt thành
lập, tổ chức lại, giải thể thôn, tổ dân phố; đặt tên, đổi tên thôn, tổ dân phố,
đường, phố, quảng trường, công trình công cộng ở địa phương theo thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân
|
|
08.
|
Hồ sơ về việc quyết định biên
chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của
UBND các cấp
|
|
09.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý
|
|
10.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt tổng
hợp tình hình thu, chi ngân sách nhà nước, tổng quyết toán ngân sách hằng năm
của địa phương
|
|
11.
|
Hồ sơ về việc xây dựng các
quy định, thủ tục về tiếp công dân của Thường trực HĐND
|
|
II.
|
TÀI LIỆU CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN
|
|
|
1. Tài liệu về Nội vụ
|
|
|
1.1. Tài liệu Xây dựng chính quyền
|
|
12.
|
Hồ sơ về việc tổng hợp cơ cấu
ngạch công chức của cơ quan, tổ chức thuộc HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt
|
|
13.
|
Hồ sơ về việc thành lập, tổ
chức hoạt động và báo cáo tổng kết cuộc bầu cử của Ủy ban bầu cử đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân
|
|
|
1.2. Tài liệu Địa giới hành chính
|
|
14.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định các đề án thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh
địa giới đơn vị hành chính, đặt tên, đổi tên đơn vị hành chính; phân loại đơn
vị hành chính cấp tỉnh; công nhận xã đảo, xã an toàn khu, vùng an toàn khu:
Được phê duyệt.
|
|
15.
|
Hồ sơ về việc trình cơ quan
có thẩm quyền quyết định công nhận phân loại đơn vị hành chính cấp huyện được
phê duyệt và tổ chức thực hiện sau khi được phê duyệt (đối với hồ sơ được phê
duyệt)
|
|
16.
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
|
17.
|
Hồ sơ về việc xây dựng bản đồ
địa giới hành chính, cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính
|
|
18.
|
Hồ sơ về việc giải quyết
tranh chấp địa giới hành chính
|
|
19.
|
Hồ sơ về các khu vực địa giới
đơn vị hành chính các cấp bị thay đổi do tác động của quá trình phát triển
kinh tế - xã hội, vận động địa chất
|
|
|
1.3. Tài liệu Quản lý hội
|
|
20.
|
Hồ sơ về việc cho phép văn
phòng đại diện của hội ở địa phương
|
|
|
1.4. Tài liệu quản lý về lưu trữ
|
|
21.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
cơ quan, tổ chức; Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của các cơ quan, tổ chức
thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử cấp tỉnh
|
|
|
1.5. Tài liệu Quản lý về tôn giáo
|
|
22.
|
Hồ sơ, tài liệu về việc giải
quyết các vấn đề về tín ngưỡng, tôn giáo nghiêm trọng
|
|
|
2. Tài liệu Quốc phòng, an ninh
|
|
|
2.1. Tài liệu Quân sự, quốc phòng
|
|
23.
|
Hồ sơ về việc xây dựng thế trận
quốc phòng toàn dân gắn với thế trận an ninh nhân dân
|
|
24.
|
Hồ sơ về việc tuyển quân hằng
năm
|
|
|
2.2. Tài liệu An ninh trật tự
|
|
25.
|
Hồ sơ về việc đảm bảo an ninh
quốc gia trên địa bàn
|
|
26.
|
Hồ sơ về việc ban hành Danh mục
bí mật nhà nước
|
|
|
3. Tài liệu về Dân tộc
|
|
27.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
đại biểu các dân tộc thiểu số
|
|
28.
|
Hồ sơ về việc xác định xã,
thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số theo trình độ phát triển; các dân tộc còn
gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù
|
|
29.
|
Hồ sơ về việc quyết định công
nhận, bổ sung hoặc đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số
|
|
30.
|
Hồ sơ về việc xác định hôn
nhân cận huyết thống, tảo hôn của các dân tộc thiểu số
|
|
|
4. Tài liệu về Tư pháp
|
|
|
4.1. Tài liệu Hộ tịch, nuôi con nuôi
|
|
31.
|
Hồ sơ về giải quyết việc nuôi
con nuôi, kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
32.
|
Hồ sơ về việc thu hồi, hủy bỏ
giấy tờ hộ tịch cấp trái quy định của pháp luật
|
|
|
4.2. Tài liệu Trợ giúp pháp lý
|
|
33.
|
Hồ sơ về việc thành lập, giải
thể, sáp nhập Chi nhánh của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
|
|
4.3. Tài liệu Công chứng
|
|
34.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
thành lập, chuyển đổi, giải thể Phòng Công chứng
|
|
35.
|
Hồ sơ về việc cho phép thành
lập, thay đổi, hợp nhất, sáp nhập, chuyển nhượng và thu hồi quyết định thành
lập Văn phòng công chứng
|
|
|
4.4. Giám định tư pháp, Thừa phát lại
|
|
36.
|
Hồ sơ về việc quyết định cho
phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp; chuyển đổi loại hình hoạt động,
thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
37.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
phát triển Văn phòng Thừa phát lại ở địa phương
|
|
38.
|
Hồ sơ về việc thành lập, chuyển
đổi, sáp nhập, hợp nhất, chuyển nhượng, chấm dứt hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
|
5. Tài liệu về Kế hoạch và đầu tư
|
|
|
5.1. Tài liệu Quy hoạch, kế hoạch
|
|
39.
|
Hồ sơ về việc ban hành quy hoạch,
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội dài hạn, 05 năm và hằng năm; chương trình,
kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển bền vững, tăng trưởng xanh; chỉ tiêu
kế hoạch tổng hợp phát triển kinh - xã hội
|
|
40.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của Thủ tướng Chính phủ cho tỉnh, thành phố
|
|
41.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch nhà nước hằng năm của UBND cấp tỉnh cho các sở, ngành, huyện, thị
|
|
|
5.2. Tài liệu Đầu tư
|
|
42.
|
Hồ sơ về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận chủ trương điều chỉnh chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
|
|
43.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt danh
mục các dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
|
5.3. Tài liệu Quản lý đấu thầu, doanh nghiệp
|
|
44.
|
Hồ sơ về việc lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
|
|
45.
|
Hồ sơ về việc thành lập, sắp
xếp lại, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
6. Tài liệu về Tài chính
|
|
|
6.1. Tài liệu Ngân sách
|
|
46.
|
Hồ sơ về việc giao dự toán
thu chi ngân sách hằng năm cho tỉnh; các sở, ngành và huyện, thị
|
|
47.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự toán
và phương án phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển và các nguồn vốn khác hằng
năm
|
|
48.
|
Hồ sơ về việc phân bổ vốn đầu
tư, danh mục dự án đầu tư có sử dụng vốn ngân sách
|
|
49.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt kế hoạch
điều chỉnh phân bổ vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
|
|
50.
|
Hồ sơ về việc phát hành trái
phiếu và các hình thức vay nợ khác của địa phương
|
|
|
6.2. Tài liệu Tài sản công
|
|
51.
|
Hồ sơ về việc xử lý đối với
tài sản không xác định được chủ sở hữu; tài sản bị chôn giấu, chìm đắm được
tìm thấy; di sản không có người thừa kế; tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
theo bản án, quyết định thi hành án; tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước
(bao gồm cả vốn ODA) khi dự án kết thúc, tài sản của tổ chức, cá nhân tự nguyện
chuyển giao sở hữu cho chính quyền địa phương
|
|
|
6.3. Tài liệu Tài chính đối với các quỹ, doanh nghiệp
|
|
52.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
thành lập và hoạt động của các quỹ
|
|
53.
|
Hồ sơ về việc phân công đại
diện chủ sở hữu phần vốn nhà nước tại các doanh nghiệp
|
|
|
6.4. Tài liệu Thuế, phí, lệ phí
|
|
54.
|
Hồ sơ về việc giao chỉ tiêu
thu thuế, phí, lệ phí hằng năm
|
|
|
7. Tài liệu về Công thương
|
|
|
7.1. Tài liệu Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
|
|
55.
|
Hồ sơ về việc thực hiện các
chủ trương, biện pháp thực hiện công nghiệp hóa trên địa bàn
|
|
56.
|
Hồ sơ về việc thành lập, mở rộng
khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
57.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư, cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư các dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật, sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp
|
|
58.
|
Hồ sơ về việc quản lý việc thực
hiện các chương trình, dự án phát triển công nghiệp, xây dựng và phát triển
các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế…
|
|
59.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt quy
trình vận hành đơn hồ thủy điện; phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc
thẩm quyền quản lý; phương án ứng phó tình huống khẩn cấp
|
|
60.
|
Hồ sơ về việc chỉ đạo điểm,
xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất thủ công nghiệp
|
|
61.
|
Hồ sơ về các thương hiệu sản
phẩm hàng hóa của các hợp tác xã, các làng nghề
|
|
|
7.2. Tài liệu Thương mại
|
|
62.
|
Danh mục hàng hóa cấm xuất,
nhập khẩu
|
|
63.
|
Hồ sơ về việc đặt các cơ quan
đại diện thương mại nước ngoài trên địa bàn
|
|
|
8. Tài liệu về Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
|
8.1. Tài liệu Lâm nghiệp
|
|
64.
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu
rừng phòng hộ, khu rừng đặc dụng, khu rừng sản xuất
|
|
65.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các
phương án giao rừng cho cấp huyện và cấp xã
|
|
66.
|
Hồ sơ về việc quản lý việc sử
dụng đất lâm nghiệp
|
|
|
8.2. Tài liệu Thủy sản
|
|
67.
|
Hồ sơ về việc xác lập các khu
bảo tồn biển, khu bảo tồn vùng nước nội địa
|
|
68.
|
Hồ sơ về việc giao, cho thuê,
thu hồi mặt nước biển thuộc địa phương quản lý để nuôi trồng thủy sản
|
|
|
8.3. Tài liệu Thủy lợi
|
|
69.
|
Hồ sơ xây dựng, mở rộng, nâng
cấp, cải tạo các công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý: Công trình đặc
biệt, cấp I
|
|
|
8.4. Tài liệu Phát triển nông thôn
|
|
70.
|
Hồ sơ về việc phát triển nông
thôn, xây dựng nông thôn mới
|
|
|
9. Tài liệu về Giao thông vận tải
|
|
71.
|
Hồ sơ về việc quản lý kết cấu
hạ tầng giao thông
|
|
72.
|
Hồ sơ về việc quyết định phân
loại, điều chỉnh hệ thống đường tỉnh, đường đô thị và các đường khác
|
|
73.
|
Hồ sơ về việc thỏa thuận các
vấn đề liên quan đến đường thủy nội địa
|
|
|
10. Tài liệu về Xây dựng và quy hoạch, kiến trúc
|
|
|
10.1. Tài liệu Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
74.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đồ án
quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
|
|
10.2. Tài liệu Đầu tư xây dựng
|
|
75.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng các công trình nhóm A,
B
|
|
|
10.3. Tài liệu về Phát triển đô thị
|
|
76.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt Đề án
công nhận đô thị loại V
|
|
|
10.4. Tài liệu Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu
kinh tế, khu công nghệ cao
|
|
77.
|
Hồ sơ về việc đầu tư xây dựng
các công trình cấp nước, thoát nước
|
|
78.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư xây dựng cơ sở xử lý chất thải rắn
|
|
79.
|
Hồ sơ về việc ban hành danh mục
cây trồng, cây cần bảo tồn, cây nguy hiểm, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế
|
|
80.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
|
|
|
10.5. Tài liệu Nhà ở
|
|
81.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt chủ đầu
tư các dự án phát triển nhà ở thương mại và nhà ở xã hội
|
|
82.
|
Hồ sơ về việc rà soát, điều
chỉnh, bổ sung quỹ đất dành để phát triển nhà ở xã hội
|
|
83.
|
Hồ sơ về việc quyết định thu
hồi quỹ đất thuộc các dự án phát triển nhà ở thương mại, khu đô thị mới
|
|
|
10.6. Tài liệu Thị trường bất động sản, vật liệu xây dựng
|
|
84.
|
Hồ sơ về việc cho phép chuyển
nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở, dự
án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
|
|
85.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt các dự
án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản
xuất xi măng
|
|
|
11. Tài liệu về Tài nguyên và môi trường
|
|
|
11.1. Tài liệu Đất đai
|
|
86.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện
|
|
87.
|
Hồ sơ về việc quy định hạn mức
giao đất, công nhận đất ở, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu
được tách thửa
|
|
88.
|
Hồ sơ về việc giao đất, cho
thuê đất, thu hồi đất, chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất, trưng dụng đất
|
|
89.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
|
|
11.2. Tài liệu Tài nguyên khoáng sản
|
|
90.
|
Hồ sơ về việc khoanh định các
khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản,
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
|
91.
|
Hồ sơ về việc phát hiện
khoáng sản mới
|
|
92.
|
Hồ sơ về việc thống kê, kiểm
kê trữ lượng khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân
|
|
93.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
|
|
|
11.3. Tài liệu Môi trường
|
|
94.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
95.
|
Hồ sơ về việc cấp giấy phép
nuôi trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
|
96.
|
Hồ sơ về việc lập hồ sơ đề cử
công nhận các danh hiệu quốc tế về bảo tồn: Khu Ramsar, Vườn di sản của
ASEAN, Khu dự trữ sinh quyển thế giới: Được công nhận
|
|
|
12. Tài liệu về Văn hóa, thể thao và du lịch
|
|
|
12.1. Tài liệu Văn hóa
|
|
97.
|
Hồ sơ về việc phê duyệt dự án
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật bảo quản, tu bổ,
phục hồi di tích lịch sử
|
|
98.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
bảo vật quốc gia: Được công nhận
|
|
99.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
di tích cấp quốc gia: Được công nhận
|
|
100.
|
Hồ sơ phê duyệt, công nhận di
tích
|
|
101.
|
Hồ sơ về việc cấp, cấp lại, sửa
đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp
quảng cáo nước ngoài đặt tại địa phương
|
|
|
12.2. Tài liệu Thể thao
|
|
102.
|
Hồ sơ về việc tổ chức Đại hội
thể dục thể thao cấp tỉnh, giải thi đấu quốc gia, khu vực và quốc tế tại địa
phương
|
|
|
12.3. Tài liệu Du lịch
|
|
103.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
khu du lịch quốc gia: Được công nhận
|
|
104.
|
Hồ sơ về việc công nhận khu
du lịch và điểm du lịch tại địa phương
|
|
|
13. Tài liệu về Giáo dục và Đào tạo
|
|
105.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với các trường học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trung học phổ thông: Được công nhận
|
|
106.
|
Hồ sơ về việc đề nghị công nhận
đạt chuẩn quốc gia về phổ cập giáo dục: Được công nhận
|
|
|
14. Tài liệu về Y tế
|
|
107.
|
Hồ sơ về việc công nhận xã đạt
bộ tiêu chí quốc gia về y tế
|
|
108.
|
Hồ sơ về việc quản lý biến động
về dân số, đề xuất các giải pháp điều chỉnh mức sinh và tỷ lệ gia tăng dân số
trên địa bàn tỉnh, huyện
|
|
|
15. Tài liệu về Ngoại vụ
|
|
109.
|
Hồ sơ về việc xây dựng, đệ
trình Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc (UNESCO) công
nhận các loại hình danh hiệu văn hóa thế giới
|
|
110.
|
Hồ sơ về việc ký kết các thỏa
thuận quốc tế
|
|
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 663/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 phê duyệt Danh mục tài liệu của các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
1.118
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|