|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
663/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Hà Hùng Cường
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 663/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN CÔNG SOẠN THẢO ĐỀ ÁN, VĂN BẢN NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Chương trình làm việc của Bộ Chính
trị, Ban Bí thư, Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương, Quốc hội, Ủy ban
thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, và Ngành Tư pháp năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày
22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung
về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bản phân công các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp soạn
thảo đề án, văn bản trình Thủ tướng Chính phủ, Chính phủ, Uỷ ban thường vụ Quốc
hội, Quốc hội, Bộ Chính trị, Ban Bí thư, Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung
ương trong năm 2012.
Điều 2. Thủ
trưởng các đơn vị được phân công chủ trì soạn thảo đề án, văn bản có trách
nhiệm thực hiện bảo đảm đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng.
Đối với dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp
luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính, thì thực hiện theo đúng quy
định tại Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát
thủ tục hành chính.
Các Thứ trưởng theo lĩnh vực được phân công
phụ trách có trách nhiệm chỉ đạo việc soạn thảo đề án, văn bản. Đối với những
đề án, văn bản phức tạp mà trong quá trình soạn thảo còn có ý kiến khác nhau
hoặc Thứ trưởng phụ trách thấy cần xin ý kiến chỉ đạo thì báo cáo Bộ trưởng để
xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về
xây dựng pháp luật, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Văn phòng có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc
thực hiện. Định kỳ hàng tháng, Thủ trưởng các đơn vị báo cáo Lãnh đạo Bộ về
tiến độ thực hiện nhiệm vụ được phân công, đồng thời gửi Văn phòng, Vụ Các vấn
đề chung về xây dựng pháp luật để theo dõi, tổng hợp.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4 (để thực hiện);
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện);
- Văn phòng Chính phủ (để phối hợp);
- Cục CNTT (để đưa lên Trang TTĐT);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.
|
BỘ TRƯỞNG
Hà Hùng Cường
|
BẢN
PHÂN CÔNG
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ
TƯ PHÁP SOẠN THẢO ĐỀ ÁN, VĂN BẢN TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHÍNH PHỦ, UỶ BAN
THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, QUỐC HỘI, BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ, BAN CHỈ ĐẠO CẢI CÁCH TƯ
PHÁP TRUNG ƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 663/QĐ-BTP ngày 24/4/2012 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
STT
|
Tên văn bản, đề án
|
Đơn vị thực hiện
|
Lãnh đạo Bộ chỉ
đạo
|
Cấp trình
|
Thời điểm trình
|
Ghi chú
|
Thủ tướng CP
|
Chính phủ
|
UBTV Quốc hội
|
Quốc hội
|
Bộ Chính trị
|
Ban Bí thư
|
Ban chỉ đạo CCTP
|
I
|
Luật, pháp lệnh,
nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội
|
1.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Luật sư
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
- Trình CP tháng 02
-Trình UBTVQH tháng 4
|
CTCT 2012
|
2
|
Luật giám định tư pháp
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức chính
|
|
|
|
x
|
|
|
|
- Tháng 5
|
CTCT 2012
|
3.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
công chứng
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCB 2012
|
4.
|
Luật Thủ đô
|
Vụ CVĐC
VXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
- Trình CP tháng 6;
- Trình UBTVQH tháng 7;
- Trình QH tháng 9.
|
CTCT 2012
|
5.
|
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
(hợp nhất)
|
Vụ CVĐC
VXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCB 2012
|
6.
|
Luật hộ tịch
|
Vụ HCTP
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
- Trình CP tháng 6
- Trình UBTVQH tháng 8
|
CTCT 2012
|
7.
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Vụ PBGDPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Tháng 5 trình QH thông qua
|
CTCT 2012
|
8.
|
Luật hòa giải cơ sở
|
Vụ PBGDPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
- Trình CP tháng 7
- Trình UBTVQH tháng 9
|
CTCT 2012
|
9.
|
Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Vụ PL HSHC
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Tháng 5
|
CTCT 2012
|
10.
|
Bộ luật hình sự (sửa đổi)
|
Vụ PL HSHC
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCB 2012
|
11.
|
Bộ luật dân sự (sửa đổi)
|
Vụ PL DSKT
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCB 2012
|
12.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
thi hành án dân sự năm 2008
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm
2013)
|
13.
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
công chứng
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm
2013)
|
14.
|
Luật ban hành quyết định hành chính
|
Vụ PL HSHC
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm
2013)
|
15.
|
Luật sửa đổi một số điều của Luật hôn nhân
và gia đình
|
Vụ PL DSKT
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CT toàn Khóa XIII (dự kiến đưa vào CT năm
2013)
|
16.
|
Nghị quyết của UBTV Quốc hội cho phép kéo
dài thời gian thực hiện thí điểm Thừa phát lại
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
Thực hiện Công văn số 6667/VPCP-PL ngày
23/9/2011 của VPCP
|
17.
|
Pháp lệnh đào tạo nghề một số chức danh tư
pháp
|
Học viện tư pháp
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTCB 2012
|
18.
|
Pháp lệnh hợp nhất văn bản quy phạm pháp
luật
|
Vụ PL HSHC
|
TT. Lê Thành Long
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đã thông qua tháng 3/2012
|
19.
|
Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp
luật
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Đã thông qua tháng 4/2012
|
II
|
Nghị định của Chính
phủ, quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
1.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật giám định tư pháp
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
2.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về giao
dịch bảo đảm
|
Cục ĐKQG GDBĐ
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 2
|
Đã thông qua tháng 4/2012
|
3.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 74/2009/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật thi hành án dân sự về cơ quan quản lý thi hành án dân sự, cơ
quan thi hành án dân sự và công chức làm công tác thi hành án dân sự
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
4.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
58/2009/NĐ-CP ngày 13/07/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 12
|
Thực hiện Công văn số 874/VPCP-PL ngày
15/02/2012 của VPCP
|
5.
|
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Vụ PBGDPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
6.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
68/2002/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân có yếu tố nước ngoài và NĐ số
69/2006/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ số 68/2002/NĐ-CP
|
Vụ HCTP
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
Đã trình CP
|
7.
|
Nghị định thay thế Nghị định số 93/2008/NĐ-CP
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp
|
Vụ TCCB
|
Bộ trưởng
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 5
|
|
8.
|
Nghị định về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
Cục KT VBQPPL
|
TT. Phạm Quý Tỵ
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
9.
|
Nghị định về theo dõi thi hành pháp luật
|
Vụ CVĐCV
XDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 01
|
Đã trình CP
|
10.
|
Nghị đinh quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Pháp lệnh pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
11.
|
Nghị đinh quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành Luật Thủ đô
|
Vụ CVĐCV
XDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Quý IV
|
|
12.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý
|
Cục TGPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
Thực hiện CTHĐ của Ngành Tư pháp
|
13.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
78/2008/NĐ-CP về quản lý hợp tác với nước ngoài về pháp luật
|
Vụ HTQT
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
2012 -2013
|
Thực hiện chương trình hành động của CP
2011-2012
|
14.
|
Quyết định của Thủ tướng phê duyệt Chương
trình hành động thực hiện Kết luận số 04-KL/TW ngày 19/4/2011 của Ban Bí thư
về kết quả thực hiện Chỉ thị 32-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
trong công tác PBGDPL, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, nhân
dân
|
Vụ PBGDPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
Đã ban hành
|
15.
|
Quyết định của Thủ tướng về chính sách trợ
giúp pháp lý cho người nghèo
|
Cục TGPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 7
|
|
16.
|
Quyết định của Thủ tướng ban hành chính
sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại các địa
bàn khó khăn giai đoạn 2012-2020
|
Cục TGPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 7
|
Thực hiện Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày
19/5/2011
|
17.
|
Quyết định của Thủ tướng quy định chuẩn
tiếp cận pháp luật tại xã, phường
|
Cục TGPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 12
|
Thực hiện CTHĐ của Ngành Tư pháp
|
18.
|
Quyết định của Thủ tướng về việc phân công
cơ quan chủ trì soạn thảo các dự án luật, pháp lệnh thuộc chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội nhiệm kỳ Khóa XIII
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 01
|
Đã ban hành
|
19.
|
Quyết định của Thủ tướng về việc phân công
cơ quan chủ trì soạn thảo luật, pháp lệnh thuộc Chương trình xây dựng luật,
pháp lệnh năm 2013
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
|
20.
|
Quyết định của Thủ tướng ban hành quy chế
phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương trong giải quyết tranh chấp giữa
Chính phủ và nhà đầu tư nước ngoài
|
Vụ PLQT
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
III
|
Chỉ thị, đề án, chiến lược, chương trình
|
1.
|
Chỉ thị của Thủ tướng về thi hành Luật tổ
tụng hành chính
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
|
2.
|
Chỉ thị của Thủ tướng về tăng cường công
tác đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Cục ĐKQG GDBĐ
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
3.
|
Chỉ thị của Thủ tướng về tăng cường hiệu
quả thi hành pháp luật về giao dịch bảo đảm nhằm nâng cao tính an toàn pháp
lý của hoạt động cho vay có bảo đảm
|
Cục ĐKQG GDBĐ
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 7
|
|
4.
|
Chỉ thị của Ban Bí thư về tăng cường sự
lãnh đạo của Đảng đối với công tác pháp chế
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
Đang báo cáo xin ý kiến lãnh đạo Bộ thời
hạn trình
|
5.
|
Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Trung tâm LLTPQG
|
TT. Phạm Quý Tỵ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 5
|
|
6.
|
Chiến lược phát triển Ngành Tư pháp giai
đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
Viện KHPL
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2010
|
7.
|
Đề nghị của Chính phủ về Chương trình xây
dựng luật, pháp lệnh năm 2013
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 02
|
Đã trình CP
|
8.
|
Đề án tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức pháp chế các bộ, ngành địa phương theo Nghị quyết số
48-NQ/TW ngày 24/5/2005 của Bộ Chính trị về chiến lược xây dựng và hoàn thiện
hệ thống pháp luật Việt Nam đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
Thực hiện chương trình hành động của CP
2011 - 2016
|
9.
|
Đề án “Thí điểm đào tạo chung nguồn bổ
nhiệm chức danh thẩm pháp, kiểm sát viên, luật sư giai đoạn 2012-2015"
|
Học viện Tư pháp
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2011
|
10.
|
Đề án “Thực hiện Công ước La - Hay số 33
ngày 29/5/1993 về bảo vệ trẻ em và hợp tác trong lĩnh vực nuôi con nuôi quốc
tế”
|
Cục Con nuôi
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 02
|
Đã trình TTg
|
11.
|
Đề án “Giải quyết việc thi hành án tồn
đọng”
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 3
|
|
12.
|
Đề án “Huy động nguồn lực tài chính cho trợ
giúp pháp lý nhằm nghiên cứu các giải pháp để tăng cường sự đóng góp của tổ
chức, doanh nghiệp và cá nhân cho Quỹ trợ giúp pháp lý Việt Nam”
|
Cục TGPL
|
TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
13.
|
Đề án Xây dựng Đề án tiêu chí xác định văn
bản quy phạm pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của nước ta
trong điều kiện xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
|
Vụ CVĐ CVXDPL
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Quý III
|
Thực hiện Chương trình hành động của CP
2011-2016
|
14.
|
Đề án “Nâng cao hiệu quả cơ chế pháp luật
thực thi cam kết quốc tế, đẩy nhanh việc nội luật hóa cam kết quốc tế”
|
Vụ PLQT
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
15.
|
Đề án tổng thể về “Giải quyết tranh chấp
giữa Chính phủ và nhà đầu tư nước ngoài”
|
Vụ PLQT
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
16.
|
Đề án “Quy hoạch tổng thể phát triển các tổ
chức hành nghề công chứng ở Việt Nam đến năm 2020”
|
Vụ BTTP
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
|
17.
|
Đề án “Thí điểm đăng ký tập trung các giao
dịch bảo đảm”
|
Cục ĐKQG GDBĐ
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
18.
|
Đề án “Tổ chức quản lý, vận hành hệ thống
dữ liệu quốc gia về giao dịch bảo đảm”
|
Cục ĐKQG GDBĐ
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 9
|
|
19.
|
Đề án “Nghiên cứu đánh giá tác động của
Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) đến hệ thống pháp luật Việt Nam” (Giai đoạn II: Dự kiến phương án, nội dung sửa đổi pháp luật để thực hiện Hiệp định
TPP)
|
Vụ PLQT
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
Thực hiện Công văn số 638/VPCP -QHQT ngày
16/07/2007 của VPCP
|
20.
|
Đề án “Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu pháp
luật quốc gia về quyền con người và quyền công dân”
|
Vụ PLQT
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
21.
|
Đề án vai trò, thủ tục để Bộ Tư pháp tham
gia, đại diện cho Chính Phủ trong việc giải quyết các tranh chấp thương mại,
đầu tư quốc tế mà Chính Phủ Việt Nam là một bên
|
Vụ PLQT
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 12
|
Thực hiện chương trình hành động của CP
2011-2016
|
22.
|
Đề án “Tiếp cận, gia nhập các thiết chế
quốc tế đa phương về giải quyết tranh chấp quốc tế”
|
Vụ PLQT
|
TT. Lê Thành Long
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
Thực hiện Công văn số 04/TP-VPCP ngày
14/01/2012 của VPCP
|
23.
|
Đề án “Xác định vai trò, tiêu chí của hệ
thống pháp luật về quản lý hành chính của nhà nước trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa theo hướng công khai, dân chủ, minh bạch,
hiệu quả, gần dân và thúc đẩy phát triển”
|
Vụ PLHSHC
|
TT. Hoàng Thế Liên
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
24.
|
Đề án “Ngày truyền thống ngành Thi hành án
dân sự”
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
x
|
|
|
|
|
|
|
Tháng 6
|
|
25.
|
Đề án “Mở rộng địa bàn thực hiện thí điểm
Thừa phát lại tại một số tỉnh, thành phố khác ngoài TP Hồ Chí Minh”
|
Tổng cục THADS
|
TT. Nguyễn Đức Chính
|
|
x
|
|
|
|
|
|
Tháng 10
|
Thực hiện Công văn số 874/VPCP-PL ngày
15/02/2012 của VPCP
|
26.
|
Đề án “Giải quyết quốc tịch người Hoa, con
lai giữa phụ nữ Việt Nam và người Trung Quốc hiện nay”
|
Vụ HCTP
|
TT. Đinh Trung Tụng
|
|
|
|
|
x
|
|
|
Quý IV
|
Thực hiện Công văn số 1916-CV/VPTW ngày
17/11/2011 của BCHTW
|
27.
|
Đề án nâng cao chất lượng các cơ sở đào tạo
Trường Đại học Luật Hà Nội, Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh và Học
viện tư pháp
|
Vụ TCCB
|
- TT. Hoàng Thế Liên
- TT. Nguyễn Thúy Hiền
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
- Trình CP năm 2011;
- Trình Ban C ĐCCTP TW tháng 4/2012
|
Đã trình CP năm 2011 và tiếp tục trình Ban
chỉ đạo cải cách TPTW năm 2012
|
28.
|
Đề án xây dựng các Đề án về xây dựng cơ sở
dữ liệu quốc gia Lý lịch tư pháp bằng văn bản giấy và dữ liệu điện tử
|
Trung tâm LLTPQG
|
TT. Phạm Quý Tỵ
|
x
|
|
|
|
|
|
|
2012
|
Thực hiện Chương trình hành động của CP
2011-2016
|
Quyết định 663/QĐ-BTP năm 2012 phân công soạn thảo đề án, văn bản do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 663/QĐ-BTP ngày 24/04/2012 phân công soạn thảo đề án, văn bản do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
4.730
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|