STT
|
Tên TTHC
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý của tuyến huyện
|
2.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
trách nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý tuyến huyện
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
4.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
5.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường
tiểu học, trường trung học cơ sở
|
6.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục trở lại
|
7.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
|
8.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
9.
|
Hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở,
sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
10.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
11.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công
lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập,
tư thục
|
12.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt
động giáo dục
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ
|
14.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
15.
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập
trường tiểu học tư thục
|
16.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
17.
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
18.
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân
đề nghị thành lập trường tiểu học).
|
19.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
20.
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép
thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
21.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
22.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở
|
23.
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân,
tổ chức thành lập trường)
|
24.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
25.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
26.
|
Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
27.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy
thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
28.
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh
nghiệp.
|
29.
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về Quyền.
|
30.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
31.
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
32.
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
33.
|
Đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ
em
|
34.
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ
trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
35.
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ
trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
36.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng
tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết
tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
37.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
38.
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh
|
39.
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp
|
40.
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã
hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
41.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã
hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
42.
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng
ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
43.
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có
người khuyết tật đặc biệt nặng
|
44.
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
45.
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký
thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành
lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
46.
|
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội
|
47.
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
48.
|
Thủ tục “ Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và
Xã hội cấp”
|
49.
|
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
50.
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho
nạn nhân
|
51.
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau
cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
52.
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau
cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
53.
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn
hại cho trẻ em.
|
54.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy
định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
55.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ
chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
56.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.
|
57.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
58.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
59.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
60.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
61.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
62.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành
tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;
|
63.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;
|
64.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
65.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;
|
66.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;
|
67.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về
thành tích đột xuất.
|
68.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen
thưởng đối ngoại.
|
69.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia
đình.
|
70.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
71.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
72.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
73.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
74.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
75.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
76.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
77.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
78.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
79.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
80.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
81.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
82.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi bị mất)
|
83.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
84.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
85.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
86.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
87.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
88.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
89.
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
90.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
91.
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
92.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã)
|
93.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
94.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
95.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
96.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
97.
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
98.
|
Thanh toán chi phí có liên quan
đến việc xử lý tài sản công
|
99.
|
Mua hóa đơn lẻ
|
100.
|
Mua quyển hóa đơn
|
101.
|
Trình tự thủ tục báo cáo kê khai
tài sản nhà nước
|
102.
|
Quyết định xử lý tài sản công
trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
103.
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
104.
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
105.
|
Quyết định điều chuyển sản công
|
106.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d,
đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
107.
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
108.
|
Quyết định thu hồi tài sản công
trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
109.
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND huyện
|
110.
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
111.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
112.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
113.
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật,
tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
114.
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy
cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng
bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp
thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
115.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
116.
|
Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
117.
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
118.
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
119.
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
120.
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
121.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
122.
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
123.
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
124.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
125.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
126.
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám
hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay
đổi hộ tịch)
|
127.
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
128.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
129.
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
130.
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
131.
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
132.
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
133.
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản; chứng thực
chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của
người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá
nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy
quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi
thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu
tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản).
|
134.
|
Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ
tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với
trường hợp người dịch là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp
huyện.
|
135.
|
Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ
tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với
trường hợp người dịch không phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp cấp huyện.
|
136.
|
Cấp bản sao từ sổ gốc.
|
137.
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là
động sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản.
|
138.
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao
dịch.
|
139.
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp.
|
140.
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
141.
|
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
142.
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
143.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
144.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
145.
|
Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
146.
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
147.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
148.
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
149.
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
150.
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”,
“Bản văn hóa” và tương đương
|
151.
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
152.
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
153.
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
154.
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”
|
155.
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
156.
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
157.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
158.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
159.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
160.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
161.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
162.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
163.
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
164.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
165.
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
166.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
167.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
168.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
169.
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
170.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
171.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
172.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
173.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
174.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
175.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
176.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
177.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
178.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
179.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
180.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận.
|
181.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp
nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia
đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất
của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký
biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp.
|
182.
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
183.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
184.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
185.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá
trị quyền sử dụng đất
|
186.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
187.
|
Đăng ký thế chấp quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
188.
|
Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
189.
|
Đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng
chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
190.
|
Đăng ký bảo lưu quyền
sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở
hữu.
|
191.
|
Đăng ký thay đổi nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã
đăng ký.
|
192.
|
Sửa chữa sai sót nội
dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng
ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
193.
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất.
|
194.
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
195.
|
Xóa đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
196.
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
197.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
198.
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
199.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
200.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
201.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
202.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
203.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
204.
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.
|
205.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
206.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
207.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
208.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy
định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12
Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
209.
|
Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép
di dời công trình)
|
210.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD
|
211.
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
212.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp huyện
|
213.
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
214.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
215.
|
Cấp mới thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi.
|
216.
|
Cấp lại thẻ BHYT do mất, do rách nát…
|
217.
|
Cấp lại thẻ BHYT do sai thông tin trên thể.
|
218.
|
Đổi mã hưởng quyền lợi trên thẻ BHYT.
|
219.
|
Đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (vào đầu tháng mỗi
quý).
|
220.
|
Hoàn trả tiền đóng BHYT đối với người tham gia BHYT theo
hộ gia đình sau đó được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng.
|
221.
|
Nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước
|
222.
|
Khai thuế đối với xây dựng nhà ở tư nhân
|
223.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là
bất động sản tại Việt Nam
|
224.
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển
nhượng bất động sản
|
225.
|
Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá
nhân)
|
226.
|
Khai lệ phí môn bài của việc cấp giấy phép kinh doanh
|