|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 647/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp Sở Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
647/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 647/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 23
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 29 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
52/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 149/TTr-SNN ngày 15
tháng 8 năm 2019,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế thủ tục
hành chính: Số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 khoản IV, mục 1, phần I (số 7,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 mục IV, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công
bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành
chính số 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20 khoản
II, mục 1, phần I (số 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17,
18, 19, 20, mục II, phần II); số 11 khoản V, mục 1, phần I (số 6
mục V, phần II); số 1, 2, 3 khoản VIII, mục 1, phần I (số 1, 2, 3 mục
IX, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon
Tum; các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16
điểm 1, khoản A, mục 1, phần I (số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 15, 16 điểm 1, khoản 1 (cấp tỉnh), mục A, phần II); số 1, khoản IV, mục
2, phần 1 (số 1, khoản IV, mục B, phần II); số 1, 2, 4, 5, 6 điểm 1,
khoản B, mục 1, phần I (số 1, 2, 4, 5, 6 điểm 1, khoản 1 (cấp huyện), mục A,
phần II) tại Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum và số 1, khoản II, mục 1, phần I (số 1, mục A, phần II) tại
Quyết định số 238/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế
và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT-KSTT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 23tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
|
2
|
Phê duyệt Đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng
phòng hộ thuộc địa phương quản lý.
|
3
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của
Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
|
4
|
Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
5
|
Chuyển loại rừng
đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
6
|
Phê duyệt phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
7
|
Công nhận nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp.
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp, cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản.
|
2
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký và đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
chủ lực.
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
và Thú y
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài
chính.
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an
toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống)
|
3
|
|
Cấp giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại.
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn.
|
5
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
6
|
|
Cấp đổi Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung chứng nhận
|
Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
8
|
|
Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận
|
9
|
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có
Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ
số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, UBND cấp huyện.
STT
|
Số
hồ sơ
TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất,
rừng phòng hộ
|
Thông tư sô 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
|
Cấp phép khai thác
chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
3
|
|
Cấp phép khai thác,
tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý,
hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng của tổ chức
|
4
|
|
Cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên
|
- Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
5
|
|
Cấp chứng nhận nguồn
gốc lô giống
|
- Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
6
|
|
Cấp chứng nhận
nguồn gốc lô cây con
|
7
|
|
Thủ tục thẩm định
và phê duyệt Phương án điều chế rừng cho các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
- Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
|
Thủ tục thu hồi
rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với các trường hợp Nhà nước sử dụng rừng và
đất để phát triển rừng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng, phát triển kinh tế.
|
- Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
9
|
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
10
|
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
11
|
|
Thẩm định, phê
duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
12
|
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường
rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
13
|
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập tự tổ chức thực hiện hoặc liên
kết với các tổ chức cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh
thái, vui chơi giải trí, lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng thuộc
địa phương quản lý
|
14
|
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
15
|
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
16
|
|
Thẩm định, phê duyệt
điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
17
|
|
Thẩm định, phê duyệt
Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
18
|
|
Thẩm định, phê
duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
19
|
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
20
|
|
Phê duyệt hồ sơ thiết
kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
21
|
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn)
|
Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
|
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ công nhận nguồn giống cây trồng của tỉnh (lâm phần tuyển chọn, rừng giống
chuyển hóa, cây trội cây đầu dòng)
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
23
|
|
Thủ tục công nhận
rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
24
|
|
Thủ tục công nhận
vườn cây đầu dòng đối với cây trồng lâm nghiệp
|
25
|
|
Thủ tục giao rừng
gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài
|
- Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
26
|
|
Thủ tục thuê rừng
gắn với đất lâm nghiệp đối với tổ chức trong và ngoài nước, người Việt nam
định cư ở nước ngoài, cá nhân người nước ngoài
|
27
|
|
Thủ tục cải tạo
rừng của tổ chức (trừ hộ gia đình, cá nhân, Vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp
thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
Thông tư số
29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
|
Thủ tục thu hồi
rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng được Nhà nước giao rừng không
thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại
|
- Luật Lâm nghiệp số
16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
|
29
|
|
Thủ tục thu hồi
rừng gắn với đất lâm nghiệp đối với chủ rừng được Nhà nước giao, cho thuê có
thời hạn mà không được gia hạn khi hết hạn
|
30
|
|
Thủ tục thu hồi
rừng gắn với đất lâm nghiệp thuộc trường hợp quy định tại điểm e, g, h và i
khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004 (cụ thể là: Sau 12
tháng liền kề từng ngày được giao, thuê rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản
xuất để bảo vệ và phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động
bảo vệ và phát triển rừng; sau 24 tháng liền kề từ ngày được giao, được thuê
đất để phát triển rừng mà chủ rừng không tiến hành các hoạt động phát triển
rừng theo kế hoạch, phương án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt; chủ rừng sử dụng rừng không có mục đích, cố ý không thực hiện nghĩa vụ
đối với nhà nước hoặc vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật về bảo vệ
và phát triển rừng; rừng được giao, cho thuê không đúng thẩm quyền hoặc không
đúng đối tượng)
|
31
|
|
Thu hồi rừng của tổ
chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê
rừng trả tiền hàng năm nay giải thể, phá sản
|
32
|
|
Thẩm định, phê
duyệt cho Ban quản lý rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với các đối tác
đầu tư để thực hiện phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ
|
33
|
|
Thủ tục chuyển đổi mục
đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh
xác lập
|
34
|
|
Thủ tục hủy bỏ Chứng
chỉ công nhận nguồn giống lâm nghiệp (do chủ nguồn giống đề nghị).
|
Thông tư số
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
35
|
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích
khác
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá (đối với tàu cá đóng mới)
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14;
- Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
2
|
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
3
|
|
Cấp giấy phép khai
thác thủy sản
|
III
|
Lĩnh vực Bảo vệ
thực vật
|
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận
bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, huấn luyện an toàn hóa chất về thuốc bảo vệ
thực vật
|
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
|
1
|
|
Thủ tục cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
|
Thủ tục cấp phép khai
thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
3
|
|
Thủ tục thu hồi
rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc
được giao
rừng
có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc
được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14
ngày 15/11/2017
|
4
|
|
Giao rừng, cho thuê
rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
|
5
|
|
Thủ tục giao rừng
cho cộng đồng dân cư thôn
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 647/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 23/08/2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|