DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 647/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của
chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
|
A. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 19 TTHC
|
|
|
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ:
|
|
01
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
03
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng
kiến.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
04
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
05
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
06
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
07
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa
học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công
nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
08
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam.
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
09
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Thủ tục miễn nhiệm giám định
viên tư pháp.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
11
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
12
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí
tuệ:
|
|
01
|
Thủ tục tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
32 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục thay đổi, điều chỉnh
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
- Thay đổi thời gian thực
hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của
tổ chức chủ trì dự án.
- Các thay đổi, điều chỉnh
khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
03
|
Thủ tục chấm dứt hợp đồng
trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
04
|
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu
và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
55 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
III. Lĩnh vực tiêu chuẩn
đo lường chất lượng:
|
|
01
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
03
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
B. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ: 26 TTHC
|
|
|
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ:
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
03
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN:
1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập
hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 Đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN:
1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN:
1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN
của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
05
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công
nghệ.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
06
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Đối với trường hợp trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận
hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký
thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
07
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
- Đối với trường hợp đặc cách
cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với trường hợp không
phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 25 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kinh phí đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp
dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
08
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
09
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.
|
23 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công
nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp
đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đối với các hợp đồng chuyển
giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng
chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng
giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu
đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
08 ngày làm việc
|
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết
quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà
nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp kết quả khoa học
và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung
phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh
giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích hoặc trực tuyến.
|
|
16
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
- 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp bổ sung sản phẩm
hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
II. Lĩnh vực sở hữu trí
tuệ:
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thu theo Biểu mức thu phí, lệ
phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Thu theo Biểu mức thu phí, lệ
phí sở hữu công nghiệp (Ban hành kèm theo Thông tư số 263/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
III. Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân:
|
01
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-
quang chẩn đoán trong y tế.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp giấy phép sử
dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế:
- Thiết bị X-quang chụp răng:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị X-quang chụp vú:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị X-quang di động:
2.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị X-quang chẩn đoán
thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị đo mật độ xương:
3.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị X-quang tăng sáng
truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị
- Thiết bị X-quang chụp cắt
lớp vi tính: 8.000.000 đồng/1 thiết bị
- Hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/1 thiết bị.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
03
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp giấy phép sử
dụng thiết bị bức xạ sử dụng trong y tế: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy
phép mới.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
04
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y
tế).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
05
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
06
|
Thủ tục cấp và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
07
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết
bị X - quang y tế).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000đồng/kế hoạch
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
IV. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng:
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ
chức, cá nhân.
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
C. Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: 13
TTHC
|
|
I. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng:
|
|
01
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.
|
Hàng năm
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
02
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về
chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
03
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
04
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
05
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đo lường
- Thông tư liên tịch số
28/2010/TTLT- BTC-BKHCN ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí đối với hoạt động kiểm
tra nhà nước về chất lượng sản phẩm.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
06
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/giấy đăng ký
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
07
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/giấy đăng ký
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
08
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/giấy đăng ký
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
09
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/giấy đăng ký
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
10
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
11
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
12
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|