Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1993 ĐẾN
30/6/2007 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 643/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2007
của UBND tỉnh Gia Lai)
Số
TT
|
Hình
thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lý
do
|
01
|
Chỉ
thị
|
05/CT-UB
|
01-3-1993
|
Về việc tăng cường công tác bảo
vệ an toàn mạng lưới viễn thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Đã được thay thế bằng Chỉ thị
số 07/2007/CT-UBND ngày 02/5/2007 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
02
|
Quyết
định
|
211/QĐ-UB
|
04-3-1996
|
Về chức năng, nhiệm vụ , quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
71/2007/QĐ-UBND ngày 17/7/2007 của UBND tỉnh.
|
03
|
Quyết
định
|
212/QĐ-UB
|
04-3-1996
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu Tư
|
Được thay bằng Quyết định
86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh
|
04
|
Quyết
định
|
619/QĐ-UB
|
02-7-1997
|
Về việc ban hành quy chế quản
lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 76/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của UBND tỉnh Gia Lai
|
05
|
Chỉ
thị
|
14/CT-UB
|
14-07-1997
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định 51/CP ngày 10 tháng 05 năm 1997 cuả Chính phủ về quản lý hộ khẩu
|
Thực hiện theo Luật Cư trú và
Chỉ thị số 11/2007/CT-UBND ngày 10/7/2007 của UBND tỉnh
|
06
|
Quyết
định
|
164/1998/QĐ-UB
|
11-02-1998
|
Quy định về hạn mức đất ở đối
với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Được thay bằng Quyết định 148/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
07
|
Quyết
định
|
307/1998/QĐ-UB
|
04-4-1998
|
V/v thành lập Trung tâm Trợ
giúp pháp lý của nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Hiện nay thực hiện theo Quyết
định số 77/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy của Sở Tư pháp và Quyết định số 327/QĐ-UB ngày 03/8/2007 của UBND
tỉnh về kiện toàn Trung tâm trợ giúp pháp lý.
|
08
|
Quyết
định
|
1739/1998/QĐ-UB
|
12-12-1998
|
V/v thành lập trung tâm Dịch vụ
bán đấu giá tài sản tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
80/2006/ QĐ-UBND ngày 11/10/2006 của UBND tỉnh.
|
09
|
Quyết
định
|
28/1999/QĐ-UB
|
16-4-1999
|
V/v chuyển giao các trường phổ
thông trung học và trung học phổ thông thuộc UBND huyện về cho Sở Giáo dục và
đào tạo trực tiếp quản lý
|
Thời gian thực hiện đã hết,
các trường này đã chuyển giao về Sở Giáo dục - đào tạo. Đồng thời đây cũng là
quyết định cá biệt, không mang tính quy phạm
|
10
|
Quyết
định
|
08/2000/QĐ-UB
|
21-02-2000
|
Về việc quy định mức thu tiền
lao động nghĩa vụ công ích hàng năm cho người không trực tiếp đi lao động.
|
Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động
công ích đã được bãi bỏ
|
11
|
Quyết
định
|
61/2000/QĐ-UB
|
16-8-2000
|
V/v thành lập Phòng Đăng ký
kinh doanh (trên cơ sở Phòng Kế hoạch doanh nghiệp) thuộc Sở Kế hoạch đầu tư
|
Về tổ chức Phòng Đăng ký kinh
doanh đã có trong Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh
|
12
|
Chỉ
thị
|
11/2000/CT-UB
|
28-9-2000
|
Về việc thực hiện Nghị định
54/1999/NĐ-CP ngày 08-7-1999 của Chính phủ về bảo vệ an toàn lưới điện cao áp
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Hiện đang thực hiện theo Nghị
định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005
|
13
|
Quyết
định
|
43/2001/QĐ-UB
|
24-5-2001
|
V/v thành lập Uỷ ban Dân số
gia đình trẻ em tỉnh
|
Được thay bằng Quyết định
47/2005/QĐ-UBND ngày 13/4/2005 của UBND tỉnh
|
14
|
Quyết
định
|
73/2001/QĐ-UB
|
19-9-2001
|
V/v chuyển nhiệm vụ và biên chế
làm nhiệm vụ lập thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà và quyền sử dụng
đất ở đô thị từ Sở Xây dựng sang Sở Địa chính thực hiện
|
Được thay bằng Quyết định
104/2003/ QĐ-UBND ngày 24/9/2003 và Quyết định 118/2004/QĐ-UBND ngày
08/11/2004
|
15
|
Quyết
định
|
88/2001/QĐ-UB
|
06-11-2001
|
V/v thành lập Ban quản lý dự
án phòng chống sốt rét EC Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định của
UBND tỉnh số 107/2004/QĐ-UB ngày 15/10/2004
|
16
|
Quyết
định
|
52/2002/QĐ-UB
|
11-7-2002
|
V/v thành lập Hội đồng duyệt
phim truyện nước ngoài phát trên truyền hình của tỉnh
|
Vì căn cứ để ban hành quyết định
đã không còn phù hợp, nội dung không mang tính QPPL
|
17
|
Quyết
định
|
61/2002/QĐ-UB
|
29-7-2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết công viên văn hoá các dân tộc tỉnh Gia Lai.
|
Được thay bằng Quyết định số
08/2007/QĐ-UBND ngày 31/01/2007 của UBND tỉnh
|
18
|
Quyết
định
|
69/2002/QĐ-UB
|
15-8-2002
|
V/v chuyển giao đội bóng đá tỉnh
Gia Lai cho xí nghiệp Hoàng Anh Gia lai
|
Thời gian thực hiện đã xong,
hình thức không phải là VBQPPL
|
19
|
Quyết
định
|
987/QĐ-UB
|
18-11-2002
|
Về việc sửa đổi giá tính thuế
đối với hạt ươi tươi
|
Đã có Quyết định số
55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế
|
20
|
Quyết
định
|
102/2002/QĐ-UB
|
24-12-2002
|
Về việc ban hành kế hoạch đưa
lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài giai đoạn 2003-2005.
|
Hết thời gian thực hiện
|
21
|
Quyết
định
|
37/2003/QĐ-UB
|
10-4-2003
|
Về việc điều chỉnh mức sinh hoạt
phí cho đối tượng mại dâm và nghiện ma tuý đang tập trung tại các trung tâm.
|
Được thay bằng Quyết định số
81/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 của UBND tỉnh
|
22
|
Quyết
định
|
42/2003/QĐ-UB
|
29-4-2003
|
Về việc phê duyệt đề án lồng
ghép dân số với phát triển gia đình bền vững giai đoạn 2003-2005.
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
23
|
Quyết
định
|
56/2003/QĐ-UB
|
23-5-2003
|
V/v thành lập Ban quản lý dự
án lồng ghép dân số với phát triển gia đình bền vững giai đoạn 2003 - 2005
|
Văn bản mang tính thời điểm
(2003-2005), hết thời gian thực hiện.
|
24
|
Quyết
định
|
64/2003/QĐ-UB
|
04-6-2003
|
V/v kiện toàn một số Sở
|
Văn bản kiện toàn Sở Tài
nguyên môi trường, liên quan đến một số chức năng của các Sở như Sở Công nghiệp,
Sở KHCN, Sở nông nghiệp. Hiện nay đã có Quyết định quy định chức năng nhiệm vụ,
Tổ chức bộ máy các Sở này.
|
25
|
Quyết
định
|
451/QĐ-UB
|
11-06-2003
|
Về việc ban hành quy định khuyến
khích và hỗ trợ đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay bằng Quyết định 84/2007/
QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh
|
26
|
Quyết
định
|
75/2003/QĐ-UB
|
18-7-2003
|
Về việc ban hành thiết kế mẫu
trụ sở HĐND và UBND xã.
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
27
|
Chỉ
thị
|
17/2003/CT-UB
|
17-10-2003
|
Về việc triển khai thực hiện
Thông tư 77/2003/TTLT-BTC-BYT ngày 07/8/2003 về bảo hiểm y tế tự nguyện.
|
Thông tư số 77/2003/TTLT-BTC
-BYT đã được thay thế bằng Thông tư số 22/2005/TTLT-BYT-BTC ngày 24/8/2005
|
28
|
Quyết
định
|
03/2004/QĐ-UB
|
08-01-2004
|
Về việc ban hành quy chế hoạt
động của Ban Chỉ đạo cải cách hành chính tỉnh Gia Lai
|
Vì Ban Cải cách hành chính tỉnh
không còn .
|
29
|
Quyết
định
|
12/2004/QĐ-UB
|
16-02-2004
|
Về việc quy định về phí trông
giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô
|
Thay thế bằng Quyết định
116/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
30
|
Quyết
định
|
15/2004/QĐ-UB
|
16-02-2004
|
Về việc ban hành quy định về
phí đấu thầu, đấu giá
|
Thay thế bằng Quyết định
123/2006/ QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
31
|
Quyết
định
|
17/2004/QĐ-UB
|
16-02-2004
|
Về việc quy định về phí vệ
sinh
|
Thay bằng Quyết định 115/
2006/ QĐ-UBND
|
32
|
Quyết
định
|
24/2004/QĐ-UB
|
24-02-2004
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 62/2001/QĐ-UB ngày 31/7/2001 của UBND tỉnh
|
Quyết định 62/2001/QĐ-UB đã
công bố hết hiệu lực và được thay bằng Quyết định 47/2005/ QĐ-UBND ngày
13/4/2005
|
33
|
Quyết
định
|
57/2004/QĐ-UB
|
05-5-2004
|
Về việc quy định phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất
|
Thay bằng Quyết định 118/
2006/ QĐ-UBND
|
34
|
Quyết
định
|
58/2004/QĐ-UB
|
05-5-2004
|
Về việc quy định về phí lề đường,
bến, bãi.
|
Thay bằng Quyết định 121/
2006/QĐ-UBND
|
35
|
Quyết
định
|
65/2004/QĐ-UB
|
14-6-2004
|
V/v thành lập thanh tra Sở Kế
hoạch Đầu tư
|
Được thay bằng Quyết định
86/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 của UBND tỉnh
|
36
|
Quyết
định
|
71/2004/QĐ-UB
|
15-6-2004
|
Bãi bỏ Quyết định
11/2003/QĐ-UB ngày 29-01-2003 và Quyết định 81/2003/QĐ-UB ngày 28-7-2003.
|
Đương nhiên hết hiệu lực khi
thực hiện Nghị định 24/ 2006/NĐ-CP và Thông tư 97/ 2006/TT-BTC
|
37
|
Quyết
định
|
77/2004/QĐ-UB
|
17-6-2004
|
Về giá tính thuế tài nguyên
|
Đã có Quyết định số
55/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế.
|
38
|
Quyết
định
|
100/2004/QĐ-UB
|
09-9-2004
|
Về việc trợ giúp kinh phí cho
gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi
|
Được thay bằng Quyết định số
75/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 của UBND tỉnh.
|
39
|
Quyết
định
|
106/2004/QĐ-UB
|
13-10-2004
|
Về việc ban hành quy định về
quy trình, thủ tục thực hiện một số biện pháp khuyến khích và hỗ trợ đầu tư của
địa phương theo Quyết định 451/2003/QĐ-UB ngày 11-6-2003 của UBND tỉnh Gia
Lai
|
Đã có Quyết định 84/2007/
QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh thay thế.
|
40
|
Quyết
định
|
127/2004/QĐ-UB
|
24-11-2004
|
V/v thành lập Ban Chỉ đạo
Phòng chống hạn tỉnh
|
Văn bản mang tính thời vụ (Ban
chỉ đạo đối với vụ hè thu 2005)
|
41
|
Quyết
định
|
55/2005/QĐ-UB
|
22-4-2005
|
V/v thành lập Tiểu ban Chỉ đạo
điều tra, khảo sát đánh giá đội ngũ cán bộ, công chức nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Hết thời gian thực hiện (giai
đoạn 2003-2005). Văn bản này không phải là Văn bản quy phạm pháp luật
|
42
|
Quyết
định
|
70/2005/QĐ-UB
|
08-06-2005
|
Về việc giá tính thuế tài
nguyên (đối với tài nguyên đá Bazan)
|
Đã có Quyết định 55/2007/
QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh thay thế.
|
43
|
Quyết
định
|
73/2005/QĐ-UB
|
17-06-2005
|
Về việc thành lập Hội đồng tuyển
sinh theo chế độ cử tuyển hàng năm của tỉnh
|
Được thay bằng Quyết định
48/2006/ QĐ-UB ngày 03/7/2006
|
44
|
Chỉ
thị
|
09/2005/CT-UB
|
28-06-2005
|
Về việc xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
45
|
Quyết
định
|
83/2005/QĐ-UB
|
18-07-2005
|
Về việc bổ sung chỉ tiêu cấp
không muối Iôt cho các huyện Đăk Đoa, Krông Pa và Ia Pa
|
Hết thời gian thực hiện, Quyết
định 140/2004/QĐ-UBND hết hiệu lực
|
46
|
Quyết
định
|
92/2005/QĐ-UB
|
01-08-2005
|
Về việc Quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi hội nghị theo Thông tư 118/2004/TT-BTC, ngày 18/12/2004 của
Bộ Tài chính
|
Đã có Quyết định số
79/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 của UBND tỉnh thay thế.
|
47
|
Quyết
định
|
98/2005/QĐ-UB
|
05-08-2005
|
Về việc bổ sung chính
sách Quy định khuyến khích và hỗ trợ ưu đãi đầu tư ban hành tại Quyết định
số 451/QĐ-UB ngày 11-06-2003 của UBND tỉnh Gia Lai.
|
Thay bằng Quyết định 84/2007/
QĐ-UBND ngày 27/8/2007 của UBND tỉnh
|
48
|
Quyết
định
|
150/2005/QĐ-UB
|
26-10-2005
|
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế
kế hoạch sản xuất vụ đông xuân năm 2005-2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
49
|
Quyết
định
|
160/2005/QĐ-UB
|
15-12-2005
|
Về việc giao dự toán ngân sách
năm 2006 cho các đơn vị dự toán
|
Hết thời gian thực hiện
|
50
|
Quyết
định
|
161/2005/QĐ-UB
|
15-12-2005
|
Về việc dự toán thu chi ngân sách
năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
51
|
Quyết
định
|
162/2005/QĐ-UB
|
16-12-2005
|
Về việc giao chỉ tiêu kinh tế
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
52
|
Quyết
định
|
166/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 133/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
53
|
Quyết
định
|
167/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 146/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
54
|
Quyết
định
|
168/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 136/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
55
|
Quyết
định
|
169/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 144/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
56
|
Quyết
định
|
170/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 140/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
57
|
Quyết
định
|
171/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 142/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
58
|
Quyết
định
|
172/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện K’Bang, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 137/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
59
|
Quyết
định
|
173/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 134/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
60
|
Quyết
định
|
174/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 141/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
61
|
Quyết
định
|
175/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 138/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
62
|
Quyết
định
|
176/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
147/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
63
|
Quyết
định
|
177/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
145/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
64
|
Quyết
định
|
178/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định 143/
2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
65
|
Quyết
định
|
179/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
135/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
66
|
Quyết
định
|
180/2005/QĐ-UB
|
31-12-2005
|
Về việc ban hành bảng giá các
loại đất trên địa bàn huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Được thay bằng Quyết định
139/ 2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006
|
67
|
Quyết
Định
|
02/2006/QĐ-UB
|
10-01-2006
|
Về việc ban hành tạm thời giá
đất khu tái định cư Nguyễn Đức Cảnh và Khu tái định cư Công ty cổ phần xây dựng
công trình giao thông thành phố Pleiku
|
Được thay bằng Quyết định 64/
2006/QĐ-UBND ngày 15/8/2006
|
68
|
Quyết
định
|
05/2006/QĐ-UB
|
14-02-2005
|
Về chương trình xây dựng Quyết
định, Chỉ thị năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
69
|
Chỉ
thị
|
01/2006/CT-UB
|
02-3-2006
|
Về việc triển khai một số nhiệm
vụ quốc phòng-quân sự địa phương năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
70
|
Quyết
định
|
22/2006/QĐ-UB
|
24-04-2006
|
Về việc ban hành quy định việc
xử lý tài sản tại các cơ quan hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai
|
Đã được thay thế bằng Quyết định
78/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/ 2007 của UBND tỉnh
|
71
|
Chỉ
thị
|
04/2006/CT-UBND
|
05-6-2006
|
Về việc tổ chức Tổng điều tra
nông thôn, nông nghiệp và thuỷ sản năm 2006 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
72
|
Chỉ
thị
|
05/2006/CT-UBND
|
19-6-2006
|
Về việc công tác phòng, chống
lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2006 trên địa bàn tỉnh
Gia Lai.
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
73
|
Quyết
định
|
57/2006/QĐ-UB
|
08-8-2006
|
Về việc ban hành "Chương
trình mục tiêu giảm nghèo tỉnh Gia Lai giai đoạn 2006-2010"
|
Được thay bằng Quyết định số
63/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh
|
74
|
Chỉ
thị
|
11/2006/CT-UB
|
28-8-2006
|
Về việc một số nhiệm vụ cần tập
trung thực hiện trong những tháng cuối năm để phấn đấu hoàn thành kế hoạch
phát triển kinh tế-xã hội và dự tóan ngân sách Nhà nước năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
75
|
Chỉ
thị
|
14/2006/CT-UB
|
16-10-2006
|
Về việc một số giải pháp cấp
bách phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước năm 2006
|
Hết thời gian thực hiện
|
76
|
Quyết
định
|
92/2006/QĐ-UB
|
6-11-2006
|
Về việc ban hành cước vận tải
hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Đã có Quyết định 104/ 2006/QĐ
- UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh thay thế.
|
77
|
Quyết
định
|
96/2006/QĐ-UB
|
06-11-2006
|
Về việc ban hành tạm thời giá
đất khu tái định cư khu đô thị Cầu Sắt, thành phố Pleiku
|
Được thay bằng Quyết định
111/ 2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006
|
78
|
Chỉ
thị
|
17/2006/CT-UB
|
11-12-2006
|
Về việc tổ chức các hoạt động
kỷ niệm 60 năm ngày thương binh liệt sỹ (27/7/1947 - 27/7/2007)
|
Hết thời gian thực hiện
|
79
|
Chỉ
thị
|
01/2007/CT-UB
|
22-01-2007
|
Về việc tổ chức đón tết Đinh Hợi
năm 2007
|
Hết thời gian thực hiện
|