|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 643/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Y tế Bạc Liêu
Số hiệu:
|
643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lâm Thị Sang
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
643/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 05 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 1798/QĐ-UBND ngày 02 năm 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 64/TTr-SYT ngày 28 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục 84 (tám
mươi bốn) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày
08/6/2015; Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 12/5/2016; Quyết định số 1204/QĐ-UBND
ngày 21/7/2016; Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 25/01/2018; Quyết
định số 742/QĐ-UBND ngày 02/5/2018)
được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y
tế; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (để
b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Ph.KGVX;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thúy-016)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Thị Sang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Nội dung sửa
đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý (Quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung)
|
I. Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (56 TTHC)
|
01
|
BYT-BLI- 286844
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn
Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BYT-BLI- 286845
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề
|
nt
|
nt
|
03
|
BYT-BLI- 286846
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
nt
|
nt
|
04
|
BYT-BLI- 286847
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm
sinh
|
nt
|
nt
|
05
|
BYT-BLI- 286848
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.
|
nt
|
nt
|
06
|
BYT-BLI- 286849
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
nt
|
nt
|
07
|
BYT-BLI- 286850
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
nt
|
nt
|
08
|
BYT-BLI- 286851
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
09
|
BYT-BLI- 286852
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
10
|
BYT-BLI- 286853
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y
học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
11
|
BYT-BLI- 286854
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
12
|
BYT-BLI- 286855
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
13
|
BYT-BLI- 286856
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư
vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
14
|
BYT-BLI- 286857
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều
trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
15
|
BYT-BLI- 286858
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
16
|
BYT-BLI- 286859
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
17
|
BYT-BLI- 286860
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp
cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
18
|
BYT-BLI-286861
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
19
|
BYT-BLI- 286862
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn
đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
20
|
BYT-BLI- 286863
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
21
|
BYT-BLI- 286864
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch
vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
22
|
BYT-BLI- 286865
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã,
trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
23
|
BYT-BLI- 286866
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm
răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
24
|
BYT-BLI- 286867
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
25
|
BYT-BLI- 286868
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
26
|
BYT-BLI-286869
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
nt
|
nt
|
27
|
BYT-BLI- 286870
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
28
|
BYT-BLI- 286871
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
29
|
BYT-BLI- 286872
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
nt
|
nt
|
30
|
T-BLI- 288370-TT
|
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
31
|
T-BLI- 288371-TT
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
32
|
T-BLI-285872-TT
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài
tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
33
|
T-BLI- 285885-TT
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong
nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
34
|
T-BLI-285889-TT
|
Thủ tục cho phép đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
35
|
T-BLI- 285899-TT
|
Thủ tục cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh Chữ
thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
nt
|
nt ị
|
36
|
T-BLI- 285910-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc
các Bộ khác (Trừ các Bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
nt
|
nt
|
37
|
T-BLI- 285932- TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.
|
nt
|
nt
|
38
|
T-BLI- 285938- TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
39
|
T-BLI- 285947- TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
nt
|
nt
|
40
|
T-BLI- 285981-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
41
|
T-BLI-285986-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
nt
|
nt
|
42
|
T-BLI-285990-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
nt
|
nt
|
43
|
T-BLI-285991-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo
nhiệt độ, đo huyết áp.
|
nt
|
nt
|
44
|
T-BLI-285992-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
nt
|
nt
|
45
|
T-BLI-285994-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
nt
|
nt
|
46
|
T-BLI- 286050-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.
|
nt
|
nt
|
47
|
T-BLI- 286059-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.
|
nt
|
nt
|
48
|
T-BLI- 286093-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.
|
nt
|
nt
|
49
|
T-BLI-286095-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi địa điểm
|
nt
|
nt
|
50
|
T-BLI-286097-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh.
|
nt
|
nt
|
51
|
BLI-289169
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
nt
|
nt
|
52
|
T-BLI- 286101-TT
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi
thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên
môn.
|
nt
|
nt
|
53
|
T-BLI-285834-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ
cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
nt
|
nt
|
54
|
T-BLI- 285842-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ
cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
nt
|
nt
|
55
|
T-BLI-285844-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
nt
|
nt
|
56
|
T-BLI- 285846-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động bị mất, bị
hỏng hoặc bị rách.
|
nt
|
nt
|
II. Lĩnh vực: Dược - Mỹ phẩm (23 TTHC)
|
01
|
BYT-BLI- 286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên
môn về dược
|
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn
Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BYT-BLI- 286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức
chuyên môn về dược
|
nt
|
nt
|
03
|
BYT-BLI- 286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi
theo quy định tại các khoản i, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật
Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
nt
|
nt
|
04
|
BYT-BLI- 286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét
hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
nt
|
nt
|
05
|
BYT-BLI- 286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ
|
nt
|
nt
|
06
|
BYT-BLI- 286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
nt
|
nt
|
07
|
BYT-BLI- 286941
|
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
nt
|
nt
|
08
|
BYT-BLI- 286942
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
09
|
BYT-BLI- 286943
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
nt
|
nt
|
10
|
BYT-BLI- 286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
nt
|
nt
|
11
|
BYT-BLI- 286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
nt
|
nt
|
12
|
BYT-BLI- 286946
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất
hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
13
|
BYT-BLI- 286947
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
14
|
BYT-BLI- 286948
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định
54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
15
|
BYT-BLI- 286949
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
16
|
BYT-BLI- 286950
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dược
|
nt
|
nt
|
17
|
BYT-BLI- 286951
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn
chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
nt
|
nt
|
18
|
BYT-BLI- 286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát
đặc biệt
|
nt
|
nt
|
19
|
BYT-BLI- 286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người
của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
nt
|
nt
|
20
|
BYT-BLI- 286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
nt
|
nt
|
21
|
BYT-BLI- 286955
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
22
|
BYT-BLI- 286956
|
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp
giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
nt
|
nt
|
23
|
BYT-BLI- 286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
nt
|
nt
|
III. Lĩnh vực: Y tế dự phòng (04 TTHC)
|
01
|
T-BLI-286773-TT
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư
vấn về phòng chống HIV/AIDS
|
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn
Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu.
|
02
|
BYT-286959
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
nt
|
nt
|
03
|
BYT-286960
|
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra
tai biến trong tiêm chủng
|
nt
|
nt
|
04
|
BYT-286958
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
nt
|
nt
|
IV. Lĩnh vực: Đào tạo, nghiên cứu khoa học và
công nghệ thông tin (01 TTHC)
|
01
|
BYT-286875
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. (đường Nguyễn Văn
Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Quyết định số
1798/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Bạc Liêu
|
Tổng số: 84 thủ tục
hành chính./.
Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 643/QĐ-UBND ngày 05/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu
823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|