|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 642/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
642/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 642/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH KỲ
2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg
ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước
kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn
bản số 72/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND tỉnh kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Các Danh mục văn bản:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ
thống hóa 2014-2018;
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống
hóa 2014-2018;
d) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật
cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
hoặc ban hành mới của HĐND, UBND
tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 -
2018.
2. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Điều 2. Sở
Tư pháp phối hợp với Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh (Trung
tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh) và các đơn vị có liên quan thực hiện
việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 1 trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC (Tỉnh ủy);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBKT, các Ban, Văn phòng - Tỉnh ủy;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Phó VP;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NC1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Vinh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(tính từ ngày 01/7/2013 đến ngày 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
114/2014/NQ-HĐND
ngày 20/12/2014
|
Về việc quy định sử dụng vốn ngân sách
Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/12/2014
|
|
2.
|
Nghị
Quyết
|
139/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chính
sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông
sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết
định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
|
27/7/2015
|
|
3.
|
Nghị
quyết
|
159/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ
chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2015-2020 và định hướng năm 2030
|
22/12/2015
|
|
4.
|
Nghị
quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Về việc bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ
giới hóa được quy định tại Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và
Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND
tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
05/10/2016
|
|
5.
|
Nghị
quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy định
một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng
nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 -
2018
|
01/01/2017
|
|
6.
|
Nghị
quyết
|
33/2016/N
Q-HĐND ngày 15/12/2016
|
Về một số cơ
chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Nghi Xuân và huyện Đức Thọ đạt
chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020
|
01/01/2017
|
|
7.
|
Nghị
quyết
|
115/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Về một số cơ chế, chính sách tạo
nguồn lực xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
8.
|
Nghị
quyết
|
123/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Một số chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà
Tĩnh giai đoạn 2019 - 2020
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
9.
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 31/7/2014
|
Ban hành tạm thời Bộ tiêu chí Khu
dân cư nông thôn mới kiểu mẫu
|
10/8/2014
|
|
10.
|
Quyết
định
|
37/2014/QĐ-UBND
ngày 13/8/2014
|
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết
hồ chứa nước Sông Rác, tỉnh Hà Tĩnh
|
23/8/2014
|
|
11.
|
Quyết
định
|
71/2014/QĐ-UBND
ngày 23/10/2014
|
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết
tạm thời hồ chứa nước Bộc Nguyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
02/11/2014
|
|
12.
|
Quyết
định
|
74/2014/QĐ-UBND
ngày 29/10/2014
|
Về việc ban
hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp
nước nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
08/11/2014
|
|
13.
|
Quyết
định
|
81/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết
hồ chứa nước Tàu Voi, tỉnh Hà Tĩnh
|
01/12/1014
|
|
14.
|
Quyết
định
|
47/2015/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định một số nội
dung thực hiện Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về
mức độ hỗ trợ thực hiện chính sách
khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản,
xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg
ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
28/9/2015
|
|
15.
|
Quyết
định
|
59/2015/QĐ-UBND
ngày 24/11/2015
|
Ban hành Bộ tiêu chí xây dựng vườn
mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
04/12/2015
|
|
16.
|
Quyết
định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 24/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về quy định
phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
03/6/2016
|
|
17.
|
Quyết
định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 30/8/2016
|
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định
số 41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh về quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và
tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân
|
09/9/2016
|
|
18.
|
Quyết
định
|
49/2016/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016
|
Ban hành Quy định
quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm
của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
27/11/2016
|
|
19.
|
Quyết
định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 07/02/2017
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt
chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020, thực hiện trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/02/2017
|
|
20.
|
Quyết
định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 03/5/2017
|
Ban hành Quy định
hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà
Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
|
21.
|
Quyết
định
|
51/2017/QĐ-UBND
ngày 17/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển
ven bờ tỉnh Hà Tĩnh
|
27/11/2017
|
|
22.
|
Quyết
định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 26/01/2018
|
Về việc quy định hành lang bảo vệ đối
với các tuyến đê cấp IV, cấp V và
kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
06/02/2018
|
|
23.
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 16/5/2018
|
Về việc bổ sung Bộ Tiêu chí xã đạt
chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
26/05/2018
|
|
24.
|
Quyết
định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 06/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về
thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
16/12/2018
|
|
II.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
|
25.
|
Nghị
quyết
|
71/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Ban hành một số cơ chế chính sách
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công
nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh
|
28/12/2013
|
|
26.
|
Nghị
quyết
|
86/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về một số chính sách phát triển
công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp
theo
|
01/8/2018
|
|
27.
|
Nghị
quyết
|
87/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ thành
lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2018
|
|
28.
|
Quyết
định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 28/3/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
07/4/2014
|
|
29.
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định
về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
09/6/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
30.
|
Quyết
định
|
93/2014/QĐ-UBND
ngày 25/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy
định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề
truyền thống
|
04/01/2015
|
|
31.
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc ban hành quy chế quản lý và
sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2016
|
|
32.
|
Quyết
định
|
21
/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý về An toàn
thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/5/2017
|
|
33.
|
Quyết
định
|
31/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh
doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành
kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh
|
15/7/2017
|
|
34.
|
Quyết
định
|
29/2018/QĐ-UBND
ngày 27/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
10/8/2018
|
|
35.
|
Quyết
định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/9/2018
|
|
36.
|
Quyết
định
|
53/2018/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
III.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
37.
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND
ngày 29/11/2013
|
Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
09/12/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
38.
|
Quyết
định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn
đường bộ (quốc lộ, đường tỉnh) và đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
02/8/2015
|
|
39.
|
Quyết
định
|
41/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015
|
Ban hành Quy
chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho
đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
04/9/2015
|
|
40.
|
Quyết
định
|
45/2015/QĐ-UBND
ngày 10/9/2015
|
Ban hành Quy chế quy định một số
nội dung trong công tác bảo trì đường giao thông nông thôn trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/9/2015
|
|
41.
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 01/10/2015
|
Ban hành Quy định về tuyến đường,
thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia
giao thông trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
11/10/2015
|
|
42.
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh
giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
27/6/2016
|
|
43.
|
Quyết
định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo
trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
13/8/2016
|
|
44.
|
Quyết
định
|
21
/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật
do UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa
|
15/6/2018
|
|
IV.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
45.
|
Nghị
quyết
|
78/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ
chi phí chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia, giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
46.
|
Quyết
định
|
28/2013/QĐ-UBND
ngày 22/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định
một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2013
|
|
47.
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
Ban hành một số nội dung về quản lý,
sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành
thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2014
|
|
48.
|
Quyết
định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/02/2014
|
|
49.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
09/6/2014
|
|
50.
|
Quyết
định
|
65/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Ban hành Quy định về phân cấp quản
lý nghĩa trang, hạn mức đất và công tác quản lý xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
04/10/2014
|
|
51.
|
Quyết
định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 20/10/2014
|
Ban hành Quy định một số cơ chế
khuyến khích, ưu đãi trong đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/10/2014
|
|
52.
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định một số nội
dung về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng đối với các
dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
08/5/2016
|
|
53.
|
Quyết
định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
Về việc bãi bỏ “Quyết định số
39/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh ban hành
quy định một số nội dung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt
động xây dựng trên địa bàn tỉnh”
|
01/11/2016
|
|
54.
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
55.
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Bổ sung nội dung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến
trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu
và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành
kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
|
56.
|
Quyết
định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 12/4/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn
đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/4/2018
|
|
57.
|
Quyết
định
|
3
5/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018
|
Bãi bỏ và bổ sung một số danh mục Đơn
giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền,
máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và
nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
20/10/2018
|
|
58.
|
Quyết
định
|
57/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
V.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
59.
|
Nghị
quyết
|
131/2015/NQ-HĐND
ngày 30/01/2015
|
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hà Tĩnh
|
09/02/2015
|
|
60.
|
Nghị
quyết
|
161/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp
đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2016
|
|
61.
|
Nghị
quyết
|
177/2016/NQ-HĐND
ngày 21/4/2016
|
Quyết định
tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Hà Tĩnh giai
đoạn 2016-2020
|
01/5/2016
|
|
62.
|
Nghị
quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
ngày 28/6/2016
|
Một số cơ chế,
chính sách tạo nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh đạt đô thị loại II vào
năm 2018
|
01/01/2016
|
|
63.
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn
lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh đạt đô thị loại III vào
năm 2020
|
05/10/2016
|
|
64.
|
Nghị
quyết
|
47/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn
lực xây dựng thị xã Kỳ Anh đạt tiêu chí đô thị loại III
vào năm 2020
|
25/7/2017
|
|
65.
|
Nghị
quyết
|
65/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
01/01/2018
|
|
66.
|
Nghị
quyết
|
120/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2016-2020
|
23/12/2018
|
|
67.
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
ngày 13/9/2013
|
Ban hành quy định trình tự, thủ tục
đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
23/9/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
68.
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 28/4/2014
|
Ban bành bổ sung, điều chỉnh một số
nội dung tại Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh về
huy động vốn, cơ chế lồng ghép, quản lý các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
08/5/2014
|
|
69
|
Quyết
định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016
|
Ban hành Quy chế giám sát tài chính
và đánh giá hiệu quả các Doanh nhà nước và Doanh nghiệp có vốn nhà nước trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
16/5/2016
|
|
70.
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý
nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2016
|
|
71.
|
Quyết
định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố,
thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và
xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
02/10/2016
|
|
72.
|
Quyết
định
|
32/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
Về việc quy định một số nội dung đối
với các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong
quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP
ngày 02/12/2016 của Chính phủ
|
10/7/2017
|
|
73.
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình
thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/7/2017
|
|
74.
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017
|
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/7/2017
|
|
75.
|
Quyết
định
|
43/2017/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/10/2017
|
|
76.
|
Quyết
định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 29/5/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý và thực hiện dự án “Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi
ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh” vay vốn Quỹ Phát triển Ả rập Xê út
|
10/6/2018
|
|
77.
|
Quyết
định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 23/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý và thực hiện Dự án “Hạ tầng cơ bản cho
phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh”(BIIG2) vay vốn Ngân
hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
05/12/2018
|
|
78
|
Quyết
định
|
54/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí
rà soát, đánh giá, phân loại hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
09/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
VI.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
79.
|
Nghị
quyết
|
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần
|
80.
|
Nghị
quyết
|
31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
|
81.
|
Nghị
quyết
|
79/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Một số chính sách bảo vệ môi trường
giai đoạn 2018-2020
|
01/01/2018
|
|
82.
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBND
ngày 03/10/2013
|
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 11,
Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh
|
13/10/2013
|
|
83.
|
Quyết
định
|
72/2014/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức diện
tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện
tích đất ở đối với thửa đất có vườn
ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
03/11/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
84.
|
Quyết
định
|
75/2014/QĐ-UBND
ngày 03/11/2014
|
Ban hành Quy định chính sách bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
13/11/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
85.
|
Quyết
định
|
82/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/12/2014
|
|
86.
|
Quyết
định
|
94/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Về việc ban hành Bảng giá đất năm
2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
87.
|
Quyết
định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015
|
Ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định về phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
28/5/2015
|
|
88.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định đơn giá lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị
xã)
|
03/7/2015
|
|
89.
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và
lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
08/8/2015
|
|
90.
|
Quyết
định
|
43/2015/QĐ-UBND
ngày 01/9/2015
|
Ban hành Quy định quy trình đo mưa cộng đồng và chế độ thù lao cho Quan
trắc viên đo mưa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
11/9/2015
|
|
91.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 04/7/2016
|
Sửa đổi Quyết định số
53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh quy định một số chính sách khai
thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết
cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2020
|
14/7/2016
|
|
92.
|
Quyết
định
|
3
0/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Về việc quy định mức trích kinh phí
tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
14/7/2016
|
|
93.
|
Quyết
định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
Về việc quy định tạm thời phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết
quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
30/7/2016
|
|
94.
|
Quyết
định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 06/10/2016
|
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
16/10/2016
|
|
95.
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy
định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của
UBND tỉnh
|
10/01/2017
|
|
96.
|
Quyết
định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 12/01/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/01/2017
|
|
97.
|
Quyết
định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động
Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/4/2017
|
|
98.
|
Quyết
định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 26/5/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/6/2017
|
|
99.
|
Quyết
định
|
36/2017/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/7/2017
|
|
100.
|
Quyết
định
|
41/2017/QĐ-UBND
ngày 01/9/2017
|
Ban hành Quy định tạm thời về định
mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế
hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết,
đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh
|
15/9/2017
|
|
101.
|
Quyết
định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ
thể trên địa bàn tỉnh
|
20/01/2018
|
|
102.
|
Quyết
định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 08/01/2018
|
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2018
|
|
103.
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/4/2018
|
|
104.
|
Quyết
định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công
tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2018
|
|
105.
|
Quyết
định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/6/2018
|
|
106.
|
Quyết
định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 15/6/2018
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất
đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/7/2018
|
|
107.
|
Quyết
định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/10/2018
|
|
108.
|
Quyết
định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung về Bảng
giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/12/2018
|
|
VII.
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
109.
|
Nghị
quyết
|
141/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn
2015-2020
|
27/7/2015
|
|
110.
|
Nghị
quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Về việc thông qua Đề án Phát triển thị trường khoa học công nghệ và doanh nghiệp khoa học
công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và những năm tiếp
theo
|
05/10/2016
|
|
111.
|
Nghị
quyết
|
48/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Về phát triển công nghệ sinh học tỉnh
Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
25/7/2017
|
|
112.
|
Nghị
quyết
|
91/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
|
Một số chính sách hỗ trợ khởi nghiệp
đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/8/2018
|
|
113.
|
Nghị
quyết
|
125/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định một số mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và
Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
114.
|
Quyết
định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/01/2015
|
|
115.
|
Quyết
định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 12/6/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
các nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ
tỉnh Hà Tĩnh
|
22/6/2015
|
|
116.
|
Quyết
định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015
|
Ban hành Quy định
mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước
|
03/12/2015
|
|
117.
|
Quyết
định
|
58/2015/QĐ-UBND
ngày 23/11/2015
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
03/12/2015
|
|
118.
|
Quyết
định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
14/7/2016
|
|
119.
|
Quyết
định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện
nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên
hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Hà Tĩnh
|
25/12/2016
|
|
VIII.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
120.
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác
Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2014 - 2020
|
28/12/2013
|
Hết
hiệu lực một phần
|
121.
|
Nghị
quyết
|
92/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc bảo đảm tài chính cho các
hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014-2020
|
26/7/2014
|
|
122.
|
Nghị
quyết
|
144/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về một số cơ chế, chính sách đối với
công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
123.
|
Nghị
quyết
|
94/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về một số chính sách thực hiện sắp
xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà
Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/8/2018
|
|
124.
|
Quyết
định
|
58/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần
chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa
bàn tỉnh
|
04/9/2014
|
|
125.
|
Quyết
định
|
76/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Ban hành Quy định quản lý, cấp phát
thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng Ngân sách nhà nước đảm bảo
toàn bộ hoặc một phần kinh phí áp dụng trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh
|
16/11/2014
|
|
126.
|
Quyết
định
|
46/2015/QĐ-UBND
ngày 18/9/2015
|
Ban hành Quy định tạm thời một số chính
sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
18/9/2015
|
|
IX.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
127.
|
Nghị
quyết
|
143/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Quy định một số chính sách đối với trường
trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh và giáo viên, học sinh các trường trung học
phổ thông khác tham gia bồi dưỡng đội tuyển dự thi học sinh giỏi các môn văn hóa
và các cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
01/9/2015
|
|
128.
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016
|
Quy định cụ thể một số điểm của Nghị
định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ
học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
01/01/2017
|
|
129.
|
Nghị
quyết
|
96/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Phát triển
giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh
Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/9/2018
|
|
130.
|
Quyết
định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 06/4/2016
|
Về việc Quy định điều kiện xét duyệt
học sinh tiểu học và Trung học cơ sở bán trú theo Thông tư số
24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức hoạt động của Trường Phổ thông dân tộc bán trú
|
16/4/2016
|
|
X.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
131.
|
Nghị
quyết
|
55/2013/NQ-HĐND
ngày 13/7/2013
|
Tăng cường xây dựng và nâng cao chất lượng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao
cơ sở giai đoạn 2013-2020
|
23/7/2013
|
|
132.
|
Nghị
quyết
|
66/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018-2025
|
23/12/2017
|
|
133.
|
Nghị
quyết
|
81/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
23/12/2017
|
|
134.
|
Nghị
quyết
|
93/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về bảo tồn và phát huy giá trị các
di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường
học Phúc Giang và Hoàng hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018 - 2025 và những năm
tiếp theo
|
01/9/2018
|
|
135.
|
Nghị
quyết
|
124/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi Điều 6 của Nghị quyết số
66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
136.
|
Quyết
định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 10/7/2013
|
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ
và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh
lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2013
|
|
137.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 01/8/2014
|
Về việc ban hành Quy định khu dân
cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
|
11/8/2014
|
|
138.
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 09/5/2015
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Hà Tĩnh,
giai đoạn 2015-2020
|
19/5/2015
|
|
139.
|
Quyết
định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018
|
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc
thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện
|
20/5/2018
|
|
XI.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
140.
|
Nghị
quyết
|
93/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc Quy định chế độ đặc thù đối
với cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các
cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/9/2014
|
|
141.
|
Nghị
quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Quy định một số chính sách đẩy mạnh
ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng
lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
05/10/2016
|
|
142.
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND
ngày 09/8/2013
|
Ban hành quy định về tiêu chuẩn
nghiệp vụ đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông
tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
19/8/2013
|
|
143.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý thuê
bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
07/9/2013
|
|
144.
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn, cung cấp,
đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
21/10/2013
|
|
145.
|
Quyết
định
|
50/2013/QĐ-UBND
ngày 15/11/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp về phòng,
chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính,
viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
25/11/2013
|
|
146.
|
Quyết
định
|
51/2013/QĐ-UBND
ngày 26/11/2013
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Trạm
Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà tĩnh
|
06/12/2013
|
|
147.
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014
|
Ban hành Quy định việc tổ chức đảm
bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2014
|
Hết hiệu
lực một phần
|
148.
|
Quyết
định
|
60/2014/QĐ-UBND
ngày 05/9/2014
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ công chức, viên
chức chuyên trách CNTT trong các cơ quan
hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách CNTT trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/9/2014
|
|
149.
|
Quyết
định
|
87/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2014
|
|
150.
|
Quyết
định
|
88/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
15/12/2014
|
|
151.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành Quy định khung mức chi nhuận
bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo
lập, đăng phát tin bài trên Cổng
thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không
kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
|
31/01/2015
|
|
152.
|
Quyết
định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 25/3/2015
|
Về việc sửa đổi một số điều Quy định
việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm
kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh
|
04/4/2015
|
|
153.
|
Quyết
định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 31/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 quy định về tổ chức thực hiện ứng
dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/7/2015
|
|
154.
|
Quyết
định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND
ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh về quản lý, sử dụng hệ thống
thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/11/2015
|
|
155.
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
08/5/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
156.
|
Quyết
định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Ban hành Quy định
một số nội dung về công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
27/6/2016
|
|
157.
|
Quyết
định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 05/7/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh
|
15/7/2016
|
|
158.
|
Quyết
định
|
56/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Ban hành Quy định sử dụng chung cột
để treo cáp viễn thông và chỉnh trang
làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2017
|
|
159.
|
Quyết
định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 06/7/2018
|
Ban hành Quy
chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/7/2018
|
|
160.
|
Quyết
định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 23/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy
chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
|
03/8/2018
|
|
XII.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
161.
|
Nghị
quyết
|
55/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm
y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm
nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020
|
01/8/2017
|
|
162.
|
Nghị
quyết
|
56/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo
trình độ dưới 03 tháng giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
163.
|
Nghị
quyết
|
97/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển
sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương
tiện nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2018
|
|
164.
|
Nghị
quyết
|
98/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về củng cố, phát triển hệ thống mạng
lưới cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030
|
01/8/2018
|
|
165.
|
Quyết
định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 18/4/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND
tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
28/4/2014
|
|
166.
|
Quyết
định
|
89/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Quyết định Ban hành Quy chế phối hợp
tuyển dụng và quản lý lao động làm việc tại các Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
21/12/2014
|
|
167.
|
Quyết
định
|
90/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý,
nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần
tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh
|
21/12/2014
|
|
168.
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng
Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh
|
31/01/2015
|
|
169.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
Ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công Liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
31/01/2015
|
|
170.
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 13/02/2015
|
Về việc quy định mức trợ giúp xã hội
đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
23/02/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
171.
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 10/4/2015
|
Về việc bãi bỏ Tiết c, Điểm 1.1,
Khoản 1, Điều 7 Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày
16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/4/2015
|
|
172.
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 06/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ
sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
16/6/2016
|
|
173.
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 14/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
24/9/2016
|
|
174.
|
Quyết
định
|
45/2017/QĐ-UBND
ngày 01/11/2017
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt
động của hòa giải viên lao động
|
11/11/2017
|
|
175.
|
Quyết
định
|
46/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/11/2017
|
|
176.
|
Quyết
định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018
|
Ban hành quy định tạm thời về quản lý
và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
23/3/2018
|
|
177.
|
Quyết
định
|
52/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh
phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo
bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
XIII.
LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI - AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
178.
|
Nghị
quyết
|
94/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về tăng cường công tác an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
26/7/2014
|
|
179.
|
Nghị
quyết
|
117/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Bãi bỏ Nghị
quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 và Nghị quyết số 176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của HĐND tỉnh
|
23/12/2018
|
|
180.
|
Quyết
định
|
80/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Ban hành Quy định phối hợp quản lý tạm
trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/11/2014
|
|
181.
|
Quyết
định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 14/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên
địa bàn toàn tỉnh Hà Tĩnh
|
24/8/2017
|
|
182.
|
Quyết
định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 09/3/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/3/2018
|
|
183.
|
Quyết
định
|
47/2018/QĐ-UBND
ngày 29/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định về sử dụng
và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
XIV. LĨNH VỰC
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
|
184.
|
Nghị
quyết
|
77/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc quy định mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
28/12/2013
|
|
185.
|
Nghị
quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn
2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh
|
05/10/2016
|
|
186.
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
|
Quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
187.
|
Nghị
quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016
|
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp
ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
188.
|
Nghị
quyết
|
53/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
189.
|
Nghị
quyết
|
54/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
|
Quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
25/7/2017
|
|
190.
|
Nghị
quyết
|
57/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Quy định mức thu học phí trong các
cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
|
191.
|
Nghị
quyết
|
58/2017/NQ-HĐND
ngày 15/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
|
01/10/2017
|
|
192.
|
Nghị
quyết
|
63/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và
hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh
|
23/12/2017
|
|
193.
|
Nghị
quyết
|
64/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị
thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
|
194.
|
Nghị
quyết
|
70/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị
|
23/12/2017
|
|
195.
|
Nghị
quyết
|
74/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày
15/12/2016 của HĐND tỉnh
|
23/12/2017
|
|
196.
|
Nghị
quyết
|
77/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức
phân bố vốn và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách nhà nước
các cấp thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh
|
23/12/2017
|
|
197.
|
Nghị
quyết
|
112/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi Điểm đ, Điểm g Khoản 2, Điều
5 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
198.
|
Nghị
quyết
|
114/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý tài sản
công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
199.
|
Nghị
quyết
|
116/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn
lực để nâng cao chất lượng các tiêu chí đô thị thành phố Hà Tĩnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
200.
|
Nghị
quyết
|
122/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số
28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định
mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm
2017
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
201.
|
Quyết
định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014
|
Về việc quy định thực hiện chương trình
135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh
|
13/3/2014
|
|
202.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014
|
Về việc quy định nội dung chi và mức
chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa
bàn
|
07/7/2014
|
|
203.
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/8/2014
|
|
204.
|
Quyết
định
|
64/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần
trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
04/10/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
205.
|
Quyết
định
|
85/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Quy định một số
nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với
hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2014
|
|
206.
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 06/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn
tại các Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/4/2015
|
|
207.
|
Quyết
định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 25/6/2015
|
Quy định tạm
thời giá dịch vụ giết mổ gia súc gia cầm
|
05/7/2015
|
|
208.
|
Quyết
định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
03/9/2015
|
|
209.
|
Quyết
định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 25/9/2015
|
Quy định về mức nộp tiền để bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa
|
05/10/2015
|
|
210.
|
Quyết
định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 15/10/2015
|
Ban hành Quy định chế độ miễn tiền
thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/10/2015
|
|
211.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại Quỹ đầu tư phát
triển tỉnh để đầu tư các lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên
phát triển theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
11/02/2016
|
|
212.
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về
định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường
bộ tỉnh
|
14/02/2016
|
|
213.
|
Quyết
định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 14/7/2016
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều
của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn
giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
23/7/2016
|
|
214.
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Quy định phân
cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020;
định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
215.
|
Quyết
định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 27/3/2017
|
Ban hành một số định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
14/4/2017
|
|
216.
|
Quyết
định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017
|
Quy định giá dịch
vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
10/4/2017
|
|
217.
|
Quyết
định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe được
đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/4/2017
|
|
218.
|
Quyết
định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017
|
Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản
đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền
giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng
đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
|
20/4/2017
|
|
219.
|
Quyết
định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 21/4/2017
|
Quy định giá dịch
vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/5/2017
|
|
220.
|
Quyết
định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 21/4/2017
|
Quy định giá dịch vụ đi thuyền tại
Khu danh thắng Hương Tích, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
05/5/2017
|
|
221.
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017
|
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2017
|
Hết hiệu lực một phần
|
222.
|
Quyết
định
|
33/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017
|
Quy định mức giá tối đa đối với dịch
vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/7/2017
|
|
223.
|
Quyết
định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 23/8/2017
|
Quy định chính
sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn tỉnh
|
01/9/2017
|
|
224.
|
Quyết
định
|
44/2017/QĐ-UBND
ngày 13/10/2017
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/11/2017
|
|
225.
|
Quyết
định
|
48/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/11/2017
|
|
226.
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/02/2018
|
|
227.
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động,
quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà
Tĩnh
|
05/6/2018
|
|
228.
|
Quyết
định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 24/7/2018
|
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà
|
10/8/2018
|
|
229.
|
Quyết
định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
Ban hành Quy định
trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
14/9/2018
|
|
230.
|
Quyết
định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm đo
đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
15/11/2018
|
|
231.
|
Quyết
định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 27/11/2018
|
Về việc quy định
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
08/12/2018
|
|
232.
|
Quyết
định
|
55/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp
ngân sách, tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
XV.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY
|
233.
|
Nghị
quyết
|
118/2014/NQ-HĐND
ngày 20/12/2014
|
Về việc tiếp tục đổi mới, nâng cao
chất lượng hoạt động giám sát của HĐND các cấp tỉnh Hà
Tĩnh
|
30/12/2014
|
|
234.
|
Nghị
quyết
|
82/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chế độ, chính sách
và các điều kiện phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
01/01/2018
|
|
235.
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động
của Quỹ bảo trì đường bộ
|
18/8/2013
|
|
236.
|
Quyết
định
|
45/2013/QĐ-UBND
ngày 21/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ về tổ chức
và hoạt động của Quỹ Phát triển đất Hà Tĩnh ban hành kèm
theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của
UBND tỉnh
|
31/10/2013
|
|
237.
|
Quyết
định
|
48/2013/QĐ-UBND
ngày 04/11/2013
|
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh
|
14/11/2013
|
|
238.
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 26/02/2015
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội Vụ
|
08/3/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
239.
|
Quyết
định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 03/3/2015
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
|
13/3/2015
|
|
240.
|
Quyết
định
|
11
/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015
|
Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
26/3/2015
|
|
241.
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường
|
08/8/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
242.
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
22/8/2015
|
|
243.
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương
|
01/10/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
244.
|
Quyết
định
|
51/2015-QĐ-UBND
ngày 08/10/2015
|
Về việc ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
18/10/2015
|
|
245.
|
Quyết
định
|
55/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
|
21/11/2015
|
|
246.
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ
|
31/3/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
247.
|
Quyết
định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
|
10/5/2017
|
|
248.
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
01/6/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
249.
|
Quyết
định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/6/2017
|
|
250.
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 19/5/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/6/2017
|
|
251.
|
Quyết
định
|
30/2017/QĐ-UBND
ngày 27/6/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
chính
|
10/7/2017
|
|
252.
|
Quyết
định
|
37/2017/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10/8/2017
|
|
253.
|
Quyết
định
|
38/2017/QĐ-UBND
ngày 10/8/2017
|
Về việc ban hành điều lệ tổ chức và
hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
01/9/2017
|
|
254.
|
Quyết
định
|
47/2017/QĐ-UBND
ngày 03/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
20/11/2017
|
|
255.
|
Quyết
định
|
50/2017/QĐ-UBND
ngày 14/11/2017
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
01/12/2017
|
|
256.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 28/02/2018
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh
|
20/3/2018
|
|
257.
|
Quyết
định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 13/3/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Tĩnh
|
01/4/2018
|
|
258.
|
Quyết
định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm
theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh
|
25/5/2018
|
|
259.
|
Quyết
định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 14/5/2018
|
Ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế
tỉnh Hà Tĩnh
|
01/6/2018
|
|
260.
|
Quyết
định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 07/9/2018
|
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/9/2018
|
|
261.
|
Quyết
định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều
3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
15/11/2018
|
|
262.
|
Quyết
định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018
|
Về việc sửa đổi Điều 3 Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
15/11/2018
|
|
263.
|
Quyết
định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 08/11/2018
|
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều
3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày
21/3/2016 của UBND tỉnh
|
25/11/2018
|
|
264.
|
Quyết
định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 27/11/2018
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải
|
15/12/2018
|
|
265.
|
Quyết
định
|
48/2018/QĐ-UBND
ngày 29/11/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
|
266.
|
Quyết
định
|
50/2018/QĐ-UBND
ngày 11/12/2018
|
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành
kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
267.
|
Quyết
định
|
51
/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh
tra tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
268.
|
Quyết
định
|
56/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018
|
Thành lập Văn
phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh trên cơ sở hợp nhất Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Văn phòng HĐND và Văn phòng UBND
tỉnh
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
XVI.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
269.
|
Nghị
quyết
|
165/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không
chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ
dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
22/12/2015
|
|
270.
|
Nghị
quyết
|
72/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017
|
Quy định một số chính sách khuyến
khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh
|
23/12/2017
|
Hết
hiệu lực một phần
|
271.
|
Nghị
quyết
|
127/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Về một số chính sách hỗ trợ cán bộ,
công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp
xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh
giai đoạn 2019-2021
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
272.
|
Nghị
quyết
|
129/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung về số lượng, mức khoán chi phụ cấp tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 1
Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND
tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
|
01/01/2019-
|
Chưa
có hiệu lực
|
273.
|
Nghị
quyết
|
130/2018/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018
|
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức
|
01/01/2019
|
Chưa
có hiệu lực
|
274.
|
Quyết
định
|
44/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức
|
27/10/2013
|
|
275.
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động
|
10/01/2014
|
Hết
hiệu lực một phần
|
27
6.
|
Quyết
định
|
31
/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm
giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các huyện,
thành phố, thị xã có khu kinh tế, khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại khu
kinh tế, khu công nghiệp
|
31/7/2014
|
|
277.
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 15/4/2015
|
Về việc ban hành Quy chế xét tôn vinh "Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu" và "Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu"
|
25/4/2015
|
|
278.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 07/7/2015
|
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng
|
17/7/2015
|
|
279.
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Sửa đổi Điều 6 của Quyết định số
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc
lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức
và người lao động
|
01/8/2015
|
|
280.
|
Quyết
định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 10/8/2015
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng và
nâng ngạch công chức
|
20/8/2015
|
|
281.
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử
dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện
ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo
|
14/9/2015
|
Hết
hiệu lực một phần
|
282.
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 15/01/2016
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn,
tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
24/01/2016
|
Hết
hiệu lực một phần
|
283.
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND
ngày 12/4/2016
|
Về việc ban hành Quy chế mua - bán
hàng miễn thuế tại Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu
Treo, Hà Tĩnh
|
22/4/2016
|
|
284.
|
Quyết
định
|
54/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, khai thác, sử dụng và quy trình kiểm soát tại Nhà liên hợp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo kết hợp Quốc môn
|
15/01/2018
|
|
285.
|
Quyết
định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 18/5/2018
|
Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu
hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
04/9/2015 của UBND tỉnh
|
30/5/2018
|
|
286.
|
Quyết
định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện,
tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ
quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện
|
01/11/2018
|
|
287.
|
Quyết
định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
Về việc Quy định tạm thời chế độ hỗ
trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
26/10/2018
|
|
XVII.
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA
|
288.
|
Nghị
quyết
|
166/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
22/12/2015
|
|
289.
|
Nghị
quyết
|
99/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về mức chi bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2018
|
|
290.
|
Quyết
định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND
ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh
|
13/7/2013
|
|
291.
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 17/3/2014
|
Ban hành Quy
chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
27/3/2014
|
|
292.
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
|
Về việc quy định mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
03/4/2014
|
|
293.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014
|
Ban hành Quy
chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
03/4/2014
|
|
294.
|
Quyết
định
|
13/2014/QĐ-UBND
ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm người
đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh về
thực hiện cải cách hành chính
|
04/4/2014
|
|
295.
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy chế
phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố,
công khai thủ tục hành chính
|
04/4/2014
|
|
296.
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 15/4/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành
về giải quyết việc nuôi con có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
25/4/2014
|
|
297.
|
Quyết
định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 03/7/2014
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
của Cộng tác viên kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật
|
12/7/2014
|
|
298.
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 28/7/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung
quản lý đối với hoạt động thanh tra về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
07/8/2014
|
|
299.
|
Quyết
định
|
68/2014/QĐ-UBND
ngày 13/10/2014
|
Ban hành Quy định chế độ báo cáo
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
23/10/2014
|
|
300.
|
Quyết
định
|
79/2014/QĐ-UBND
ngày 19/11/2014
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc kiểm tra thực hiện nhiệm
vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
29/11/2014
|
|
301.
|
Quyết
định
|
91
/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi
nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/01/2015
|
|
302.
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện
liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
08/8/2015
|
|
303.
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 30/5/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành
pháp luật trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh
|
10/6/2016
|
|
304.
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 20/6/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/6/2016
|
|
305.
|
Quyết
định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
Ban hành mức trần thù lao công chứng
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
11/9/2016
|
|
306.
|
Quyết
định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016
|
Về quy định mức chi thực hiện công
tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
01/11/2016
|
|
307.
|
Quyết
định
|
52/2017/QĐ-UBND
ngày 22/11/2017
|
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/12/2017
|
|
308.
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Hà Tĩnh
|
15/01/2018
|
|
309.
|
Quyết
định
|
10/2018/QĐ-UBND
ngày 06/4/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác xây dựng kiểm tra, tự kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa và cập nhật
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, hệ thống công báo điện tử
|
25/4/2018
|
|
310.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 21/6/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/7/2018
|
|
311.
|
Quyết
định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 12/9/2018
|
Ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác
định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/9/2018
|
|
312.
|
Quyết
định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
Quy định người hưởng chế độ bồi dưỡng làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/11/2018
|
|
Tổng số: 312 văn bản
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGỪNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 (TÍNH TỪ NGÀY
01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Kiến
nghị
|
Nội
dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ
quan/đơn vị chủ trì
soạn thảo
|
1.
|
Nghị
quyết
|
71/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Ban hành một số cơ chế chính sách
ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Điểm a mục 3.2.1 về “Ưu đãi về
thuế đối với các dự án đầu tư khu thể dục, thể thao, giải trí đa phương tiện
trong Khu Công nghệ thông tin tập trung Hà Tĩnh của các tổ chức, cá nhân
trong nước và nước ngoài” dẫn chiếu thực hiện theo Nghị định số
124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 và Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010. Tuy vậy, hiện nay 02 văn bản đã hết hiệu lực và
được thay thế bằng các Nghị định mới, trong đó đã sửa đổi
các ưu đãi về thuế nêu trên.
- Điểm a mục 3.2.2 dẫn chiếu thực
hiện theo Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004, Nghị định số 44/2008/NĐ-CP ngày 09/4/2008, Nghị định số 121/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 và
Nghị định 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 cửa Chính phủ. Tuy vậy, hiện nay các
Nghị định này đã được thay thế bằng các Nghị định khác và tại các Nghị định
này đã có một số quy định mới. Ví dụ như:
Tại gạch đầu dòng thứ nhất điểm a mục
3.2.2 về chính sách tiền thuê đất, tiền sử dụng đất dẫn chiếu thực hiện theo
Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP (theo đó, các đối tượng này không phải nộp tiền sử dụng đất). Tuy vậy, Nghị định
này đã hết hiệu lực và thay thế bằng Nghị định 45/2014/NĐ-CP (trong đó không
còn quy định đối tượng không phải nộp tiền sử dụng đất tại Khoản
3 Điều 3 Nghị định số 198/2004/NĐ-CP).
|
Sở
Công Thương
|
2.
|
Quyết
định
|
38/2013/QĐ-UBND
ngày 28/8/2013
|
Ban hành Quy định
về quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thay
thế
|
- Nội dung Điều 4, Điều 5 viện dẫn
thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông, tuy vậy, Thông tư này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số
49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Nghị định số
25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 của Nghị
định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số
vô tuyến điện, trong đó không còn quy định về các nội dung mà Quy định đã dẫn
chiếu thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT.
- Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10,
Khoản 2 Điều 13 căn cứ vào Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT, tuy vậy, Thông tư
này đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 49/2017/NĐ-CP và tại Nghị định mới đã quy định
khác so với Thông tư số 04/2012/TT-BTTTT.
- Tại Điều 6 có quy định về điều kiện
tối thiểu về địa điểm và trang thiết
bị của điểm đăng ký thông tin thuê bao tại Hà Tĩnh là
chưa phù hợp về thẩm quyền. Vì theo quy định của Luật Đầu
tư năm 2014 thì UBND cấp tỉnh không được quy định về điều
kiện kinh doanh.
- Khoản 1 Điều 18 dẫn chiếu xử phạt
vi phạm hành chính về quản lý thuê bao di động trả trước thực hiện theo Nghị
định số 83/2011/NĐ-CP. Tuy vậy, Nghị định này đã hết hiệu lực và được thay thế
bằng Nghị định số 74/2013/NĐ-CP.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
3.
|
Quyết
định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
Ban hành Quy
chế phát ngôn, cung cấp, đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thay
thế
|
Nội dung Quy chế căn cứ theo Quyết
định số 25/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Tuy vậy, Quyết định này đã bị
bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của
Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
của các cơ quan hành chính nhà nước, theo đó đã sửa đổi, bổ sung nhiều nội
dung như bổ sung người thực hiện phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí
của UBND cấp huyện và UBND cấp xã; hình thức phát ngôn và cung cấp thông tin
báo chí; sửa đổi quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin định kỳ...đồng
thời không còn quy định về tiêu chuẩn của người phát ngôn và cung cấp thông tin.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
4.
|
Quyết
định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 17/3/2014
|
Ban hành Quy chế hoạt động của cán
bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Các nội dung quy định giao Sở Tư
pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quy chế này không
còn phù hợp. Vì hiện nay Sở Tư pháp không thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục
hành chính mà đã chuyển giao cho Văn phòng UBND tỉnh theo Khoản 9 Điều 1 Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
5.
|
Quyết
định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 24/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
Các nội dung giao Sở Tư pháp chủ
trì trong nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính không còn phù hợp với quy định
tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP (nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính đã chuyển từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh)
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
6.
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc
rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố,
công khai thủ tục hành chính
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Các quy định về trách nhiệm của Sở
Tư pháp trong việc kiểm soát thủ tục hành chính không còn phù hợp với Khoản 9
Điều 1 Nghị định số 92/2017/NĐ-CP (nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính đã
chuyển từ Sở Tư pháp sang Văn phòng UBND tỉnh)
|
Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh
|
7.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 30/5/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thay
thế
|
- Các căn cứ pháp lý ban hành hết
hiệu lực thi hành: Nghị định số 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng;
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Khoản 2 Điều 7 quy định hồ sơ cấp
Giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị hiện nay không
còn phù hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ
Xây dựng.
- Khoản 3, 4, 5, 6 Điều 7 dẫn chiếu
thực hiện theo Nghị định số 64/2012/NĐ-CP về cấp giấy phép xây dựng. Tuy vậy,
Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, trong đó đã có quy định mới các nội dung mà Quyết định dẫn chiếu.
|
Sở
Xây dựng
|
8.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014
|
Về việc quy định nội dung chi và mức
chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn.
|
Thay
thế
|
- Các căn cứ ban hành văn bản đã hết
hiệu lực: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP, Thông tư số 137/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính.
- Mức chi khen thưởng cho các tập
thể, cá nhân tại ý 5 khoản 2 Điều 1 căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP nhưng
Nghị định này đã bị thay thế bởi Nghị định số 91/2017/NĐ-CP. Trong đó:
+ Các mức tiền thưởng đối với Danh
hiệu Cờ thi đua của Chính phủ, Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể trung
ương tại Điểm đ, e Khoản 2 Điều 71 Nghị định số 42/2010/NĐ-CP không còn phù hợp
với Điều 69 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP;
+ Mức tiền thưởng
đối với Bằng khen của Thủ tướng
Chính phủ tại Điểm a Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 42/2010/NĐ-CP không còn phù
hợp với Điều 75 Nghị định số 91/2017/NĐ-CP.
- Mức chi bồi dưỡng làm ban đêm tại
ý 6 khoản 2 Điều 1 căn cứ Thông tư số
08/2005/TTLT-BNV-BTC của Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính. Tuy vậy, mục III, IV Thông
tư này không còn phù hợp với Điểm đ Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 01/2018/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
- Mức chi thăm hỏi, hỗ trợ gia đình
nạn nhân bị chết trong các vụ tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng tại ý 9 mục 2 Điều 1 (tối đa là 3.000.000 đồng/người) không còn
phù hợp với Điểm d Khoản 3 Điều 4 Thông tư số 01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính
(chỉ hỗ trợ không quá 05 triệu đồng/người bị tử vong; không quá 02 triệu đồng/người
bị thương nặng).
- Khoản 2 Điều 4 Thông tư số
01/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định: Đối với nội dung chi chưa có mức
chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định, HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định áp dụng mức chi của các nhiệm vụ, nội dung chi có tính
chất tương tự đã được cấp có thẩm quyền quy định, có hóa đơn, chứng từ hợp
pháp, trong phạm vi dự toán được giao và chịu trách nhiệm về quyết định của
mình. Do đó, các mức chi hỗ trợ công tác chỉ đạo, hỗ trợ Đoàn liên ngành kiểm
tra, hỗ trợ các đơn vị phối hợp tại ý 7, ý 8 mục 2 Điều 1 thuộc thẩm quyền của
HĐND tỉnh.
|
Sở Tài chính
|
9.
|
Quyết
định
|
87/2014/QĐ-UBND
ngày 5/12/2014
|
Ban hành Quy định
về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Tại phần căn cứ ban hành văn bản,
một số văn bản đã hết hiệu lực thi hành: Nghị định số 72/2013/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 27/2018/NĐ-CP), Thông tư số
23/2013/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông. Đồng thời, khoản 2 Điều 16, khoản 1 Điều 17 dẫn chiếu Thông tư số 23/2013/TT-BTTTT.
- Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7
quy định về khoảng cách từ nơi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử và điều kiện
về diện tích là chưa đúng thẩm quyền. Vì theo Luật Đầu
tư năm 2014 thì UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền quy định về điều kiện kinh
doanh. Mặt khác, các nội dung này đã được quy định tại Khoản 35 Điều 1 Nghị định
số 27/2018/NĐ-CP.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
10.
|
Quyết
định
|
90/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản
lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại Trung tâm
Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Điều 4 và Điều 5 Quyết định dẫn
chiếu đến Điều 30 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP nhưng Điều
này đã hết hiệu lực theo Điều 52 Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Kinh phí hỗ trợ mai táng quy định
tại Điều 7 căn cứ Khoản 6 Điều 1 Nghị định số 13/2010/NĐ-CP (mức mai táng phí
là 3.000.000 đồng) nhưng Nghị định này đã bị thay thế bởi
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP, trong đó Điều 11 quy định mức hỗ trợ chi phí mai
táng bằng 20 lần mức chuẩn trợ giúp xã hội.
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11.
|
Quyết
định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
V/v ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Khoản 1 Điều 9 Quy chế quy định nội
dung, mức chi chung cho hoạt động khuyến công thực hiện theo quy định tại khoản
1, Điều 6, Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT của
Bộ Tài chính, Bộ Công Thương. Tuy vậy, Thông tư liên tịch số
26/2014/TTLT-BTC-BCT đã bị thay thế bởi Thông tư số
28/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính, theo đó các mức chi đã
được sửa đổi. Do đó, mức chi tại Khoản 1 Điều 9 Quy chế không còn phù hợp với
Thông tư số 28/2018/TT-BTC.
- Khoản 2 Điều 9 Quy chế quy định về
các nội dung chi cụ thể cho hoạt động khuyến công căn cứ theo Khoản 3 Điều 6
Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT. Tuy vậy, Thông tư này đã hết hiệu
lực bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTC, trong đó khoản 2 Điều 9 quy định thẩm quyền
này thuộc HĐND tỉnh.
|
Sở
Công Thương
|
12.
|
Quyết.
định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 6/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ
và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Sửa
đổi, bổ sung
|
- Khoản 1 Điều 3 Quy chế quy định
thời gian cai nghiện ma túy tự nguyện và cai nghiện ma túy bắt buộc tại gia đình - cộng đồng là từ 03 tháng đến 06 tháng không phù
hợp với quy định tại Khoản 2 Điều 3 Nghị định số 94/2010/NĐ-CP (thời hạn cai
nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng từ 06 tháng đến 12 tháng).
- Khoản 2 Điều 3 Quy chế dẫn chiếu
đến Điều 29 Nghị định số 135/2004/NĐ-CP nhưng Điều này
đã bị sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 80/2018/NĐ-CP.
- Khoản 2 Điều 4 Quyết định quy định
về thẩm quyền xác định người nghiện ma túy dẫn chiếu Nghị định số
221/2013/NĐ-CP nhưng Nghị định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
136/2016/NĐ-CP. Trong đó, Điều 10 Nghị định số 221/2013/NĐ-CP không còn phù hợp
và được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 136/2016/NĐ-CP.
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13.
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017
|
Ban hành Quy định quản lý về An
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thay
thế
|
- Các căn cứ nêu tại Điểm b Khoản 4
Điều 5; Điểm a, b Khoản 4 Điều 9; Điểm a Khoản 3 Điều 10 dẫn chiếu thực hiện
theo các văn bản như: Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Thông tư số
57/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định
điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc
trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Thông tư số
51/2014/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với
các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ. Tuy vậy, hiện nay các văn bản này đã hết
hiệu lực, đồng thời các nội dung mà Quyết định dẫn chiếu đã được quy định tại
các Nghị định khác.
- Ngoài ra, trong Quyết định còn có
một số nội dung không phù hợp như:
+ Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quyết định
quy định nguyên tắc quản lý an toàn thực phẩm dẫn chiếu
thực hiện theo các văn bản đã hết hiệu lực, đồng thời có một số nội dung
không phù hợp với quy định tại Chương XII Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
+ Điều 4 Quyết định quy định Trách
nhiệm của Sở Y tế còn thiếu một số nội dung thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước
về an toàn thực phẩm của UBND cấp tỉnh được quy định tại Điều 40 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm.
|
Sở
Y tế
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(TỈNH TỪ NGÀY 01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 02 năm
2019 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
|
1
|
Quyết
định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh
doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Điểm a và Điểm b Khoản 3 Điều 3;
- Điểm c Khoản 2 Điều 6;
- Điểm c Khoản 3 Điều 6;
- Điểm i Khoản 3 Điều 6;
- Điểm m Khoản 2 Điều 8;
- Khoản 1 Điều 9;
- Điểm a Khoản 2 Điều 9;
- Khoản 2 Điều 10;
- Điểm a Khoản 1 Điều 28;
- Cụm từ “Giao đất” tại Khoản 10 Điều
30, Khoản 1 Điều 31, Điểm a Khoản 4 Điều 33;
- Điểm b Khoản 2 Điều 33;
- Điểm b Khoản 2 Điều 34;
- Khoản 4 Điều 34;
- Cụm từ “12 tháng” tại Điểm h Khoản
2 Điều 6, Khoản 4 Điều 29, Khoản 9 Điều 30;
- Cụm từ “phí, lệ phí chợ” tại Điểm
g Khoản 2 Điều 8;
- Cụm từ “phí và lệ phí” tại Khoản
3 Điều 30;
- Cụm từ “phí, lệ phí” tại Khoản 2
Điều 31.
|
Bị sửa đổi,
thay thế, bãi bỏ bởi Quyết định 31/2017/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của UBND tỉnh
|
15/7/2017
|
II.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
2
|
Quyết
định
|
52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 quy
định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
- Khoản 2 Điều 1;
- Gạch đầu dòng thứ 2 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 4;
- Khoản 1 Điều 5;
- Tiêu chí về khả năng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tại Khoản 5
Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 07/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngay 29/11/2013 của UBND tỉnh quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc,
tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
15/02/2016
|
III.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
3
|
Quyết
định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban
hành Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền,
máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Danh
mục đơn giá bồi thường 2.1, 2.3, 2.4 tại Mục 2 Phần III phụ lục 02
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 bãi bỏ và bổ sung một số danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả,
tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng
thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của
UBND tỉnh
|
20/10/2018
|
IV.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
4
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 ban
hành Quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Nội dung quy định về trình tự, thủ
tục chấp thuận chủ trương đầu tư, giới thiệu địa điểm và thủ tục về thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất
|
Bị thay thế một phần bằng Quyết định
số 17/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
07/5/2015
|
V.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
5
|
Nghị
quyết
|
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Điểm c, d Mục 2.2 Khoản 2 Điều 1;
- Điểm c, Mục 2.4 khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực một
phần tại Danh mục kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh).
|
01/01/2017
|
6
|
Quyết
định
|
72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 ban
hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất
chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích
đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện
tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở
sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Điểm d Khoản 2 Điều 4;
- Điều 6.
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số nội
dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014
của UBND tỉnh
|
10/01/2017
|
7
|
Quyết
định
|
75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 ban
hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1 Điều 3; Khoản 1 Điều 4; Khoản
2 Điều 6; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Khoản 1, Khoản 2 Điều
15; Khoản 2 Điều 16; Điều 18; Điều 19; Điều 21; Điều 22; Điều 24; Khoản 4 Điều
26; Điểm đ, Điểm e Khoản 3 Điều 28
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/10/2018
|
8
|
Quyết
định
|
94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm a Khoản 1 Điều 4; Điều 6; Điểm
a Khoản 2 Điều 7; Khoản 3 Điều 7; Khoản 3 Điều 9; một số tuyến đường, vị trí trong Bảng giá đất năm 2015
|
Bị điều chỉnh,
bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày
27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất
năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/01/2017
|
VI.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
9
|
Nghị
quyết
|
78/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Hà Tĩnh giai đoạn 2014-2020
|
Nội dung về mức phụ cấp, mức hỗ trợ,
mức thù lao đối với những người phụ trách công tác DSKHHGĐ ở cấp xã, thôn, tổ dân phố.
|
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số
165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
(đã công bố hết hiệu lực một phần tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 29/02/2016).
|
01/01/2016
|
10
|
Nghị
quyết
|
144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 về
một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Mục 1, 2 Điều 1;
- Nội dung về mức phụ cấp, mức hỗ trợ thù lao đối với những người phụ trách y tế tổ dân phố
|
- Bị thay thế bằng Nghị quyết số
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định một số chính sách khuyến khích phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh
- Đã công bố hết hiệu lực một phần
tại Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh
|
23/12/2017
.
|
VII.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
11
|
Quyết
định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 Ban
hành Quy định việc tổ chức đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống
thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điều
1
|
Bị thay thế một phần bằng Quyết định
số 13/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh về việc
sửa đổi một số điều Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong
phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2014 của UBND tỉnh
|
04/4/2015
|
12
|
Quyết
định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 ban
hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản
1 Điều 1; Khoản 3 Điều 2; Điều 3; Khoản 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 7; Điều 14; Điều
15; Điều 17
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định
số 15/2016/QĐ-UBND
|
03/8/2018
|
VIII.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
14
|
Quyết
định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/2/2015 về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Điểm b Khoản 1 Điều 2;
- Khoản 3 Điều 2;
- Điểm d Khoản 4 Điều 2;
- Điểm a Khoản 1 Điều 3;
- Khoản 2 Điều 3;
- Khoản 5 Điều 4;
- Khoản 2 Điều 5;
- Phụ lục kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 42/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh
|
24/9/2016
|
IX.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG
|
15
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Điểm a, Điểm b Khoản 7 Điều 6
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng
ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2018
|
16
|
Nghị
quyết
|
28/2016/Nghị quyết-HĐND ngày 15/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp
ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức
phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Điểm I, Mục L,
Chương II, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
23/12/2017
|
17
|
Quyết
định
|
64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá
thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm b Khoản 1 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi một
số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá
thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
24/7/2016
|
18
|
Quyết
định
|
58/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách;
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2017
|
Điểm I, Mục L, Chương II, Phụ lục
02 ban hành kèm theo Nghị quyết
|
Căn cứ trực tiếp ban hành là Nghị
quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân
bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 được sửa
đổi bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
|
23/12/2017
|
19
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2 và
giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả,
hoa, cây dược liệu được quy định tại Biểu 2 Khoản 2 Điều 2
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 về việc quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
08/12/2018
|
X.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY
|
20
|
Quyết
định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Điều
3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
41/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 về việc sửa đổi Điều 3
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban
hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
15/11/2018
|
21
|
Quyết
định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Khoản
2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 về việc sửa đổi Khoản 2
Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài
nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh
|
15/12/2018
|
22
|
Quyết
định
|
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công
Thương
|
Khoản
2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018 sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh
|
25/5/2018
|
23
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ
|
Điểm
a Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
42/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 về việc sửa đổi Điểm a
Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của
UBND tỉnh
|
25/11/2018
|
24
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
Điểm
a Khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 về
việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
15/11/2018
|
XI.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
25
|
Nghị
quyết
|
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy
định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
tỉnh Hà Tĩnh
|
Điểm
a Khoản 9 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 về phát triển giáo dục mầm
non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp
theo
|
01/9/2018
|
26
|
Quyết
định
|
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 ban
hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động
|
Điều
6
|
Được sửa đổi một phần bằng Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015
sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh
ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động
|
01/8/2015
|
27
|
Quyết
định
|
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 ban
hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo
|
Điều 4; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Khoản
2, Khoản 3 Điều 9; Điều 10; Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định
số 18/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với
phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015
|
30/5/2018
|
28
|
Quyết
định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/1/2016 về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số
29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
Nội dung “Trưởng
ban đại diện Hội người cao tuổi”
|
Được đính chính bởi Công văn số
7235/UBND-NC1 ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
(đã được công bố hết hiệu lực một phần tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
30/12/2016
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của
văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Không
|
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 (TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1.
|
Nghị
quyết
|
53/2013/NQ-HĐND
ngày 13/7/2013
|
Về việc thông qua Đề án “Phát triển
thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh đến năm
2020”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông
thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà
Tĩnh năm 2017 - 2018
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
56/2013/NQ-HĐND
ngày 13/7/2013
|
Về việc thông qua Đề án “Bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu
của Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông
thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
87/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc quy định định mức hỗ trợ một
số nội dung thực hiện Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 - 2015
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
4.
|
Nghị
quyết
|
90/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách
khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng
nông thôn mới
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
(quy định tại Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày
12/12/2015 của HĐND tỉnh)
|
01/01/2017
|
5.
|
Nghị
quyết
|
157/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
“Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành
nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững,
gắn với xây dựng nông thôn mới”
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2017
|
6.
|
Quyết
định
|
37/2013/QĐ-UBND
ngày 27/8/2013
|
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ
phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban
hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông
thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
7.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014
|
Ban hành Quy định
quản lý giết mổ, kinh doanh, vận
chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý giết
mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
27/11/2016
|
8.
|
Quyết
định
|
66/2014/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014
|
Ban hành Quy định
thực hiện định mức hỗ trợ một số nội dung Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014-2015
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
9.
|
Quyết
định
|
67/2014/QĐ-UBND
ngày 10/10/2014
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện
một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày
16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới
|
27/3/2016
|
10.
|
Quyết
định
|
73/2014/QĐ-UBND
ngày 28/10/2014
|
Về việc quy định Chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/02/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 14/02/2015
|
Điều chỉnh, bổ sung một số Quy định
quản lý giết mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc,
gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý giết
mổ, kinh doanh, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, già cầm trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
27/11/2016
|
12.
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định
chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban
hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh
trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
13
|
Quyết
định
|
52/2015/QĐ-UBND
ngày 14/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong
công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 về việc
ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa,
xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
16/12/2018
|
14.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 18/3/2016
|
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện
Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao
giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng
nông thôn mới
|
Thời hạn áp dụng quy định tại Văn bản
được quy định chi tiết là Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh
đã hết
|
01/01/2017
|
15.
|
Quyết
định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 30/9/2016
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định
số 73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chỉ tiêu các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông
thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc
ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/02/2017
|
II.
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI
|
16.
|
Nghị
quyết
|
73/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Phát triển cụm công nghiệp tỉnh Hà
Tĩnh đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo
|
01/8/2018
|
17.
|
Nghị
quyết
|
91/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc ban hành
Quy định chính sách hỗ trợ tiêu thụ một số sản phẩm chủ yếu sản xuất trong tỉnh đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông
thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh
năm 2017 - 2018
|
01/01/2017
|
18.
|
Quyết
định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 23/6/2014
|
Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản
phẩm chủ yếu của tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định
hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh
ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
19.
|
Quyết
định
|
62/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Về việc ban
hành Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tiêu thụ một số sản phẩm chủ yếu sản xuất
trong tỉnh đến năm 2020
|
Văn bản được quy định chi tiết là
Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông
nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm
2017-2018
|
01/01/2017
|
20.
|
Quyết
định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Phân cấp quản lý Nhà nước về an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh cho UBND cấp huyện quản lý
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành Quy định quản lý về An
toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/5/2017
|
21.
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 28/6/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016 ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động bán
hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
22/9/2016
|
22.
|
Quyết
định
|
41/2016/QĐ-UBND
ngày 12/9/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước về hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
10/8/2018
|
23.
|
Quyết
định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 17/01/2017
|
Về việc phân cấp trách nhiệm quản
lý nhà nước về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng đối với cơ sở bán lẻ LPG chai
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành hết
hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã được
công bố tại Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh)
|
23/8/2018
|
III.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
24.
|
Quyết
định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 25/4/2014
|
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc
thiểu số có trình độ văn hóa thấp
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch,
cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu
số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
04/9/2015
|
25.
|
Quyết
định
|
61/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, bảo
trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa
phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
13/8/2016
|
IV.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
26.
|
Quyết
định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 13/01/2014
|
Ban hành bộ “Đơn
giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy
hải sản” khi nhà nước thu hồi đạt trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh năm 2014
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn
giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa
màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
21/01/2015
|
27.
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 12/01/2015
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường
các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả; tàu thuyền, máy
móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ; cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản”
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/01/2016
|
28.
|
Quyết
định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 08/01/2016
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 và Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành bộ “Đơn giá bồi thường
các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2017
|
V.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
29.
|
Nghị
quyết
|
70/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013
|
Về việc cho thị xã Hồng Lĩnh tiếp tục
được hưởng một số cơ chế, chính sách quy định tại Nghị quyết số
19/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
30.
|
Nghị
quyết
|
88/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ
đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới
hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2018
|
31.
|
Nghị
quyết
|
89/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc quy định
danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế -
xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014-2015
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
32.
|
Nghị
quyết
|
176/2016/NQ-HĐND
ngày 21/4/2016
|
Về việc ủy quyền
xem xét, cho ý kiến và quyết định chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 117/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc bãi bỏ
Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 và Nghị quyết số
176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
23/12/2018
|
33.
|
Quyết
định
|
59/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc cho thị xã Hồng Lĩnh tiếp tục
được hưởng một số cơ chế, chính sách quy định tại Nghị
quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
34.
|
Quyết
định
|
36/2014/QĐ-UBND
ngày 07/8/2014
|
Về việc ban hành danh mục các lĩnh
vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh để Quỹ đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay giai
đoạn 2014- 2015
|
Thời hạn thực
hiện văn bản đã hết
|
01/01/2016
|
35.
|
Quyết
định
|
63/2014/QĐ-UBND
ngày 22/9/2014
|
Triển khai thực hiện chính sách hỗ
trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành
hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã
được công bố tại Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh)
|
01/8/2018
|
36.
|
Quyết
định
|
86/2014/QĐ-UBND
ngày 05/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 18/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối
hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp
tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
15/5/2016
|
37.
|
Quyết
định
|
92/2014/QĐ-UBND
ngày 24/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 07/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 của UBND tỉnh
|
Các căn cứ pháp lý để ban hành đã hết
hiệu lực; một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND (đã được công bố hết hiệu lực toàn bộ
tại Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh)
|
19/7/2017
|
38.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành Quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Các căn cứ pháp
lý chính để ban hành Quyết định đã hết hiệu lực; đồng thời
một số nội dung của Quyết định không còn phù hợp với các quy định hiện hành của
pháp luật đầu tư.
|
28/12/2018
|
39.
|
Quyết
định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 12/4/2016
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết
định số 63/2014/QĐ-UBND ngày
22/9/2014 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản quy định chi tiết thi hành
hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 5 Điều 38 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (đã được công bố tại Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
10/12/2018 của UBND tỉnh)
|
01/8/2018
|
VI.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
40.
|
Nghị
quyết
|
68/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc thông qua Bảng giá các
loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
(đã được công bố tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh)
|
01/01/2015
|
41.
|
Quyết
định
|
36/2013/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013
|
Về việc bàn hành Quy định bảo vệ
môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/04/2018 của UBND tỉnh ban
hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/4/2018
|
42.
|
Quyết
định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 08/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế
bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày ngày 11/5/2018 của UBND
tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi
trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
|
43
|
Quyết
định
|
54/2013/QĐ-UBND
ngày 24/12/2013
|
Về việc ban
hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Theo quy định của Luật Đất đai (đã
được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh)
|
01/01/2015
|
44.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 26/02/2015
|
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
12/02/2016
|
45.
|
Quyết
định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 19/6/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày ngày 12/01/2017 về việc điều chỉnh,
bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Về việc
ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/01/2017
|
46.
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 25/6/2015
|
Về việc quy định tạm thời phê duyệt
giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
(đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của
UBND tỉnh)
|
31/12/2015
|
47.
|
Quyết
định
|
54/2015/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
(đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của
UBND tỉnh)
|
31/12/2015
|
48.
|
Quyết
định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 03/02/2016
|
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Có văn bản mới thay thế là Quyết định
số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017
|
21/3/2017
|
49.
|
Quyết
định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 20/01/2017
|
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ
thể trên địa bàn tỉnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2018
|
50.
|
Quyết
định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 10/3/2017
|
Về việc quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Có văn bản mới
thay thế là Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018
|
15/6/2018
|
VII.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
51.
|
Nghị
quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Quy định chính sách hỗ trợ học phí
cho học sinh, sinh viên vùng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi
trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/9/2018
|
52.
|
Quyết
định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 16/02/2017
|
Quy định chi tiết một số Điều của
Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 của HĐND tỉnh
Quy định chính sách hỗ trợ học phí cho học sinh, sinh viên vùng bị ảnh hưởng
bởi sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản quy định
tại văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 của HĐND tỉnh đã hết
|
01/9/2018
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
53.
|
Nghị
quyết
|
162/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Về việc quy định
một số chính sách phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn
2016-2017
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết, đồng
thời HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018 - 2025
|
23/12/2017
|
54.
|
Nghị
quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
ngày 24/9/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND ngày 12/2/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chính sách phát triển thể thao thành tích cao
tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016 - 2017
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết,
đồng thời HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện
viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018
- 2025
|
23/12/2017
|
IX.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
55.
|
Quyết
định
|
35/2014/QĐ-UBND
ngày 06/8/2014
|
Ban hành “Quy định về quản lý, cấp
phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động (Trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh”
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành văn
bản đã hết hiệu lực (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
2452/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
|
23/8/2017
|
56.
|
Quyết
định
|
78/2014/QĐ-UBND
ngày 18/11/2014
|
Ban hành Quy chế xuất bản Bản tin
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Các văn bản làm căn cứ ban hành văn
bản đã hết hiệu lực (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
2452/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh)
|
23/8/2017
|
X.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
57.
|
Quyết
định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013
|
Về chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn
nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013 về chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế
Vũng Áng
|
08/01/2018
|
58.
|
Quyết
định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND ngày 23/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Quyết định được sửa đổi, bổ sung là Quyết định số 63/2012/QĐ-UBND
ngày 23/12/2012 của UBND đã hết hiệu lực (bị thay thế bởi
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND)
|
16/6/2016
|
XI.
LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI - AN NINH - QUỐC PHÒNG
|
59.
|
Quyết
định
|
31/2013/QĐ-UBND
ngày 09/8/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về
thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 ban hành Quy chế quản lý hoạt động
thông tin đối ngoại trên địa bàn tĩnh Hà Tỉnh
|
20/3/2018
|
60.
|
Quyết
định
|
56/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý thống
nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Căn cứ ban hành văn bản là Quyết định
số 67/2011/QĐ-TTg ngày 12/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý
thống nhất hoạt động đối ngoại của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đã hết hiệu lực thi hành
|
31/10/2016
|
XII.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
|
61.
|
Nghị
quyết
|
57/2013/NQ-HĐND
ngày 13/7/2013
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi
bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Khoản 1, 2 Điều 1 đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh;
- Khoản 3 Điều 1 (là các nội dung
còn lại) bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ- HĐND ngày 15/7/2017 của
HĐND tỉnh.
|
01/8/2017
|
62.
|
Nghị
quyết
|
67/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Khoản 3, 4, 8, 9,10, 11, 12 Điều
1 bị thay thế bởi Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND;
- Khoản 2, khoản 5 Điều 1 bị thay
thế bởi Nghị quyết số 142/2015/NQ-HĐND;
- Khoản 1 Điều
1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND;
(Đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/9/2014
26/7/2015
01/01/2018
|
63.
|
Nghị
quyết
|
72/2013/NQ-HĐND
ngày 18/12/2013
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung tỷ lệ %
phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
(đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của
UBND tỉnh)
|
01/01/2016
|
64.
|
Nghị
quyết
|
85/2014/NQ-HĐND
ngày 16/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
65.
|
Nghị
quyết
|
86/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017
của HĐND tỉnh
|
01/10/2017
|
66.
|
Nghị
quyết
|
113/2014/NQ-HĐND
ngày 20/12/2014
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
67.
|
Nghị
quyết
|
142/2015/NQ-HĐND
ngày 17/7/2015
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
68.
|
Nghị
quyết
|
156/2015/NQ-HĐND
ngày 12/12/2015
|
Về việc bổ sung, tạm dừng thu một số
loại phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
69.
|
Quyết
định
|
30/2013/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi
bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Mức thu phí vệ sinh tại Khoản 1
Điều 1 bị bãi bỏ bởi Quyết định 33/2017/QĐ-UBND ngày
30/6/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu
gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
- Khoản 2 Điều 1 đã bị thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND.
- Khoản 3 Điều 1 bị thay thế bởi
Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/7/2017
01/8/2017
|
70.
|
Quyết
định
|
57/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Điều chỉnh, bổ
sung tỷ lệ (%) phân chia một số khoản thu quy định tại Nghị quyết số
136/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV
|
Văn bản được quy định chi tiết là
Nghị quyết số 136/2010/NQ-HĐND ngày 24/12/2010 đã hết hiệu
lực
|
01/01/2016
|
71.
|
Quyết
định
|
58/2013/QĐ-UBND
ngày 31/12/2013
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi
bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Khoản 2, khoản 5 Điều 1 bị thay
thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND.
- Khoản 3 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND.
- Khoản 4 Điều 1 bị thay thế bởi
Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND.
- Khoản 8, khoản 10 Điều 1 bị thay
thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND.
- Khoản 9, khoản
11 Điều 1 bị thay thế bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND.
- Khoản 12 Điều 1 bị thay thế bởi
Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND
- Khoản 1, khoản 7 Điều 1 bị bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND.
- Khoản 6 Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 26/2016/NQ-HĐND.
|
10/9/2015
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
30/8/2014
01/01/2017
01/01/2017
|
72.
|
Quyết
định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 22/01/2014
|
Ban hành Quy định thực hiện thu, miễn
thu và cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản
phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2017
|
73.
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 17/02/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của
UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho
các khách hàng vay vốn tại các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các tổ chức tín
dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
16/4/2015
|
74.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 20/5/2014
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để
phát triển sản xuất từ nguồn vốn chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 Ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
75.
|
Quyết
định
|
38/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
76.
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Không còn nằm
trong Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị
số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
77.
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
78.
|
Quyết
định
|
41/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
79.
|
Quyết
định
|
42/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
80.
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Không còn nằm trong
Danh mục phí theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số
14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
81.
|
Quyết
định
|
44/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công
bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
82.
|
Quyết
định
|
45/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Không còn nằm trong Danh mục phí
theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày
10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
83.
|
Quyết
định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý vả sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 cửa HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
84.
|
Quyết
định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh
|
10/4/2017
|
85.
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển đại học,
cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Không còn nằm trong Danh mục phí
theo quy định của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày
10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
86.
|
Quyết
định
|
50/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế
độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
87.
|
Quyết
định
|
51/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND
ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số
852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
88.
|
Quyết
định
|
52/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử,
công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
89.
|
Quyết
định
|
53/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí thuộc lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
90.
|
Quyết
định
|
54/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh
|
10/4/2017
|
91.
|
Quyết
định
|
55/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, lệ
phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh.
- Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm
không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định của Luật
Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày
10/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
92.
|
Quyết
định
|
56/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Về việc quy định bổ sung giá dịch vụ
khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Căn cứ ban hành là Nghị quyết số
86/2014/NQ- HĐND đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND (đã được
công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND
tỉnh)
|
01/11/2017
|
93.
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh.
- Phí cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh không còn nằm trong Danh mục phí theo quy định
của Luật Phí và lệ phí. Dừng thu theo Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 10/5/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
01/01/2017
|
94.
|
Quyết
định
|
59/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014
|
Về việc quy định
giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
10/01/2017
|
95.
|
Quyết
định
|
69/2014/QĐ-UBND
ngày 16/10/2014
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí
trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
Hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 15/07/2017 quy định mức
thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2017-2018 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
96.
|
Quyết
định
|
83/2014/QĐ-UBND
ngày 03/12/2014
|
Ban hành Quy định trình tự thanh,
quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2018/QĐ-UBND ngày 04/09/2018 ban hành Quy định trình tự thanh, quyết toán
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
14/9/2018
|
97.
|
Quyết
định
|
95/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng các Công trình kết
cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào Cửa khẩu quốc tế
cầu Treo
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-
HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết
hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
98.
|
Quyết
định
|
96/2014/QĐ-UBND
ngày 29/12/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố
hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
99.
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 04/8/2015
|
Về việc quy định bổ sung giá một số
dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Căn cứ ban hành là Nghị quyết số 86/2014/NQ-
HĐND đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND (đã được công bố hết hiệu
lực tại Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh)
|
01/11/2017
|
100.
|
Quyết
định
|
39/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển
mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
|
20/4/2017
|
101.
|
Quyết
định
|
42/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ban hành quy định
về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
cảng cá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
05/5/2017
|
102.
|
Quyết
định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
bổ sung Khoản 7 Điều 1 Quyết định số
58/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
103.
|
Quyết
định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh (đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của
UBND tỉnh)
|
01/01/2017
|
104.
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 23/3/2016
|
Ban hành Quy định
về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2016-2021
|
Các nhiệm vụ thực hiện tại Nghị quyết
đã hoàn thành (đã được công bố tại Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của
UBND tỉnh)
|
31/12/2016
|
105.
|
Quyết
định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 08/7/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh về thực hiện
hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn
vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 Ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp,
nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị
Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
106.
|
Quyết
định
|
55/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Về việc ban hành giá tính thuế tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
20/01/2018
|
107.
|
Quyết
định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 18/4/2017
|
Quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm
(%) mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống
áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 về việc sửa đổi, bổ sung
một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
108.
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
|
Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm
đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-
UBND ngày 31/10/2018 ban hành-Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
15/11/2018
|
109.
|
Quyết
định
|
42/2017/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017
|
Quy định tạm thời chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị
|
Hiện nay, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị
quyết số 70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị
|
23/12/2017
|
XIII.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY
|
110.
|
Quyết
định
|
33/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của
UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh về việc ban
hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
01/9/2017
|
111.
|
Quyết
định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 19/5/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý khu kinh tế
tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh Hà Tĩnh
|
01/12/2017
|
112.
|
Quyết
định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 18/02/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND
ngày 25/5/2018 ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết
toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh
|
05/6/2018
|
XIV.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
113.
|
Quyết
định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 25/3/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời về chính
sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng,
thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao
|
Thời hạn thực hiện đã hết, đồng thời
hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao tỉnh Hà Tĩnh
|
23/12/2017
|
114.
|
Quyết
định
|
77/2014/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý
kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ lực lượng
vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
3210/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số
77/2014/QĐ-UBND
|
31/10/2017
|
115.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Điều chỉnh mức
phụ cấp đối với Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh về việc
quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số
92/2014/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ
|
24/01/2016
|
116.
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Ban hành Quy chế thi tuyển công chức vào làm việc tại sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố,
thị xã năm 2016
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2017
|
117.
|
Quyết
định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND
tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra vào, vào cửa khẩu quốc tế cầu treo ban hành
kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
30/5/2018
|
XV.
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA
|
118.
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ-UBND
ngày 30/7/2013
|
Sửa đổi bổ sung một số điều tại Quyết
định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của UBND tỉnh ban
hành một số quy định chung về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Văn bản được quy định chi tiết là
Nghị định số 17/2010/NĐ-CP, Thông
tư số 23/2010/TT-BTP đã hết hiệu lực thi hành (đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 26/7/2017)
|
01/7/2017
|
119.
|
Quyết
định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 13/8/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND
ngày 21/06/2018 ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/7/2018
|
120.
|
Quyết
định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 23/7/2015
|
Về việc ban hành Bộ Chỉ số đánh giá
cải cách hành chính và Quy chế xác định Chỉ số cải cách
hành chính tại sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 của UBND tỉnh V/v ban hành Quy chế và Bộ tiêu
chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND
cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
25/9/2018
|
Tổng
số: 120 văn bản
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
Không
|
Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 642/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
1.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|