|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai, Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019, gồm:
1. Phụ lục số 01: Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực năm 2019.
2. Phụ lục số 02: Danh mục văn bản
quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai hết hiệu lực, ngưng hiệu
lực năm 2019.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
thực hiện đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai và
Công báo tỉnh Gia Lai.
2. Sở Tư pháp thực hiện cập nhật tình
trạng hiệu lực của các văn bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
A. DANH MỤC VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
A.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC NỘI VỤ (02 VĂN BẢN)
|
1
|
Nghị
quyết
|
26/2004/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2005
|
Về việc phê chuẩn phương án thực
hiện Nghị định 171/2004/NĐ-CP và Nghị định 172/2004/NĐ-CP ngày 29/9/2004 cua
Chính phủ về các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
111/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
2
|
Nghị
quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
Ngày 08/12/2016
|
Quy định mức chi phục vụ hoạt động
cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015; Thông tư số 26/2019/TT-BTC ngày 10/5/2019
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
01/7/2019
|
I.2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(05 VĂN BẢN)
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2006/NQ-HĐND
Ngày 12/7/2006
|
Về việc quy định giá đất các khu
tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku
|
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số
112/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
2
|
Nghị
quyết
|
16/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá tính thu tiền
sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng
|
3
|
Nghị
quyết
|
20/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất khu tiểu
thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
4
|
Nghị
quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
Ngày 24/7/2007
|
Về việc phê duyệt giá đất tại các
khu tái định cư, gồm: Khu quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng, Công ty thương mại
xuất nhập khẩu đường Yết Kiêu, Công ty Xuất nhập khẩu đường Lý Nam Đế, khu
2,5 ha xã Trà Đa thành phố Pleiku, khu xí nghiệp Ong, kho công ty dược, Công
ty cà phê tỉnh
|
5
|
Nghị
quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
Ngày 26/9/2008
|
Về việc phê duyệt giá đất tại Khu
tiểu thủ công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
TỔNG
SỐ (I): 07 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không có
|
A.2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không có
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
B.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (01 VĂN
BẢN)
|
1
|
Nghị quyết
|
51/2016/NQ-HĐND Ngày 08/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp lệ phí hộ tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao
trích lục hộ tịch tại điểm a mục 1 và điểm b, mục 1 Biểu mức thu lệ phí hộ
tịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ một phần bằng Nghị quyết số
115/2019/NQ-HĐND ngày 10/9/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/9/2019
|
I.2. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(01 VĂN BẢN)
|
2
|
Nghị quyết
|
57/2017/NQ-HĐND Ngày 13/7/2017
|
Về việc quy định đối tượng và mức
hỗ trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Điểm 1b, Mục 1 Biểu quy định mức hỗ
trợ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh
Gia Lai
|
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
104/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/7/2019
|
TỔNG
SỐ (I): 02 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
B.2 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai )
A. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
A.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(08 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
80/2004/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2004
|
Về việc ban hành đơn giá đất để
thực hiện đền bù tại khu tái định cư xã Trà Đa
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
23/2019/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/9/2019
|
2
|
Quyết
định
|
134/2004/QĐ-UBND
Ngày 09/12/2004
|
Về việc ban hành bảng giá đất đền
bù khu tái định cư Tổ 21, Hoa Lư - Tp. Pleiku
|
3
|
Quyết
định
|
64/2006/QĐ-UBND
Ngày 15/8/2006
|
Về việc ban hành bảng giá đất các
khu tái định cư trên địa bàn thành phố Pleiku
|
4
|
Quyết
định
|
77/2007/QĐ-UBND
Ngày 10/8/2007
|
Về việc ban hành giá đất tính thu
tiền sử dụng đất khu phố Hoa Lư - Phù Đổng
|
5
|
Quyết
định
|
85/2007/QĐ-UB
Ngày 30/8/2007
|
Về việc ban hành bảng giá đất Khu
tái định cư, khu quy hoạch: Hoa Lư Phù Đổng, Công Ty thương mại XNK đường Yết
Kiêu, Công ty XNK đường Lý Nam Đế, khu 2.5 ha xã Trà Đa, Xí nghiệp giống ong,
Kho công ty dược, Công ty Cà phê thuộc thành phố Pleiku
|
6
|
Quyết
định
|
56/2008/QĐ-UBND
Ngày 10/10/2008
|
Về việc ban hành giá đất tại khu
tiểu thủ Công nghiệp xã Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
7
|
Quyết
định
|
21/2011/QĐ-UBND
Ngày 01/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
27/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/9/2019
|
8
|
Quyết
định
|
34/2011/QĐ-UBND
Ngày 26/11/2011
|
Về việc ban hành bộ đơn giá: Đo
đạc, lập bản đồ địa chính; Đăng ký thống kê, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường
|
Thay thế bằng Quyết định số
14/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/5/2019
|
I.2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
34/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2017
|
Quy định giá cụ thể đối với sản
phẩm dịch vụ công ích thủy lợi và giá dịch vụ lấy nước từ sau vị trí cống đầu
kênh đến mặt ruộng do địa phương quản lý áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
04/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
24/01/2019
|
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (11 VĂN
BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
18/1999/CT-UB
Ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp xử lý nợ quá
hạn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25/9/2019
|
2
|
Chỉ
thị
|
19/1999/CT-UB
Ngày 21/9/1999
|
Về một số biện pháp triển khai thực
hiện chính sách tín dụng ngân hàng phục vụ phát triển nông nghiệp và nông thôn
|
3
|
Chỉ
thị
|
23/1999/CT-UB
Ngày 12/11/1999
|
Về việc thực hiện tiết kiệm trong
việc tổ chức các cuộc họp, hội nghị
|
4
|
Chỉ
thị
|
08/2003/CT-UB
Ngày 14/3/2003
|
Về việc tăng cường quản lý công tác
thu thuế và các khoản thu khác ngân sách nhà nước
|
5
|
Quyết
định
|
71/2003/QĐ-UB
Ngày 08/7/2003
|
Về việc phê duyệt mức thu học phí
đào tạo công nhân vận hành máy xây dựng
|
6
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-UB
Ngày 21/3/2006
|
Về việc giá tiêu thụ nước sạch
|
7
|
Quyết định
|
105/2007/QĐ-UB
Ngày 21/12/2007
|
Về việc quy định tạm thời hỗ trợ
cho nhân viên thú y cấp xã
|
8
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UB
Ngày 10/7/2012
|
Về việc quy định thời gian nộp, xét
duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp
ngân sách trên định bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20/12/2019
|
9
|
Quyết
định
|
35/2017/QĐ-UBND
Ngày 27/12/2017
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Thay thế bằng Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/01/2019
|
10
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
Ngày 13/02/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2018 trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày
14/11/2017 của Chính phủ; Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10/3/2019
|
11
|
Quyết
định
|
19/2018/QĐ-UBND
Ngày 23/7/2018
|
Bổ sung Quyết định số Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định về
hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(05 VĂN BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
02/CT-UB
ngày 14/01/1995
|
Về việc thực hiện phân ngành KTQD
và phân khu vực, thành phần kinh tế
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
29/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/9/2019
|
2
|
Chỉ
thị
|
03/2005/CT-UB
Ngày 20/01/2005
|
Về việc tăng cường thực hiện các
nhiệm vụ, giải pháp tiếp tục phát triển kinh tế -xã hội toàn diện, bền vững
|
3
|
Chỉ
thị
|
08/2009/CT-UB
Ngày 13/7/2009
|
Về việc tăng cường chính sách
khuyến khích, hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
4
|
Chỉ
thị
|
11/2009/CT-UB
Ngày 11/8/2009
|
Về việc quản lý và sử dụng nguồn hỗ
trợ phát triển chính thức (ODA)
|
5
|
Quyết
định
|
11/2016/QĐ-UBND
Ngày 03/3/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế
một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục Quyết định chủ trương đầu
tư, thủ tục Quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh.
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
43/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.5. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH (03 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
48/2012/QĐ-UB
Ngày 26/12/2012
|
Về việc quy định định mức hoạt động
và định mức chi bồi dưỡng biểu diễn, luyện tập đối với Đội tuyên truyền lưu
động cấp tỉnh, cấp huyện
|
Thay thế bằng Quyết định số
01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14/01/2019
|
2
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-UBND
Ngày 31/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định chi tiết
tiêu chuẩn xét công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Làng
văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
12/2019/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
02/4/2019
|
3
|
Quyết
định
|
15/2015/QĐ-UBND
Ngày 13/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về tiêu chuẩn xét công nhận danh hiệu "Gia đình văn
hóa", "Thôn văn hóa", "làng văn hóa", "Tổ dân
phố văn hóa" và tương đương trên địa bàn tỉnh Gia Lai" ban hành kèm
theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai
|
I.6. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (05
VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
677/QĐ-UB
Ngày 12/6/1995
|
Về việc ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác
quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
18/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
08/7/2019
|
2
|
Quyết
định
|
32/2003/QĐ-UB
Ngày 31/3/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời
về xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu đường 19-Đức Cơ
|
3
|
Quyết định
|
70/2003/QĐ-UB
Ngày 03/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời
quản lý hoạt động thương mại tại khu Kinh tế cửa khẩu 19- Đức Cơ
|
4
|
Quyết định
|
51/2008/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy, biên chế của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thuộc Sở Công
thương
|
5
|
Quyết
định
|
01/2011/QĐ-UBND
Ngày 22/02/2011
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
Thay thế bằng Quyết định số
05/2019/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
25/01/2019
|
I.7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (05 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
24/2011/QĐ-UBND
Ngày 23/9/2011
|
Về việc Quy định mức quà tặng chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
30/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
07/10/2019
|
2
|
Quyết
định
|
24/2003/QĐ-UB
Ngày 05/3/2003
|
Về việc Quy định mức thu phí đào
tạo, giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước
ngoài
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
34/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/11/2019
|
3
|
Chỉ
thị
|
18/2015/CT-UBND
Ngày 09/5/2015
|
Về tăng cường công tác quản lý Nhà
nước đối với lao động nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
4
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
Ngày 21/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
5
|
Quyết
định
|
16/2016/QĐ-UBND
Ngày 23/3/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý,
lập danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng được Ngân
sách Nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/3/2019
|
I.8. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (07 VĂN
BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
05/2001/CT-UB
Ngày 20/4/2001
|
Về việc triển khai Nghị định số
75/2000/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17/3/2019
|
2
|
Chỉ
thị
|
06/2001/CT-UBND
Ngày 27/4/2001
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế biên giới đất liền
nước CHXHCNVN.
|
3
|
Chỉ
thị
|
06/2002/CT-UB
Ngày 07/01/2002
|
Về việc chỉ định cơ sở nuôi dưỡng
trẻ em để thực hiện Hiệp định về vấn đề con nuôi Việt - Pháp
|
4
|
Chỉ
thị
|
14/2005/CT-UB
Ngày 30/12/2005
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ
thị số 29/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thi hành Bộ luật Dân sự
|
5
|
Chỉ
thị
|
03/2006/CT-UB
Ngày 10/4/2006
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ
tịch
|
6
|
Chỉ
thị
|
12/2007/CT-UB
Ngày 11/7/2007
|
Về việc triển khai Luật Công chứng
và Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ
sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
|
7
|
Chỉ
thị
|
09/2010/CT-UBND
Ngày 29/7/2010
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 40/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm
pháp luật
|
I.9. LĨNH VỰC NỘI VỤ (49 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
2117/QĐ-UB
Ngày 06/11/1996
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông
thôn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
2
|
Quyết
định
|
1195/QĐ-UB
Ngày 22/10/1997
|
Về việc sát nhập, chia tách tổ dân
phố của phường Thống Nhất thuộc thị xã Pleiku
|
3
|
Quyết
định
|
136/1998/QĐ-UB
Ngày 04/02/1998
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Trung tâm khuyến nông tỉnh Gia Lai
|
4
|
Quyết
định
|
665/1998/QĐ-UB
Ngày 30/6/1998
|
Về việc thành lập Trường Trung học
phổ thông Đức Cơ
|
5
|
Quyết
định
|
695/1998/QĐ-UB
Ngày 02/7/1998
|
Về việc bổ sung chế độ phụ cấp đặc
thù nghề đặc biệt đối với công chức, viên chức ngành Y tế
|
6
|
Quyết định
|
1269/1998/QĐ-UB
Ngày 06/10/1998
|
Về việc thành lập Trung tâm văn hoá
thông tin tỉnh Gia Lai
|
7
|
Quyết định
|
1287/1998/QĐ-UB
Ngày 08/10/1998
|
Về việc thành lập Ban quản lý đa
dạng hóa nông nghiệp tỉnh Gia Lai
|
8
|
Quyết định
|
1436/1998/QĐ-UB
Ngày 27/10/1998
|
Về việc phê chuẩn Điều lệ hoạt động
của Chi hội Dược học tỉnh Gia Lai
|
9
|
Quyết
định
|
04/1999/QĐ-UB
Ngày 09/01/1999
|
Về việc thành lập làng Chơ Kâu
thuộc xã Krong, huyện Kbang
|
10
|
Quyết
định
|
31/1999/QĐ-UB
Ngày 28/4/1999
|
Về việc thành lập Ban quản lý dự án
định canh, định cư và kinh tế mới huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai trên cơ sở Ban
quản lý dự án vùng kinh tế mới Ayun Hạ và Ban quản lý dự án định canh, định
cư huyện Ayun PA
|
11
|
Quyết
định
|
457/QĐ-UB
Ngày 14/5/1999
|
Về việc bổ sung chức năng ngành
nghề kinh doanh cho Công ty Vận tải hàng hóa
|
12
|
Quyết
định
|
42/1999/QĐ-UB
Ngày 11/6/1999
|
Về việc thành lập Tổ giám sát điều
tra, xác định nạn nhân bị hậu quả chất độc hóa học
|
13
|
Quyết
định
|
58/1999/QĐ-UB
Ngày 20/7/1999
|
Về việc thành lập Ủy ban lương thực
của tỉnh
|
14
|
Quyết
định
|
28/2000/QĐ-UB
Ngày 18/4/2000
|
Về việc phân công các Sở, các ban,
ngành và các doanh nghiệp của tỉnh trực tiếp giúp đỡ các xã đặc biệt khó khăn
nhằm thực hiện chương trình mục tiên xóa đói giảm nghèo
|
15
|
Quyết
định
|
38/2000/QĐ-UB
Ngày 10/5/2000
|
Về việc thành lập và đổi tên các
Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
|
16
|
Quyết
định
|
54/2000/QĐ-UB
Ngày 19/7/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học
phổ thông bán công An Khê
|
17
|
Quyết
định
|
60/2000/QĐ-UB
Ngày 16/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học
phổ thông Quang Trung - huyện Kông Chro
|
18
|
Quyết
định
|
62/2000/QĐ-UB
Ngày 16/8/2000
|
Về việc thành lập Trường Trung học
phổ thông Trần Hưng Đạo - huyện Mang Yang
|
19
|
Quyết
định
|
63/2000/QĐ-UB
Ngày 23/8/2000
|
Về việc đổi tên Trường PTTH bán
công Pleiku thành trường THPT bán công Phan Bội Châu
|
20
|
Quyết
định
|
42/2001/QĐ-UB
Ngày 24/5/2001
|
Về việc thành lập Trường Trung học
phổ thông bán công Lê Lợi
|
21
|
Quyết
định
|
65/2001/QĐ-UB
Ngày 14/8/2001
|
Về việc bổ sung Quyết định số
42/2001/QĐ-UB ngày 24-5-2001 Về việc thành lập Trường Trung học phổ thông bán
công Lê Lợi
|
22
|
Quyết
định
|
82/2001/QĐ-UB
Ngày 02/10/2001
|
Về việc ban hành bản quy định về
quy trình xét khen thưởng và đề nghị khen thưởng
|
23
|
Chỉ
thị
|
14/2001/CT-UB Ngày 30/10/2001
|
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện
cải cách thủ tục hành chính trong các cơ quan nhà nước
|
24
|
Quyết
định
|
21/2002/QĐ-UB
Ngày 08/4/2002
|
Về việc ban hành quy chế cán bộ
tăng cường cơ sở
|
25
|
Quyết
định
|
81/2002/QĐ-UB
Ngày 18/9/2002
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo giải
quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
26
|
Quyết
định
|
86/2002/QĐ-UB
Ngày 28/10/2002
|
Về việc sắp xếp Ban đổi mới quản lý
doanh nghiệp tỉnh Gia Lai
|
27
|
Quyết
định
|
87/2002/QĐ-UB
Ngày 01/11/2002
|
Về việc thành lập Chi cục phát
triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
28
|
Quyết
định
|
90/2002/QĐ-UB
Ngày 19/11/2002
|
Về việc sửa đổi lại điều 3 - Quyết
định số 87/2002/QĐ-UB ngày 01/11/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
29
|
Quyết
định
|
141/2004/QĐ-UB
Ngày 16/12/2004
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
Hội đồng thi đua khen thưởng
|
30
|
Quyết
định
|
142/2004/QĐ-UB
Ngày 17/12/2004
|
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ
máy, biên chế của Chi Cục bảo vệ thực vật
|
31
|
Quyết
định
|
03/2005/QĐ-UB
Ngày 24/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế "một
cửa" tại UBND các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
|
32
|
Quyết
định
|
20/2005/QĐ-UB
Ngày 31/01/2005
|
Về việc ban hành bản Quy định việc
tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị
trấn
|
33
|
Quyết
định
|
67/2005/QĐ-UB
Ngày 31/05/2005
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại, du lịch và chức năng quản
lý nhà nước về thương mại và du lịch ở cấp huyện, cấp xã
|
34
|
Quyết định
|
86/2005/QĐ-UB
Ngày 22/7/2005
|
Về việc đổi tên Phòng tổng hợp
thuộc Thanh tra tỉnh thành Văn phòng Thanh tra tỉnh
|
35
|
Quyết định
|
105/2005/QĐ-UB
Ngày 15/8/2005
|
Về việc thành lập Ban chỉ đạo định
hướng chiến lược phát triển bền vững tỉnh Gia Lai
|
36
|
Quyết định
|
114/2005/QĐ-UB
Ngày 05/9/2005
|
Ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Gia Lai
|
37
|
Quyết định
|
163/2005/QĐ-UB
Ngày 21/12/2005
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm lưu trữ tỉnh Gia Lai
|
38
|
Quyết
định
|
09/2006/QĐ-UB
Ngày 10/03/2006
|
Về tổ chức bộ máy của Sở Bưu chính
Viễn thông
|
39
|
Quyết
định
|
24/2006/QĐ-UB
Ngày 24/04/2006
|
Về việc tách Phòng Thanh tra - Cải
cách hành chính thuộc Sở Nội vụ thành Thanh tra Sở và Phòng Cải cách hành
chính thuộc Sở
|
40
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-UB
Ngày 26/5/2006
|
Về việc chia tách thôn 1 thuộc xã
Diên Phú, thành phố Pleiku thành thôn 1 và thôn 6
|
41
|
Quyết
định
|
37/2006/QĐ-UB
Ngày 26/5/2006
|
Về việc chia tách một số thôn thuộc
các xã Phú Cần, Chư Drăng và Ia Hdreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
42
|
Quyết
định
|
65/2006/QĐ-UB
Ngày 22/8/2006
|
Về việc chuyển giao các chức năng,
nhiệm vụ giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về công nghệ thông tin từ
Sở Khoa học công nghệ và Sở Công nghiệp về Sở Bưu chính viễn thông thực hiện
|
43
|
Quyết
định
|
66/2006/QĐ-UB
Ngày 28/8/2006
|
Về việc đổi tên công ty phát triển
hạ tầng khu công nghiệp Trà Đa tỉnh Gia Lai và giao cho Ban quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Gia Lai quản lý
|
44
|
Chỉ
thị
|
03/2007/CT-UB
Ngày 25/01/2007
|
Về đẩy mạnh thực hiện cơ chế “một
cửa” tại cơ quan hành chính các cấp của tỉnh
|
45
|
Quyết
định
|
34/2008/QĐ-UBND
Ngày 15/7/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy, biên chế của Ban quản lý các khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai
|
46
|
Quyết
định
|
50/2008/QĐ-UBND
Ngày 11/9/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy của Công ty phát triển hạ tầng khu Công nghiệp tỉnh Gia Lai
thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
|
47
|
Quyết
định
|
66/2008/QĐ-UBND
Ngày 01/12/2008
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Hồ Chí Minh chi nhánh Gia Lai và Kon Tum
|
48
|
Quyết
định
|
92/2008/QĐ-UBND
Ngày 24/12/2008
|
Về việc chuyển nhiệm vụ, quyền hạn
định giá đất từ Sở Tài chính sang Sở Tài nguyên và Môi trường và từ Phòng Tài
chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố sang Phòng Tài nguyên và Môi
trường các huyện, thị xã, thành phố
|
49
|
Quyết
định
|
23/2009/QĐ-UBND
Ngày 22/7/2009
|
Về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn chức danh cán bộ lãnh đạo, quản lý và tiêu chuẩn cán bộ, công chức,
viên chức nhà nước của tỉnh
|
I.10. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (10 VĂN
BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
78/2002/QĐ-UB
Ngày 12/9/2002
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
thị trấn An Khê (thị xã An Khê dự kiến) huyện An Khê - tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
42/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22/12/2019
|
2
|
Quyết
định
|
60/2003/QĐ-UB
Ngày 27/5/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch dọc
tuyến đường Hồ Chí Minh qua tỉnh Gia Lai
|
3
|
Quyết
định
|
99/2003/QĐ-UB
Ngày 28/8/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chi
tiết Khu công nghiệp tập trung An Khê
|
4
|
Quyết
định
|
111/2003/QĐ-UB
Ngày 23/10/2003
|
Về việc phê duyệt quy hoạch chung
xây dựng thị trấn Phú Thiện, huyện Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
5
|
Quyết
định
|
30/2004/QĐ-UB
Ngày 23/3/2004
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
6
|
Quyết
định
|
63/2005/QĐ-UB
Ngày 18/5/2005
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chung xây dựng thị trấn Kon Dong, thị trấn Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
7
|
Quyết
định
|
44/2006/QĐ-UB
Ngày 30/6/2006
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch chi tiết xây dựng Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
8
|
Quyết định
|
64/2007/QĐ-UB
Ngày 28/5/2007
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy
hoạch Công viên Lý Tự Trọng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
9
|
Quyết định
|
68/2008/QĐ-UB
Ngày 03/12/2008
|
Về việc ban hành bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh
Gia Lai và giá cho thuê nhà ở Khu chung cư Lê Lợi Pleiku
|
Thay thế bằng Quyết định số
07/2019/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/02/2019
|
10
|
Quyết
định
|
07/2019/QĐ-UBND
Ngày 23/01/2019
|
Quy định giá cho thuê nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố
Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
32/2019/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21/10/2019
|
I.11. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (07 VĂN BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
06/2004/CT-UB
Ngày 13/4/2004
|
Về việc triển khai thực hiện Chỉ
thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 và Chỉ thị số 12/2004/CT-TTg ngày
30/3/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
16/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
30/6/2019
|
2
|
Quyết
định
|
164/2005/QĐ-UB
Ngày 30/12/2005
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước
các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
3
|
Quyết
định
|
49/2006/QĐ-UB
Ngày 17/7/2006
|
Về việc ban hành quy định về tổ
chức quản lý vận tải hành khách bằng xe buýt
|
4
|
Chỉ
thị
|
06/2008/CT-UBND
Ngày 17/6/2008
|
V/v sử dụng vốn sự nghiệp giao
thông và phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh.
|
5
|
Quyết
định
|
10/2009/QĐ-UBND
Ngày 15/4/2009
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
trong triển khai thực hiện Quyết định số 1856/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
và thực hiện công tác quản lý, bảo vệ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành
lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh
|
6
|
Quyết
định
|
83/2006/QĐ-UBND
Ngày 19/10/2006
|
Ban hành một số quy định về một số
biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành, các cấp trong công tác bảo đảm
trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/10/2019
|
7
|
Quyết
định
|
95/2007/QĐ-UBND
Ngày 23/10/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về một số biện pháp cụ thể và trách nhiệm của các ngành,
các cấp trong công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh
|
I.12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 VĂN
BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
118/2001/QĐ-UBND
Ngày 31/12/2001
|
Về việc ban hành quy định quản lý
các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
24/2019/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16/9/2019
|
2
|
Chỉ
thị
|
04/2004/CT-UBND
Ngày 10/02/2004
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
khách nước ngoài, Việt kiều lưu trú tại các khách sạn
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/8/2019
|
I.13. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG (01 VĂN
BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
08/2012/CT-UBND
Ngày 04/10/2012
|
Về tăng cường quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Thay thế bằng Chỉ thị số 05/CT-UBND
ngày 09/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
09/5/2019
|
I.14. LĨNH VỰC KHÁC (01 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND Ngày 18/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định thực hiện
cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp,
khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
44/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
TỔNG
SỐ (I): 115 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không có
|
A.2. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Quyết
định
|
39/2002/QĐ-UB
Ngày 21/5/2002
|
Về ban hành Quy định tạm thời Về
việc áp dụng định mức lao động và đơn giá tiền lương cho công tác QLKT công
trình thủy lợi
|
Thay thế bằng Quyết định số
02/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
06/01/2016
|
2
|
Quyết
định
|
78/2004/QĐ-UB
Ngày 28/6/2004
|
Về việc thành lập Trung tâm xúc
tiến Đầu tư
|
Thay thế bằng Quyết định số
111/2004/QĐ-UB ngày 27/10/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
27/10/2004
|
3
|
Quyết
định
|
11/2013/QĐ-UBND
Ngày 07/6/2013
|
Về việc Quy định chi tiết một số
nội dung thực hiện Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của
Chính Phủ
|
Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật Thủy lợi năm 2017
|
01/7/2018
|
TỔNG
SỐ (I): 03 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ: Không có
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
B.1. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
I.1. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(03 VĂN BẢN)
|
1
|
Chỉ
thị
|
06/2013/CT-UBND
Ngày 20/5/2013
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
Nhà nước đối với các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung "Định kỳ tổ chức tổng
kết, đánh giá kết quả thực hiện gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày
5 tháng 12 hàng năm"; "tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện và báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 20 tháng 12 hàng năm" quy định tại
khoản 12
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
2
|
Quyết
định
|
20/2016/QĐ-UBND
Ngày 06/4/2016
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm đ khoản 1, điểm c khoản 2 Điều
16, khoản 10 Điều 4, điểm d khoản 2 Điều 21 Quy định đến quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
3
|
Quyết
định
|
25/2018/QĐ-UBND
Ngày 25/10/2018
|
Ban hành Quy định lập, thẩm định và
phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở, dự án trên địa bàn
tỉnh Gia Lai
|
Khoản 3 Điều 6 ; Điều 7; Khoản 5
Điều 12; tiết 5 điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 6; Điều 8; khoản 1 Điều
11 Quy định
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần
tại Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai
|
16/11/2019
|
I.2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (01 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
21/2017/QĐ-UBND
Ngày 05/6/2017
|
Ban hành Quy định phân công, phân
cấp cơ quan quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông
lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung “Tổng hợp, báo cáo tiến độ
thực hiện vào ngày 20 hàng tháng, báo cáo sơ kết 6 tháng vào ngày 15/6, báo
cáo tổng kết năm vào ngày 15/12 hàng năm gửi đến Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (qua Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản)” tại
khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8 Quy định
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (03 VĂN
BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
Ngày 03/12/2015
|
V/v ban hành biểu giá tiêu thụ nước
sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp
nước Gia Lai
|
Cụm từ “thành phố Pleiku và” tại
tên gọi, “thành phố Pleiku và” tại Điều 1, “Chủ tịch UBND thành phố Pleiku”
tại Điều 3
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/3/2019
|
2
|
Quyết
định
|
20/2017/QĐ-UBND
Ngày 30/5/2017
|
Ban hành Quy định nội dung hỗ trợ,
mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức
lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã
trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung “Hàng năm, tổng hợp, đánh
giá tình hình thực hiện công tác hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nguồn nhân lực,
thành lập mới, tổ chức lại hợp tác xã, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 05/11 để
tổng hợp báo cáo các bộ, ngành trung ương đúng thời gian quy định” tại Điều 7
Quy định
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
3
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
Ngày 23/8/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 2
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11/3/2019
|
I.4 LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01
VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
29/2017/QĐ-UBND
Ngày 12/9/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ
kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Nội dung “báo cáo tình hình thực
hiện quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, HTX, hộ kinh doanh sau đăng ký
thành lập” tại Điều 1; Chương IV; điểm d khoản 2, điểm a khoản 6, điểm b
khoản 7 Điều 19 Quy chế
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ (25 VĂN BẢN
)
|
1
|
Quyết
định
|
34/1998/QĐ-UB
ngày 08/01/1998
|
Về việc chia tách tổ dân phố của
phường Hoa Lư thuộc thị xã Pleiku
|
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan
đến tổ dân phố 24)
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 1 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
2
|
Quyết
định
|
1726/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998
|
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã
Nghĩa Hòa, huyện Chư Păh
|
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan
đến thôn 2)
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 2 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
3
|
Quyết
định
|
1727/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998
|
Về việc chia tách Thôn, thuộc xã
Nghĩa Hung, huyện Chư Păh
|
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan
đến thôn 4)
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 3 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
4
|
Quyết
định
|
1728/1998/QĐ-UB
ngày 11/12/1998
|
Về việc chia tách Thôn, thuộc thị
trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh
|
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan
đến tổ dân phố 1, tổ dân phố 2)
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 4 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
5
|
Quyết
định
|
60/1999/QĐ-UB
ngày 29/7/1999
|
Về việc thành lập Tổ dân phố thuộc
thị trấn Chư Sê, huyện Chư Sê
|
Khoản 5, khoản 6 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 5 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
6
|
Quyết
định
|
16/2001/QĐ-UB
ngày 08/03/2001
|
Về việc thành lập thôn mới
|
Khoản 2, khoản 9, khoản 10, khoản
12, khoản 13 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 6 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
7
|
Quyết
định
|
68/2006/QĐ-UB
ngày 7/9/2006
|
Về việc chia tách, thành lập thôn
thuộc xã Dun, Nhơn hoà và H’Bông huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, một phần khoản 2 (nội dung
liên quan đến thôn 3), khoản 3, khoản 6 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 7 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
8
|
Quyết định
|
69/2006/QĐ-UB
ngày 7/9/2006
|
Về việc chia tách tổ dân phố thuộc
thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai
|
Một phần Điều 1 (Nội dung liên quan
đến tổ dân phố 3, tổ dân phố 8)
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 8 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
9
|
Quyết
định
|
82/2006/QĐ-UB
ngày 13/10/2006
|
Về việc chia tách, thành lập, đổi
tên tổ dân phố thuộc các phường An Bình, An Phú và An Tân, thị xã An Khê
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4
(nội dung liên quan đến tổ dân phố 9), khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 8,
khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 12, khoản 13, khoản 14 (nội dung
liên quan đến tổ dân phố 2), khoản 15, khoản 16, khoản 17 (nội dung liên quan
đến tổ dân phố 8), khoản 18, khoản 19, khoản 20, khoản …
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 9 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
10
|
Quyết
định
|
69/2007/QĐ-UBND
ngày 17/4/2007
|
Về việc chia tách thôn thuộc xã Lơ
Ku, huyện Kbang, tỉnh Gia La
|
Khoản 1 (nội dung liên quan đến
thôn 1) Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 10 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
11
|
Quyết
định
|
70/2007/QĐ-UBND
ngày 17/7/2007
|
Về việc chia tách, thành lập và đổi
tên thôn làng thuộc các xã Đak Pơ và Ya Hội, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 11 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
12
|
Quyết
định
|
74/2007/QĐ-UBND
ngày 24/7/2007
|
Về việc chia tách, thành lập thôn,
buôn thuộc các xã IaTul, la Broắi, la Trốk, la Mrơn và Chư Răng, huyện la Pa,
tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 12 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
13
|
Quyết
định
|
93/2007/QĐ-UBND
ngày 16/10/2007
|
Về việc thành lập thôn 5, 6, 7 và 8
thuộc xã la Nhin, huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 13 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
14
|
Quyết
định
|
109/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007
|
Về việc chia tách thôn thuộc xã Sơn
Lang, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 14 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
15
|
Quyết
định
|
110/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007
|
Về việc chia tách, thành lập và đổi
tên thôn, làng, tổ dân phố thuộc phường Hoa Lư, Thắng Lợi và xã Trà Đa, Tân
Sơn, Chư Á, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 3, khoản 5, khoản 6, một phần
khoản 9 (nội dung liên quan đến làng Têng 2) Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 15 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
16
|
Quyết
định
|
111/2007/QĐ-UBND
ngày 31/12/2007
|
Về việc thành lập và đổi tên tổ dân
phố thuộc phường Cheo Reo, Song Bờ, Đoàn Kết và Hòa Bình thị xã Ayun Pa, tỉnh
Gia Lai
|
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5,
khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 21, khoản 22, khoản 23,
khoản 24 Điều 1 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 16 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
17
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 09/01/2008
|
Về việc chia tách, thành lập thôn,
làng thuộc xã Ia Sao, Ia Yok và Ia Khai, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2, khoản 4, khoản 7, khoản 8
Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 17 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
18
|
Quyết
định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 17/01/2008
|
Về việc thành lập buôn thuộc xã la
Rmok và Ia HDreh, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 3 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 18 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
19
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 12/03/2008
|
Về việc chia tách, thành lập thôn,
làng, tổ dân phố thuộc xã A1 Bá, Ia Phang, Ia Le, Ia Dreng và thị trấn Chư
Sê, huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 3, khoản 4, một phần
khoản 5 (nội dung liên quan đến tổ dân phố 14), khoản 6, một phần khoản 7
(nội dung liên quan đến thôn Thanh Bình), khoản 10 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 19 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
20
|
Quyết
định
|
48/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008
|
Về việc chia tách, thành lập thôn,
làng thuộc xã Kon Thụp, Đăk Yă và Hra, huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2, một phần khoản 3
(nội dung liên quan đến thôn Suối Phèn) Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 20 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
21
|
Quyết
định
|
49/2008/QĐ-UBND
ngày 05/8/2008
|
Về việc chia tách, thành lập thôn
thuộc xã Tân An và xã Cư An, huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2 (nội dung liên
quan đến thôn Tân Thuận) Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 21 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
22
|
Quyết
định
|
57/2008/QĐ-UBND
ngày 13/9/2008
|
Về việc thành lập thôn thuộc xã Ia
Sao, Ia Hrung, Ia Bă, Ia Krăi, Ia Tô và thị trấn la Kha, huyện Ia Grai, tỉnh
Gia Lai
|
Khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4,
khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 10, khoản 19, khoản 20 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 22 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23
|
Quyết
định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 01/4/2009
|
Về việc chia tách thôn thuộc các xã
la Băng, Adơk và xã Nam Yang huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 2, khoản 3, một phần khoản 4
(nội dung liên quan đến thôn 3) Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 23 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
24
|
Quyết
định
|
09/2009/QĐ-UBND
ngày 01/4/2009
|
Về việc chia tách, đổi tên thôn,
làng thuộc các xã Chu Pơng, Ia Hla, Ia Blứ, Ia Blang, Bơ Ngoong, huyện Chư
Sê, tỉnh Gia Lai
|
Một phần khoản 8 (nội dung liên
quan đến thôn Bình Hưng), khoản 9 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 24 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
25
|
Quyết
định
|
28/2009/QĐ-UBND
ngày 21/8/2009
|
Về việc chia tách, thành lập thôn,
làng thuộc các xã Ia Yeng, Ia Piar, Chrôh Pơnan, Ia Ake, Chư A thai huyện Phú
Thiện, tỉnh Gia Lai
|
Khoản 1, một phần khoản 2 (nội dung
liên quan đến Plei Ksing B), khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 1
|
Bãi bỏ một phần tại khoản 25 Điều 2
Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
I.6. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (01 VĂN
BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
11/2018/QĐ-UBND
Ngày 04/4/2018
|
Về việc ban hành Quy định về tổ
chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm a và điểm c khoản 1 Điều 6 của
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND
|
Bãi bỏ một phần tại Điều 1 Quyết
định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
23/11/2019
|
I.7. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG (01 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND
Ngày 18/8/2015
|
V/v ban hành Quy chế Quản lý, vận
hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong
các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai
|
Khoản 7 Điều 13; nội dung “Định
kỳ hàng năm hoặc đột xuất, báo cáo hiệu quả sử dụng của hệ thống một cửa điện
tử, một cửa điện tử liên thông của cơ quan, địa phương cho UBND tỉnh trong
báo cáo chung đến tình hình ứng dụng công nghệ thông tin (thông qua Sở Thông
tin và Truyền thông)” tại Điều 21 Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác
hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.8. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(02 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 24/5/2011
|
Ban hành Quy định về tổ chức quản
lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các
loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điểm b khoản 3, điểm g khoản 4,
điểm đ khoản 5 Điều 13 Quy định về tổ chức quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn
máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận
chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết
định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 24/5/2011 của UBND tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
2
|
Quyết
định
|
24/2016/QĐ-UBND
Ngày 16/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành
lang an toàn đường bộ trên các quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 5 Điều 8; khoản 10 Điều 9 và
khoản 7 Điều 10 Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường
bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên các quốc
lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số
24/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Gia Lai
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.9. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (01 VĂN
BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
Ngày 18/7/2013
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Khoản 7 Điều 4 Quy định quản lý hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm
theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 18/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Gia Lai
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
I.10. LĨNH VỰC KHÁC (01 VĂN BẢN)
|
1
|
Quyết
định
|
18/2016/QĐ-UBND
Ngày 30/3/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao
|
Điểm b khoản 2 Điều 5; nội dung “thực
hiện chế độ báo cáo theo quy định về Văn phòng UBND tỉnh” tại điểm b
khoản 2 Điều 6; khoản 2 Điều 7; nội dung “Định kỳ hàng tháng, hàng quý, 6
tháng, năm hoặc trong trường hợp đột xuất theo yêu cầu của Chủ tịch UBND tỉnh
hoặc của Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thị
xã, thành phố gửi báo cáo tình hình kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao đến
Văn phòng UBND tỉnh và các sở, ngành, đơn vị liên quan” tại khoản 1 Điều
21; Điều 22 Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy
ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao ban hành kèm theo Quyết
định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ một phần tại Quyết định số
45/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
28/12/2019
|
TỔNG
SỐ (I): 39 VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
B.2 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên
gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
1
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND
Ngày 29/10/2012
|
Ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Gia Lai
|
Điều 4
|
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai
|
01/7/2016
|
TỔNG SỐ (I): 01
VĂN BẢN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do tỉnh Gia Lai ban hành
1.264
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|