|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 64/QĐ-UBDT 2018 giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ Thủ tướng Chính phủ
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO THỰC HIỆN NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Công văn số 371/VPCP-TH ngày
02 tháng 02 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Chương trình công tác của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 03a/QĐ-UBDT
ngày 10 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc ban
hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách
nhà nước năm 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch
- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ xây dựng đề án trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ và nhiệm vụ trọng tâm năm 2018 cho các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy
ban Dân tộc (biểu kèm theo).
Điều 2. Vụ trưởng,
thủ trưởng các đơn vị có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, xây dựng
kế hoạch cụ thể, phân công trách nhiệm rõ ràng, trình Lãnh
đạo Ủy ban phụ trách phê duyệt, tổ chức thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ
thời gian, hoàn thành nhiệm vụ được giao (Bản kế hoạch chi tiết của các Vụ, đơn
vị gửi Văn phòng Ủy ban, Vụ Tổ chức Cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính để theo
dõi, phối hợp).
2. Các Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn
vị được đề xuất với Lãnh đạo Ủy ban trưng tập, thực hiện biệt phái công chức, viên chức do Ủy ban Dân tộc quản lý để thực hiện xây dựng các đề án được giao.
3. Giao Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ
nghiên cứu, tham mưu thành lập Tổ công tác trực thuộc Lãnh
đạo Ủy ban để theo dõi, đôn đốc, phối hợp công tác đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ
được giao.
4. Trong trường hợp cần thiết phải sử dụng kinh phí ngoài kế hoạch được giao xây dựng đề án
trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thì Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị chủ trì đề
xuất, thống nhất với Chánh Văn phòng Ủy ban, trình Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách Văn phòng giải quyết
(khi cần thiết thì Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm phụ trách Văn phòng báo cáo Bộ trưởng,
Chủ nhiệm cho ý kiến trước khi quyết định).
5. Trong các cuộc hội ý Lãnh đạo Ủy
ban hàng tuần, giao ban hàng tháng Tổ công tác (do Lãnh đạo
Ủy ban Quyết định thành lập) có trách nhiệm tổng hợp báo
cáo những việc chậm tiến độ, xác định rõ nguyên nhân, trách nhiệm, đề xuất giải
pháp để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao.
6. Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ nghiên
cứu, đề xuất cách thức theo dõi tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ của các Vụ,
đơn vị để thực hiện bình xét thi đua, đảm bảo công khai,
minh bạch, thực chất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; Chánh Văn
phòng Ủy ban, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn
vị liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ
nhiệm UBDT,
- Ban Thường vụ Đảng ủy Cơ quan UBDT;
- Ban Thường vụ Công đoàn cơ
quan UBDT;
- Các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT;
- Cổng TTĐT UBDT,
- Lưu: VT, KHTC(5).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ
NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
DANH MỤC
NHIỆM VỤ TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY
BAN DÂN TỘC NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBDT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT
|
Tên
nhiệm vụ, đề án/Đơn vị chủ trì
|
Vu,
đơn vị phối hợp
|
Thời
gian trình
|
Hình
thức sản phẩm
|
Văn
bản chỉ đạo
|
Ghi
chú
|
BT,
CN
|
CP,
TTg
|
I.
|
Vụ Kế hoạch
- Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quyết định ban hành Chương trình hành
động thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
01
|
|
Quyết
định
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP
|
|
2.2
|
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị
quyết của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển KTXH và dự toán ngân
sách nhà nước năm 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
11
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
Nghị
quyết số 01/NQ-CP
|
Cập
nhật số liệu 11 tháng ước thực hiện tháng 12
|
2.3
|
Báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược công tác dân tộc năm 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
12
|
|
Báo
cáo gửi TTg
|
Quyết
định 449/QĐ-TTg của TTCP
|
|
2.4
|
Phối hợp với Tổng cục Thống kê (Bộ
KH&ĐT) chuẩn bị cơ sở, tiêu chí cho cuộc điều tra, thu thập thông tin về
thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số lần thứ 2 vào năm 2019
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
5
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định 02/QĐ-TTg, ngày 05/01/2015
|
|
2.5
|
Triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng
cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng
bào dân tộc thiểu số - SCRIEM” (ADB)
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
1 - Tháng 12
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.6
|
Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 03/2015/TT-UBDT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban
dân tộc quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc
áp dụng đối với cơ quan công tác dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
Thông
tư
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
II.
|
Vụ Tổ chức
Cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ. Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Đề án đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến
sĩ cho người dân tộc thiểu số bằng
nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2018-2025
|
Học
viện Dân tộc
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
QĐ
TTg
|
CV số
371/VPCP-TH
|
|
1.2.
|
Đề án “Xây dựng cơ chế đặc thù
trong tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng
dân tộc thiểu số và miền núi”
|
Học
viện Dân tộc
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
QĐ
TTg
|
CV số
371/VPCP-TH
|
|
1.3.
|
Đề án đào tạo cán bộ xã cho vùng đồng
bào dân tộc thiểu số
|
Học
viện Dân tộc
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
QĐ TTg
|
CV số 371/VPCP-TH
|
|
2
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Thực hiện kế hoạch cải cách hành chính
và kế hoạch cải cách chế độ công chức, công vụ của UBDT
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.2.
|
Theo dõi hoạt động của Ban vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC KQ
thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.3.
|
Xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của UBDT
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
Lớp
bồi dưỡng
|
QĐ
số 809/QĐ-UBDT
|
Tháng
3 trình phê duyệt KH
|
2.4.
|
Xây dựng, tổ chức
thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức của
Ủy ban ở nước ngoài
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
Lớp
bồi dưỡng
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
Tháng
3 trình phê duyệt KH
|
2.5.
|
Dự thảo Quyết định thay thế Quyết định
số 428/QĐ-UBDT ngày 15/10/2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT v/v ban hành Quy
chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn
nhiệm công chức lãnh đạo cấp Vụ và tương đương
và Quyết định số 293/2003/QĐ-UBDT ngày 19/12/2003 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
UBDT v/v ban hành tiêu chuẩn công chức lãnh đạo
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
|
TB
KL của BCS Đảng sổ 164-TB/BCSĐ ngày 09/01/2018
|
|
III.
|
Vụ Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
04/2014/TT-UBDT ngày 01/12/2014 của Ủy ban Dân tộc quy định chế độ thông tin,
báo cáo về công tác dân tộc.
|
Các vụ,
đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
Thông
tư
|
QĐ
số 809/QĐ-UBDT
|
|
2.2.
|
Quản lý, thực hiện các dự án điều
tra cơ bản và dự án bảo vệ môi trường
của UBDT
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.3.
|
Quản lý Chương trình KHCN cấp quốc
gia CTDT/16-20 “Những vấn đề cơ bản
và cấp bách về DTTS và CSDT ở Việt Nam đến năm 2030”
|
VP
CT KHCN
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số 250/QĐ-UBDT
|
|
2.4.
|
Thực hiện Chương trình phòng chống tác hại của thuốc lá
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.5.
|
Thực hiện Chương trình mở rộng quy
mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả: Truyền thông thay đổi hành
vi, nâng cao năng lực cán bộ và đồng bào dân tộc thiểu số khu vực miền núi
phía Bắc
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số 809/QĐ-UBDT
|
|
IV.
|
Vụ Hợp tác
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Tổ chức 03 đoàn ra của Ủy ban Dân tộc:
- Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban
đi Thái Lan;
- Đoàn công tác của LĐUB thăm và
làm việc với UBTWMT Lào xây dựng đất nước và Bộ Nội vụ Lào;
- Đoàn giảng viên đi tập huấn về
công tác dân tộc cho cán bộ của Ủy ban TWMT Lào Xây dựng đất nước.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
Trình
Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt đề án trước khi đoàn ra 20 ngày
|
2.2.
|
Tổ chức đón 05 đoàn vào:
- Đón đoàn Bộ các vấn đề về biên giới
Myanmar;
- Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước
Trung Quốc;
- Đón đoàn Bộ
Nội vụ Lào;
- Đón đoàn Bộ Lễ nghi và tôn giáo
Campuchia.
- Đón đoàn Ủy ban TWMT Lào xây dựng
đất nước.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
Trình
Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt đề án trước khi đoàn vào 20
ngày
|
2.3.
|
Thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng
về “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Quí III
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 2214/QĐ-TTg
|
|
2.4.
|
Xây dựng Báo cáo Nhân quyền và thực
hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Quý IV
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.5.
|
Cuộc thi tìm kiếm “Ý tưởng Khởi nghiệp”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
KP
huy động từ nguồn xã hội hóa
|
2.6.
|
Diễn đàn dân tộc thiểu số 2018 tại
Quảng Nam
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
8
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
KP
huy động từ nguồn xã hội hóa
|
V.
|
Thanh tra Ủy
ban
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Thực hiện 07 cuộc thanh tra chuyên ngành
tại các địa phương theo Quyết định số 769/QĐ-UBDT ngày
20/12/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
Biên
bản, Kết luận thanh tra
|
Quyết
định số 769/QĐ-UBDT
|
Kết
thúc các cuộc thanh tra trước ngày 15/12/2018; ban hành
kết luận thanh tra đúng thời gian quy định
|
2.2.
|
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại,
tố cáo
|
Các
Vụ, đơn vị, cá nhân liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
tình hình tiếp công dân
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
VI.
|
Vụ Pháp chế
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Thực hiện Đề mục
pháp điển công tác dân tộc theo Quyết định 1267/QĐ-TTg ngày 27/7/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
3
|
Tháng
6
|
Đề mục
pháp điển được TTg phê duyệt
|
Quyết
định số 1267/QĐ-TTg ngày 27/7/2014
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Hệ thống hóa văn bản QPPL về công
tác dân tộc thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018
|
Xong
trước ngày 15/9/2018
|
2.2.
|
Thực hiện Đề án đẩy mạnh phổ biến
giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng
dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số
1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 năm 2017
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 1163/QĐ-TTg
|
|
2.3.
|
Tiếp tục nghiên cứu cơ sở Lý luận, thực tiễn xây dựng Luật hỗ trợ
phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền núi
|
Vụ Tổng
hợp
|
Thường
xuyên
|
|
Bản
dự thảo Luật lần 1
|
Thông báo số 67/TB-UBDT; QĐ số 515/QĐ-UBDT
|
|
2.4.
|
Xây dựng Thông tư bãi bỏ các Thông tư số 04/2011/TT-UBDT; Thông tư
02/2014/TT-UBDT; Thông tư 05/2014/TT-UBD
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6
|
|
Thông
tư
|
TB Kết luận 03/TB-KL ngày
10/01/2018 của BT, CN
|
|
VII.
|
Văn Phòng Ủy
ban
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Xây dựng Đề án “Quản lý vận hành tòa
nhà Trụ sở cơ quan Ủy ban Dân tộc tại 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội”
|
Vụ
KH-TC
|
Tháng
5
|
|
Đề
án
|
|
|
2.2.
|
Xây dựng Đề án “Đổi mới nâng cao chất lượng công tác Văn thư - Lưu trữ giai đoạn 2018 - 2022”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6
|
|
Đề
án
|
|
|
2.3.
|
Xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Ủy ban Dân tộc giai đoạn 2018
- 2021
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
10
|
|
QĐ của
BT, CN
|
|
|
2.4.
|
Xây dựng Đề án
“Nâng cấp trang Thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
10
|
|
Đề
án
|
|
|
VIII
|
Vụ Chính
sách Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Hoàn thiện hồ sơ, thủ tục trình Thủ
tướng Chính phủ ký ban hành quyết định thay thế Quyết định 1049/QĐ-TTg
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
3
|
Tháng
3
|
QĐ
TTg
|
Thông
báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018
|
|
1.2.
|
Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ hủy bỏ Quyết định 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/8/2009 về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc
hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng 3
|
Tháng
3
|
QĐ
TTg
|
QĐ số
1259/QĐ-TTg
|
|
1.3.
|
Xây dựng Đề án Chính sách ưu đãi nhằm
phát triển kinh tế - xã hội cho
vùng đồng bào DTTS Khmer, đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
QĐ
TTg
|
Thông
báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Kiểm tra, đôn đốc thực hiện Chính
sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017-2020
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
2085/QĐ-TTg
|
|
2.2.
|
Hội thảo chính sách dân tộc thực trạng
và ý tưởng ban hành chính sách dân tộc giai đoạn 2021 -
2025
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
7
|
|
BC tổng
hợp, đề xuất CS
|
Thông
báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018
|
|
2.3.
|
Hội thảo khoa học “Đánh giá hiệu quả
của các chương trình tín dụng chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số tại
Việt Nam”
|
Các vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
Báo
cáo đánh giá
|
Thông
báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018
|
|
2.4.
|
Thực hiện nghiên
cứu Đề tài khoa học xác định định tiêu chí vùng DTTS&MN trong giai đoạn tiếp theo
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6/2018 - 2019
|
|
Báo
cáo khoa học
|
Thông
báo số 20/TB-UBDT ngày 09/02/2018
|
|
IX.
|
Vụ Tuyên
truyền
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Tờ trình về việc kéo dài thời gian
thực hiện Quyết định số 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
“Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng
đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019 - 2021
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
Tờ
trình TTg
|
QĐ số
2356/QĐ-TTg; QĐ số 59/QĐ-TTg
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Thực hiện Quyết
định 59/QĐ-TTg, ngày 16/01/2017 về cấp một số ấn phẩm
báo, tạp chí cho vùng DTTS&MN vùng ĐBKK giai đoạn
2017 - 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
3
Tháng
12
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
59/QĐ-TTg
|
Tháng
3 sơ kết năm 2017; tháng 12 tổng kết QĐ 59/QĐ-TTg
|
2.2.
|
Thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg,
ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên
truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017
- 2021
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
1163/QĐ-TTg
|
|
2.3.
|
Thực hiện Quyết định số
1860/QĐ-TTg, ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Radio giai đoạn 2017 - 2021.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
3
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
1860/QĐ-TTg
|
Tháng
3 làm việc với các Bộ, ngành LQ về KP thực hiện
|
2.4.
|
Đề án xây dựng phòng truyền thống của
UBDT tại số 349 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
7
|
|
Đề
án
|
|
|
2.5.
|
Hoạt động phòng chống ma túy, mại dâm, HIV/AIDS và ATGT
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.6.
|
Thực hiện chương trình phối hợp giữa
UBDT với các Bộ, ngành: Ban thường trực UB MTTQ Việt Nam; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Đài Tiếng nói Việt Nam; Hội chữ thập đỏ
Việt Nam; Thông tấn xã Việt Nam; Báo Nhân dân; Tạp chí Cộng sản;
Bộ Tư lệnh Bộ đội biên; Ủy ban ATGT quốc gia
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.7.
|
Thực hiện Dự án truyền thông giảm
nghèo về thông tin cho vùng DTTS và MN thuộc CTMTQGGNBV (Dự án 4)
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
1722/QĐ-TTg
|
|
2.8.
|
Điểm tin vùng DTTS và MN
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
Bản
tin
|
|
16
giờ 00 phút hàng ngày có Bản tin trên bàn BT, CN và các
TT, PCN
|
X.
|
Vụ Địa
phương I
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Xây dựng phương án (đề án) để kế thừa
các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh miền núi phía Bắc
do Ban Chỉ đạo Tây Bắc trước đây thực hiện
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
Đề
án hoặc Phương án
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
|
2.2.
|
Đôn đốc, theo dõi, kiểm tra tình
hình triển khai Đề án phát triển kinh tế - xã hội vùng các dân tộc: Mảng, La
hủ, Cống, Cờ Lao
|
Các vụ,
đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
1672/QĐ-TTg
|
|
2.3.
|
Triển khai Đề án hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC KQ
thực hiện
|
QĐ
2086/QĐ-TTg
|
|
2.4.
|
Tổ chức Hội nghị giao ban công tác
dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc năm 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
9
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.5.
|
Xây dựng Đề án bảo vệ và phát
triển các dân tộc thiểu số dưới 10 nghìn người theo hướng bảo đảm sự phát triển đồng đều, bình đẳng giữa các dân tộc theo Nghị quyết
số 137/NQ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
8
|
|
Đề
án
|
Nghị
quyết số 137/NQ-CP
|
|
XI.
|
Vụ Địa
phương II
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Xây dựng phương án (đề án) để kế thừa
các nhiệm vụ công tác dân tộc đang triển khai tại các tỉnh Tây Nguyên do Ban
Chỉ đạo Tây Nguyên trước đây thực hiện
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
|
2.2.
|
Tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân
tộc các tỉnh miền Trung Tây Nguyên năm 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.3.
|
Thực hiện dự án điều tra cơ bản “Điều
tra, khảo sát tình hình đăng ký hộ khẩu của đồng bào DTTS phía Bắc di cư vào các tỉnh Tây Nguyên từ năm 1995 đến
nay và đề xuất hướng giải quyết”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
Báo
cáo tổng hợp DA
|
Quyết
định số 408/QĐ-UBDT ngày 11/7/2017
|
|
XII.
|
Vụ Địa
phương III
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Phối hợp xây dựng Đề án “Tổng thể các chính sách ưu đãi nhằm phát triển kinh tế - xã hội cho
vùng đồng bào DTTS Khmer; đào tạo bồi dưỡng cán bộ DTTS
Khmer vùng đồng bằng sông Cửu Long”
|
Vụ
CSDT
|
Thường
xuyên
|
|
Các
SP phục vụ XD ĐA
|
Nghị
quyết 120/NQ-CP ngày 17/11/2017
|
|
2.2
|
Xây dựng phương
án (đề án) để kế thừa các nhiệm vụ công tác dân tộc đang
triển khai tại các tỉnh Tây Nam Bộ do Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ trước đây thực
hiện tỉnh đồng bằng sông Cửu Long
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
|
2.3.
|
Tổ chức Hội nghị giao ban công tác
dân tộc 6 tháng đầu năm 2018 khu vực Tây Nam Bộ.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
809/QĐ-UBDT
|
|
2.4.
|
Phối hợp nắm tình
hình di cư tự do của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực Tây Nam Bộ đến các khu
vực đô thị, khu công nghiệp thuộc các tỉnh Miền Đông Nam
Bộ để sinh sống, tìm việc làm để làm cơ sở báo cáo, tham mưu Lãnh đạo Ủy ban.
|
VP Đại
diện tại TP Hồ Chí Minh
|
Thường
xuyên
|
|
BC KQ
thực hiện
|
|
|
2.5.
|
Triển khai các hoạt động nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây năm 2018 của đồng
bào Khmer Nam bộ.
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
4
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
|
XIII
|
Vụ Dân tộc
thiểu số
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các
dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm 2019 và Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số lần thứ II năm 2020
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
QĐ
TTg
|
QĐ số
2356/QĐ-TTg; Quyết định số 809/QĐ-UBDT
|
|
1.2.
|
Đề án xác định thành phần, tên gọi một
số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các dân
tộc thiểu số Việt Nam
|
Học
viện DT
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Đề
án
|
QĐ số
2356/QĐ-TTg; Quyết định số 809/QĐ-UBDT
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Triển khai Đề án “Hỗ trợ hoạt động
bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2018-2025”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 1898/QĐ-TTg
|
|
2.2.
|
Triển khai Đề án
“Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các
dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC KQ
thực hiện
|
Quyết
định số 498/QĐ-TTg
|
|
XIV.
|
Văn Phòng
Chương trình 135
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Ban hành tiêu chí xác định xã, thôn
hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
7
|
Tháng
8
|
QĐ TTg
|
Văn
bản số 13818/VPCP-KGVX
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Triển khai CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ 1722/QĐ-TTg
|
Dự
án 2, 4, 5
|
2.2.
|
Triển khai CTMTQG xây dựng nông
thôn mới
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
1600/QĐ-TTg
|
Dự
án thành phần 3
|
2.3.
|
Thực hiện Dự án “Hỗ trợ các xã đặc
biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng ODA viện trợ không hoàn lại của
Chính phủ Ai Len
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
1788/QĐ-TTg
|
|
XV
|
Học viện
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Triển khai Đề án
bồi dưỡng kiến thức dân tộc cho cán bộ, công chức, viên chức theo 4 nhóm đối tượng, thực hiện Quyết định số 402/QĐ-TTg ngày
14/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ số
402/QĐ-TTg
|
Đề
án đã trình TTg tháng 12/2017
|
2.2.
|
Triển khai dự án xây dựng Học viện
Dân tộc (giai đoạn chuẩn bị đầu tư)
|
Vụ
KH-TC, BQLCNXD
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.3.
|
Xuất bản tạp chí nghiên cứu dân tộc
|
Các
đơn vị liên quan
|
Định
kỳ theo quí
|
|
Tạp
chí
|
QĐ số 809/QĐ-UBDT
|
|
2.4.
|
Thực hiện Dự án ĐTCB (chuyển tiếp từ
năm 2017) Điều tra, đánh giá thực trạng lây nhiễm Virus HIV trong đồng bào
dân tộc thiểu số các tỉnh miền núi phía Bắc
|
Các
đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC tổng hợp KQ dự án
|
|
|
2.5.
|
Thực hiện Dự án phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc CTMTQGGNBV (Dự án 2: Chương trình 135)
|
VP
135, Vụ KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
BC tổng
hợp KQ dự án
|
Quyết
định số: 456, 457, 458, 459, 460, 461, 462, 463, 464, 465, 466/QĐ-UBDT
|
|
2.6.
|
Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường
(DA chuyển tiếp từ năm 2017)
|
Vụ Tổng
hợp, KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
BC tổng hợp KQ dự án
|
|
|
a
|
Dự án: Nâng cao nhận thức và năng lực bảo vệ môi trường cho cộng đồng vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
Quyết
định số 335/QĐ-UBDT ngày 28/6/2016 của BTCN
|
|
b
|
Nâng cao năng lực và sự tham gia của
cộng đồng trong ứng phó với các sự cố môi trường ở
vùng dân tộc thiểu số và miền núi phía Bắc
|
|
|
|
|
Quyết
định số 185/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 của BTCN
|
|
2.7.
|
Thực hiện Dự án bảo vệ môi trường “Xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ
dân tộc thiểu số khu vực Đông Bắc thông qua chuyển giao kỹ thuật sản xuất phân bón tại chỗ từ nguồn
rác thải sinh hoạt và phế phụ phẩm sản xuất nông nghiệp”
(DA mở năm 2018)
|
Vụ Tổng hợp, KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
Quyết
định số 433/QĐ-UBDT ngày 19/7/2017 của BTCN
|
|
|
2.8.
|
Thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp bộ
(chuyển tiếp từ năm 2017)
|
Vụ Tổng
hợp
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
a
|
Nghiên cứu, đề
xuất Chiến lược Công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn những năm tiếp
theo.
|
Vụ
KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
BC đề
xuất CLCTDT
|
QĐ
689/QĐ-UBDT ngày 12/12/2016 của BTCN
|
|
b
|
Nghiên cứu nhu
cầu đào tạo và xây dựng Đề án “Đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ cho người dân tộc thiểu số bằng nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2018-2025”
|
Vụ
TCCB
|
Tháng
7
|
|
BC KQ
nghiên cứu
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
Bán
dự thảo đề án
|
c
|
Thực hiện Đề tài
nghiên cứu KHCN “Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng
danh mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Vụ DTTS
|
Tháng
7
|
|
BC
KQ nghiên cứu
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
Bản dự thảo Danh mục các DTTS
|
2.9.
|
Thực hiện Đề tài
nghiên cứu KHCN “Xây dựng cơ chế đặc thù trong tuyển dụng
công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng dân tộc thiểu số và
miền núi”
|
Vụ
TCCB
|
Tháng
7
|
|
BC KQ
nghiên cứu
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
Bản
dự thảo Đề án, cơ chế
|
XVI.
|
Trung tâm
Thông tin
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
|
Đề án Hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số tăng cường ứng dụng CNTT phục vụ phát triển KTXH và bảo đảm an ninh quốc
phòng vùng đồng bào dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Quí
1
|
Dự
kiến hoàn thiện trình trong quí II
|
QĐ
TTg
|
VB số
263/PB-VPCP
|
Đề
án đã trình TTg; hiện nay VPCP đang xin ý kiến góp ý của
các địa phương
|
1.2.
|
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo khả
thi dự án “Xây dựng hệ thống cổng thông tin điện tử và hệ
thống mạng điều hành tác nghiệp” cho
Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng Đất nước”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Quí
I
|
Quí
II
|
Dự
án
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban
giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Thực hiện các dự án bảo vệ môi trường
(chuyển tiếp từ năm 2017): Xây dựng cơ sở dữ liệu bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công tác dân tộc.
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 193/QĐ-UBDT ngày 18/4/2017 của BTCN
|
|
2.2.
|
Tổ chức các hoạt động hưởng ứng các
sự kiện môi trường và duy trì, cập
nhật thông tin, tuyên truyền về bảo vệ môi trường vùng dân tộc và miền núi
trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.3.
|
Thực hiện Chuyên mục tuyên truyền Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo
dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân
tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg
ngày 08/8/2017 năm 2017 trên Cổng Thông tin điện tử Ủy
ban Dân tộc
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Quyết
định số 1163/QĐ-TTg
|
|
2.4.
|
Thực hiện Chuyên mục “Giảm nghèo về thông tin” trên Cổng thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc “
thuộc Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc CTMTQG giảm
nghèo bền vững
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
1722/QĐ-TTg
|
|
2.5.
|
Duy trì trang tin điện tử Chương
trình 135 của Ủy ban dân tộc và xây dựng một số giải pháp
truyền thông thuộc Dự án 4: truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc
CTMTQG giảm nghèo bền vững.
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
1722/QĐ-TTg
|
|
2.6.
|
Thực hiện Dự án ĐTCB (chuyển tiếp từ năm 2017): Điều tra, đánh giá nhu cầu
thông tin và phương thức truyền thông nhằm nâng cao hiệu quả đưa thông tin đến đồng bào dân tộc thiểu số
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
QĐ
186/QĐ-UBDT ngày 13/4/2017 của BTCN
|
|
2.7.
|
Triển khai Dự án “Xây dựng chuyên mục
đặc thù đối thoại trực tuyến về công tác dân tộc trên cổng
Thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc” kèm theo công văn
số 17241/BTC-HCSN đồng ý bổ sung kinh phí giao nhiệm vụ
cho Ủy ban DT
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện DA
|
Công
văn số 17241/BTC-HCSN ngày 20/12/2017
|
|
2.8.
|
Triển khai thực hiện Đề tài “Khung
Chính phủ điện tử của UBDT”
|
|
|
|
BC
Khung điện tử CP của UBDT
|
|
Ban
dự thảo
|
XVII.
|
Tạp chí
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính
phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Hoàn thiện công tác tổ chức, xét
duyệt biên chế
|
Vụ TCCB
|
Tháng
4
|
|
BC KQ
thực hiện
|
KL của
Ban Cán sự Đảng
|
|
2.2.
|
Biên soạn phát hành Đặc san “Chính sách dân tộc gắn với giảm nghèo bền vững”
thuộc Dự án 4 Truyền thông và giảm nghèo về thông tin
CTMTQG giảm nghèo bền vững
|
Các
Vụ liên quan
|
Định
kỳ theo quí
|
|
Đặc
san
|
Quyết
định 816/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017
|
|
2.3.
|
Triển khai Chính sách Cấp một số ấn
phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó
khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Vụ
Tuyên truyền KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
Ấn
phẩm
|
QĐ số
59/QĐ-TTg
|
|
XVIII
|
Báo Dân tộc
và Phát triển
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Hoàn thiện công tác tổ chức, xét
duyệt biên chế
|
Vụ
TCCB
|
Tháng
4
|
|
BC
KQ thực hiện
|
KL của
Ban Cán sự Đảng, TB số 21/TB-UBDT ngày 26/2/2018
|
|
2.2.
|
Thực hiện kế hoạch hoạt động phòng chống
tác hại của thuốc lá năm 2017 - 2018
|
Vụ Tổng
hợp
|
Thường
xuyên
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
2.3.
|
Triển khai
Chính sách Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền
núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 59/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Vụ
Tuyên truyền, KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
Ấn
phẩm
|
QĐ số
59/QĐ-TTg
|
|
2.4.
|
Biên soạn, phát hành cuốn Đặc san “Giảm nghèo về thông tin”
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Định
kỳ theo quí
|
|
Đặc
san
|
QĐ số
1722/QĐ-TTg
|
Triển
khai DA 4 CTMTQGGNBV
|
2.5.
|
Tổ chức Lễ tuyên dương học sinh,
sinh viên dân tộc thiểu số xuất sắc, tiêu biểu năm 2018
|
Các
vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
11
|
|
BC
KQ thực hiện
|
|
|
XIX.
|
Nhà khách
Dân tộc
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Ủy ban giao
|
|
|
|
|
|
|
2.1.
|
Tổ chức lại hoạt động kinh doanh dịch
vụ (thuê khách sạn) để duy trì, ổn định và nâng cao chất lượng bộ máy Nhà
khách Dân tộc
|
Các
Vụ, đơn vị liên quan
|
Tháng
6
|
|
BC
KQ thực hiện
|
Chỉ
đạo của BT, CN
|
|
2.2.
|
Tiếp tục triển khai Dự án xây dựng
Khách sạn Dân tộc
|
Vụ KH-TC
|
Thường
xuyên
|
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
Yêu
cầu nhà đầu tư chốt thời hạn hoàn thành thủ tục chuẩn bị
đầu tư, xác định thời gian thi công chính của Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
1. Các Vụ đơn vị phải đảm bảo hoàn
thành nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ được
Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.
2. Việc phân công Lãnh đạo Ủy ban phụ
trách, đơn vị chủ trì và Chủ nhiệm các đề án trình Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ, cụ thể tại phụ lục kèm theo.
3. Ngày 25 hàng tháng, Vụ trưởng, Thủ trưởng các đơn vị phải báo cáo bằng văn bản
tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ, đề án được giao; xác định rõ những việc chậm tiến độ, làm rõ nguyên nhân, trách nhiệm, đề xuất
giải pháp khắc phục để đảm bảo hoàn thành chất lượng đề ra, gửi Lãnh đạo Ủy ban
Ủy ban chỉ đạo xây dựng đề án và
Bộ trưởng, Chủ nhiệm để kịp thời chỉ đạo./.
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRÌNH
CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 64/UBDT-KHTC
ngày 28/02/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT
|
Tên
đề án
|
Lãnh
đạo Ủy ban phụ trách
|
Đơn vị chủ trì
|
Chủ
nhiệm đề án
|
Thời
gian trình
|
Bộ
trưởng, Chủ nhiệm
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
1
|
Đề án đào tạo cán bộ cấp xã cho
vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến
|
Vụ Tổ
chức Cán bộ
|
Cầm
Văn Thanh
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
2
|
Đề án tổ chức Đại hội đại biểu các
dân tộc thiểu số cấp tỉnh, cấp huyện lần thứ III năm
2019 và Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số
lần thứ II năm 2020
|
Thứ
trưởng, Phó Chủ nhiệm Lê Sơn
Hải
|
Vụ Dân
tộc thiểu số
|
Nguyễn
Thị Tư
|
Tháng
5
|
Tháng
6
|
3
|
Đề án đào tạo trình độ thạc sỹ, tiến
sỹ cho người dân tộc thiểu số bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2018-2025
|
Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến
|
Vụ Tổ
chức Cán bộ
|
Lý
Bình Huy
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
4
|
Đề án xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bằng danh
mục thành phần các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Đỗ Văn Chiến
|
Vụ
Dân tộc thiểu số
|
Thứ
trưởng, Phó CN Phan Văn Hùng
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
5
|
Đề án xây dựng cơ chế đặc thù trong
tuyển dụng công chức, viên chức người dân tộc thiểu số công tác vùng dân tộc
thiểu số và miền núi
|
Thứ
trưởng, Phó chủ nhiệm Nông Quốc Tuấn
|
Vụ Tổ
chức Cán bộ
|
Phạm
Thúc Thủy
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
6
|
Đề án tổng thể các chính sách ưu
đãi nhằm phát triển kinh tế xã hội cho vùng đồng bào dân
tộc thiểu số Khmer và đào tạo bồi dưỡng cán bộ người dân tộc thiểu số Khmer
vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Thứ
trưởng, Phó Chủ nhiệm Lê Sơn Hải
|
Vụ
CSĐT (Vụ ĐP III phối hợp)
|
Bùi
Văn Lịch
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Quyết định 64/QĐ-UBDT về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBDT ngày 28/02/2018 về giao thực hiện nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc năm 2018
2.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|