|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trương Ngọc Hân
|
Ngày ban hành:
|
24/12/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/2007/QĐ-UBND
|
Thành phố Cao Lãnh,
ngày 24 tháng 12 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH 11 ngày
10 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng
10 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 23/2007/TT-BTC
ngày 21 tháng 3 năm 2007 và Thông tư 57/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2007 của
Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày
13 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế
độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn
tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy
định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
NỘI DUNG CHI
|
ĐVT
|
Định mức chi HĐND
các cấp trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp
|
Đối với cấp tỉnh
|
Đối với cấp huyện
|
Đối với cấp xã
|
I. Chi
hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy
ý kiến đóng góp
|
đồng/đại biểu/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
- Chi bồi dưỡng người chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
- Chi bồi dưỡng tổ thư ký tổng hợp
|
đồng/dự án
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án
luật, pháp lệnh
|
đồng/bài
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp
luật
|
đồng/ngày
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
II. Chi cho công
tác giám sát, thẩm tra, họp đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
1.Đoàn Giám sát của TT/HĐND, các Ban
HĐND,Đoàn QH về giám sát tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại Tỉnh)
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định
thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát,
|
đồng/văn bản/đợt
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Chi xây dựng tờ trình, dự thảo Nghị quyết,
dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . .
|
đồng/báo cáo
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện
văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua
|
đồng/văn bản
|
100.000
|
50.000
|
|
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm
tra)
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (chủ trì)
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Thành viên và lãnh đạo các ngành
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
25.000
|
- Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
III.
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí,
nước uống, . . .)
|
đồng/điểm
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo
các ngành cùng tham gia
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả
tiếp xúc
|
đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
IV. Chi tiếp xúc
công dân tại cơ quan
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo
các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
V. Chi phục vụ kỳ họp,
hội thảo, sơ kết, tổng kết
|
|
|
|
|
1. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các
ngành
|
đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
50.000
|
2. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên,
phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu
|
đồng/người/ngày
|
Thanh toán theo QĐ
32/QĐ.HC ngày 20/7/2007
|
4. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong
những ngày nghỉ, ngày lễ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
5. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương
|
đồng/người/năm
|
Theo mức qui định
|
Theo mức qui định
|
Theo mức qui định
|
5. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu
không lương từ ngân sách
|
đồng/kỳ họp
|
70.000
|
40.000
|
30.000
|
VI. Phụ cấp trách
nhiệm cho ĐB HĐND kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1. Thường trực HĐND
|
đồng/người/tháng
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND
|
đồng/người/tháng
|
50.000
|
40.000
|
|
VII. Chi cung cấp
thông tin cho đại biểu
|
|
|
|
|
1. Sách pháp luật mới được ban hành
|
quyển/đạibiểu/ năm
|
03-05
|
03
|
03
|
2. Báo người đại biểu nhân dân
|
số/đạibiểu/năm
|
01
|
01
|
01
|
3. Đại biểu HĐND khi bị ốm đau từ 03 ngày
trở lên
|
đồng/người/lần
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 3.000.000
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000
|
VIII.
Chi cho công tác xã hội
|
|
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn
đột xuất, tang chế
|
|
- Nếu bị ốm nặng phải nằm viện
|
đồng/người/lần
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
|
đồng/người/lần
|
- Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng),
vợ (chồng), con chết
|
đồng/người/lần
|
- Đối với các vị nguyên là đại biểu HĐND chế
độ thăm hỏi được áp dụng tương tự như trên (chỉ áp dụng đối với các đồng chí
lãnh đạo)
|
|
2. Chế độ quà tặng đối với các đối tượng
chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định)
|
đồng/năm
|
50.000.000
|
10.000.000
|
5.000.000
|
IX. Một số chế độ
khác:
|
|
|
|
|
1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được
hỗ trợ tiền trang phục
|
đồng/nhiệm kỳ
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt
động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội mời, chi phí ngoài Tỉnh đến, đoàn ra, đoàn vào,... do Hội đồng nhân dân
chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng
nhân dân cùng cấp.
|
X. Các chế độ còn lại:
Chế độ (sinh hoạt phí cho đại biểu, công
tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri
và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do
HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành.
|
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc
cử tri: do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho
cấp đại biểu cao nhất.
Điều 2. Kinh
phí thực hiện chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp phải được quản lý, sử dụng theo
đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ quy định và thực hiện trong phạm vi dự toán
chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Nguồn
kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chi tiêu tài chính cho hoạt động của đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp theo Quyết định này được Uỷ ban nhân dân Tỉnh bố trí
hàng năm vào dự toán của đơn vị.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008;
thay thế Quyết định số 114/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban
nhân dân Tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi, kiểm tra việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã phường, thị trấn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Trương Ngọc Hân
|
QUY ĐỊNH
VỀ
CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số: 64 /2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: đồng
NỘI DUNG CHI
|
ĐVT
|
Định mức chi HĐND
các cấp trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp
|
Đối với cấp tỉnh
|
Đối với cấp huyện
|
Đối với cấp xã
|
I. Chi
hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh
|
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại
biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp
|
Đồng/đại biểu/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
- Chi bồi dưỡng người
chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
- Chi bồi dưỡng Tổ
Thư ký tổng hợp
|
Đồng/dự án
|
600.000
|
400.000
|
200.000
|
- Chi cho cá nhân dự
họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh
|
Đồng/bài
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
- Chi cho CBCCVC phục
vụ hội nghị đóng góp luật
|
Đồng/ngày
|
30.000
|
30.000
|
20.000
|
II. Chi cho công
tác giám sát, thẩm tra, họp đại biểu HĐND
|
|
|
|
|
1.Đoàn Giám sát của
TT/HĐND, Các Ban HĐND,Đoàn QH về giám sát tại tỉnh (chi cho Số đại biểu tại tỉnh)
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng các
văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát,
|
Đồng/văn bản/đợt
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Chi xây dựng Tờ
trình, dự thảo Nghị quyết, dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo
thẩm tra, . . .
|
Đồng/báo cáo
|
150.000
|
100.000
|
50.000
|
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện
văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua
|
Đồng/văn bản
|
100.000
|
50.000
|
|
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm
tra)
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (chủ trì)
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
70.000
|
50.000
|
- Thành viên và lãnh đạo các ngành
|
Đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
25.000
|
- Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
40.000
|
30.000
|
20.000
|
III.
Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí,
nước uống, . . .)
|
Đồng/điểm
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo
các ngành cùng tham gia
|
Đồng/người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
30.000
|
25.000
|
20.000
|
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả
tiếp xúc
|
Đồng/báo cáo
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
IV. Chi tiếp xúc công dân tại cơ
quan
|
|
|
|
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo
các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân
|
Đồng/người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
25.000
|
V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ
kết, tổng kết
|
|
|
|
|
1. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các
ngành
|
Đồng/người/ngày
|
70.000
|
50.000
|
50.000
|
2. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên,
phục vụ
|
Đồng/người/ngày
|
50.000
|
30.000
|
20.000
|
3. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu
|
Đồng/người/ngày
|
Thanh toán theo QĐ
32/QĐ.HC ngày 20/7/2007
|
4. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong
những ngày nghỉ, ngày lễ
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
50.000
|
50.000
|
5. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương
|
Đồng/người/năm
|
Theo mức qui định
|
Theo mức qui định
|
Theo mức qui định
|
5. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu
không lương từ ngân sách
|
Đồng/kỳ họp
|
70.000
|
40.000
|
30.000
|
VI. Phụ cấp trách nhiệm cho ĐB HĐND
kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
1. Thường trực HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND
|
Đồng/người/tháng
|
50.000
|
40.000
|
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại
biểu
|
|
|
|
|
1. Sách pháp luật mới được ban hành
|
Quyển/đạibiểu/năm
|
03-05
|
03
|
03
|
2. Báo người đại biểu nhân dân
|
Số/đạibiểu/năm
|
01
|
01
|
01
|
3. Đại biểu HĐND khi bị ốm đau từ 03 ngày
trở lên
|
Đồng/người/lần
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 3.000.000
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000
|
Do Thường trực HĐND
quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000
|
VIII.
Chi cho công tác xã hội
|
|
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn
đột xuất, tang chế
|
|
- Nếu bị ốm nặng phải nằm viện
|
Đồng/người/lần
|
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo
|
Đồng/người/lần
|
- Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng),
vợ (chồng), con chết
|
Đồng/người/lần
|
- Đối với các vị nguyên là đại biểu HĐND chế
độ thăm hỏi được áp dụng tương tự như trên (chỉ áp dụng đối với các đồng chí
lãnh đạo)
|
|
2. Chế độ quà tặng đối với các đối tượng
chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định)
|
Đồng/năm
|
50.000.000
|
10.000.000
|
5.000.000
|
IX. Một số chế độ
khá:
|
|
|
|
|
1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được
hỗ trợ may trang phục
|
Đồng/nhiệm kỳ
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt
động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội mời, chi phí ngoài tỉnh đến, đoàn ra,đoàn vào,... do Hội đồng nhân dân
chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực cùng cấp.
|
X. Các chế độ còn lại:
Chế độ (Sinh hoạt phí cho đại biểu, công
tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri
và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do
HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành.
|
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp
xúc cử tri: Do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho
cấp Đại biểu cao nhất.
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.352
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|