|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 636/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên Bạc Liêu
Số hiệu:
|
636/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 636/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản,
tài nguyên nước, khí tượng thủy vân, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 129/TTr-STNMT ngày 21 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính
lĩnh vực môi trường được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu, được công bố tại Quyết định số
3086/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- Bưu điện tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng Kinh tế;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số
636/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
01
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường:
+ Đối với dự án không tiến hành lấy
mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 15
(mười lăm) ngày làm việc.
+ Đối với dự án phải tiến hành lấy
mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng: 30 (ba mươi) ngày làm
việc.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
02
|
Xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Trong
thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
03
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có
văn bản trả lời: 30 (ba mươi) ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn
thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
04
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và có
văn bản trả lời: 20 (hai mươi) ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn
thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân).
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư 41/2015/TT-BTNMT ngày
09/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về bảo vệ môi trường
trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất.
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày
14/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt:
+ Thời hạn thẩm định phương án tối
đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Thời hạn phê duyệt phương án:
Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức,
cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh,
khóm 10, phường, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai
thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt:
+ Thời hạn thẩm định phương án bổ
sung tối đa là 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
hợp lệ;
+ Thời hạn phê duyệt phương án bổ
sung: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc (thời gian
chỉnh sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê
duyệt).
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
07
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Tổng thời hạn giải quyết tối đa là
40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (Năm) ngày làm
việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc Liêu,
tỉnh Bạc Liêu).
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu phí
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Nghị định số 136/20 18/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt
động khai thác khoáng sản (trường hợp có
phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra
Quyết định phê duyệt: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công trình Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố
Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Chờ Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức thu phí
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính
phủ quy định về quy định về quy hoạch bảo
vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Nghị định số 136/20 18/NĐ-CP
ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và
môi trường.
|
10
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại (CTNH)
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký.
- Thời hạn xem xét cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát
sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra
cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại có
trách nhiệm cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất
thải nguy hại.
|
11
|
Cấp
lại sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng
ký.
- Thời hạn xem xét cấp lại Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ, đầy
đủ:
+ 15 ngày làm việc;
+ 30 ngày làm việc trong trường hợp
đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát
sinh CTNH, trong đó thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra
cơ sở trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ (Thời gian kiểm tra đối với một cơ sở không quá 02 ngày làm việc) và 15 ngày còn lại kể từ
ngày kết thúc việc kiểm tra cơ sở có trách nhiệm cấp lại
sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
- Trực tiếp;
- Qua hệ thống bưu chính;
- Qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Không
|
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
15 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất
thải nguy hại.
|
12
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính
đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Trong thời hạn
tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường. 20 ngày làm việc.
|
Trực
tiếp
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Bạc Liêu (Đường Nguyễn Văn Linh, khóm 10, phường 1, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu).
|
Mức thu lệ phí
thẩm ánh theo quy định tại Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, được ban hành kèm theo Quyết định này.
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
- Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT
ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường.
|
DANH MỤC
PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 636/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Đơn vị tổ chức thu: Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị trực thuộc.
2. Danh mục và mức thu:
I. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi
tiết
|
|
|
|
|
Đơn
vị tính: Triệu đồng
|
Tổng
vốn đầu tư
|
≤50
|
≥50
và ≤100
|
≥100
và ≤200
|
≥200
và ≤500
|
≥500
|
(Tỷ đồng)
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và
cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
(Trường hợp thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường, mức thu bằng 50% mức thu
áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức)
|
Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 636/QĐ-UBND ngày 04/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu
1.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|