|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Ninh Bình
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
635/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
25 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định
này).
Điều 2. Bãi bỏ 05 thủ tục
hành chính tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3,VP11.
MT03/TNMT/VP11/2020 QĐCB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25 tháng 08 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực bảo vệ môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-
CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định
cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Không
|
x
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12
của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày
11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ.
|
3
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án.
1.005741.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ
và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự
án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo
kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm:
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn thông báo kết quả kiểm
tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (làm
căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi
trường của dự án): trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc vận
hành thử nghiệm (thời gian vận hành thử nghiệm từ 3-6 tháng).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ
quan trắc môi trường.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại.
1.004249.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ xin thẩm định của chủ dự án.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:
+ Trong thời hạn là 30 (ba mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục
I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Trong thời hạn là 25 (hai
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 40/2019/NĐ- CP.
+ Trong thời hạn là 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
Thời hạn thông báo kết quả: 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: trong thời hạn là 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt báo cáo ĐTM.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
phụ lục III
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
- Nghị quyết số 35/2016/NQ- HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
5
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án).
1.004141.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ đề nghị của chủ dự án.
- Thời hạn xem xét chấp
thuận: Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ.
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án.
1.004356.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không
bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất
thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
Không
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ.
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản/ thẩm định, phê duyệt
lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP).
1.004240.000.00.00.H42
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định phương án
cải tạo phục hồi môi trường: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đề nghị phê duyệt.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
phụ lục III
|
x
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ;.
- Thông tư số 38/2015/TT- BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 25/2019/TT- BTNMT
ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1354/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
- Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 08 năm 2019 của UBND tỉnh
Ninh Bình)
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường
|
1
|
1.005741.000.00.00.H42
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường.
|
TTHC này được thực ban hành tại
Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình công
bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
1.004249.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt/thẩm định,
phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
3
|
1.004141.000.00.00.H42
|
Chấp thuận về môi trường đối với
đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt
|
4
|
1.004356.000.00.00.H42
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
5
|
1.004240.000.00.00.H42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản/ thẩm định, phê duyệt
lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
PHỤ LỤC III
PHÍ
THẨM ĐỊNH/THẨM ĐỊNH LẠI BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ PHÍ THẨM
ĐỊNH/THẨM ĐỊNH LẠI PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
Theo quy định tại Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình.
1. Phí thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (triệu đồng)
Tổng vốn đầu tư
(tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
05
|
6,5
|
12
|
14
|
17
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15
|
16
|
25
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17
|
18
|
25
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17
|
18
|
24
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10
|
18
|
20
|
25
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19
|
20
|
26
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
05
|
06
|
10,8
|
12
|
15,6
|
2. Phí thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo
đánh giá tác động môi trường chính thức quy định tại mục 1.
3. Phí thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đối với dự án khai thác khoáng sản.
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Đơn vị: Triệu đồng
|
8,4
|
10,5
|
19
|
20
|
26
|
4. Phí thẩm định lại phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với dự án khai thác khoáng sản: Mức thu
bằng 50% mức thu áp dụng đối với thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường chính thức quy định tại mục 3.
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 635/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình
1.434
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|