Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 635/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc Đắk Nông
Số hiệu:
|
635/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 635/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 04 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT
ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Tờ trình số 676/TTr-SGTVT ngày 12 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền quyết định
của UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử (Phụ lục
số 1, 2).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng
UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ trên Một cửa
điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần
Người thực hiện) trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên
chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung);
TTHC bị bãi bỏ thì Sở Giao thông Vận tải, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn
thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành thì Sở Giao thông Vận tải tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại Một cửa điện tử theo quy
định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KTN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA
ĐIỆN TỬ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG
BỘ
1. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục
hành chính: Thỏa thuận thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu (Không thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và Tổng
cục Đường bộ Việt Nam) trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy
phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển
hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 16 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
1,5
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở Giao thông vận tải
quản lý.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao
thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống ủy thác Sở
GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x
08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
39
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục
hành chính: Cấp phép
thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm
định hồ sơ.
- Xác minh (nếu
có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý.
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp
hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục
hành chính: Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm việc) x 08 giờ =
64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
39
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
- Văn bản trả lời
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ tục
hành chính: Gia hạn Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác và gia hạn Chấp thuận thiết kế và
phương án tổ chức giao thông nút giao đấu nối vào quốc lộ.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định
hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
21
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
- Văn bản trả lời
|
....
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
05
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định thiết
kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với dự
án nhóm B và 10 (ngày làm việc) x 08
giờ = 80 giờ đối với dự án nhóm C.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
84
giờ đối với dự án nhóm B và 60 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh
đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm
theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và
trình lãnh đạo Sở ký các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
…
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với dự án nhóm B và 56 giờ đối với dự án nhóm C
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
Ký Văn bản xin ý kiến thẩm định (nếu
có), Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ xử lý, hoặc trả hồ sơ thẩm
định (nếu có); ký duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
12. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 13 (ngày làm việc) x
08 giờ = 104 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ thẩm định.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng
công trình giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ
chức kiểm tra hiện trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
84
giờ
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh
đạo phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định
thì chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm
theo văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký các
văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc
trả hồ sơ thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông
báo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
- Thông báo cho
tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
13. Tên thủ tục
hành chính: Thẩm định, phê
duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình
giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ đối với
công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công trình còn lại.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát và chuyển hồ sơ cho
chuyên viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
140
giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo
phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì
chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo
văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký
các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với
công trình còn lại
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định, Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ
thẩm định (nếu có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng
dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
14. Tên thủ tục hành chính:
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán điều chỉnh, phát sinh công trình giao thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x
08 giờ = 160 giờ đối với công trình cấp II, III và 13 (ngày làm việc) x 08 giờ = 104 giờ đối với công
trình còn lại.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát và
chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Đề xuất tổ chức kiểm tra hiện
trường (nếu cần);
3. Tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm
định của các cơ quan, đơn vị (theo quy định);
4. Tham mưu Văn bản thông báo kết quả
thẩm định và Quyết định phê duyệt trình lãnh đạo Phòng kiểm tra;
5. Lưu hồ sơ thẩm định.
|
140
giờ đối với công trình cấp II, III và 84 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
|
Trong quá trình kiểm soát của lãnh đạo
phòng và kiểm tra của chuyên viên, nếu hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định thì
chuyên viên tham mưu văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ trình thẩm định kèm theo
văn bản gia hạn thời gian (nếu cần) hoặc trả lại hồ sơ trình thẩm định.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra và trình lãnh đạo Sở ký
các văn bản nêu trên do Chuyên viên tham mưu
|
04
giờ
|
|
|
|
Cơ quan, liên quan
|
...
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
80
giờ đối với công trình cấp II, III và 56 giờ đối với công trình còn lại
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Ký văn bản xin ý kiến thẩm định,
Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gia hạn tiến độ hoặc trả hồ sơ thẩm định (nếu
có); Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định, Quyết định phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
15. Tên thủ tục
hành chính: Kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành thi công xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng
giao thông đưa vào khai thác sử dụng (theo quy định tại Nghị định số
46/2015/NĐ-CP, ngày 12/5/2015)
Tổng
thời gian thực hiện TTHC:
10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý chất lượng công trình
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm soát, chuyển hồ sơ cho chuyên
viên xử lý
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra hồ sơ;
2. Tham mưu tổ chức kiểm tra hiện
trường;
3. Tham mưu Văn bản thông báo kết
quả kiểm tra;
4. Lưu hồ sơ.
|
60
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, trình lãnh đạo Sở ký Văn
bản thông báo kết quả kiểm tra
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
Kiểm tra, ký văn bản thông báo kết
quả kiểm tra
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Ghi số, đóng dấu, lưu văn bản.
- Gửi kết quả đến Trung tâm hành
chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung tâm Hành chính công
|
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
16. Tên thủ tục
hành chính: Cấp mới
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Thời
gian quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn
thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo
Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ của người học
lái xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung
tâm hành chính công. Đồng thời loại khỏi danh sách thí sinh được phép dự sát
hạch.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Trình lãnh đạo phê duyệt Quyết định
tổ chức kỳ sát hạch lái xe.
|
06
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ
sát hạch lái xe.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
1. Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo
đúng quy định.
2. Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ
quan quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình
Lãnh đạo phê duyệt Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt
in giấy phép lái xe.
|
08
Giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Phê duyệt Quyết định công nhận
trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in giấy phép lái xe,
hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy phép lái xe
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
- 10 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc kỳ sát hạch x 08 giờ = 80 giờ (Đối với trường hợp phải
sát hạch lại).
- 64 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, nếu
không phát hiện GPLX đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý: 64 ngày x
08 giờ = 512 giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại).
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm hành chính công
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết
Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ,
chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ của người học lái
xe không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp: Người có giấy phép lái
xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn sử dụng phải sát hạch
lại:
+ Lập danh sách thí sinh được phép
dự sát hạch, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt quyết định tổ chức kỳ sát hạch;
+ Thông báo cho thí sinh đến tham dự
kỳ sát hạch qua điện thoại.
- Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét
cấp lại giấy phép lái xe:
+ Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo phê
duyệt in giấy phép lái xe.
|
- 08
Giờ đối với trường hợp phải sát hạch lại;
-
480 giờ đối với trường hợp được xét cấp lại GPLX.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kỳ
sát hạch lái xe (đối với trường hợp phải sát hạch lại).
- Phê duyệt in giấy phép lái xe (đối
với trường hợp được xét cấp lại giấy phép lái xe).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng, ban chuyên môn
|
CV
|
1. Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe quá hạn sử dụng, giấy phép lái xe bị mất và quá hạn
sử dụng phải sát hạch lại:
- Tổ chức kỳ sát hạch lái xe theo
đúng quy định.
- Sau khi kết thúc kỳ sát hạch cơ quan
quản lý sát hạch rà soát, tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo phê duyệt Quyết định
công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe.
2. Trường hợp: Người có giấy phép
lái xe bị mất, còn thời hạn hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng, được xét
cấp lại giấy phép lái xe:
- Thực hiện in giấy phép lái xe,
hoàn thiện hồ sơ;
- Gửi kết quả TTHCC.
|
- 06
giờ (Đối với trường hợp phải sát hạch lại).
- 22
giờ (Đối với trường hợp GPLX bị mất được xét cấp lại).
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định công nhận
trúng tuyển kỳ sát hạch và phê duyệt in giấy phép lái xe (đối với trường hợp
phải sát hạch lại).
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in giấy phép lái xe, hoàn
thiện hồ sơ (đối với trường hợp phải sát hạch lại);
2. Gửi kết quả
TTHCC.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên thủ tục
hành chính: Đổi giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan
có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình Lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ tục hành chính: Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ
= 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên
viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
20. Tên thủ tục hành chính:
Đổi giấy phép lái xe do ngành công an cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
21. Tên thủ tục
hành chính: Đổi Giấy phép
lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
22. Tên thủ tục hành chính:
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x
08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
23. Tên thủ tục hành chính:
Cấp giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
24. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy phép lái xe quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình lãnh đạo
phê duyệt in GPLX.
|
22
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt in GPLX.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Thực hiện in GPLX, hoàn thiện hồ
sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
10
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
25. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Xác minh (nếu có).
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông
tin xe máy chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy
chứng nhận đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung
tâm hành chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết
quả.
|
02 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
26. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Xác minh (nếu có).
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ
cho Trung tâm hành chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
84
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
27. Tên thủ tục
hành chính: Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
28. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dung bị mất
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Sau
29 ngày (232 giờ) nếu không có tranh chấp.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
2 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
29. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận tạm thời, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
30. Tên thủ tục hành chính:
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá
nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 64 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ
sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm
hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Giấy
chứng nhận, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
31. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu
xe máy chuyên dùng di chuyển đến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ:
- Tiến hành kiểm tra Xe máy chuyên
dùng:
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng không đúng với hồ sơ đăng ký thì Sở GTVT không cấp giấy chứng nhận
đăng ký, biển số và thông báo bằng văn bản, trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
+ Trường hợp thông tin xe máy
chuyên dùng đúng với hồ sơ đăng ký thì thực hiện mục 3.
3. Thực hiện in Giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo phê duyệt.
|
108 giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
32. Tên thủ tục
hành chính: Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, thực hiện in Phiếu
di chuyển, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
33. Tên thủ tục hành chính:
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phê
duyệt tờ khai xóa sổ đăng ký.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Hoàn thiện hồ sơ.
2. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
34. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ
= 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Phối hợp với cơ quan quản lý
giáo dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản
theo mẫu quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
48
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời
đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
35. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng
xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có
thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo. Trình lãnh đạo ký.
|
14
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế cơ sở đào tạo.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Phối hợp với cơ quan quản lý giáo
dục nghề nghiệp tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở đào tạo, lập biên bản theo mẫu
quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện.
Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
32
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
36. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. in và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép đào tạo lái xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều
kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
. . .
|
- Phê duyệt giấy phép đào tạo lái
xe ô tô cho cơ sở đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
37. Tên thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt
động
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08 giờ = 32 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thi hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm
tra thực tế. Trình lãnh đạo ký.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
…
Chuyên viên
|
1. Tổ chức kiểm tra thực tế trung tâm
sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định.
2. Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều
kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận cho
trung tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp
không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
38. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về
thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định x 08
giờ = 80 giờ.
- Đối với
trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của giấy chứng nhận: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Soạn thảo quyết định tổ chức kiểm tra thực tế. Trình lãnh đạo ký.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt Quyết định tổ chức kiểm
tra.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Đối với trường hợp: cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng
xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe
- Tổ chức kiểm tra thực tế trung
tâm sát hạch, lập biên bản theo mẫu quy định.
- Sau khi kết thúc kiểm tra, in và
trình Lãnh đạo phê duyệt giấy chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều
kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Đối với trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng
nhận
- in và trình Lãnh đạo phê duyệt giấy
chứng nhận cho cho trung tâm sát hạch đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
56
giờ
02
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận cho trung
tâm sát hạch đủ điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
39. Tên thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép
xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở
đào tạo x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Kiểm tra xe
tập lái.
3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
03
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ
điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
01
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
40. Tên thủ tục
hành chính: Cấp lại
giấy phép xe tập lái
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Kiểm tra thực tế xe tập lái.
3. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy phép xe tập lái đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy phép xe tập lái đủ
điều kiện hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
41. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
+ 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ
sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm tra, đánh giá x 08 giờ
= 40 giờ.
+ 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
theo quy định thì tổ chức kiểm tra, đánh giá kết quả và thực hiện tiếp mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không
đủ điều kiện, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
40
giờ
|
04
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe hoặc
phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp cá nhân không đạt
kết quả.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
2. Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
42. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
(trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng
nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và
Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, thực
hiện tiếp mục 2.
2. In và trình Lãnh đạo phê duyệt
giấy chứng nhận giáo viên đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
08
giờ
|
|
|
|
04
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Phê duyệt giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe hoặc phê duyệt văn trả lời đối với trường hợp không
đủ điều kiện.
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Chuyên viên
|
1. Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
43. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt
Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
03
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
44. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào
- Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
03
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, in Giấy phép vận
tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
...
|
- Ký duyệt Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
45. Tên thủ tục hành chính:
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên
vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
03 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Xử lý dữ liệu, trình văn bản chấp
thuận hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
09
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt văn bản chấp thuận hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
46. Tên thủ tục hành chính:
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu
hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
01
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
02
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt hồ sơ
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
0,5
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
47. Tên thủ tục hành chính:
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả
TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
48. Tên thủ tục hành chính:
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- Đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
- Đối với trường hợp Giấy phép bị mất: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện
và Người lái
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
I. Đối với trường hợp Giấy
phép bị hư hỏng, hết hạn hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy
phép:
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành
chính công.
- Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện theo quy định thì thực hiện mục 2.
2. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có lý do.
II. Đối với trường hợp Giấy phép
bị mất
1. Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở
GTVT thông báo bằng văn bản và trả hồ sơ cho Trung tâm hành chính công.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều
kiện theo quy định thì thực hiện mục 2, 3.
2. Kiểm tra, xác minh thông tin.
3. In Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
16
giờ
|
|
|
|
216
giờ
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
…
|
- Ký duyệt Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô hoặc văn bản từ chối.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
49. Tên thủ tục hành chính:
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng
công- ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 (ngày làm
việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
| | |