|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 634/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
634/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
634/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 25 tháng 08 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày
25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tư pháp; Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
1724/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá
tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định số
1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài
viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 93 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP7, VP11.
MT03/TP/VP11/CBTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
I. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
3
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
5
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
6
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
II. Lĩnh vực luật sư
|
7
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Không quy
định
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
x
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
1.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Hợp nhất công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
16
|
Sáp nhập công ty luật
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
17
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ.
|
18
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
50.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
600.000đ/hồ sơ
|
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2015/TT-BTP
ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.000.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 17/2011/TT-BTP
ngày 14/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
III. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản
|
21
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
22
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
1.000.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
24
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị thay đổi
|
Sở Tư pháp
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận giấy đề nghị
|
Sở Tư pháp
|
|
500.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
26
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
27
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ
ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu
giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản
đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lập danh sách người đủ điều kiện tham
dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá, đăng tải trên trang thông tin
điện tử của Sở và gửi Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
|
2.700.000 đồng
|
|
- Luật đấu giá tài sản số
01/2016/QH14 ngày 17/11/2016;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
IV. Lĩnh vực Quản tài viên
và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
29
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề
nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó, trường hợp từ chối
thì phải thông báo lý do bằng văn bản.
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản
tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi
danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho
Bộ Tư pháp.
|
Sở Tư pháp
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
30
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
31
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tư pháp
|
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 224/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
32
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
x
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
33
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp
|
Sở Tư pháp
|
|
Không
|
|
- Luật Phá sản số
51/2014/QH13 ngày 19/6/2014;
- Nghị định số 22/2015/NĐ-CP
ngày 16/02/2015 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Luật sư
|
1
|
1.002113.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt
hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1565/QĐ- BTP ngày
13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp )
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định
số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
|
2
|
1.002113.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật
trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty
luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
3
|
1.002113.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn
phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
4
|
1.002251.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
5
|
1.002272.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
6
|
1.002311.000.00.00.H42
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại
hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm,
Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
7
|
1.002336.000.00.00.H42
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội
luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
8
|
1.002010.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
tổ chức hành nghề Luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
9
|
1.002032.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
10
|
1.002055.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
11
|
1.002079.000.00.00.H42
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
12
|
1.002099.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho
chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư
|
Quyết định số 1565/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
13
|
1.002153.000.00.00.H42
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
14
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
15
|
1.002198.000.00.00.H42
|
Thủ tục thay đổi nội dung
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
16
|
1.002218.000.00.00.H42
|
Hợp nhất công ty luật
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
17
|
1.002234.000.00.00.H42
|
Sáp nhập công ty luật
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
18
|
1.002251.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
19
|
1.002272.000.00.00.H42
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư
thành công ty luật
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
20
|
1.002398.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
21
|
1.002384.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
22
|
1.002368.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, Công ty luật nước ngoài
|
Quyết định số 1565/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
II. Lĩnh vực Tư vấn pháp
luật
|
23
|
1.000460.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp việc công bố thủ tục hành chính được
chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
24
|
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
25
|
1.000443.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
26
|
2.000790.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt
bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
27
|
2.000790.000.00.00.H42
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư
vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật
theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP)
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
28
|
1.000627.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ- BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
29
|
1.000614.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
30
|
1.000588.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
31
|
1.000426.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
32
|
1.000404.000.00.00.H42
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
33
|
1.000390.000.00.00.H42
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Quyết định số 1566/QĐ-BTP
ngày 13/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
III. Lĩnh vực Phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
34
|
2.001923.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP,
ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
35
|
2.001520.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Quốc tịch
|
36
|
2.002039.000.00.00.H42
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp về ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ
quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
37
|
2.002038.000.00.00.H42
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
38
|
2.002036.000.00.00.H42
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
39
|
1.005136.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
40
|
2.001895.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
V. Lĩnh vực Đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
41
|
1.004583.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn
liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
Thông tư số 07/2019/TT-BTP
ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký
thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
42
|
1.004550.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
43
|
1.003862.000.00.00.H42
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
44
|
1.003688.000.00.00.H42
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
45
|
1.003625.000.00.00.H42
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
46
|
1.003046.000.00.00.H42
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
47
|
2.000801.000.00.00.H42
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
48
|
1.001696.000.00.00.H42
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
49
|
1.000655.000.00.00.H42
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
VI. Lĩnh vực Đấu giá tài
sản
|
50
|
2.001808.000.00.00.H42
|
Thu hồi thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Quyết định số 1724/QĐ-BTP, ngày
10/8/2020)
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định
số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)
|
51
|
2.001386.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
52
|
2.001306.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động đối
với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có
hiệu lực tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và các ngành nghề khác
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
53
|
2.001233.000.00.00.H42
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
54
|
2.001815.000.00.00.H42
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
55
|
2.001807.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại thẻ đấu giá
viên
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
56
|
2.001395.000.00.00.H42
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
57
|
2.001333.000.00.00.H42
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
58
|
2.001258.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
59
|
2.001247.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
60
|
2.001225.000.00.00.H42
|
Thủ tục phê duyệt đủ điều
kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
61
|
2.002139.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Quyết định số 1724/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
VII. Lĩnh vực Quản tài
viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản
|
62
|
2.001093.000.00.00.H42
|
Chấm dứt hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP,
ngày 10/8/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn
hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản tài viên và hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
(Quyết định số 1725/QĐ-BTP ngày 10/8/2020)
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (Quyết định
số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019)
|
63
|
1.001921.000.00.00.H42
|
Thông báo việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
64
|
1.001488.000.00.00.H42
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
65
|
1.001487.000.00.00.H42
|
Tạm đình chỉ hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
66
|
1.001486.000.00.00.H42
|
Gia hạn quyết định tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
67
|
1.001485.000.00.00.H42
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
68
|
1.001484.000.00.00.H42
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình
chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
69
|
1.001914.000.00.00.H42
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
70
|
1.002626.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
71
|
1.001842.000.00.00.H42
|
Thủ tục đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
72
|
1.001633.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
73
|
1.001600.000.00.00.H42
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quyết định số 1725/QĐ-BTP
ngày 10/8/2020
|
Quyết định số 590/QĐ-UBND
ngày 25/12/2019
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
1
|
2.001489.000.00.00.H42
|
Thủ tục công nhận báo cáo
viên pháp luật cấp huyện
|
Quyết định số 1472/QĐ-BTP,
ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp về việc bãi bỏ các thủ tục hành chính trong
lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tư pháp
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001475.000.00.00.H42
|
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo
viên pháp luật cấp huyện
|
II. Lĩnh vực Chứng thực
|
3
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
2.001008.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
5
|
2.001044.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
6
|
2.001050.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
7
|
2.001052.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.001035.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.001019.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
3
|
2.001016.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
4
|
2.001406.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
5
|
2.001009.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP
DỤNG CHUNG
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000815.000.00.00.H42
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000843.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
3
|
2.000884.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
4
|
2.000913.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
5
|
2.000927.000.00.00.H42
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
6
|
2.000942.000.00.00.H42
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN ĐẠI DIỆN
TT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực Chứng thực
|
1
|
2.000975.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Thông tư số 01/2020/TT-BTP
ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ
về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký
và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
TTHC đã được công bố tại
Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
2
|
2.000992.000.00.00.H42
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự
|
Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 634/QĐ-UBND ngày 25/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|