|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBND 2019 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Kon Tum
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 30 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
trong năm 2018 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Quyết
định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum, Trang
thông tin điện tử Sơ Tư pháp và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; được đăng
trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn
cứ Danh mục văn bản công bố tại Điều 1 Quyết định này, thực hiện rà soát để sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành có liên quan.
3. Sở Tư
pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ
cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo
quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Bộ Tư pháp (để
b/cáo);
- Thường trực
Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để
b/cáo);
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh,
Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT-NCXDPL2.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
1.
|
Nghị
quyết
|
21/2000/NQ-HĐND
ngày 19/5/2000
|
Về việc ban hành bản quy định cụ
thể về quản lý Nhà nước và định hướng nội dung; trình tự, thủ tục xây dựng,
thực hiện hương ước, quy ước của thôn, làng, tổ dân phố, cụm dân cư trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về bãi bỏ các Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung
một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon
Tum ban hành.
|
23/12/2018
|
2.
|
Nghị
quyết
|
03/2008/NQ-HĐND
ngày 17/7/2008
|
Về Phương án hỗ trợ mạng lưới thú y
viên cơ sở tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ các Nghị quyết và
nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
29/7/2018
|
3.
|
Nghị
quyết
|
02/2010/NQ-HĐND
ngày 05/4/2010
|
V/v quy định phân cấp quản lý tài
sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
21/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định về phân cấp quản
lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum.
|
29/7/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 05/8/2011
|
Về thông qua Đề án Quy hoạch phát
triển điện lực tỉnh Kon Tum giai đoạn năm 2011- 2015, có
xét đến năm 2020.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ các Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban
hành.
|
29/7/2018
|
5.
|
Nghị
quyết
|
32/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011
|
Về điều chỉnh mức thu lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và nội
dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
29/7/2018
|
6.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 05/4/2012
|
Về chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
40/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí để
thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao
thành tích cao tỉnh Kon Tum.
|
23/12/2018
|
7.
|
Nghị
quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
ngày 11/7/2014
|
Về cơ chế chính sách hỗ trợ xây
dựng một số công trình kinh tế - xã hội thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định mức hỗ trợ từ ngân
sách nhà nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các Chương trình mục
tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh.
|
29/7/2018
|
8.
|
Nghị
quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất
tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020.
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Bãi bỏ các Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một
số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum
ban hành.
|
23/12/2018
|
9.
|
Nghị
quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 21/7/2017
|
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
Nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà
nước trong đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc các
Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh.
|
29/7/2018
|
10.
|
Nghị
quyết
|
24/2017/NQ-HĐND ngày 21/07/2017
|
Quy định giá dịch vụ giáo dục,
đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý
của tỉnh Kon Tum năm học 2017-2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
26/5/2018
|
11.
|
Nghị
quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017
|
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế -
xã hội năm 2018
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
12.
|
Quyết định
|
49/1999/QĐ-UB
ngày 21/9/1999
|
Về việc thành lập trường Trung học
Y tế tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ
thế bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của
UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND
tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
13.
|
Quyết
định
|
16/2000/QĐ-UB
ngày 16/5/2000
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt động
tổ tư vấn thẩm tra quyết toán vốn
đầu tư
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
14.
|
Quyết
định
|
89/2004/QĐ-UBND
ngày 20/12/2004
|
Về việc ban hành quy định quản lý
và khuyến khích hoạt động nghiên cứu ứng dụng thành tựu
khoa học và công nghệ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định
quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ
sở sử dụng ngân sách nhà nước.
|
10/8/2018
|
15.
|
Quyết
định
|
01/2007/QĐ-UBND
ngày 12/01/2007
|
Về việc thành lập Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
16.
|
Quyết
định
|
13/2008/QĐ-UBND
ngày 02/4/2008
|
Ban hành Quy chế quản lý sử dụng
vốn ủy thác từ ngân sách sang Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để
cho vay vốn đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh.
|
01/6/2018
|
17.
|
Quyết
định
|
15/2008/QĐ-UBND
ngày 11/4/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng
thành tựu khoa học và công nghệ (Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh).
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước tỉnh.
|
10/8/2018
|
18.
|
Quyết
định
|
42/2008/QĐ-UBND
ngày 18/9/2008
|
Về việc quy định khu vực phải xin
phép và thẩm quyền cấp phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di
động trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
20/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định
về quản lý xây dựng và sử dụng chung công trình kỹ
thuật viễn thông thụ động với hạ tầng kỹ thuật khác trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
27/7/2018
|
19.
|
Quyết
định
|
62/2009/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009
|
Về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số
62/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh Kon Tum về bảng giá nhân công cơ bản đối với nhà mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
02/02/2018
|
20.
|
Quyết
định
|
10/2010/QĐ-UBND
ngày 08/4/2010
|
Về việc ban hành định mức chi trong
việc quản lý, xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ
nhà nước.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ
các Quyết định và nội dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon
Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
21.
|
Quyết
định
|
16/2010/QĐ-UBND
ngày 21/4/2010
|
Về việc quy định phân cấp quản lý
tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý theo quy định tại NĐ số 52/2009/NĐ-CP
ngày 03/6/2009 của Chính phủ.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
22.
|
Quyết
định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý sử
dụng vốn ủy thác từ Ngân sách tỉnh sang Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội
để cho vay đối với các hộ nghèo trên địa bàn tỉnh theo quyết định
13/2008/QĐ-UBND ngày 2/4/2008 của UBND tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để
cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh.
|
01/6/2018
|
23.
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 22/02/2013
|
Về việc ban hành quy chế phối hợp
giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Kon Tum
|
Được thay thế bởi Quyết định số
07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy
chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
26/02/2018
|
24.
|
Quyết
định
|
40/2013/QĐ-UBND
ngày 02/10/2013
|
Về việc ban hành Bảng giá cho thuê
nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UĐND tỉnh Ban hành Bảng giá cho thuê nhà
ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
02/02/2018
|
25.
|
Quyết
định
|
41/2013/QĐ-UBNP
ngày 08/10/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn
và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
|
29/4/2018
|
26.
|
Quyết
định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 11/4/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp,
nhiệm vụ, trách nhiệm trong báo cáo về tình hình triển khai đầu tư xây dựng
và kinh doanh các dự án bất động sản.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong
việc xây dựng duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà
ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
14/01/2018
|
27.
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014
|
Về việc ban hành quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản trên
địa bàn tỉnh.
|
26/02/2018
|
28.
|
Quyết
định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Về việc quy định mức bình quân diện
tích đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo trên địa bàn
tỉnh và hộ nghèo ở các xã, thôn, làng đặc biệt khó khăn
sống bằng nghề lâm nghiệp, nông nghiệp theo Quyết định
số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh Quy định mức bình quân diện
tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình để làm cơ sở xác định hộ gia đình thiếu
đất sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
20/12/2018
|
29.
|
Quyết
định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Về việc quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh ban hành.
|
03/8/2018
|
30.
|
Quyết
định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 05/5/2015
|
Về việc ban hành Quy chế công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác
thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh.
|
01/11/2018
|
31.
|
Quyết
định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015
|
Quy định mức chi phí chi trả phẫu
thuật thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế trong các cơ
sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
32.
|
Quyết
định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 19/01/2016
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh Kon Tum.
|
07/12/2018
|
33.
|
Quyết
định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 14/3/2016
|
Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế
một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành
|
03/8/2018
|
34.
|
Quyết
định
|
57/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngay 09/02/2018 UBND tỉnh về
việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm
2018.
|
20/02/2018
|
35.
|
Quyết
định
|
55/2017/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017
|
Ban hành Quy định xử lý, bán đấu
giá, nộp ngân sách nhà nước đối với tang vật là lâm sản, phương tiện vi
phạm hành chính, vật chứng của vụ án, tài sản của người
bị kết án và bị xử lý tịch thu trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 UBND tỉnh về việc Bãi bỏ Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Kon Tum.
|
29/6/2018
|
36.
|
Quyết
định
|
58/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với sản phẩm rừng tự
nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum năm 2018.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
37.
|
Quyết
định
|
61/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công
trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
38.
|
Quyết
định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 09/02/2018
|
Về việc ban hành Bảng đơn giá các
loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
39.
|
Quyết
định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 14/06/2018
|
Về việc ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm
2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
40.
|
Quyết
định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 28/8208
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục
I ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày
20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản
phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên
địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018.
|
Hết thời hạn
có hiệu lực đã được quy định trong văn bản.
|
31/12/2018
|
Tổng số: 40 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018(1)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ:
|
1
|
Quyết
định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017
|
Ban hành giá tối thiểu thuế tài
nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với
các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được
quy định trong văn bản.
|
31/12/2017
|
Tổng số: 01 văn bản
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018:
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản;
tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN:
|
1.
|
Nghị
quyết
|
Khóa VII - Kỳ họp thứ II ngày 20/7/1995 về các chuyên đề, đề án do UBND tỉnh và các ngành báo cáo tại kỳ họp thứ 2, HĐND tỉnh khóa VII.
|
Mục I "Quy định về bảo vệ rừng, khai thác chế biến và tiêu thụ gỗ".
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các Nghị quyết và sửa
đổi, bổ sung một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban
bành.
|
23/12/2018
|
2.
|
Nghị
quyết
|
05/2001/NQ-HĐND
ngày 03/01/2001 Mục II "Tờ trình số
68/TTr-UB ngày 14/12/2000 của UBND tỉnh V/v xin phê duyệt
Phương án xây dựng mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn".
|
Mục II "Tờ trình số
68/TTr-UB ngày 14/12/2000 của UBND tỉnh về việc xin phê duyệt Phương án xây dựng mạng lưới thú y xã, phường, thị trấn".
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
24/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các
Nghị quyết và nội dung trong 01 Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
29/7/2018
|
3.
|
Nghị
quyết
|
04/2002/NQ-HĐND ngày 21/10/2002 về
các chuyên đề do UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, HĐND tỉnh khóa VIII.
|
Mục XII "Về
tình hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa bàn
tỉnh".
|
Được bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ các
Nghị quyết và sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND
tỉnh Kon Tum ban hành.
|
23/12/2018
|
4.
|
Nghị
quyết
|
16/2011/NQ-HĐ ngày 05/8/2011 về xây
dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020
|
Khoản 1, khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 08/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh
sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 của HĐND tỉnh về xây dựng và phát triển các
ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020.
|
29/7/2018
|
5.
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 11/07/2014 về
chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoại động
không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố.
|
Điểm c vào khoản 1 Điều 1.
|
Được bổ sung tại Nghị quyết số
50/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh
"Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố".
|
23/12/7018
|
6.
|
Nghị
quyết
|
67/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 quy
định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020.
|
Khoản 5 Điều 4 Chương II Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 12/2018/NQ HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung
khoản 5 Điều 4 Chương II Quy định kèm theo Nghị quyết số
67/2016/NQ HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh quy định
về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020.
|
29/7/2018
|
7.
|
Nghị
quyết
|
69/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
|
Khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc
sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 tỉnh Kon
Tum.
|
17/12/2018
|
8.
|
Nghị
quyết
|
17/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 Quy
định mức chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo
của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điểm 8 Khoản 1 Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung lại Nghị
quyết số 48/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh bãi bỏ các Nghị quyết
và sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum
ban hành.
|
23/12/2018
|
9.
|
Quyết
định
|
48/2002/QĐ-UBND ngày 08/7/2002 về
việc thành lập phòng khám đa khoa khu vực.
|
Khoản 3, khoản 4 Điều 1
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
22/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định và nội
dung trong 01 Quyết định do UBND tỉnh Kon Tum ban hành.
|
03/8/2018
|
10.
|
Quyết
định
|
29/201 l/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 về
việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020.
|
Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 31/2018/QĐ-UBND ngay 14/11/2018 Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2
Điều 1 của Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2011 của UĐND tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm
2020.
|
25/11/2018
|
11.
|
Quyết
định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 về
việc ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
Điều 9 của Quy định kèm theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung
Điều 9 của Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo QĐ số
53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum.
|
10/11/2018
|
12.
|
Quyết
định
|
57/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
- Khoản 2 Điều 2; điểm a, b, f
khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 2 Điều 6; điểm b khoản 5 Điều 6; điểm a, b khoản
10 Điều 6; điểm a khoản 12 Điều 6; điểm g khoản 1 Điều 7; điểm b khoan 2 Điều
7 của Quy chế kèm theo Quyết định.
- Điểm d khoản 1 Điều 6 của Quy chế
kèm (heo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND
ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao
động la người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
|
20/5/2018
|
13.
|
Quyết
định
|
62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 V/v
quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở.
|
Điểm c khoản 2 Điều 1.
|
Được bãi bỏ tại Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND tỉnh Bãi bỏ điểm
c khoản 2 Điều 1 Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh
Kon Tum.
|
21/5/2018
|
14.
|
Quyết
định
|
50/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của
UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý Nhà nước đối với
công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
Khoản 5, Điều 7 của Quy chế kèm
theo Quyết định.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định số 05/2018/QĐ-UBND ngay 08/02/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế kèm theo Quyết
định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND
tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản
lý Nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
17/02/2018
|
Tổng
số: 14 văn bản.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018(1):
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không.
(1) Văn bản hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của các kỳ công bố trước
nhung chưa được công bố.
(1) Văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối
tượng của các kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố.
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
1.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|