|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 63/QĐ-UBDT 2018 quy định thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Nông Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 02
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT
ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Lưu trữ 01/2011/QH13
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP
ngày 10/02/2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP
ngày 03/01/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV
ngày 13/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định về
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các
cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-UBDT
ngày 04 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về ban hành
Quy chế công tác lưu trữ của Ủy ban Dân tộc;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị và cán
bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục VT<NN (Bộ Nội vụ);
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT;
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm UBDT;
- Trang tin điện tử UBDT;
- Lưu: VT, VTLT (03 bản).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Nông Quốc Tuấn
|
QUY ĐỊNH
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN
DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBDT
ngày 27 tháng 02 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Phần I
HƯỚNG DẪN VẬN DỤNG
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
I. Giải thích từ
ngữ
1. "Thời hạn bảo quản tài liệu"
là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc
kết thúc.
2. "Tài liệu bảo quản vĩnh viễn"
là tài liệu có ý nghĩa và giá trị sử dụng không phụ thuộc vào thời gian.
3. “Tài liệu bảo quản có thời hạn” là
tài liệu không thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 mục này và được xác định
thời hạn bảo quản tính bằng năm.
II. Nhóm quy định
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài
liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc gồm các nhóm hồ sơ, tài liệu
sau;
A. Tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, đơn vị
- Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp
- Nhóm 2: Tài liệu
quy hoạch, thống kê
- Nhóm 3: Tài liệu tổ chức, cán bộ,
đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ
- Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền
lương
- Nhóm 5: Tài liệu tài chính, kế
toán, tài sản, trang thiết bị chuyên ngành
- Nhóm 6: Tài liệu xây dựng cơ bản
- Nhóm 7: Tài liệu nghiên cứu khoa học
công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin
- Nhóm 8: Tài liệu
hợp tác quốc tế
- Nhóm 9: Tài liệu thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí
- Nhóm 10: Tài liệu thi đua, khen thưởng
- Nhóm 11: Tài
liệu pháp chế
- Nhóm 12: Tài liệu xuất bản, báo
chí, tuyên truyền
- Nhóm 13: Tài liệu hành chính văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
- Nhóm 14: Tài liệu của tổ chức Đảng
- Nhóm 15: Tài liệu của tổ chức Công
đoàn
- Nhóm 16: Tài liệu của tổ chức Đoàn
Thanh niên
B. Tài liệu lĩnh vực chuyên môn nghiệp
vụ về công tác dân tộc
III. Quy định mức
thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc được quy định gồm 2 mức sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này
được bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp
trên trực tiếp), sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ
lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Khi lựa chọn tài liệu giao nộp vào
Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, những
giai đoạn, thời điểm lịch sử; nếu cần thiết có thể nâng các hồ sơ, tài liệu thuộc
đối tượng bảo quản có thời hạn lên mức bảo quản vĩnh viễn.
b) Bảo quản có thời hạn
Tài liệu được xác định cụ thể thời hạn
bảo quản bằng số năm tính từ ngày văn bản được ban hành, hoặc từ ngày hồ sơ
công việc được giải quyết xong.
Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được
bảo quản tại lưu trữ hiện hành (lưu trữ cơ quan hoặc lưu trữ cơ quan cấp trên
trực tiếp), đến khi hết hạn bảo quản sẽ được thống kê,
trình Hội đồng Xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy
tài liệu hết giá trị được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
2. Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu của Ủy ban Dân tộc dùng làm căn cứ để xác định thời
hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của các Vụ và
đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc.
Khi áp dụng thời hạn bảo quản cho hồ
sơ, tài liệu không được thấp hơn mức quy định tại Quyết định này.
Trường hợp thực tế có những hồ sơ,
tài liệu chưa có trong Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu ban hành kèm
theo Quyết định này, các đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản đối với
nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
Phần II
BẢNG THỜI HẠN BẢO
QUẢN
Số
TT
|
Tên
nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời
hạn bảo quản
|
|
A. TÀI LIỆU
HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
|
|
I. Tài liệu tổng
hợp:
|
|
1.
|
Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan:
|
|
|
- Về chủ trương, chính sách của Đảng
và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
|
- Gửi để biết
(đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
05
năm
|
2.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
3.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy
định, chế độ, lề lối làm việc của Ủy ban Dân tộc và các Vụ, đơn vị
|
Vĩnh
viễn
|
4.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
ISO trong hoạt động quản lý của Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
5.
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan Ủy ban Dân tộc
chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
6.
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết
công tác của Ủy ban Dân tộc
|
|
- Tổng kết
năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết tháng, quý, 6 tháng
|
5
năm
|
7.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác năm, nhiều
năm:
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
10
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
- Của đơn vị chức năng
|
10
năm
|
8.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6
tháng, 9 tháng:
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
5
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
20
năm
|
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
|
9.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tuần,
tháng:
|
|
- Của cơ quan cấp trên
|
5
năm
|
- Của cơ quan và các đơn vị trực
thuộc
|
10
năm
|
- Của đơn vị chức năng
|
5
năm
|
10.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất
|
10
năm
|
11.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh
viễn
|
12.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ, quy
chế, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
13.
|
Tài liệu về công tác thông tin,
tuyên truyền của cơ quan:
|
|
|
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý,
công văn trao đổi
|
10
năm
|
14.
|
Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo
cơ quan (báo cáo, thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn... của cơ quan)
|
Vĩnh
viễn
|
15.
|
Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc
họp của cơ quan, đơn vị
|
10
năm
|
16.
|
Biên bản hoặc thông báo kết luận tại
các cuộc họp giữa Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc với:
|
|
|
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, UBND tỉnh
và tương đương
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
10
năm
|
17.
|
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao
ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan thư ký lãnh đạo:
|
|
|
- Bộ, cơ quan ngang bộ và tương
đương
|
Vĩnh
viễn
|
|
- UBND tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
|
- Cơ quan, tổ chức khác
|
10
năm
|
18.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về những vấn
đề chung
|
10
năm
|
|
II. Tài liệu
quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
19.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch,
kế hoạch, thống kê:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
20.
|
Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch,
thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
|
21.
|
Công văn trao đổi, hướng dẫn về
công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê, điều tra
|
10
năm
|
22.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản,
chế độ/ quy định về quy hoạch, kế hoạch, thống kê của cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
23.
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch/chiến lược
phát triển của Ủy ban Dân tộc đã được phê duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
24.
|
Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban Dân tộc đã được phê
duyệt
|
Vĩnh
viễn
|
25.
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện
quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của cơ quan Ủy ban
Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
26.
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch,
chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi
quản lý của cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
27.
|
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề
án quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của đối tượng thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
|
- Tổng kết
|
Vĩnh
viễn
|
- Sơ kết
|
10
năm
|
- Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9
tháng, năm)
|
5
năm
|
28.
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của cơ quan, hoặc các đối tượng thuộc thẩm quyền quản lý của cơ quan Ủy
ban Dân tộc
|
20
năm
|
29.
|
Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của
cơ quan Ủy ban Dân tộc hàng năm:
|
|
|
- Cơ quan ban hành và cơ quan thực
hiện
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Cơ quan nhận để biết
|
05
năm
|
30.
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo
thực hiện kế hoạch của cơ quan, đơn vị:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
31.
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch
của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị:
|
|
|
- Hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
5
năm
|
32.
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê
chuyên đề của cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Quý, 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
33.
|
Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra
chuyên đề của cơ quan Ủy ban Dân tộc:
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra
|
10
năm
|
34.
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
Vĩnh
viễn
|
|
III. Tài liệu
tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ
|
|
35.
|
Tập văn bản về công tác tổ chức,
cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
36.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ
chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo của
Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
37.
|
Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ
chức của cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
38.
|
Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
39.
|
Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia
tách, giải thể cơ quan và các vụ, đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh
viễn
|
40.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức,
cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
41.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
42.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn
nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
43.
|
Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ
tiêu biên chế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
44.
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
45.
|
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ
của cơ quan
|
20
năm
|
46.
|
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều
động, luân chuyển cán bộ của cơ quan
|
70
năm
|
47.
|
Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức,
viên chức của cơ quan
|
70
năm
|
48.
|
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng
ngạch, kiểm tra chuyển ngạch của cơ quan:
|
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng
tuyển
|
20
năm
|
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ
chức thi, chấm thi
|
5
năm
|
49.
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên
chức thuộc thẩm quyền được giao quản lý của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
50.
|
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ,
công chức, viên chức
|
70
năm
|
51.
|
Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã
hội...) cho cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
70
năm
|
52.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan
|
10
năm
|
53.
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị
nội bộ của cơ quan
|
20
năm
|
54.
|
Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến
bộ phụ nữ
|
10
năm
|
55.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác tổ chức, cán bộ, đào tạo và bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan
|
10
năm
|
|
IV. Tài liệu lao
động, tiền lương
|
|
56.
|
Tập văn bản về công tác lao động, tiền lương gửi chung đến cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
57.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động,
tiền lương của cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
58.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức
lao động của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
59.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo
hộ, an toàn, vệ sinh lao động của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
60.
|
Báo cáo tổng hợp tình hình lao động
và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
61.
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải
pháp khắc phục:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
20
năm
|
62.
|
Hợp đồng lao động vụ việc
|
05
năm sau khi chấm dứt hợp đồng
|
63.
|
Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của
cán bộ, công chức, viên chức
|
20
năm
|
64.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng
lương, chế độ phụ cấp của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
65.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác lao động, tiền lương, phụ cấp
|
10
năm
|
|
V. Tài liệu tài chính,
kế toán, tài sản, trang thiết bị
|
|
66.
|
Tập văn bản về công tác tài chính,
kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
67.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán và tài sản
|
Vĩnh
viễn
|
68.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ,
chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
69.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tài
chính, tài sản, kế toán của cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
70.
|
Kế hoạch tài chính, trang cấp tài sản
trung, dài hạn của cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý
|
20
năm
|
71.
|
Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao
dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
72.
|
Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu
tư xây dựng cơ bản dự án thuộc nhóm A
|
Vĩnh
viễn
|
73.
|
Hồ sơ, tài liệu về đất đai, công sở
và cơ sở hạ tầng của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
74.
|
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản
cố định định kỳ, đột xuất của đơn vị:
|
|
|
- Báo cáo tổng hợp
|
20
năm
|
|
- Phiếu kiểm kê, đánh giá
|
05
năm
|
75.
|
Sổ sách kế toán của cơ quan, đơn vị:
|
|
|
- Sổ tổng hợp
|
20
năm
|
|
- Sổ chi tiết
|
10
năm
|
76.
|
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10
năm
|
77.
|
Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều
hành của các đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
05
năm
|
78.
|
Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ
của các vụ, đơn vị
|
20
năm
|
79.
|
Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm
tài sản, hàng hóa, dịch vụ của cơ quan
|
20
năm
|
80.
|
Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan:
|
|
|
- Nhà đất
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tài sản khác
|
20
năm
|
81.
|
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác
tài chính, kế toán tại cơ quan và các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
82.
|
Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các
đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
83.
|
Hồ sơ kiểm toán nội bộ:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
10
năm
|
84.
|
Hồ sơ, công văn
trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản
|
10
năm
|
|
VI. Tài liệu xây
dựng cơ bản
|
|
85.
|
Tập văn bản về công tác xây dựng cơ
bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
86.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản chế
độ, chính sách, quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
87.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư
xây dựng cơ bản của cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
88.
|
Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản
của cơ quan:
|
|
|
- Công trình nhóm A, công trình áp dụng
các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới;
công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc
biệt, công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn và các bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công, hoàn công
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
|
- Cải tạo, nâng cấp các công trình
của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ của công trình
|
89.
|
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình của
cơ quan
|
15
năm
|
90.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về xây dựng
cơ bản
|
10
năm
|
|
VII. Tài liệu
khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
91.
|
Tập văn bản về hoạt động khoa học
công nghệ, ứng dụng CNTT gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
92.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính
sách, quy định, quy chế hoạt động nghiên cứu khoa học công nghệ và ứng dụng
công nghệ thông tin của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
93.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo đề tài, đề
án khoa học, công nghệ cấp bộ, ngành do cơ quan chủ trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
94.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học,
công nghệ và công tác ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
95.
|
Hồ sơ về hoạt động của Hội đồng
khoa học của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
96.
|
Hồ sơ thực hiện chương trình, đề
tài nghiên cứu khoa học
|
|
- Cấp Nhà nước, bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp cơ sở
|
20
năm
|
97.
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ
thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận:
|
|
- Cấp Nhà nước, bộ, ngành
|
Vĩnh
viễn
|
- Cấp cơ sở
|
10
năm
|
98.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các định mức,
tiêu chuẩn của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
99.
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai chương
trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin, khoa học công nghệ của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
100.
|
Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện
chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng khoa học và công nghệ thông tin của cơ
quan
|
20
năm
|
101.
|
Hồ sơ nghiệm thu kết quả thực hiện chương
trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan
|
20
năm
|
102.
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở
dữ liệu của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
103.
|
Các báo cáo khoa học chuyên đề do
cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học
|
20
năm
|
104.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ và ứng dụng công nghệ thông tin.
|
10
năm
|
|
VIII. Tài liệu hợp
tác quốc tế
|
|
105.
|
Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
106.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định về hợp tác quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
107.
|
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án
hợp tác quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
108.
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do
cơ quan chủ trì thực hiện
|
Vĩnh
viễn
|
109.
|
Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác
với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
Vĩnh
viễn
|
110.
|
Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung
cam kết, thỏa thuận về hợp tác tài chính trong đàm phán
hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
111.
|
Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp
hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....)
|
Vĩnh
viễn
|
112.
|
Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh
phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
Vĩnh
viễn
|
113.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác
quốc tế của cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
114.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện
hợp tác quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
115.
|
Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định
của Nhà nước, của cơ quan trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải
pháp thúc đẩy hoạt động
|
Vĩnh
viễn
|
116.
|
Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện
các cam kết quốc tế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
117.
|
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào:
|
|
- Ký kết hợp tác
|
Vĩnh
viễn
|
- Hội thảo,
triển lãm, học tập, khảo sát...
|
20
năm
|
118.
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của các
cơ quan, tổ chức nước ngoài đối với cơ quan, cá nhân (người đứng đầu cơ
quan):
|
|
- Quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Thông thường
|
20
năm
|
119.
|
Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung
cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của cơ quan
|
10
năm
|
120.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hợp tác quốc tế
|
10 năm
|
|
IX. Tài liệu
thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết
kiệm, chống lãng phí
|
|
121.
|
Tập văn bản về thanh tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
122.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống
tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan Ủy ban dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
123.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề) của
cơ quan:
|
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
5
năm
|
124.
|
Báo cáo công tác phòng chống tham
nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan:
|
|
- Hàng năm
|
20
năm
|
- Quý, 6 tháng
|
5
năm
|
125.
|
Tài liệu về hoạt động của tổ chức
Thanh tra nhân dân của cơ quan:
|
|
- Báo cáo năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tài liệu khác
|
5
năm
|
126.
|
Hồ sơ thanh tra việc thực hiện
chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại cơ quan, đơn vị theo thẩm quyền
được phân cấp:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
127.
|
Hồ sơ thanh tra thực hiện chính
sách, pháp luật, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý trực
tiếp của Ủy ban Dân tộc:
|
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Vụ việc khác
|
15 năm
|
128.
|
Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo:
|
|
- Vụ việc nghiêm trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Vụ việc khác
|
15
năm
|
129.
|
Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính
trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra Ủy ban Dân tộc
|
15
năm
|
130.
|
Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc
thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh
tra của cơ quan có thẩm quyền
|
15
năm
|
131.
|
Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng
dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
|
20
năm
|
132.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực
hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
10
năm
|
|
X. Tài liệu thi
đua, khen thưởng
|
|
133.
|
Tập văn bản về thi đua, khen thưởng
gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi hết hiệu lực
|
134.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
135.
|
Hồ sơ Hội nghị thi đua do cơ quan chủ
trì tổ chức
|
Vĩnh
viễn
|
136.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua,
khen thưởng của cơ quan:
|
|
|
- Hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng, 9 tháng
|
20
năm
|
|
- Tháng, quý
|
05
năm
|
137.
|
Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột
xuất) cho tập thể, cá nhân:
|
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Chủ
tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Các hình thức khen thưởng của Bộ
trưởng, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương
|
20
năm
|
|
- Các hình thức khen thưởng của người
đứng đầu cơ quan, tổ chức khác
|
10
năm
|
138.
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài có quan hệ công tác và có đóng góp lớn với cơ quan Ủy
ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
139.
|
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định
của Nhà nước về thi đua khen thưởng của cơ quan, đơn vị
|
15
năm
|
140.
|
Hồ sơ ban hành văn bản hướng
dẫn, tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm
của cơ quan
|
10
năm
|
141.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi, cho ý kiến
xử lý vướng mắc trong công tác thi đua, khen thưởng
|
10
năm
|
|
XI. Tài liệu
pháp chế
|
|
142.
|
Tập văn bản về công tác pháp chế gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
143.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định,
hướng dẫn về công tác pháp chế của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
144.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế
của cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
20
năm
|
145.
|
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế,
phổ biến văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan chủ trì
|
10
năm
|
146.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chương
trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh vực theo
thẩm quyền quản lý của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
147.
|
Báo cáo đánh của việc ban hành văn
bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực được giao đối với cơ quan Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
148.
|
Hồ sơ ban hành văn bản thẩm định về
pháp lý đối với văn bản quy phạm pháp luật trong các lĩnh
vực theo thẩm quyền quản lý của cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
149.
|
Báo cáo về công tác phổ biến giáo dục
pháp luật về các Nghị quyết, Chỉ thị, Quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho
đồng bào dân tộc thiểu số của Ủy
ban Dân tộc.
|
Vĩnh
viễn
|
150.
|
Hồ sơ về công tác kiểm tra văn bản;
công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật và kiểm tra việc thực hiện
pháp luật
|
10
năm
|
|
- Kế hoạch, báo cáo:
|
|
|
+ Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
+ Tháng, 6 tháng
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ về việc kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật liên quan theo quy định
|
05
năm
|
151.
|
Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống
hóa văn bản:
|
|
|
- Dài hạn
|
Vĩnh
viễn
|
|
- 6 tháng
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy
phạm pháp luật liên quan theo yêu cầu
|
05
năm
|
152.
|
Hồ sơ về công tác pháp luật liên
quan đến các lĩnh vực quản lý nhà nước được giao của cơ quan:
|
10
năm
|
|
- Kế hoạch, báo cáo:
|
|
|
+ Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
+ Tháng, 6 tháng
|
10
năm
|
|
- Hồ sơ về việc góp ý văn bản; hồ sơ
vụ việc liên quan theo quy định
|
05
năm
|
153.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi và cho ý
kiến xử lý vướng mắc trong công tác pháp chế
|
10
năm
|
|
XII. Tài liệu
xuất bản, báo chí, tuyên truyền
|
|
154.
|
Tập văn bản về xuất bản, báo chí,
tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi
chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến
khi hết hiệu lực
|
155.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược,
quy hoạch về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
156.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy
định về công tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu
lịch sử của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
157.
|
Hồ sơ hội nghị về công tác xuất bản,
báo chí, tuyên truyền của cơ quan do cơ quan chủ trì tổ chức:
|
|
- Tổng kết năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Hội nghị khác
|
05
năm
|
158.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác xuất bản,
báo chí, tuyên truyền của cơ quan:
|
|
- Dài hạn, hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
- Quý, 6 tháng
|
10
năm
|
159.
|
Kế hoạch, đề cương, tổ chức thực hiện
và báo cáo kết quả công tác sưu tầm tư liệu, hiện vật về lịch sử truyền thống của cơ quan
|
20
năm
|
160.
|
Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành
các loại ấn phẩm của cơ quan
|
10
năm
|
161.
|
Báo cáo kết quả phối hợp triển khai
công tác thông tin tuyên truyền của cơ quan hàng năm
|
Vĩnh
viễn
|
162.
|
Báo cáo kiểm tra, giám sát hoạt động
của các cơ quan báo chí, xuất bản theo thẩm quyền được giao
|
15
năm
|
163.
|
Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình
việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện
trọng đại của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
164.
|
Các bài viết, bài phát biểu, phỏng
vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự
kiện trọng đại của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
165.
|
Tập lưu ấn phẩm
các loại của cơ quan và các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
166.
|
Tư liệu ảnh, bài viết về các hoạt động
của Bộ trưởng và Lãnh đạo cơ quan tại các cuộc họp với các bộ, ngành, địa
phương và doanh nghiệp về tài chính, ngân sách
|
Vĩnh
viễn
|
167.
|
Hồ sơ công tác kiểm kê bảo quản tài
liệu, hiện vật, hình ảnh sưu tầm
|
Vĩnh
viễn
|
168.
|
Thông báo, kết luận của Bộ trưởng,
Lãnh đạo Ủy ban và thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban về công tác báo chí,
tuyên truyền của cơ quan
|
15
năm
|
169.
|
Điểm báo tuần, tháng, ngày do cơ
quan chủ trì thực hiện
|
10
năm
|
170.
|
Hồ sơ các buổi họp báo của cơ quan
về các vấn đề quản lý chuyên ngành theo thẩm quyền được giao
|
10
năm
|
171.
|
Bài viết của
phóng viên, cộng tác viên:
|
|
|
- Bài được đăng
|
10
năm
|
|
- Bài không được đăng
|
5
năm
|
172.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác xuất bản, báo chí, tuyên truyền và sưu tập tài liệu về lịch sử cơ quan
|
10
năm
|
|
XIII. Tài liệu
hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
|
173.
|
Tập văn bản về công tác hành chính,
văn thư, lưu trữ, quản trị công sở gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
174.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy
trình/hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ của cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
175.
|
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính
văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức
|
10
năm
|
176.
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hành
chính, văn thư, lưu trữ của cơ quan:
|
|
|
- Năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý
|
10
năm
|
177.
|
Hồ sơ về công tác cải cách hành
chính của cơ quan
|
20
năm
|
178.
|
Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn
bản đi của cơ quan:
|
|
|
- Văn bản quy phạm pháp luật
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Chỉ thị, quyết định, quy định,
quy chế, hướng dẫn, cho ý kiến xử lý, xác minh, báo cáo các mặt hoạt động
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Văn bản khác
|
50
năm
|
179.
|
Sổ đăng ký văn bản đến
|
20
năm
|
180.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời
hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
181.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước của cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
182.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ
sơ dự kiến
|
20
năm
|
183.
|
Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu
có giá trị lịch sử của cơ quan vào Lưu trữ lịch sử
|
Vĩnh
viễn
|
184.
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ
hành chính, văn thư, lưu trữ tại cơ quan và các đối tượng thuộc phạm vi quản
lý
|
20
năm
|
185.
|
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ
và tài liệu lưu trữ hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
186.
|
Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết
giá trị của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
187.
|
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu
lưu trữ của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
188.
|
Hồ sơ quản lý con dấu của cơ quan
(tính từ khi có giấy phép khắc con dấu mới thay thế)
|
20
năm
|
189.
|
Sổ sách theo dõi và phục vụ khai
thác sách báo, tài liệu
|
10
năm
|
190.
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định,
quy chế về công tác quản trị công sở, văn hóa công sở của cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
191.
|
Hồ sơ hội nghị
công chức, viên chức hàng năm của cơ quan
|
20
năm
|
192.
|
Hồ sơ về tổ chức thực hiện văn minh
công sở
|
10
năm
|
193.
|
Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn
dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10
năm
|
194.
|
Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở
làm việc của cơ quan
|
20
năm
|
195.
|
Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng
máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của cơ quan
|
Theo
tuổi thọ máy móc, thiết bị
|
196.
|
Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ,
thiên tai, bão lũ... của cơ quan
|
10
năm
|
197.
|
Báo cáo về công tác phối hợp thường
trực, bảo vệ cơ quan
|
10
năm
|
198.
|
Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày
về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan
|
10
năm
|
199.
|
Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của
cơ quan
|
10
năm
|
200.
|
Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm của cơ quan
|
05
năm
|
201.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở
|
10
năm
|
|
XIV. Tài liệu của
tổ chức Đảng
|
|
202.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
203.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đảng cơ
quan
|
Vĩnh
viễn
|
204.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
205.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
206.
|
Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công
nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh
viễn
|
207.
|
Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của
Ban Thường vụ, Ban chấp hành Đảng ủy Bộ:
|
|
- Kết luận
quan trọng
|
Vĩnh
viễn
|
- Kết luận khác
|
15
năm
|
208.
|
Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm
tình Đảng hàng năm
|
10
năm
|
209.
|
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công
tác Đảng
|
10
năm
|
210.
|
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, theo
dõi, giám sát của các tổ chức Đảng
|
20
năm
|
211.
|
Báo cáo về công tác phát triển đảng
viên
|
Vĩnh
viễn
|
212.
|
Báo cáo đánh giá công tác phát thẻ
Đảng viên
|
20
năm
|
213.
|
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70
năm
|
214.
|
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng
phí, ghi biên bản...)
|
20
năm
|
215.
|
Hồ sơ kỷ luật Đảng đối với Đảng
viên
|
70
năm
|
216.
|
Hồ sơ của từng đảng viên
|
70
năm
|
217.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác Đảng
|
10
năm
|
|
XV. Tài liệu của
tổ chức Công đoàn
|
|
218.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Đến khi văn bản hết hiệu lực
|
219.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội của tổ
chức công đoàn cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
220.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
tình hình hoạt động công đoàn cơ quan:
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
- Tháng, quý, 6 tháng
|
10
năm
|
221.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công
đoàn cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
222.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của tổ chức Công đoàn cơ quan
|
20
năm
|
223.
|
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức,
viên chức của cơ quan hàng năm
|
20
năm
|
224.
|
Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi,
trợ cấp...
|
10
năm
|
225.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên công đoàn, thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ Công đoàn, sổ ghi biên
bản...)
|
20
năm
|
226.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác công đoàn
|
10
năm
|
|
XVI. Tài liệu của
tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
227.
|
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của
tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
|
Đến
khi văn bản hết hiệu lực
|
228.
|
Hồ sơ các nhiệm kỳ Đại hội Đoàn
thanh niên cơ quan
|
Vĩnh
viễn
|
229.
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo
công tác:
|
|
|
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
Vĩnh
viễn
|
|
- Tháng, Quý, 6 tháng
|
10
năm
|
230.
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận
động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Vĩnh
viễn
|
231.
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các
hoạt động của Đoàn Thanh niên
|
20
năm
|
232.
|
Sổ sách (đăng ký đoàn viên, thu chi
Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản...)
|
20
năm
|
233.
|
Hồ sơ, công văn trao đổi về công
tác Đoàn
|
10
năm
|
|
B. TÀI LIỆU
LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
|
|
234.
|
Văn bản của cơ quan cấp trên chỉ đạo,
hướng dẫn trực tiếp về công tác dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
235.
|
Chương trình, kế hoạch, báo cáo
công tác dân tộc hàng năm, nhiều năm
|
Vĩnh
viễn
|
236
|
Hồ sơ các chương trình dự án của Ủy
ban Dân tộc đối với các vùng đồng bào dân tộc thiểu số,
vùng sâu, vùng xa và vùng có khó khăn đặc biệt
|
Vĩnh
viễn
|
237
|
Hồ sơ, tài liệu giải quyết các vấn
đề về dân tộc trên địa bàn các tỉnh, huyện (vụ việc nghiêm trọng)
|
Vĩnh viễn
|
238
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết và hội nghị
chuyên đề về công tác dân tộc
|
Vĩnh
viễn
|
239
|
Bài phát biểu, bài viết, bài góp ý
tham luận điển hình về công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc và các tỉnh
|
Vĩnh
viễn
|
240
|
Hồ sơ thông báo của Ủy ban Dân tộc
về các cuộc họp của ban nghiên cứu xây dựng các đề án dân tộc
|
20
năm
|
241
|
Tập Công văn, tờ trình của các địa
phương về dự toán kinh phí và xác định trung tâm cụm xã vùng cao
|
20
năm
|
242
|
Tập Báo cáo kết quả chuyến đi công tác
của các vụ đơn vị trong ủy ban
|
70
năm
|
243
|
Tập Công văn, thông báo của Ủy ban
Dân tộc về trao đổi, chỉ đạo về công tác dân tộc
|
10
năm
|
244
|
Tập Báo cáo, phụ biểu thực hiện dự
án chi tiết cấp báo, tạp chí cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
50
năm
|
Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBDT ngày 27/02/2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
4.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|