|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 625/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Y tế Bắc Kạn
Số hiệu:
|
625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 625/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 20
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều
của của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 130 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở
Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo quy định.
Điều 3.
Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Các Quyết định sau hết hiệu
lực thi hành:
- Quyết định số 3006/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của
Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 878/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc
Kạn;
- Quyết định số 777/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Bắc Kạn;
- Quyết định số 1602/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế
tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN
HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng, mất)
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ
|
8
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
12
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
13
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
14
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực
|
16
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
17
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
18
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
19
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
20
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
22
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
27
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
28
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
30
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
II
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
2
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
5
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
6
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo mỹ phẩm
|
7
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân
chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
III
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
4
|
Đề nghị phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
5
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
6
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
9
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
11
|
Cho phép đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
24
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
26
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
27
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
29
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
31
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
32
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
33
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
34
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
35
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
48
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
49
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
50
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
51
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
52
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
53
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
54
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
55
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
58
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
59
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
60
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
IV
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
V
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
VI
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Cấp giấy chứng bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
2
|
Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV
do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
3
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
4
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
5
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
6
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
8
|
Xác định trường hợp được bồi
thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
9
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
10
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về
cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
11
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
13
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản
xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
15
|
Công bố đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế
phẩm
|
VII
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y
và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
1
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
2
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
3
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
IX
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
1
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành
phố.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM
Thủ tục
1. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề
dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,
2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
2. Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng
chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược;
Thủ tục
3. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp hư hỏng,
mất);
Thủ tục
4. Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
5. Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền);
Thủ tục
6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại
hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền);
Thủ tục
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ;
Thủ tục
8. Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ
chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không
phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt;
Thủ tục
9: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
a) Đối với trường hợp cơ sở
vật chất, kỹ thuật và nhân sự đã được kiểm tra, đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phù hợp với phạm vi kinh doanh, không phải tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
b) Trường hợp phải tổ chức đánh
giá thực tế tại cơ sở đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định
(tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
½ ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Thủ tục
10. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
a) Đối với trường hợp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
b) Đối với trường hợp thông tin
ghi trên Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị ghi sai do lỗi của cơ
quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Thủ tục
11. Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm
nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
12. Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
Thủ tục
13: Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
|
|
Thủ tục
14. Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu
làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Thủ tục
15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu
độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
a) Đối với cơ sở đã được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với
phạm vi hoạt động đề nghị
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
b) Đối với cơ sở cấp lần đầu
hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa
đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
48 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
50 ngày
|
Thủ tục
16. Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
28 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Thủ tục
17. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở
chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
18. Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã
được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Thủ tục
19: Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
Thủ tục
20: Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
21. Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu
thuốc;
Thủ tục
22: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định
tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT ;
Thủ tục
23: Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định
tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 TT 03/2018/TT-BYT .
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
24: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
Thủ tục
25: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc;
Thủ tục
26: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Thủ tục
27: Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với
cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại;
Thủ tục
28: Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Thủ tục
29. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước
để xuất khẩu
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét
trình Lãnh đạo Sở, cụ thể:
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
đúng quy định, ban hành văn bản thông báo để thương nhân xuất khẩu hoàn thiện
hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ
nhưng không cấp CFS, tham mưu ban hành văn bản trả lời nêu rõ lý do.
+ Trường hợp hợp hồ sơ đã đầy
đủ nhưng nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc
phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS đã cấp trước đó thì tham
mưu kiểm tra tại nơi sản xuất.
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
Thủ tục
30. Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ
sơ công bố
- Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng
quy định thì ra văn bản yêu cầu Ban biên tập trang thông tin điện tử Sở Y tế
công bố trên Trang thông tin điện tử (website) của Sở Y tế;
+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng,
tham mưu văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa đổi, bổ sung.
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
II. LĨNH VỰC
MỸ PHẨM
Các thủ tục:
Thủ tục 1:
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng;
Thủ tục 2:
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực
tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT ;
Thủ tục 3:
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Thủ tục 4:
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
Thủ tục 5:
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
05 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 6:
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
Thủ tục 7:
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ
của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Thủ tục 8:
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
III. LĨNH VỰC
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Các thủ tục:
Thủ tục 1:
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
Thủ tục 2:
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay
đổi địa điểm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 3:
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất,
rách, hỏng
Thủ tục 4:
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thủ tục 5:
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các thành
viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải quyết
TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 6:
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị
đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục 7:
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 8:
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
Thủ tục 9:
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
Thủ tục
10: Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế;
Thủ tục
11: Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
12: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc
Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ
Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập;
Thủ tục
13: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
14: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám
chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
15: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị
y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
16: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
17: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét
nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
18: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp;
Thủ tục
19: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
làm răng giả;
Thủ tục
20: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
chăm sóc sức khỏe tại nhà;
Thủ tục
21: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
kính thuốc;
Thủ tục
22: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ
cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh;
Thủ tục
23: Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá,
trạm y tế cấp xã;
Thủ tục
24: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm;
Thủ tục
25: Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh;
Thủ tục
26: Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
87 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
90 ngày
|
Thủ tục
27. Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
87 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y -Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
90 ngày
|
Thủ tục
28. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc
giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải quyết
TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Thủ tục
29: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
30: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng;
Thủ tục
31: Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Thủ tục
32. Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
a) Trường hợp người Việt Nam
học tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
178 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
180 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
33: Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
34: Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
35: Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề
nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
36: Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng
chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
a) Trường hợp người Việt Nam
học tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh
người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
177 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
180 ngày
|
Thủ tục
37. Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị
thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều
29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
a) Trường hợp người Việt Nam
học tại Việt Nam
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
27 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
b) Trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Y tế được giao thực hiện
nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
177 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
180 ngày
|
Thủ tục
38. Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với
trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến tổ thẩm
định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
57 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
39. Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế;
Thủ tục
40: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế;
Thủ tục
41: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
42: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế;
Thủ tục
43: Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
44: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
45: Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
46: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp;
Thủ tục
47: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà;
Thủ tục
48: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh;
Thủ tục
49: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc;
Thủ tục
50: Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng
X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
51: Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã;
Thủ tục
52: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
42 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
Thủ tục
53. Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ
sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các thành
viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Thủ tục
54: Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở
Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận hồ
sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập
từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
18 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Thủ tục
55: Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở
Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục
56: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm;
Thủ tục
57: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi
thay đổi tên cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
58: Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế;
Thủ tục
59: Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người
chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế;
Thủ tục
60: Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền.
a) Đối với bệnh viện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
57 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 8
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60 ngày
|
b) Đối với các hình thức
khác (trừ bệnh viện)
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
42 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
Thủ tục 1.
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét xác định hồ sơ hợp
lệ hoặc chưa hợp lệ. Nếu hợp lệ thì gửi hồ sơ đến Hội Đông y tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương nơi người đề nghị cấp Giấy chứng nhận sở hữu bài thuốc
gia truyền cư trú để xin ý kiến.
- Hội Đông y tỉnh xem xét, trả
lời bằng văn bản về Sở Y tế (20 ngày).
- Căn cứ Văn bản trả lời của
Hội Đông y tỉnh, Hội đồng Sở Y tế họp để thẩm định hồ sơ, dự thảo kết giải
quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển Chủ tịch Hội đồng thẩm định xem xét
ban hành biên bản thẩm định và trình lãnh đạo cơ quan
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
58 ngày
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển cho chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
60 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 2:
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT ;
Thủ tục 3:
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT ;
Thủ tục 4:
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT ;
Thủ tục 5:
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT .
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Nghiệp vụ Y
- Dược Sở Y tế được giao thực
hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét xác định hồ sơ hợp
lệ hoặc chưa hợp lệ. Nếu chưa hợp lệ thì chuyển bước 1. Nếu hợp lệ thì báo
cáo Hội đồng kiểm tra sát hạch (Hội đồng kiểm tra sát hạch được thành lập từ
đầu năm).
- Tổ chức thi sát hạch
- Căn cứ kết quả thi sát hạch,
dự thảo kết giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Trình lãnh đạo cơ quan phê
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y- Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính và chuyển cho chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Thủ tục 6.
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Ban hành Phiếu tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ đến thành viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển
kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
V. LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Các thủ tục:
Thủ tục 1.
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi;
Thủ tục 2:
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y
học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý an toàn
vệ sinh thực phẩm Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Thủ tục 3.
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý an toàn
vệ sinh thực phẩm Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
08 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
Thủ tục 4.
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển đến Công chức phòng
Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm được giao thực hiện nhiệm vụ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì cấp cho công dân Phiếu
tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành
lập từ đầu năm)
- Đánh giá thực tế tại cơ sở
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
17 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét bản dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết TTHC, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết TTHC vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
VI. LĨNH VỰC
Y TẾ DỰ PHÒNG Các thủ tục:
Thủ tục 1.
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp;
Thủ tục 2:
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Thủ tục 3.
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở
Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
Thủ tục 4.
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
Thủ tục 5.
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y Dược Sở
Y tế.
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo
Phiếu tiếp nhận hồ sơ thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể:
Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do không đạt.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS, trình
Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký số, ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Các thủ tục:
Thủ tục 6.
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II;
Thủ tục 7:
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình
Lãnh đạo Sở, cụ thể:
Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do không đạt.
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, ký kết quả giải, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký số, ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
03 ngày
|
Thủ tục 8.
Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ chưa
hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành viên
tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
13 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
Các thủ tục:
Thủ tục 9.
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện;
Thủ tục
10. Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự;
Thủ tục
11. Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất;
Thủ tục
12. Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
Thủ tục
13. Công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở
Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức Phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
Thủ tục
14. Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, chuyển lãnh đạo phòng
xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể:
Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do không đạt.
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, trình Lãnh đạo Sở duyệt
ký.
|
Lãnh đạo phòng phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký số, ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
Thủ tục
15. Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh
vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống
phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược Sở Y
tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng,
diệt khuẩn bằng chế phẩm, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ
thể:
Đạt: Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan.
Trình lãnh đạo phòng xem xét.
Không đạt: Chuyển trả hồ sơ về
Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý
do không đạt.
|
Công chức phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất, trình Lãnh đạo Sở duyệt
ký.
|
Lãnh đạo phòng phòng Nghiệp vụ Y - Dược
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Ký số và ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
|
8 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
VII. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC - CÁN BỘ
Thủ tục 1.
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký số và ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Thủ tục 2.
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký số và ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
VIII. LĨNH VỰC
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Các thủ tục:
Thủ tục 1.
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế;
Thủ tục 2.
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế loại A;
Thủ tục 3.
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến chuyên viên phòng Kế hoạch - Tài
chính Sở Y tế
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Bước 3
|
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo kết quả giải
quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Công chức phòng Kế hoạch - Tài chính
|
04 giờ
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo Sở duyệt ký
|
Lãnh đạo phòng Kế hoạch - Tài chính
|
01 giờ
|
Bước 5
|
Xem xét và ký kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển cho Văn thư Sở ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
Bước 7
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Tổng thời gian giải quyết
|
08 giờ làm việc (01 ngày làm việc)
|
IX. LĨNH VỰC
ĐÀO TẠO, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thủ tục 1.
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối
với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư
nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
- Kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ
chưa hợp lệ thì chuyển về bước 1, nếu hồ sơ hợp lệ thì chuyển hồ sơ đến thành
viên tổ thẩm định (tổ thẩm định đã được thành lập từ đầu năm);
- Tổ thẩm định họp xét;
- Tổng hợp ý kiến của các
thành viên tổ thẩm định;
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét.
+ Nếu không đủ điều kiện thì
dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh
đạo Sở.
+ Nếu đủ điều kiện thì dự thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng Tổ chức - Cán bộ
|
13 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét dự thảo
kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký.
|
Lãnh đạo phòng Tổ chức - Cán bộ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Ký kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, chuyển Văn thư cơ quan.
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký số và ban hành văn bản điện
tử và bản giấy.
|
Văn thư Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Cập nhật thông tin, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG
Thủ tục
1. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp huyện
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ
thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa UBND các huyện/thành phố
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Chuyển công chức phụ trách
công tác y tế
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND các huyện/thành phố
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ:
- Trường hợp không có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung hồ sơ, tham mưu thành lập đoàn thẩm định hoặc ủy quyền thẩm
định, chuyển bước 4
- Trường hợp có yêu cầu sửa đổi,
bổ sung hồ sơ, ban hành thông báo bằng văn bản cho cơ sở.
+ Cơ sở bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ theo yêu cầu, chuyển bước 4.
+ Trường hợp quá 30 ngày kể từ
khi nhận được thông báo, cơ sở không bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu
thì hồ sơ của cơ sở không còn giá trị, chuyển bước 5
- Thẩm định thực tế tại cơ sở
- Trường hợp kết quả thẩm định
đạt yêu cầu hoặc kết quả thẩm định không đạt yêu cầu nhưng không thể khắc phục,
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính chuyển bước 5
- Trường hợp kết quả thẩm định
tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, ban hành văn bản yêu cầu cơ sở
khắc phục (thời gian cơ sở khắc phục 30 ngày)
|
Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét bản dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính và trình Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố ký duyệt
|
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND các huyện/thành phố
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan
|
Lãnh đạo UBND các huyện/thành phố
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư vào số, đóng dấu và
chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Bộ phận Một cửa của UBND các
huyện/thành phố
|
Văn thư UBND các huyện/thành phố
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật kết quả giải quyết
thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân và thu phí thẩm định theo quy định
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa UBND các huyện/thành phố
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 625/QĐ-UBND ngày 20/04/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
4.939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|