STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (ghi rõ thời gian, VBQPPL)
|
Thời
gian giải quyết đã cắt giảm
|
Quyết
định công bố TTHC
|
Ghi
chú
|
I
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
Lĩnh
vực môi trường
|
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
50 ngày theo Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày
06/02/2011
|
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Thẩm định 35 ngày làm việc, phê duyệt
15 ngày làm việc theo Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ,
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
30
|
Quyết định số 3298/QĐ-UBND ngày
06/02/2011
|
|
|
Lĩnh
vực khoáng sản
|
Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012; Thông tư số 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012
|
|
|
|
3.
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
92
|
62
|
Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày
25/10/2012
|
|
4.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
5.
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
6.
|
Trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
7.
|
Chuyến nhượng giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
8.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
182
|
122
|
|
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
92
|
62
|
|
|
10.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
47
|
32
|
|
|
11.
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng
sản
|
47
|
32
|
|
|
12.
|
Trả lại một phần diện tích khai thác
khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
13.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
47
|
32
|
|
|
14.
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
32
|
22
|
|
|
15.
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
17
|
12
|
|
|
16.
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
|
17
|
12
|
|
|
17.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
65
|
42
|
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày
26/3/2013
|
|
|
Lĩnh
vực tài nguyên nước
|
|
|
|
|
18.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy mô vừa và nhỏ
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (15 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh) (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (9 ngày Sở TNMT, 3 ngày UBND tỉnh)
|
Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày
12/11/2014
|
Ngày làm việc
|
19.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Sở TNMT: 7 ngày, UBND tỉnh 3
ngày)
|
|
|
20.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Sở TNMT: 5 ngày làm việc; UBND tỉnh
3 ngày làm việc theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
7
ngày làm việc Sở TNMT: 4 ngày, UBND tỉnh 3
|
|
|
21.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả giấy
phép 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
22.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả giấy
phép: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
23.
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
24.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
25.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác);
khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm
|
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
26.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới
50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển
|
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
27.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới
3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác)
|
Thẩm định: 30 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 25 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
28.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác)
|
Thẩm định: 25 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 20 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
29.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc; trả kết
quả: 5 ngày làm việc theo Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
|
Sở
TNMT: 9 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc
|
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
|
30.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
5
|
Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày
13/4/2015 của UBND tỉnh
|
|
31.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
20
|
|
|
32.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
14
|
|
|
33.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
14
|
|
|
34.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
5
|
|
|
35.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
20
|
|
|
36.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
20
|
|
|
37.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án
|
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
10
|
|
|
38.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
|
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
10
|
|
|
39.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử...........
|
15 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
10
|
|
|
40.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
7
|
|
|
41.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
20 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ) (theo QĐ 1839/QĐ-BTNMT)
|
10
|
|
|
42.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
7
|
|
|
43.
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
|
30 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
20
|
|
|
44.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 (Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ)
|
7
|
|
|
II
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
45.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; cây
mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom)
|
18
|
13
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày
01/12/2014; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
|
46.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
10
|
7
|
|
|
47.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô giống
|
10
|
7
|
|
|
48.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định tại Phụ lục I của Công ước CITES.
|
15
|
10
|
|
,
|
49.
|
Thủ tục hành chính cấp Giấy chứng
nhận đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II và III của
Công ước CITES
|
7
|
4
|
|
|
50.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES.
|
7
|
4
|
|
|
51.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
5
|
3
|
|
|
52.
|
Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước
|
5
|
3
|
|
|
53.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
10
|
7
|
|
|
54.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
15
|
10
|
|
|
55.
|
Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức
|
35
|
12
|
|
|
56.
|
Thủ tục giao rừng đối với tổ chức
|
35
|
12
|
|
|
57.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm
|
30
|
20
|
|
|
58.
|
Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền
sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản
|
20
|
10
|
|
|
59.
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với các
trường hợp quy định tại điểm e, g, h và điểm i Khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và
phát triển rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
10
|
7
|
|
|
60.
|
Thủ tục đóng búa kiểm lâm gỗ tròn,
gỗ xẻ
|
10
|
7
|
|
|
61.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
2
|
|
|
62.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
2
|
|
|
63.
|
Chứng nhận huấn luyện chuyên môn về
thuốc bảo vệ thực vật
|
180
|
90
|
|
|
64.
|
Đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực
vật.
|
10
|
3
|
|
|
65.
|
Cấp phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
7
|
5
|
|
|
66.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn
và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
15
|
10
|
|
|
67.
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác
các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu
khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh
doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ
|
15
|
10
|
|
|
68.
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi
|
10
|
7
|
|
|
69.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10
Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
|
15-25
|
10-15
|
|
|
70.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
30
|
20
|
|
|
71.
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lơi
|
5-10-15
|
3-7-10
|
|
|
72.
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
15
|
10
|
|
|
73.
|
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản
|
10
|
7
|
|
|
74.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản
|
10
|
7
|
|
|
75.
|
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản
và cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
|
|
76.
|
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
35
|
25
|
|
|
77.
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
sản thủy sản
|
15
|
13
|
|
|
78.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp
hết hạn
|
15
|
13
|
|
|
79.
|
Đăng ký lần đầu xác định nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
20
|
15
|
|
|
III
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
|
80.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Trong trường hợp không cấp giấy
phép thì chậm nhất là ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ xin phép xuất
bản bản tin, Cục Báo chí phải trả lời và nêu rõ lý do. (Quyết định số
53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003)
|
8
|
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
|
81.
|
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên
phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (đối với cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài)
|
7 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014)
|
5
|
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày
24/8/2016
|
|
82.
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
10 (Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014)
|
7
|
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày
24/8/2016
|
|
83.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
15 (Luật Xuất bản)
|
10
|
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
|
84.
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh,
văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại
địa phương
|
10 (Luật Xuất bản)
|
7
|
Như trên
|
|
85.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
15 (Luật Xuất bản)
|
14
|
Như trên
|
|
86.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm cho cơ sở in của địa phương
|
15 (Luật Xuất bản)
|
10
|
Quyết định số 3474/QĐ-UBND ngày
01/12/2015
|
|
87.
|
Cấp giấy phép hoạt động in cho cơ sở
in của địa phương
|
15 (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014)
|
10
|
Như trên
|
|
88.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
15 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014)
|
8
|
Như trên
|
|
89.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014)
|
8
|
Như trên
|
|
90.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014)
|
8
|
Như trên
|
|
91.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10 (Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT
ngày 19/8/2014)
|
8
|
Như trên
|
|
92.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3)
|
15 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016)
|
10
|
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày
24/8/2016
|
|
93.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (mức độ 3)
|
10 (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày
18/01/2016)
|
7
|
Như trên
|
|
94.
|
Cấp giấy phép hoạt động bưu chính
|
30 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
25
|
Như trên
|
|
95.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
8
|
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 15/5/2015
|
|
96.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
8
|
Như trên
|
|
97.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
10 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
7
|
Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày
24/8/2016
|
|
98.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
5
|
Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày
15/5/2015
|
|
99.
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt
động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7 (Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011)
|
5
|
Như trên
|
|
IV
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
Quyết định số 2191/QĐ-UBND ngày
27/7/2016
|
Ngày
|
100.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
|
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/2/2011)
|
12
|
Như trên
|
|
101.
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/2/2011)
|
15
|
Như trên
|
|
102.
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15 (Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/2/2011)
|
12
|
Như trên
|
|
103.
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
3 (Luật Luật di sản văn hóa năm
2009)
|
2
|
Như trên
|
|
104.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 (Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày
21/9/2010)
|
25
|
Như trên
|
|
105.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
Bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010)
|
25
|
Như trên
|
|
106.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với Bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
30 (Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010)
|
25
|
Như trên
|
|
107.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động giám định cổ vật
|
15 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2011)
|
12
|
Như trên
|
|
108.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động giám định cổ vật
|
5 (Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2011)
|
3
|
Như trên
|
|
109.
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 (Luật Điện ảnh năm 2006)
|
12
|
Như trên
|
|
110.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013)
|
5
|
Như trên
|
|
111.
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013)
|
5
|
Như trên
|
|
112.
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013)
|
5
|
Như trên
|
|
113.
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác
điêu khắc
|
7 (Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013)
|
5
|
Như trên
|
|
114.
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu
|
15 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012)
|
13
|
Như trên
|
|
115.
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012)
|
3
|
Như trên
|
|
116.
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
5 (Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012).
|
3
|
Như trên
|
|
117.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
4 (Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016)
|
3
|
Như trên
|
|
118.
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
7 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012)
|
5
|
Như trên
|
|
119.
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
10 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012)
|
8
|
Như trên
|
|
120.
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
20 (Thông tư số 15/2015/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2015; Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 6/11/2009)
|
15
|
Như trên
|
|
121.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5 (Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013)
|
4
|
Như trên
|
|
122.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
15 (Luật Quảng cáo năm 2012)
|
5
|
Như trên
|
|
123.
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh
|
10 (Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012)
|
7
|
Như trên
|
|
124.
|
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
3 (Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012)
|
2
|
Như trên
|
|
125.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards
& Snooker
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
126.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thể hình
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
127.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
128.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo giải trí
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
129.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
130.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu
vũ thể thao
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
131.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ
cổ truyền và Vovinam
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
132.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
133.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thẩm mỹ
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
134.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Dù lượn và Diều bay động cơ
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
135.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập
luyện Quyền anh
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
136.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
137.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư
Rồng
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
138.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thac tổ chức hoạt động Judo
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
139.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
Đá
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
140.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng
bàn
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
141.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu
Lông
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
142.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
7 (Luật Thể dục, thể thao năm 2006)
|
6
|
Như trên
|
|
143.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
15 (Luật Thể dục, thể thao năm
2006)
|
5
|
Như trên
|
|
V
|
Ban
quản lý Khu kinh tế Vân Phong
|
|
|
|
|
144.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
50 (Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015)
|
28
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
|
145.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương
|
Trường hợp không lấy ý kiến: 15
ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Trường hợp lấy ý kiến:
25 ngày theo Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
|
Trường
hợp không lấy ý kiến: 10 ngày; Trường hợp lấy ý kiến: 17 ngày
|
Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày
04/8/2016
|
|
VI
|
Sở
Du lịch
|
|
|
Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày
20/9/2016
|
|
146.
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị Tổng
cục Du lịch cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế.
|
10 (Luật Du lịch năm 2005)
|
9
|
|
|
147.
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
15 (Luật Du lịch năm 2005)
|
12
|
|
|
148.
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở
lưu trú du lịch 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2008)
|
18
|
|
|
149.
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch 1
sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
20 (Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2008)
|
18
|
|
|
VII
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày
20/7/2016
|
|
150.
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
10 ngày (Thông tư số 08/2010/TT-BKHCN)
|
8
|
|
|
151.
|
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
10 ngày (Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN)
|
8
|
|
|
152.
|
Cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
10 ngày (Thông tư số
08/2010/TT-BKHCN)
|
8
|
|
|
153.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học
và Công nghệ)
|
15 ngày (Nghị định số
133/2008/NĐ-CP)
|
7
|
|
|
154.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp chuẩn độc lập
|
7 ngày (Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN)
|
4
|
|
|
155.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
7 ngày (Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
|
4
|
|
|
156.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc lập
|
7 ngày (Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN)
|
4
|
|
|
157.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
7 ngày (Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN)
|
4
|
|
|
158.
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
hoạt động trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
30 ngày (Nghị định số
45/2010/NĐ-CP)
|
15
|
|
|
159.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày (Thông tư số
08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014)
|
12
|
|
|
160.
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
15 ngày (Thông tư số
08/2014/TT-BKHCN ngày 27/01/2014)
|
12
|
|
|
VIII
|
Sở
Tài chính
|
|
|
Quyết định số 2382/QĐ-UBND ngày
15/8/2016
|
|
161.
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
3 (Thông tư số 185/TT-BTC ngày
17/11/2015)
|
1
|
|
|
IX
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
|
162.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương
|
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015)
|
15
|
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày
19/8/2016
|
|
163.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn đầu tư
xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống
|
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015)
|
15
|
|
|
164.
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.
|
18 ngày (Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015)
|
15
|
|
|
165.
|
Cấp Giấy chứng, nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
166.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
167.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
168.
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
169.
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
170.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
7
|
|
|
171.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
20 ngày theo Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ
|
14
|
|
|
172.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm)
|
10 ngày theo Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương
|
7
|
|
|
173.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 03 triệu Iít/năm)
|
10 ngày theo Thông tư số
60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 của Bộ Công thương
|
7
|
|
|
174.
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
10
ngày
|
|
|
175.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
10
ngày
|
|
|
176.
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày theo Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ
|
10
ngày
|
|
|
177.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
15 ngày theo Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ
|
10
ngày
|
|
|
178.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày theo Nghị định số
94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ
|
5
ngày
|
|
|
179.
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
10 ngày theo Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12/11/2012 của Chính phủ
|
5
ngày
|
|
|
180.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
181.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
182.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
183.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
184.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
185.
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT
của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
186.
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công thương.
|
20
ngày
|
|
|
187.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số
38/2014/TT-BCT của Bộ Công thương
|
20
ngày
|
|
|
188.
|
Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
30 ngày theo Thông tư số 38/2014/TT-BCT
của Bộ Công thương
|
20
|
|
|
189.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
30 ngày theo Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ
|
20
ngày
|
|
|
190.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7 ngày
|
5
ngày
|
|
|
191.
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7 ngày
|
5
ngày
|
|
|
192.
|
Cấp gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7 ngày
|
5
ngày
|
|
|
193.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
15 ngày theo Thông tư số
40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương
|
10
ngày
|
|
|
194.
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
15 ngày theo Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công thương
|
10
ngày
|
|
|
195.
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
13 ngày theo Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BTC ngày 09/4/2014
|
9
ngày
|
|
|
196.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
22 ngày theo Thông tư số
58/2014/TT-BCT ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương
|
15
ngày
|
|
|
197.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
Cấp lại do hư hỏng/mất: 10 ngày.
Do cơ sở thay đổi tên cơ sở, chủ cơ
sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quá trình sản xuất: 15 ngày theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày
22/12/2014 của Bộ Công thương
|
Cấp
lại do chứng nhận bị mất hoặc hư hỏng/do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ
sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quá trình sản xuất: 7 ngày
|
|
|
198.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Cấp mới: 22 ngày
Cấp lại: 10 ngày
Theo Thông tư số 58/2014/TT-BCT
ngày 22/12/2014 của Bộ Công thương
|
Cấp mới:
15 ngày
Cấp
lại: 7 ngày
|
|
|
199.
|
Xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
20 ngày theo Thông tư số
28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ Công thương
|
14
ngày
|
|
|
200.
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
15 ngày hoặc 30 ngày (nếu kiểm tra
thực tế tại cơ sở)
Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày
12/11/2015 của Bộ Công thương
|
10
ngày hoặc 20 ngày (nếu kiểm tra thực tế tại cơ sở)
|
|
|
X
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
|
201.
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở bảo
trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
30 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
20
|
Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày
17/8/2016
|
|
202.
|
Thủ tục cho phép thay đổi giám đốc
cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
6
|
|
|
203.
|
Thủ tục cho phép thay đổi tên cơ sở
bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
6
|
|
|
204.
|
Thủ tục cho phép thay đổi quy chế
hoạt động cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh
Khánh Hòa
|
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
6
|
|
|
205.
|
Thủ tục cho phép thay đổi trụ sở cơ
sở bảo trợ xã hội ngoài công lập hoạt động trên phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
7 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
6
|
|
|
206.
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
ngoài công lập hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa
|
12 (Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày
08/10/2012)
|
11
|
|
|
207.
|
Thủ tục cho phép thành lập hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012)
|
28
|
|
|
208.
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội và
công nhận Ban Lãnh đạo, Ban Kiểm tra hội (khi hội có đề nghị công nhận) đối với
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
30 (Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012)
|
20
|
|
|
209.
|
Thủ tục cho phép Hội có phạm vi hoạt
động cả nước hoặc liên tỉnh đặt Văn phòng đại diện tại tỉnh Khánh Hòa
|
15 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013)
|
13
|
|
|
210.
|
Thủ tục cho phép đổi tên hội và phê
duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc
trong huyện
|
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013)
|
20
|
|
|
211.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
25 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013)
|
23
|
|
|
212.
|
Cho phép chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
các tổ chức hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
30 (Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013)
|
20
|
|
|
213.
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập hội hoạt động trong lĩnh vực nội vụ đối với hội có phạm vi hoạt động
trong tỉnh
|
30 (Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010)
|
20
|
|
|
214.
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có
tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi
huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
40 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
27
|
|
|
215.
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập,
hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
20
|
|
|
216.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm
vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
13
|
|
|
217.
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để
thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
20
|
|
|
218.
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ
có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm
vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
13
|
|
|
219.
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong
phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
13
|
|
|
220.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ
được đổi tên và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ đối với Quỹ có phạm vi
hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để
thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
13
|
|
|
221.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép cho quỹ
được hợp nhất, sáp nhập, chia, tách đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
hoặc Quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động
trong phạm vi huyện/thị xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
30 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
20
|
|
|
222.
|
Thủ tục cho phép giải thể quỹ đối với
quỹ tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc Quỹ có tổ chức,
cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập, hoạt động trong phạm vi huyện/thị
xã/thành phố, xã/phường/thị trấn
|
15 (Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012)
|
13
|
|
|
223.
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh (khen theo công trạng và thành tích đạt được)
|
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012)
|
10
|
|
|
224.
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012)
|
10
|
|
|
|
225.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012)
|
10
|
|
|
226.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012)
|
10
|
|
|
227.
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh
về thành tích đột xuất
|
15 (Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày
27/4/2012)
|
7
|
|
|
228.
|
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu
trữ lịch sử
|
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP
ngày 19/12/2006)
|
27
|
|
|
229.
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước
khi tiêu hủy
|
30 (Công văn số 879/VTLTNN-NVĐP
ngày 19/12/2006)
|
27
|
|
|
XI
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
230.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
30 ngày (Quyết định số
70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014)
|
25
ngày
|
Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày
17/8/2016
|
|
231.
|
Thành lập và công nhận Hội đồng quản
trị trường cao đẳng tư thục
|
30 ngày (Thông tư số
01/2015/TT-BGDĐT ngày 15/01/2015)
|
25
ngày
|
|
|
232.
|
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày (Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008)
|
25
ngày
|
|
|
233.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011)
|
12
ngày
|
|
|
234.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ - tin học
|
15 ngày (Thông tư số
03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011)
|
12
ngày
|
|
|
235.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ - tin
học
|
15 ngày (Thông tư số
03/2011/TT-BGDĐT ngày 28/11/2011)
|
12
ngày
|
|
|
236.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày (Thông tư số 03/2011/TT-BGDĐT
ngày 28/11/2011)
|
12
ngày
|
|
|
237.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên
|
40 ngày (Thông tư số
11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011)
|
37
ngày
|
|
|
238.
|
Thành lập, cho phép thành lập trường
trung học phổ thông
|
40 ngày (Thông tư số
11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011)
|
37
ngày
|
|
|
239.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
40 ngày (Thông tư số
11/2011/TT-BGDĐT ngày 28/3/2011)
|
37
ngày
|
|
|
XII
|
Sở
Tư pháp
|
|
|
|
|
240.
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
3
ngày
|
Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày
26/6/2016
|
|
241.
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
5
ngày
|
|
|
242.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật
|
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
3
ngày
|
|
|
243.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
5 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
3
ngày
|
|
|
244.
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
5
ngày
|
|
|
245.
|
Chuyển đổi giấy chứng nhận tư vấn
viên pháp luật thành thẻ tư vấn viên pháp luật
|
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
5
ngày
|
|
|
246.
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
7 ngày (Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011; Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010)
|
5
ngày
|
|
|
247.
|
Đăng ký danh sách đấu giá viên
|
5 ngày (Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày
06/12/2010)
|
3
ngày
|
|
|
248.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự của tổ chức hành nghề công chứng
|
15 ngày (Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015)
|
10
ngày
|
Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày
26/5/2016
|
|
249.
|
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên
|
7 ngày (Thông tư số 07/2012/TT-BTP
ngày 30/7/2012)
|
5
ngày
|
Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày
17/5/2016
|
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Số
lượng hồ sơ tiếp nhận
|
Số lượng hồ sơ được giải quyết đúng hạn theo đề xuất cắt giảm thời gian
|
Ghi
chú (Ghi rõ mã số các hồ sơ giải quyết không đúng thời gian cắt giảm)
|
I
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
75
|
67
|
08 hồ sơ trễ hạn: 2016022300064;
2016020100031; 2016012700058; 0131604337; 0131604038; 0131603541; 0131600738;
0131600580
|
|
Lĩnh vực khoáng sản
|
|
|
|
1.
|
Cấp phép thăm dò khoáng sản
|
10
|
10
|
|
2.
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
5
|
5
|
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
2
|
2
|
|
4.
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng
sản
|
1
|
1
|
|
5.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
1
|
1
|
|
6.
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
1
|
1
|
|
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
4
|
|
2.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
0
|
0
|
|
3.
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
0
|
0
|
|
4.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
8
|
8
|
|
5.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
0
|
0
|
|
6.
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
29
|
29
|
|
7.
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1
|
1
|
|
8.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác);
khai thác sử dụng nước biển dưới 100.000m3/ngày đêm
|
7
|
7
|
|
9.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới
50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác), khai thác nước biển
|
1
|
1
|
|
10.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản) và dưới
3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác)
|
29
|
28
|
0131603715
|
11.
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước dưới 30.000m3/ngày đêm (đối với hoạt động nuôi trồng thủy
sản) và dưới 3.000m3/ngày đêm (đối với các hoạt động khác)
|
2
|
2
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
6
|
6
|
|
13.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
0
|
0
|
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
Nguyên nhân không đúng hạn của lĩnh
vực đất đai: thời gian giải quyết tại cơ quan Thuế dài hơn so với quy định;
trích đo địa chính không phù hợp với hiện trạng sử dụng đất hoặc không thể sử
dụng để biên tập giấy chứng nhận, phải điều chỉnh lại; người sử dụng đất thực
hiện nghĩa vụ tài chính chậm; xử lý nghĩa vụ tài chính về diện tích đất chênh
lệch khi cấp đổi giấy chứng nhận; hiện trạng tài sản gắn liền với đất không
đúng giấy phép xây dựng; lấy ý kiến xác nhận của địa phương về hiện trạng sử
dụng đất, diện tích đất chênh lệch; xử lý đất không đúng mục đích, có tranh
chấp, có lấn chiếm; thẩm tra vị trí, ranh giới đất nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất nông nghiệp thuộc phạm vi dự án đầu tư; xác minh lại nguồn gốc sử dụng
đất khi cấp đổi giấy chứng nhận đối với trường hợp không ghi nguồn gốc; xác
minh lại nguồn gốc và nhu cầu sử dụng đất (cơ sở tôn giáo) do địa phương xác
nhận chưa đầy đủ.
|
1.
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
0
|
0
|
|
2.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
482
|
360
|
122 hồ sơ trễ hạn
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
|
|
4.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
7
|
4
|
5.
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn
liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
59
|
41
|
18
|
6.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường
hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
0
|
0
|
|
7.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự
án phát triển nhà ở
|
987
|
712
|
275
|
8.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường
hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
|
0
|
0
|
|
9.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hũu tài sản gắn liền với đất.
|
192
|
138
|
54
|
10.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
0
|
0
|
0
|
11.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
|
8
|
7
|
1
|
12.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
|
155
|
125
|
30
|
13.
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
8
|
7
|
1
|
14.
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
0
|
0
|
|
15.
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
16
|
7
|
9
|
16.
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
128
|
58
|
70
|
17.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất
|
55
|
24
|
31
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
|
1
|
0
|
1
|
19.
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
18
|
17
|
1
|
20.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất
đối với trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
2
|
0
|
II
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
1.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, gồm: lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng;
cây mẹ; cây đầu dòng (hoặc vườn cung cấp hom)
|
1
|
1
|
|
2.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
6
|
5
|
111612633
|
3.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
5
|
5
|
|
4.
|
Thủ tục cấp và gia hạn chứng chỉ
hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản
|
12
|
8
|
2016040500286; 0111609901; 0111607885;
0111607964
|
5.
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản và xét nghiệm bệnh thủy sản
|
2
|
1
|
111612333
|
6.
|
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện vệ sinh thú y cho cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản và
cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
6
|
4
|
0111608507; 0111612333
|
7.
|
Thủ tục Cấp và gia hạn giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản
|
9
|
6
|
2016042600557; 0111607350;
2016042100149
|
8.
|
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
sản thủy sản
|
110
|
109
|
2016040100332
|
9.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
25
|
25
|
|
10.
|
Đăng ký lần đầu xác định nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
1
|
0
|
111606951
|
III
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
5
|
5
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
2
|
2
|
|
3.
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội
chợ xuất bản phẩm cho cơ quan, tổ chức, cá nhân của địa phương; chi nhánh,
văn phòng đại diện, đơn vị trực thuộc của cơ quan, tổ chức của trung ương tại
địa phương.
|
2
|
2
|
|
4.
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
231
|
231
|
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản
phẩm cho cơ sở in của địa phương
|
5
|
5
|
|
6.
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1
|
1
|
|
7.
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
|
7
|
7
|
|
IV
|
Sở
Văn hóa và Thể thao
|
|
|
|
1.
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
158
|
158
|
|
2.
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaok
|
12
|
12
|
|
3.
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bản quảng cáo, băng rôn
|
810
|
808
|
0161601123; 0161601124
|
4.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo.
|
39
|
39
|
|
5.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
14
|
10
|
2016041900061; 2016040400029;
2016042000098; 2016040400005
|
6.
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
25
|
25
|
|
7.
|
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
26
|
26
|
|
8.
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
1
|
1
|
|
9.
|
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc
tế
|
7
|
7
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Thể dục Thể hình;
|
3
|
3
|
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Mô tô nước trên biển.
|
5
|
5
|
|
12.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Vũ đạo giải trí.
|
1
|
1
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bơi, lặn.
|
13
|
10
|
2016042600038; 0161600752;
0161600558
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Quần vợt
|
1
|
1
|
|
V
|
Ban quản lý Khu kinh tế Vân
Phong
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
28
|
27
(đang giải quyết 1)
|
|
2.
|
Cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài
|
64
|
60
(đang giải quyết 4)
|
|
3
|
Chấp thuận nội quy lao động
|
7
|
7
|
|
VI
|
Sở
Y tế
|
|
|
TTHC quá hạn, không có lý do giải thích
kèm theo
|
1.
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược
cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế cấp)
|
180
|
171
|
|
2.
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại chứng chỉ hành
nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp
có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược
trên Chứng chỉ hành nghề dược
|
107
|
106
|
|
3.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn
về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm
kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng
ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh
|
14
|
14
|
|
4.
|
Cấp lại hoặc gia hạn giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với giấy chứng nhận đã cấp với thời hạn 5
năm khi hết hạn được quy định tại khoản 7 Điều 1 Nghị định số 89/2012/NĐ-CP
ngày 24/10/2012 của Chính phủ
|
80
|
80
|
|
5.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
961
|
870
|
|
6.
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng chứng chỉ
hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản
1, Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
|
3
|
0
|
3 do chờ phôi của Bộ Y tế
|
7.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
14
|
3
|
|
8.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
37
|
22
|
|
9.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
2
|
|
10.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền cửa Sở Y tế
|
1
|
0
|
|
11.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
1
|
0
|
|
12.
|
Thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm.
|
11
|
5
|
|
13.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết
áp.
|
3
|
2
|
|
14.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả.
|
1
|
1
|
|
15.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
55
|
0
|
|
16.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1
|
1
|
|
17.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
1
|
1
|
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng chẩn trị y học cổ truyền
|
5
|
3
|
|
VII
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1.
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
18
|
18
|
|
2.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận hợp
chuẩn độc lập
|
2
|
2
|
|
3.
|
Đăng ký công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy độc
lập
|
2
|
2
|
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
lần đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
|
13
|
13
|
|
VIII
|
Sở
Tài chính
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
204
|
193
|
11 (2016031500011; 2016031400045; 2016031400021;
2016031100129; 2016031100105; 2016031100099; 2016031100082; 2016031100075;
2016031100068; 2016031100051; 2016031100044)
|
IX
|
Sở
Xây dựng
|
|
|
|
1.
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
|
24
|
23
|
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng
công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ)
|
2.
|
Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
209
|
209
|
|
3.
|
Cấp phép xây dựng
|
179
|
177
|
2 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng
công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ)
|
4.
|
Kỹ sư định giá xây dựng
|
16
|
16
|
|
5.
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
|
78
|
77
|
1 (Hồ sơ đã trả cho khách hàng nhưng
công chức không chuyển trên phần mềm nên phần mềm KSTTHC báo trễ)
|
X
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm
trong trường
|
19
|
19
|
|
2.
|
Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm
ngoài nhà trường
|
3
|
3
|
|
3.
|
Đăng ký dự kiểm tra cấp chứng chỉ
ngoại ngữ/tin học các cấp độ A, B, C
|
4802
|
4802
|
|
4.
|
Thuyên chuyển giáo viên từ các tỉnh
khác về
|
1
|
1
|
|
5.
|
Xét tuyển đại học, cao đẳng
|
1204
|
1204
|
|
XI
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
|
1.
|
Công nhận Ban chấp hành và các chức
danh lãnh đạo
|
2
|
2
|
|
2.
|
Cho phép thành lập hội
|
3
|
3
|
|
3.
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
1
|
1
|
|
4.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh hoặc trong huyện
|
1
|
1
|
|
5.
|
Tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
(khen theo công trạng và thành tích đạt được)
|
41
|
41
|
|
6.
|
Tặng cờ thi đua cấp tỉnh
|
12
|
12
|
|
7.
|
Tặng danh hiệu tập thể lao động xuất
sắc
|
24
|
24
|
|
8.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc
theo chuyên đề
|
71
|
71
|
|
9.
|
Tặng bằng khen cấp tỉnh về thành
tích đột xuất
|
6
|
6
|
|
10.
|
Thẩm tra tài liệu hết giá trị trước
khi hủy
|
7
|
7
|
|
11.
|
Tiếp nhận tài liệu lưu trữ vào lưu
trữ lịch sử
|
5
|
5
|
|
XII
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
1.
|
Thủ tục đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc
ghi công
|
47
|
47
|
|
2.
|
Giải quyết trợ cấp ưu đãi đối với người
hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ
|
34
|
34
|
|
3.
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho
người công với cách mạng và thân nhân
|
107
|
107
|
|
4.
|
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ
cấp một lần cho người có công với cách mạng
|
231
|
231
|
|
5.
|
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho
thân nhân người có công với cách mạng
|
6
|
6
|
|
6.
|
Trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ
chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng
|
2
|
2
|
|
7.
|
Sao lục hồ sơ người có công với
cách mạng và thân nhân của họ
|
8
|
8
|
|
8.
|
Giải quyết chế độ chính sách đối với
đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở
Camphuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
3
|
3
|
|
9.
|
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
88
|
88
|
|
10.
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ
|
1
|
1
|
|
11.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
88
|
88
|
|
XIII
|
Sở
Công thương
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với các nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
2
|
1
|
|
2.
|
Cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
3
|
1
|
|
3.
|
Cấp giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35KV, đăng ký kinh doanh tại
địa phương
|
4
|
3
|
|
4.
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít năm)
|
2
|
2
|
|
5.
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
11
|
11
|
|
6.
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
3
|
2
|
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
4
|
|
8.
|
Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
80
|
80
|
|
9.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
4
|
4
|
|
10.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương
|
9
|
9
|
|
11.
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương
|
11
|
11
|
|
12.
|
Kiểm tra và cấp giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân đóng trên địa bàn thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công thương
|
858
|
858
|
|
13.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
56
|
56
|
|
14.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công thương thực hiện
|
14
|
14
|
|
15.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện
|
1
|
0
|
|
16.
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
18
|
16
|
|
17.
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
1
|
1
|
|
18.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
5
|
4
|
|
|
Tổng cộng
|
14.074
|
13.200
|
874
|