|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
621/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Trịnh Xuân Trường
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 621/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 22
tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng tại UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường cấp huyện (số thứ
tự 01) được phê duyệt tại Quyết định số 4594/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của UBND tỉnh
Lào Cai về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3,4.
|
CHỦ TỊCH
Trịnh Xuân Trường
|
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 621/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai )
A. DANH MỤC
CÁC QUY TRÌNH
STT
|
Tên quy trình
|
Ký hiệu
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
QT-01
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
QT-02
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
QT-03
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
QT-04
|
B. NỘI DUNG
CÁC QUY TRÌNH
1. Quy
trình: QT-01
a. Tên quy trình: Cấp giấy phép môi trường
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản
chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường của
dự án đầu tư, cơ sở
|
x
|
|
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp giấy
phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở.
|
x
|
|
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả
thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối
tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
x
|
b.2.2
|
Hình thức trực tuyến (nếu
có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ
sơ theo mục b.2.1
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện:
- Dự án đầu tư nhóm III có phát
sinh nước thải, bụi, khí thải xả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh
chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi
đi vào vận hành chính thức;
- Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật
Bảo vệ môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối
tượng nêu trên.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp còn lại.
|
Thời gian sau cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện
|
b.6
|
Phí , Lệ phí : Theo quy
định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và
hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi
trường của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đủ điều kiện:
thông báo trả lại
- Hồ sơ đủ điều kiện:
+ Công khai nội dung báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử.
+ Gửi văn bản tham vấn ý kiến
đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; chủ đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp (nếu có).
|
Chuyên viên phòng Tài nguyên
và Môi trường được phân công.
|
05 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo chưa xác
nhận
- Văn bản tham gia ý kiến của
các cơ quan (nếu có)
|
Bước 5
|
Tham mưu phương án giải quyết:
- Thành lập tổ thẩm định hoặc
Đoàn kiểm tra.
- Nghiên cứu hồ sơ và khảo
sát, hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); viết bản nhận xét đánh giá về các nội dung
quy định tại Điều 40 Luật BVMT.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Chuyên viên phòng Tài
nguyên và Môi trường được phân công xử lý hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định hoặc
Đoàn kiểm tra
|
- 03 ngày làm việc đối với
các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp …
- 18 ngày làm việc đối với
các trường hợp còn lại
|
- Quyết định thành lập tổ thẩm
định hoặc Đoàn kiểm tra
- Bản nhận xét của các thành
viên.
- Văn bản thông báo chủ dự án
chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
|
Bước 6
|
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra, tham mưu phương án giải quyết:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường.
- Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên và Môi trường.
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Hồ sơ trình cấp giấy phép
môi trường.
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh
đạo UBND cấp huyện :
- Thẩm định, duyệt pháp quy
văn bản
- Kiểm duyệt văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển trình lãnh đạo cấp huyện.
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Chuyên viên Văn phòng ĐND&UBND
huyện
Lãnh đạo Văn phòng
ĐND&UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 8
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 9
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 10
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
cấp huyện
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 11
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 12
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với các trường hợp còn lại. (không
bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất
thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết)).
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Quy
trình: QT-02
a. Tên quy trình: Cấp đổi Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Không
|
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến: Tập tin chứa các thành phần hồ sơ
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
2. 01 Hồ sơ pháp lý có liên quan
đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoặc chủ dự án đầu tư,
cơ sở.
|
|
x
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở hoặc chủ dự án đầu
tư, cơ sở khác với giấy phép môi trường đã được cấp.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười ) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí , lệ phí : Không
quy định
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Không quy định
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Điền phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Điền
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và điền giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên hệ thống
cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Các Biểu mẫu theo quy định và
thành phần hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển chuyên viên được
phân công xử lý
|
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi
trường của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Hồ sơ chưa đủ điều kiện:
thông báo trả lại
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện
bước tiếp theo
|
- Chuyên viên phòng Tài
nguyên và Môi trường được phân công
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
05 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo chưa xác
nhận hoặc thông báo đăng Cổng thông tin điện tử (nếu có).
- Văn bản yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Hồ sơ trình cấp đổi giấy
phép môi trường.
|
|
- Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu
phương án giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: Tham mưu Văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung
phải chỉnh sửa, bổ sung.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường.
- Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
- Trình hồ sơ Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
|
|
- Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh
đạo UBND cấp huyện:
- Thẩm định, duyệt pháp quy
văn bản
- Kiểm duyệt văn bản trình lãnh
đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển trình lãnh đạo huyện
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên Văn phòng
HĐND&UBND huyện
- Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý:
Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên
môn
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
trên Hệ thống Quản lý văn bản điều hành
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường cấp đổi
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến,
Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường cấp đổi
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy
phép môi trường: Tối đa 10 (mười ) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quy
trình: QT-03
a. Tên quy trình: Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường.
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
Không
|
|
|
b.2.2
|
Thành phần hồ sơ nộp trực
tuyến:
|
|
|
01 Văn bản đề nghị cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường theo quy định (mẫu quy định tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều
40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 theo đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở hoặc
theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều
44 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
|
b.4
|
Tổng thời gian xử lý theo
quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ , hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
Thời gian đăng ký cắt giảm:
Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công
tỉnh Lào Cai
|
b.6
|
Phí , lệ phí : Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Điền phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Điền
phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và điền giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ gửi tổ chức, cá nhân.
- Chuyển hồ sơ trên hệ thống
cho phòng chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
Các Biểu mẫu theo quy định và
thành phần hồ sơ trên Hệ thống dịch vụ công trực tuyến, Cổng dịch vụ hành
chính công tỉnh Lào Cai
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển chuyên viên được
phân công xử lý
|
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi
trường của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
+ Hồ sơ chưa đủ điều kiện:
thông báo trả lại
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện
bước tiếp theo.
- Nghiên cứu hồ sơ, tham mưu
phương án giải quyết:
+ Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung: Tham mưu Văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung
phải chỉnh sửa, bổ sung.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp đổi giấy phép môi trường.
+ Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển chuyên viên văn phòng UBND huyện
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình.
|
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
10 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo chưa xác
nhận hoặc thông báo đăng Cổng thông tin điện tử (nếu có)
- Văn bản yêu cầu chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ (nếu có)
- Hồ sơ trình cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
- Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 5
|
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh
đạo UBND cấp huyện :
- Thẩm định, duyệt pháp quy
văn bản
- Kiểm duyệt văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển trình lãnh đạo huyện
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND&UBND huyện
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 7
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ.
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 8
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
trên Hệ thống Quản lý văn bản điều hành
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường điều
chỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 9
|
Chuyển trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân qua Hệ thống dịch vụ công trực tuyến,
Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai.
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường điều
chỉnh
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ trên Hệ thống
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ , hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường: tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
4. Quy
trình: QT-04
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy phép môi trường
b. Nội dung quy trình:
b.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật Bảo vệ môi trường số
72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số
02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
b.2
|
Thành phần hồ sơ để thực
hiện TTHC
|
Bản chính
|
Bản sao
|
b.2.1
|
Hình thức trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
|
|
1. 01 Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi
trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
x
|
|
2. 01 Báo cáo đề xuất cấp lại
giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở
|
x
|
|
3. 01 Báo cáo nghiên cứu khả
thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối
tác công tư, xây dựng (đối với dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải thực
hiện đánh giá tác động môi trường).
|
|
x
|
b.2.2
|
Hình thức trực tuyến (nếu
có)
|
|
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ
theo mục b.2.1
|
|
|
Bắt buộc trực tuyến đối với
các trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
|
|
b.3
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
- Giấy phép môi trường hết hạn;
- Dự án đầu tư, cơ sở có một trong
các thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay đổi khác
làm tăng tác động xấu đến môi trường so với giấy phép môi trường đã được cấp,
trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường.
|
b.4
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi )
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
* Giấy phép trước khi hết
hạn 06 tháng;
* Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ Tối đa 30 (ba mươi )
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường).
(trong đó, tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Thời gian sau cắt giảm: Không
|
b.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp huyện hoặc Trên Hệ thống dịch vụ công
trực tuyến, Cổng dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (tùy từng trường hợp cụ
thể)
|
b.6
|
Phí , Lệ phí : Theo
quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
|
b.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục b.2
|
Bước 2
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu
từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
+ Hồ sơ hợp lệ theo quy định:
Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận,
hẹn ngày trả hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn xử lý (Phòng Tài nguyên và Môi trường)
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)
- Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
- Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ
(Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 3
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường:
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi
trường của UBND cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ đề nghị
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
Bước 4
|
Thẩm định, kiểm tra hồ sơ:
- Hồ sơ chưa đủ điều kiện:
Thông báo cho chủ dự án, cơ sở và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ
sung.
- Hồ sơ đủ điều kiện:
+ Công khai nội dung báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên Cổng thông tin điện tử.
+ Gửi văn bản tham vấn ý kiến
đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi; chủ đầu tư xây dựng
và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp (nếu có).
Tham mưu phương án giải quyết:
+ Thành lập tổ thẩm định hoặc
Đoàn kiểm tra.
+ Nghiên cứu hồ sơ và khảo
sát, hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); viết bản nhận xét đánh giá về các nội
dung quy định tại Điều 40
Luật Bảo vệ môi trường.
Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, cơ quan cấp phép có văn
bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
|
- Chuyên viên phòng Tài
nguyên và Môi trường được phân công xử lý hồ sơ
- Thành viên Tổ thẩm định hoặc
Đoàn kiểm tra
|
- 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
* Giấy phép trước khi hết
hạn 06 tháng;
* Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
- 23 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở
tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu
tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường).
(trong đó, tối đa 10 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp...
|
- Văn bản thông báo chưa xác
nhận (nếu có)
- Văn bản tham gia ý kiến của
các cơ quan (nếu có)
- Quyết định thành lập tổ thẩm
định hoặc Đoàn kiểm tra
- Bản nhận xét của các thành
viên.
- Văn bản thông báo chủ dự án
chỉnh sửa, bổ sung (nếu có).
|
Bước 5
|
- Tổng hợp kết quả thẩm định
hoặc kiểm tra, tham mưu phương án giải quyết:
+ Trường hợp không đủ điều kiện:
Tham mưu văn bản trả lại hồ sơ; nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đủ điều kiện:
Tham mưu hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường.
- Trình hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Lãnh đạo Phòng xem xét
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
- Chuyên viên Phòng Tài
nguyên và Môi trường
- Lãnh đạo Phòng Tài nguyên
và Môi trường.
|
02 ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Hồ sơ trình cấp lại giấy
phép môi trường
- Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 6
|
Kiểm duyệt văn bản trình lãnh
đạo UBND cấp huyện:
- Thẩm định, duyệt pháp quy
văn bản
- Kiểm duyệt văn bản trình
lãnh đạo UBND cấp huyện. Lãnh đạo Văn phòng xem xét:
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ
chuyển trình lãnh đạo huyện
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
chuyên viên trình
|
Chuyên viên Văn phòng
HĐND&UBND huyện
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND&UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
Kiểm duyệt văn bản, tài liệu
có liên quan trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Bước 7
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xét
duyệt hồ sơ
+ Nếu đồng ý: Ký duyệt
+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả
hồ sơ phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Ký duyệt Văn bản, tài liệu có
liên quan
|
Bước 8
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn
chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện/Lãnh
đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của UBND cấp huyện
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)
|
Bước 9
|
- Phát hành văn bản
- Chuyển cho Bộ phận “Một cửa”
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 10
|
Tiếp nhận văn bản và trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một
cửa” của UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy phép môi trường hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
Bước 11
|
- Thống kê và theo dõi
- Lưu hồ sơ theo quy định
|
- Cán bộ, công chức Bộ phận
“Một cửa” của UBND cấp huyện.
- Chuyên viên được phân công
xử lý hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
- Sổ theo dõi hồ
- Hồ sơ lưu theo quy định
|
Thời gian xử lý theo quy định:
- Thời hạn kiểm tra, trả
lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp
lại giấy phép môi trường:
+ Tối đa 20 (hai mươi )
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
* Giấy phép trước khi hết
hạn 06 tháng;
* Dự án đầu tư, cơ sở có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát
sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn.
+ Tối đa 30 (ba mươi )
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp:
Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất
(trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá
tác động môi trường).
(trong đó, tối đa 15 (mười
lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp
sau đây:
* Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
* Dự án đầu tư, cơ sở đấu
nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ- CP).
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
Quyết định 621/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 621/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai
79
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|