|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 620/QĐ-UBND thủ tục hành chính Văn hóa Thể thao Du lịch áp dụng Kiên Giang 2016
Số hiệu:
|
620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 17 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL ngày 26
tháng 10 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 14/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 02 năm 2016 về việc
công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
1691/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2012, Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 02 tháng
11 năm 2012, Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 và Quyết định
số 105/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du
lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này
vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh
mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công
khai đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo
Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên
Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ
vật, bảo vật quốc gia
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng
ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp
hiện vật
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
giám định cổ vật
|
|
A2
|
Điện ảnh
|
|
11
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
- Phim
tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện
khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều
kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
12
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các
cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
A3
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển
lãm
|
|
13
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
14
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
|
15
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về
danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
19
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
|
20
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
|
21
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch)
|
|
A4
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
22
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
23
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
|
24
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
26
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
27
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm,
ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
28
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
A5
|
Văn hóa cơ sở
|
|
29
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
|
30
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
|
31
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
32
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
34
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
35
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
37
|
Cấp lại giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
A6
|
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
38
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
39
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
|
A7
|
Nhập khẩu
văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
40
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
|
41
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
|
42
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
A8.
|
Thư viện
|
|
43
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
|
A9
|
Gia đình
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
46
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
47
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
49
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
52
|
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
|
53
|
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
54
|
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
|
55
|
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
A10
|
Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
56
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công
cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
59
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
billards & snooker
|
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thể hình
|
|
61
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
mô tô nước trên biển
|
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
|
63
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
bơi, lặn
|
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
khiêu vũ thể thao
|
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
môn võ cổ truyền và vovinam
|
|
66
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
quần vợt
|
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
thể dục thẩm mỹ
|
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
dù lượn và diều bay động cơ
|
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
tập luyện quyền anh
|
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Taekwondo
|
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Bắn súng thể thao
|
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động
Karatedo
|
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo
|
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá
|
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông
|
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin
|
|
79
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn
thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
80
|
Cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
81
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
82
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các
trường hợp:
a) Thay đổi tên gọi hoặc thay
đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước
sang một nước khác.
b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác.
c) Thay đổi nội dung hoạt động
của doanh nghiệp du lịch nước ngoài.
d) Thay đổi địa điểm của doanh
nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.
|
|
83
|
Cấp lại giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu
hủy
|
|
84
|
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
|
85
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
86
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
87
|
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
88
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
89
|
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh
viên du lịch
|
|
C2.
|
Khách sạn
|
|
90
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch
|
|
91
|
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
92
|
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ
sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
|
93
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
94
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
|
95
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng
đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du
lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
96
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng
cơ sở lưu trú du lịch: Hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan
cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
|
2
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”,
“Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
3
|
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp
văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
4
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương
|
|
5
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông
thôn mới”
|
|
6
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn
mới”
|
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị”
|
|
8
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị”
|
|
A2
|
Thư viện
|
|
9
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
A3
|
Gia đình
|
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
|
|
12
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp huyện)
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
15
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ
sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
GHI CHÚ
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Công nhận gia đình văn hóa
|
|
A2
|
Thư viện
|
|
2
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
3
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 17/03/2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.612
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|