|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 620/QĐ-CT 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp Hải Phòng
Số hiệu:
|
620/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-CT
|
Hải Phòng, ngày 25
tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các văn bản quy phạm pháp luật
liên quan;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 36/TTr-SNN ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa
bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: số 479/QĐ-CT ngày 05/3/2018, số
2743/QĐ-CT ngày 22/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên
địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP; Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; ……
- Cổng TTĐTTP;
- Phòng: KSTTHC, NNTN……………;
- CV: KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(105 TTHC)
(kèm theo Quyết định số 620/QĐ-CT ngày 25/3/2019 của Chủ tịch UBND thành phố)
PHỤ LỤC I.1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (98 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (24 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở NNPT &NT
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công
mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
(18 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động cắt, xẻ, khoan
đào, xây dựng, khai thác nước ngầm, neo đậu tàu thuyền, để vật liệu, khai
thác cát sỏi, đất, đá, khoáng sản, nạo vét luồng lạch, cải tạo công trình
giao thông trong phạm vi bảo vệ đê điều.
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng quốc phòng, an ninh, công
trình giao thông, thủy lợi, công trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã
hội, hệ thống giếng khai thác nước ngầm, trạm bơm, âu thuyền; cấp giấy phép
xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Đê điều năm 2006;
- Luật Phòng, chống thiên tai năm 2013;
- Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007.
|
3
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
4
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp
bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý.
|
25 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý.
|
25 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
7
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
8
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
13
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
25 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND thành phố
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
15
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
thành phố.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
16
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND thành phố.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
17
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND thành phố.
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
18
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành
phố.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy lợi
và PCTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (04 TTHC)
|
1
|
Công nhận làng nghề.
|
30 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
30 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018.
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
|
30 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018.
|
4
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài thành phố.
|
30 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Phát triển
nông thôn
|
Không
|
|
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015.
|
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (02 TTHC)
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của thành phố.
|
10 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
25 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017.
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(58 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu
chính công ích
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (14
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày làm việc
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực.vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016:
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật.
|
- 21 ngày làm việc.
- 84 ngày làm việc
khi nhận được bản báo cáo khắc phục
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016.
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/2/2015;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016.
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố).
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
600.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-PC ngày 24/10/2016.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón.
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
3.000.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón.
|
- 20 ngày làm
việc: do hết hạn.
- 05 ngày làm
việc: mất; hỏng
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
1.200.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón.
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
500.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
200.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
9
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm.
|
45 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
10
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm.
|
30 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016.
|
11
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm.
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016.
|
12
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng.
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2015;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
- Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016.
|
13
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký
hội thảo phân bón.
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Quyết định số 4441/QĐ-BNN-BVTV ngày 31/10/2017.
|
14
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy phân bón.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017;
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (19 TTHC)
|
1
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy thức ăn
chăn nuôi.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
|
2
|
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy điều
kiện cơ sở sản xuất, gia công thức ăn chăn nuôi.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho sản
phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật tư
chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004;
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) cho
sản phẩm hàng hoá xuất khẩu đối với giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi và vật
tư chuyên dùng trong chăn nuôi.
|
04 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004;
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017;
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018;
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010;
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011.
|
5
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố (gồm tiêm phòng, chữa
bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y;
khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y).
|
05 ngày làm việc:
cấp mới;
- 03 ngày làm
việc: gia hạn
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
50.000 đ/lần
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường
hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã
được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y).
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
50.000 đ/lần
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh
thú y.
|
15 ngày làm việc:
hết hạn;
- 05 ngày làm
việc: bị mất, bị hỏng…
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
1.000.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016;
- Thông tư số 45/2014/TT-BNN ngày 03/12/2014;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y.
|
08 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
230.000 đ/lần
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có
liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký).
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
230.000 đ/lần
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
900.000 đ/giấy
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn.
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản.
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285Z2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại.
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật trên cạn.
|
- 07 ngày làm
việc: đã được đánh giá định kỳ;
- 17 ngày làm
việc: còn lại
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03/11/2016.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật thủy sản.
|
- 07 ngày làm
việc: đã được đánh giá định kỳ;
- 17 ngày làm
việc: còn lại
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chua bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
16
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn hoặc thủy sản).
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
20
ngày làm việc
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận.
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực
do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn
hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình
duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận.
|
13 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
300.000 đ/lần
(chưa bao gồm chi phí khác)
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản (14 TTHC)
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Nghị định số 662005/NĐ-CP ngày 19/5/2005;
- Thông tư số 02/2007/TT-TTS ngày 13/7/2007;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN- TCTS ngày 30/8/2018.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
03
ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/201&/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018.
|
5
|
Xóa đăng ký tàu cá.
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/122018.
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá.
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2003;
- Bộ luật dân sự năm 2005;
- Nghị định số 66/NĐ-CP ngày 19/5/2005;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN- TCTS ngày 30/8/2018.
|
7
|
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
(cấp lần đầu và cấp lại).
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 55/2017/NĐ-CP ngày 09/52017;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018;
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
10 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số
230/2016/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007;
- Thông tư 24/2011/TT-BNNPTNT;
- Thông tư số 230/2016/TT- BTC;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
20
ngày làm việc
|
Chi
cục Thủy sản
|
Thông tư số
230/2016/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 66/NĐ-CP ngày 19/5/2005;
- Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Thông tư số 230/2016/TT- BTC;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN- TCTS ngày 10/12/2018
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
40.000 đ/lần
|
Mức độ 3
|
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Thông tư số 118/201&TT- BTC ngày
28/11/2018;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018.
|
11
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
20.000 đ/lần
|
Mức độ 3
|
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018.
|
12
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản.
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
20.000 đ/lần
|
Mức độ 3
|
|
- Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005;
- Nghị định số 14/2009/NĐ-CP;
- Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012;
- Thông tư số 02/2006TT- BTS ngày 20/3/2006;
- Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011;
- Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018.
|
13
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Không
|
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-PTNT ngày 10/12/2018.
|
14
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
02 ngày làm việc
|
Ban QL cảng cá,
bến cá
|
Thông tư số
118/2018/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;
- Thông tư 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018;
- Quyết định số 4866/QĐ-BNN-PTNT ngày 10/12/2018.
|
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản
và Thủy sản (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
700.000 đ/cơ sở
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNN ngày 25/12/2018;
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN- TCCB ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/6/2016.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
15 ngày làm việc
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
350.000 đ/cơ sở
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNN ngày 25/12/2018;
- Quyết định số 1290/QĐ-TBNN- TCCB ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐ-BNN- QLCL ngày 10/6/2016.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
350.000 đ/cơ sở
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNN ngày 25/12/2018;
- Quyết định số 1290/QĐ-BNN- TCCB ngày 17/4/2015;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QĐBNN- QLCL ngày 10/6/2016.
|
4
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018;
- Quyết định số 492/QĐ-BNN- KTHT ngày 31/01/2019.
|
5
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu.
|
- 03 ngày làm việc
- 07 ngày làm việc
(đối với kiểm tra chặt)
|
Chi cục QLCL Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 39/2018/TT- BNNPTNT ngày 27/12/2018;
- Quyết định số 492/QĐ-BNN- KTHT ngày 31/01/2019.
|
V. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (06 TTHC)
|
1
|
Cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES
|
07 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016.
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường, bộ phận, dẫn xuất của động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
20 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
|
3
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: Gỗ khai
thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES
khai thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ
phận, dẫn xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây
nuôi trong nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm (đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm cấp huyện).
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Không
|
|
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày
16/11/2018;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016.
|
4
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
35 ngày làm việc
|
BQL rừng đặc dụng
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/62017.
|
5
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
35 ngày làm việc
|
BQL rừng đặc dụng
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/62017.
|
6
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
Không
|
BQL rừng đặc dụng
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/6/2017.
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN (07 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua Bưu chính
công ích
|
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (06)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011.
|
2
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011.
|
4
|
Đăng ký Hợp tác xã nông nghiệp.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Hợp tác xã năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014.
|
5
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện.
|
30 ngày làm việc
|
UBND
cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNCTNT ngày 27/4/2015.
|
6
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài huyện, trong thành
phố.
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015.
|
II. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
(01 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi do UBND thành phố phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
|
- Thông tư: 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018.
|
D. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua Bưu chính
công ích
|
I. Lĩnh vực Phát triển nông thôn (02 TTHC)
|
1
|
Chứng thực Hợp đồng hợp tác của tổ hợp tác
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007;
- Thông tư số 04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008.
|
2
|
Xác nhận Đơn đề nghị cấp, cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01
TTHC)
|
1
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa
sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất
trồng lúa.
|
05 ngày làm việc
|
UBND
cấp Xã
|
Không
|
|
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016;
- Quyết định số 4413/QĐ-BNN- TT ngày 28/10/2016.
|
III. Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên
tai (01 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
|
07 ngày làm việc
|
UBND
cấp Xã
|
Không
|
|
|
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN- TCTL ngày 29/6/2018.
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CƠ QUAN TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (05)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua Bưu chính
công ích
|
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (05 TTHC)
|
1
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
35 ngày làm việc
|
Cty TNHH MTV nông,
lâm nghiệp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/6/2017.
|
2
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn
định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
35 ngày làm việc
|
Cty TNHH MTV nông,
lâm nghiệp
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/6/2017
|
3
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
Không
|
Cty TNHH MTV nông,
lâm nghiệp
|
|
|
|
- Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016;
- Quyết định số 2257/QĐ-BNN- TCLN ngày 02/6/2017.
|
4
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các
tổ chức, cá nhân trong nước (Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý rừng đặc
dụng).
|
05 ngày làm việc
|
Vườn Quốc gia Cát
Bà
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Lâm nghiệp năm 2017;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 10/11/2018;
- Nghị định 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TC1N ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016.
|
5
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có làm nguồn gốc khai thác hợp pháp việc
trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
05 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm Vườn
Quốc gia Cát Bà
|
Không
|
|
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày
16/11/2018;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/6/2016;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN- TCLN ngày 25/7/2016.
|
PHỤ LỤC I.2
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
|
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4
|
Qua Bưu chính
công ích
|
I. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (01
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
Thông tư số
231/2016/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật năm 2013;
- Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Quyết định số 4307/QĐ-BNN- PC ngày 24/10/2016.
|
II. Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y (03 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Chi Cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Thông tư số
285/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 285/2016TT- BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm
động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Chi Cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Thông tư số
285/2016/TT-BTC
|
|
-
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
3
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội
chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03 ngày làm việc
|
Chi Cục Chăn nuôi
và Thú y
|
Thông tư số
285/2016/TT-BTC
|
|
|
- Luật Thú y năm 2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 4559/QĐ-BNN- TY ngày 03/11/2016.
|
III. Lĩnh vực Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao
gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Thủy sản
|
Thông tư số
09/2018/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả
kết quả
|
- Thông tư số 26/2013/TT-BNNPTNT ngày 22/5/2013;
- Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 09/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN- TCTS ngày 30/8/2018.
|
IV. Lĩnh vực Lâm nghiệp - Kiểm lâm (01TTHC)
|
1
|
Xác nhận của hạt kiểm lâm đối với: Gỗ khai thác
từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Thực vật rừng ngoài gỗ thuộc Danh
mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và Phụ lục CITES khai
thác từ rừng tự nhiên trong nước chưa chế biến; Động vật rừng và bộ phận, dẫn
xuất của động vật rừng có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên hoặc gây nuôi trong
nước; động vật rừng, sản phẩm của động vật rừng nhập khẩu thuộc Danh mục thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
|
08 ngày làm việc
|
Hạt Kiểm lâm
|
Không
|
|
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNN&PTNT ngày
16/11/2018;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN- TCLN ngày 10/6/2016,
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN- TCTN ngày 25/7/2016.
|
V. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm,
thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Quản lý
chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
30.000 đ/lần/ người
|
|
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-
BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNN ngày 25/12/2018;
- Thông tư số 286/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Quyết định số 2316/QB-BNN- QLCL ngày 10/6/2016.
|
Quyết định 620/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/QĐ-CT ngày 25/03/2019 năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
606
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|