|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 62/QĐ-UBND 2020 quy trình Thủ tục hành chính Sở Y tế Trung tâm hành chính công Huế
Số hiệu:
|
62/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 62/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TOÀN BỘ QUY TRÌNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 Của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2782/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 3226/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ
giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập lại quy trình
điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số
62/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Cấp lại giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến
về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên
môi trường mạng.
|
475
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên
môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
480
giờ làm việc
|
2. Thành lập và
cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc
Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại
học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
235
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên
môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
3. Cấp Giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên
môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
235
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy
trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị
để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
4. Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TTTVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
235
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
5. Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
155
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực
hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về
đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
6. Cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
155
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư
trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn
phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y
tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn
vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
160
giờ làm việc
|
7. Cấp lại giấy
phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở y tế
do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa,
ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
235
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê
duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0.25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi
trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận
kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực
hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ
theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
8. Cho phép Đội
khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên
môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp
ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
75
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết
quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo
quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
9. Cấp giấy phép
hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở
Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
10. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và
tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu,
thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất
kết quả giải quyết: xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp
ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý,
hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường
mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
11. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp
TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi
trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
12. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức lại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp
ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên
môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y
tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy,
chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
13. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn
phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
14. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề
xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên
môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê
duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư
trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn
phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
15. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức
khoẻ tại nhà
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa,
ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức lại
Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên
môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25 giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo sở
Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
16. Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp
ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp
ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên
môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên
môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
17. Cấp giấy
phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm Y tế cấp xã
- Thời hạn giải quyết: 90 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
715
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp
TTHC chưa được ủy quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách đế trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5 giờ
làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận
kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình
liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu
trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
720
giờ làm việc
|
18. Cấp tại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên
môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
35
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
19. Cấp lại thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý,
hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi
trường mạng.
|
35
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
20. Thông báo hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết: xin ý kiến về chuyên
môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
75
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện
quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo
quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
21. Thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải
quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
35
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp
TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0.25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo
quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
22. Cấp giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
75
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông;
đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo
quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
23. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết;
xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
35
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để
trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức lại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình
liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
24. Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ
và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về
chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp
ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo
phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
35
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại
Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp
TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên
môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu
trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
25. Cấp lại giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm
tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành
chính Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số
hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
75
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số,
ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in ra, đóng dấu, trả kết quả
hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ giấy,
chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
26. Công nhận biết
tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ
phiên dịch trong hành nghề dược
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và
tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên
môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng.
|
75
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC dược ủy quyền phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến
phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0,25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
27. Kiểm tra,
công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc
đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1: Tiếp
nhận
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
Bước 2: Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng
|
2 giờ
làm việc/1 hồ sơ
|
Bước 3: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Nghiên cứu,
thẩm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường mạng.
Trao đổi, góp ý về chuyên môn.
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét
trên môi trường mạng.
|
235
giờ làm việc
|
Bước 4: Xử lý
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
(6.1) Trường hợp TTHC được ủy quyền
phê duyệt:
In kết quả, phê duyệt, ký số, chuyển
kết quả về văn thư trên môi trường mạng
(6.2) Trường hợp TTHC chưa được ủy
quyền phê duyệt:
Ký số, chuyển
dự thảo trên môi trường mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
0.25
giờ làm việc
|
Bước 5: Xử lý
|
Phòng chuyên môn
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Y tế
|
Phê duyệt
|
1 giờ
làm việc
|
Bước 7: Ban hành
|
Văn thư
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
0,5
giờ làm việc
|
Bước 8: Trả kết quả
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 62/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
760
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|