|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 616/QĐ-UBND 2015 Chỉ số cải cách hành chính Sở Ban Ngành Bắc Kạn
Số hiệu:
|
616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 12 tháng 5 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH; UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011- 2020;
Căn cứ Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
đẩy mạnh thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn
2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV
ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ
số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 579/TTr-SNV ngày 25 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí xác
định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn,
Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/hiện);
- Bộ Nội vụ;
- Vụ CCHC - Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP;
- Lưu: VT, Hoàng.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
PHỤ LỤC I
TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND
ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(là các K.hoạch, B.cáo, Quyết
định ...liên quan)
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
UBND
tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
17
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
4,5
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách hành
chính năm (Ban hành riêng hoặc chung
trong kế hoạch công tác năm của đơn vị).
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (Ban hành
trong quý I của năm thực hiện kế hoạch): (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định cụ thể nhiệm vụ CCHC trên
các lĩnh vực theo chương trình, kế hoạch CCHC của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh
và bố trí kinh phí thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí
kinh phí thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng
không bố trí kinh phí thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch phải được
xác định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ,
nội dung) CCHC
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% kế hoạch trở lên:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 71% đến 80% kế hoạch:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 70% kế hoạch:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo CCHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo
CCHC (gồm: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02 đến 03 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội
dung theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả đúng thời gian quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 02-03
báo cáo gửi đúng thời gian quy định. (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện phổ biến tuyên truyền
(hoặc phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Trong năm tổ chức phổ biến quán triệt các văn bản, nội dung về CCHC đến toàn thể
cán bộ, công chức, người lao động trong cơ quan (mở
hội nghị phổ biến riêng hoặc lồng
ghép vào các buổi giao
ban, cuộc họp...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Phối hợp với các cơ quan thông tin
truyền thông tuyên truyền về công tác CCHC của đơn vị (Báo, Đài...)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC của
Sở, ban, ngành
|
5
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Tính đầy đủ kịp
thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo,
điều hành CCHC của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5.3
|
Bố trí nguồn lực (tài chính, nguồn
lực,...) cho công tác CCHC
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
CCHC của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5.5
|
Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
7
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu ban hành văn bản QPPL
thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị theo chương trình ban hành văn bản
QPPL đã được UBND tỉnh phê duyệt
(Trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật, do trong chương trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật năm của UBND tỉnh không có nội dung
đơn vị tham mưu ban hành thí điểm đánh giá là 3 điểm)
|
4
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Mức độ thực hiện kế hoạch xây dựng
VBQPPL trong năm của UBND tỉnh (các nội dung thuộc đơn vị
tham mưu)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện 100%: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của Luật ban hành văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính khả thi của văn bản QPPL (Sự
phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.4
|
Tính hiệu quả của
văn bản QPPL (Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Tổ chức rà
soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sự chỉ đạo
mới thực hiện rà soát: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý hoặc đề
nghị cấp có thẩm quyền xử lý các văn bản không còn phù hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các văn bản không còn phù hợp
đều được xử lý hoặc đề nghị xử lý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Các vấn đề không còn phù hợp phát
hiện chỉ có một số vấn đề được xử lý hoặc đề nghị xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các vấn đề không còn phù hợp
không được xử lý hoặc đề nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các VBQPPL qua
rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử
lý thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Triển khai thực hiện văn bản
QPPL của Cơ quan cấp trên ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% số văn bản QPPL thuộc lĩnh vực
chuyên môn của đơn vị được triển khai thực hiện đúng quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 99% số văn bản QPPL được
triển khai đúng quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số văn bản QPPL được
triển khai đúng quy định: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản QPPL được triển
khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
15
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện các báo cáo (gồm: 01 báo
cáo 06 tháng, 02 báo cáo năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01- 02 báo cáo: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Nội dung báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo gửi đúng quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01- 02 báo cáo gửi đúng thời
gian quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát, đánh giá, thống kê
trình công bố thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm
quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Qua rà soát phát hiện vấn đề cần xử
lý nhưng không xử lý hoặc không đề nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan thì điểm đánh giá là 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thống kê trình
công bố thủ tục hành chính theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê đầy đủ, kịp thời thủ tục hành chính và các quy định có liên quan: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thống kê
nhưng không đầy đủ hoặc không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thống kê: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy
đủ theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.5
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc không kiến nghị xử
lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không
nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên
không phát sinh việc cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành chính, địa chỉ cơ quan tiếp
nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
5,5
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và
dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh công
bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (hoặc tại cơ quan)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Bộ thủ tục hành chính: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục thủ tục hành chính: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai một số TTHC: (01đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được công
khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 100% số TTHC: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp nhận PAKN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp
nhận, hộp thư góp ý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp
nhận PAKN, nhưng không có hộp thư góp ý hoặc có hộp thư góp ý nhưng không
công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Trung
ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc
|
2,5
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng
chuyên môn, đơn vị trực thuộc không chồng chéo, trùng
lắp
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bị chồng chéo, trùng lắp (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sự chồng
chéo, trùng lắp (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực
hiện chức năng nhiệm vụ của sở và các đơn vị trực thuộc
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các
quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện quy chế làm việc của Sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN
CHỨC
|
11
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm
|
2
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng đề án (hoặc đề án điều chỉnh
bổ sung) xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ
quan thẩm quyền phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 81% công chức, viên chức được bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% công chức, viên chức
được bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức, viên chức được bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng, bố trí sử dụng công
chức, viên chức
|
3
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch
tuyển dụng viên chức đúng theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch tuyển dụng
viên chức đúng theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có tuyển dụng
nhưng không ban hành kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Công khai việc tuyển dụng viên chức: Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở
làm việc; đăng trên báo Bắc Kạn, trên website của tỉnh,
của sở
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo các quy định trên:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo 01 trong các quy định
trên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp cơ quan, đơn vị
không tổ chức tuyển dụng viên chức do không thiếu
hoặc không có biên chế hay không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thì
điểm đánh giá là 2 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Bố trí công tác cho công chức, viên
chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian
quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị trong
năm không có công chức, viên chức tập sự thì điểm
đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng do tỉnh
hoặc trung ương tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công
chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ) :
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi
dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức,
viên chức của sở
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về cơ chế khoán biên chế và
kinh phí hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của
sở và các đơn vị trực thuộc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực
hiện tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức trong năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu
nhập tiết kiệm tăng thêm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện Quy định quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo
Nghị định số 43/2006/NĐ-CP
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 81% đơn vị trở lên thực hiện:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 70% đến 80% đơn vị thực hiện:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Kết quả thực
hiện cơ chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho viên chức,
người lao động trong năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan không có đơn vị sự nghiệp
công lập thì điểm đánh giá là 3 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá chung (theo Báo cáo kết quả BacKan ICT index hàng năm
do BCĐ ƯDCNTT tỉnh ban hành)
|
1
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Điểm BacKan ICT Index năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 điểm trở lên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70 đến dưới 80 điểm: (0,75)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 70 điểm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin và truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ cán bộ,
công chức được trang bị máy tính trong cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Hệ Thống an toàn, an ninh thông tin
tại đơn vị (bao gồm trang bị hệ thống
an ninh mạng như tường lửa, hệ thống phòng chống truy nhập trái phép, cài đặt các phần mềm virus, hệ thống backup,
sao lưu dự phòng dữ liệu .... Cho hệ thống và cho các thiết bị kết nối)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Tử 80% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Hạ tầng nhân lực công nghệ thông
tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
sử dụng thành thạo máy tính trong công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách công
nghệ thông tin (CNTT) trong đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ CNTT từ cao đẳng trở lên:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ CNTT là trung cấp hoặc
thấp hơn: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ
chuyên trách/phụ trách CNTT: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
3
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ được cấp
địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ sử dụng địa chỉ thư điện tử
công vụ của tỉnh trong công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn
bản và hồ sơ công việc tại đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên sử dụng trong xử lý, trao đổi, trình ký ... văn bản: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ sử dụng để
xem và theo dõi văn bản: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Triển khai các phần mềm ứng dụng
chuyên ngành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
(Trường hợp đơn vị không có
TTHC nên không có dịch vụ công trực tuyến thì điểm đánh
giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% dịch vụ hành chính công được
cung cấp trực tuyến mức độ 2 và có từ 01 dịch vụ công trở lên được cung cấp trực tuyến mức độ 3 trở lên:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
100% dịch vụ hành chính công được
cung cấp trực tuyến mức độ 2 nhưng không có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 dịch vụ hành chính công được
cung cấp trực tuyến mức độ 2: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Trang/Cổng thông tin điện tử
(TTĐT)
|
4
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Có Trang/Cổng thông tin điện tử riêng của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Mức độ đáp ứng quy định của các
Trang/Cổng TTĐT tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ
các yêu cầu theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng tương đối đầy đủ theo quy định:
(0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Tính kịp thời của thông tin trên
Trang/Cổng thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các
lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở trên Trang TTĐT
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.5
|
Mức độ thuận tiện trong truy cập,
khai thác thông tin trên Trang TTĐT
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6
|
Môi trường tổ chức, chính sách nhằm nâng cao ứng dụng công
nghệ thông tin (ƯDCNTT) tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin năm của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định:
(0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Đơn vị có thành lập ban chỉ đạo
CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng CNTT của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO vào hoạt động của
cơ quan
|
3
|
|
|
|
|
|
7.7.1
|
Xây dựng mục tiêu chất lượng ISO 9001:2000;
9001:2008 hàng năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xây dựng:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Tổ chức đánh giá
nội bộ hàng năm theo quy định
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.7.3
|
Hiệu quả áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000; 9001:2008
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng có hiệu quả: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng tương đối hiệu quả: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Áp dụng không hiệu quả (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Trường hợp đơn vị không có
thủ tục hành chính hoặc có thủ
tục hành chính nhưng do đặc thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thì điểm đánh giá là
20 điểm (đơn vị phải có văn bản kèm theo để làm tài liệu kiểm chứng))
|
24
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thủ tục hành chính thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông
|
5,5
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ TTHC thực
hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của đơn vị do UBND tỉnh công bố
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% số TTHC trở lên: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng thủ tục
hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 02 TTHC trở lên: (1.5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC
giải quyết theo cơ chế MCLT: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Quy chế thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông
|
3
|
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Ban hành quy chế hoạt động cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời quy chế
hoạt động cơ chế một cửa, một cửa liên thông của đơn vị khi có sự thay đổi hoặc
không còn phù hợp.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ
sung kịp thời: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung nhưng không kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không điều chỉnh, bổ sung: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp quy chế hoạt động cơ chế một cửa, một
cửa liên thông của đơn vị qua rà soát vẫn còn phù hợp không cần điều chỉnh, bổ sung thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Cơ sở, vật chất phục vụ hoạt động
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
4
|
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng
riêng: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chung với các phòng khác (phòng
chuyên môn hoặc văn thư...): (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ
phận TN&TKQ: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Bố trí phòng làm việc của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ diện tích theo quy định tại Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích từ 40m2:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích từ 10m2 đến
39m2: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích dưới 10m2:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt
động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định
tại Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ trang thiết bị theo quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ trang thiết bị theo quy định:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt
động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Công chức, viên chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên chức trực thường
xuyên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cử công
chức, viên chức trực thường xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Công chức, viên chức trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả có trình độ chuyên môn,
nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu công việc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu công việc: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
không phù hợp với yêu cầu công việc: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính
|
5,5
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Việc tiếp nhận hồ sơ theo quy định
tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ
tướng Chính phủ
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả hồ sơ tiếp nhận đều vào sổ theo dõi và viết phiếu hẹn theo quy định: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ có một số hồ sơ tiếp nhận vào sổ theo dõi và viết phiếu hẹn theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả hồ sơ tiếp nhận đều không vào sổ theo dõi và không viết phiếu biên nhận theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Việc giải quyết thủ tục hành chính:
Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng quy định (về quy trình, thời gian)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70%: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Sự hài
lòng của tổ chức, cá nhân đối với việc giải quyết
TTHC của sở
|
3
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5.2
|
Thái độ phục vụ
của công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.5.3
|
Hiệu quả, chất lượng giải quyết thủ
tục hành chính
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng điểm đánh giá là 100 điểm, trong đó điểm thông qua điều tra xã hội
học là 19 điểm.
PHỤ LỤC II
TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu
chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Tài
liệu kiểm chứng
(là các K.hoạch,
B.cáo, Quyết định… liên quan)
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
UBND
tỉnh đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH (CCHC)
|
19
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách hành
chính năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý I
của năm thực hiện kế hoạch): (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không
kịp thời: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định cụ thể nhiệm vụ CCHC trên các
lĩnh vực theo chương trình, kế hoạch CCHC của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh và
bố trí kinh phí thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố
trí kinh phí thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng
không bố trí kinh phí thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định
đầy đủ nhiệm vụ, không bố trí kinh phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả trong kế hoạch được xác
định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện (nhiệm vụ, nội dung) kế hoạch CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% nội dung kế hoạch
trở lên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50% đến 80% nội dung kế
hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo
CCHC (gồm: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 02 đến 03 báo cáo: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 báo cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội
dung theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian gửi
báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian
quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 2-3 báo cáo đúng thời gian quy định (0.5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời
gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra công tác cải cách hành
chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành kế hoạch kiểm tra cải cách
hành chính các đơn vị trực thuộc (có KHKT riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 31 % số đơn vị trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra từ 20% - 30% số
đơn vị: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch kiểm tra dưới 20% đơn vị hoặc không có kế hoạch:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra từ 81 % đơn vị
trong kế hoạch trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện kiểm tra từ 50% đến 80%
đơn vị trong kế hoạch: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị trong kế hoạch:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% các vấn đề phát hiện
qua kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% các vấn đề phát hiện qua
kiểm tra được xử lý hoặc đề nghị xử lý:(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các đơn vị được kiểm tra đều
tốt, không phát sinh việc xử lý hoặc kiến nghị xử
lý thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Thực hiện phổ biến tuyên truyền
(hoặc phối hợp tuyên truyền) về cải cách hành
chính
|
3
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Xây dựng kế hoạch tuyên truyền CCHC
(có kế hoạch tuyên truyền CCHC riêng hoặc nằm trong kế hoạch CCHC năm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có kế hoạch: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 81% nội dung kế hoạch
trở lên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 50%
đến 80% nội dung kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% nội dung kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tác động của tuyên truyền đối với
việc nâng cao nhận thức của người dân, tổ chức
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành cải cách hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
1.5.1
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng của tập thể, cá nhân.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2
|
Sáng kiến
trong thực hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Kết quả chỉ đạo điều hành CCHC của
UBND huyện, thị xã
|
5
|
|
|
|
|
|
1.6.1
|
Tính đầy đủ, kịp thời của các văn bản,
chỉ đạo, điều hành CCHC của UBND huyện, thị xã
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.2
|
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo,
điều hành CCHC của UBND huyện, thị xã
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXI-IH
|
1.6.3
|
Bố trí nguồn lực (tài chính, nguồn lực,
...) cho công tác CCHC của UBND huyện, thị xã
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
các nhiệm vụ CCHC của UBND huyện, thị xã
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.6.5
|
Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ CCHC của UBND huyện, thị xã
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL)
|
6
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chất
lượng các văn bản
QPPL ban hành trong năm
(Trường hợp trong năm đơn vị không ban hành văn bản quy phạm pháp luật thì điểm đánh giá
là 2 điểm)
|
3
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện đúng
quy trình thủ tục quy định của Luật ban hành văn bản
QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy trình,
thủ tục: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tính khả thi của các văn bản QPPL
do đơn vị ban hành (Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế,
trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.1.3
|
Tính hiệu quả của các văn bản QPPL
do đơn vị ban hành (Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế ở địa phương)
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
2.2
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống
hóa văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành và thực hiện rà soát: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành nhưng không thực hiện rà
soát: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban
hành, không thực hiện rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các văn bản không còn phù hợp
(Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp,
không có phát sinh cần
xử lý thì điểm đánh
giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Triển khai thực hiện văn bản QPPL của đơn vị ban hành
hoặc của cơ quan cấp
trên ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được triển khai
đúng quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 99% số văn bản QPPL được
triển khai đúng quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số văn bản QPPL được
triển khai đúng quy định: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản QPPL được triển
khai đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
13
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
3,5
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo
(01 báo cáo 6 tháng; 02 báo cáo năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01-02 báo cáo: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Nội dung báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo gửi đúng thời gian quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 1-2 báo cáo gửi đúng thời gian quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổ chức rà soát, đánh giá thủ tục
hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện là soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát
Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành
chính và các quy định có liên quan theo thẩm quyền hoặc
đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế
hoặc bãi bỏ, huy bỏ: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Qua rà soát
phát hiện vấn đề cần xử lý nhưng không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá
nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều
được tiếp nhận và xử lý theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tiếp nhận phản ánh, kiến nghị theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến
nghị của người dân, không phát sinh việc cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành chính, địa
chỉ cơ quan tiếp nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
5,5
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công
khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh
công bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (hoặc tại cơ quan)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết cả bộ thủ tục hành chính:
(3đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết danh mục thủ tục hành chính: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết công khai
một số thủ tục hoặc một số danh mục TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết công khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh hoặc
trang thông tin điện tử của đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 100% số TTHC: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp nhận
PAKN
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp
nhận, hộp thư góp ý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN, nhưng không có hộp thư góp ý hoặc có
hộp thư góp ý nhưng không công khai địa chỉ,
số điện thoại tiếp nhận PAKN (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuân thủ các quy định của Trung
ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy
|
1,5
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Chức năng, nhiệm vụ của các
phòng, ban chuyên môn, các đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện
|
2,5
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Đảm bảo; chức năng, nhiệm vụ của
các phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc không chồng chéo, trùng lắp
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Không bị chồng chéo, trùng lắp (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sự chồng
chéo, trùng lắp (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Kết quả thực
hiện chức năng nhiệm vụ của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
4.3
|
Thực hiện phân cấp quản lý
|
1
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm
quyền quản lý do Trung ương, UBND tỉnh ban hành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thực hiện quy chế làm việc của UBND cấp huyện
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xác định cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Xây dựng đề án (hoặc đề án điều chỉnh
bổ sung) xác định cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm trình cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Mức độ thực hiện cơ cấu công chức,
viên chức theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Trên 81% công
chức, viên chức được bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80%
công chức, viên chức được bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% công chức, viên chức được
bố trí đúng cơ cấu vị trí việc làm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển
dụng, bố trí sử dụng công chức, viên chức
|
2,5
|
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Ban hành kế hoạch tuyển dụng viên
chức đúng theo quy định
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Công khai việc tuyển dụng viên chức:
Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm việc; đăng trên báo Bắc
Kạn, trên website của tỉnh, của huyện.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo các quy định trên:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo 01 trong các quy định
trên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp cơ quan, đơn vị
không tổ chức tuyển dụng viên chức do không thiếu hoặc không có biên chế thì điểm đánh giá là 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Bố trí công việc cho công chức,
viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị trong
năm không có công chức, viên chức tập sự thì điểm
đánh giá là 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng do tỉnh hoặc trung ương tổ
chức hoặc cấp huyện tự tổ chức.
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đổi mới công tác quản lý
công chức, viên chức
|
1
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ
sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Chất lượng công chức
|
4
|
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện.
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.2
|
Tinh thần trách nhiệm đối với công
việc của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện.
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức cấp huyện.
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
5.5.4
|
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân của đội, ngũ cán bộ, công chức, viên chức cấp huyện.
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH CÔNG
|
11
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ về cơ chế khoán biên chế và kinh phí hành chính
|
3
|
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện thực hiện cơ chế khoán kinh phí hành chính
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị thực hiện:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên có quy chế: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị có quy chế:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.1.3
|
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh
phí để tăng thu nhập cho cán bộ, công chức, người lao động
trong năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện Quy định quyền tự chủ,
tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập
|
1
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực
thuộc UBND cấp huyện thực hiện cơ chế tự chủ về kinh phí
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 80% đơn vị thực hiện:
(0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% đơn vị: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh
phí để tăng thu nhập cho viên chức, người lao động trong năm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tiết kiệm tăng thêm:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tiết kiệm tăng
thêm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế
công của địa phương
|
4
|
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Năng lực chuyên môn đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.2
|
Kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở
y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.3
|
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.3.4
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4
|
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo
dục công của địa phương
|
3
|
|
|
|
|
|
6.4.1
|
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.2
|
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông
tại địa phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
6.4.3
|
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa
phương
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
14
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đánh giá chung
|
1
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Điểm BacKan ICT Index năm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80 điểm trở lên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 70 đến dưới 80 điểm: (0,75)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50 đến dưới 70 điểm: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông
tin và truyền thông
|
1
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức được trang bị máy tính trong cơ quan
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 90%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Hệ thống an toàn, an ninh thông tin
tại đơn vị (bao gồm trang bị hệ thống
an ninh mạng như tường lửa, hệ thống phòng chống truy nhập trái phép, cài đặt các phần mềm virus, hệ thống backup, sao lưu dự phòng dữ liệu .... Cho cho hệ thống và
cho các thiết bị kết nối)
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Hạ tầng nhân lực công nghệ thông tin (CNTT)
|
1
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức
sử dụng thành thạo máy tính trong công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 80%: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT
trong đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ CNTT từ cao đẳng trở
lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ CNTT là trung cấp hoặc thấp
hơn: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có cán bộ chuyên trách/phụ
trách CNTT: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
|
3
|
|
|
|
|
|
7.4.1
|
Tỷ lệ được cấp địa chỉ thư điện tử
công vụ của tỉnh
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2
|
Tỷ lệ sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh trong công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Việc sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên sử dụng để xử lý, trao đổi, trình ký ... văn bản: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ sử dụng để
xem và theo dõi văn bản: (0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không sử dụng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Triển khai các phần mềm ứng dụng chuyên ngành
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: (0:5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.4.5
|
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực
tuyến
(Trường hợp đơn vị không có TTHC nên không có dịch vụ công trực tuyến thì điểm đánh giá là 1 điểm)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
100% dịch vụ hành chính công được
cung cấp trực tuyến mức độ 2 và có từ 01 dịch vụ công trở
lên được cung cấp trực tuyến mức độ 3 trở lên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
100% dịch vụ hành chính công được cung
cấp trực tuyến mức độ 2 nhưng không có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở
lên: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 dịch vụ hành chính công được
cung cấp trực tuyến mức độ 2: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Trang/Cổng thông tin điện tử (TTĐT)
|
4
|
|
|
|
|
|
7.5.1
|
Có Trang/Cổng thông tin điện tử
riêng của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Mức độ đáp ứng quy định của các
Trang/Cổng TTĐT tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu theo quy
định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng tương đối đầy đủ theo quy định:
(0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng
yêu cầu: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3
|
Tính kịp thời của thông tin trên
Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.5.4
|
Tính đầy đủ của
thông tin trên Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
1.5.5
|
Thuận tiện trong truy cập, khai
thác thông tin trên Trang thông tin điện tử
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
7.6
|
Môi trường tổ chức, chính sách nhằm nâng cao ứng dụng công nghệ thông tin
(ƯDCNTT) tại đơn vị
|
1
|
|
|
|
|
|
7.6.1
|
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ
thông tin năm của đơn vị
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian quy định:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không đúng thời gian quy định:
(0,25đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2
|
Đơn vị có thành lập ban chỉ đạo
CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng CNTT của đơn vị không gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích từ 80m2: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích từ 20m2 đến
79m2: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích dưới 20m2: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt
động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Đủ trang thiết bị theo quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đủ trang thiết bị theo quy định:
(0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt
động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Công chức, viên chức trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức,
viên chức trực thường xuyên: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Không cử công chức, viên chức trực
thường xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Công chức, viên chức trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu công việc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu công việc: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ không phù hợp với yêu cầu công việc: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
|
5
|
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Việc tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả hồ sơ tiếp nhận đều vào sổ
theo dõi và viết phiếu biên nhận theo quy
định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ có một số hồ sơ tiếp nhận vào sổ theo dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Tất cả hồ sơ tiếp nhận đều không vào
sổ theo dõi và không viết phiếu biên nhận theo quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Công tác giải quyết thủ tục hành
chính: Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng quy định (về quy trình, thời gian)
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% hồ sơ giải quyết đúng quy định:
(4đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến 99%: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70%: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Chất lượng phục vụ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
4
|
|
|
|
|
|
8.6.1
|
Nơi đón tiếp tổ chức, cá nhân
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.6.2
|
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.6.3
|
Thời gian giải quyết TTHC
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
8.6.4
|
Hiệu quả, chất lượng giải quyết
TTHC
|
1
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Tổng
điểm
|
100
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng điểm đánh giá là 100 điểm, trong đó điểm thông qua điều tra
xã hội học là 28 điểm.
PHỤ LỤC III
TIÊU CHÍ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Kạn)
STT
|
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá
|
Tài liệu kiểm chứng
(là
các K.hoạch, B.cáo, Quyết định ...liên quan)
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
UBND
cấp huyện đánh giá
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH
|
18
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch cải cách hành chính
|
7
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Ban hành kế hoạch cải cách hành
chính năm
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời (trong quý I
của năm kế hoạch): (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Xác định đầy đủ
các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình, kế hoạch CCHC của Ủy
ban nhân dân (UBND) huyện và có bố trí kinh phí thực hiện
|
2
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố
trí kinh phí thực hiện: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng
không bố trí kinh phí thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định đầy đủ và không bố
trí kinh phí: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Các kết quả
trong kế hoạch phải được xác định rõ ràng đối với từng nhiệm vụ
|
2
|
|
|
|
|
|
Xác định rõ ràng: (2d)
|
|
|
|
|
|
|
Không xác định rõ ràng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.1.4
|
Mức độ thực hiện kế hoạch cải cách
hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 81% nội dung
trong kế hoạch trở lên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 71% đến 80% nội
dung trong kế hoạch: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện được từ 50% đến 70% kế hoạch: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 50% nội dung trong kế
hoạch: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Báo cáo cải cách hành chính
|
5
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo định
kỳ về cải cách hành chính (gồm: 02 báo cáo quý, 01 báo cáo 6 tháng và 01 báo cáo năm)
|
2
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng
báo cáo: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 03 báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 02 báo cáo:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 1 báo cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Nội dung báo cáo
|
2
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Thời gian gửi
báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng thời gian quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thực hiện tuyên truyền (hoặc phối
hợp tuyên truyền) về cải cách hành chính
|
3
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Trong năm tổ chức
phổ biến quán triệt các văn bản, nội
dung về CCHC đến toàn thể cán bộ, công chức, người lao động trong cơ quan (mở
hội nghị phổ biến riêng hoặc lồng ghép vào các buổi giao ban, cuộc họp...)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Phối hợp với các cơ quan thông tin truyền thông (báo hoặc đài...) tổ chức tuyên truyền cho nhân dân, tổ chức, cá nhân biết các quy định về giải quyết
TTHC tại đơn vị
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Sự năng động trong chỉ đạo, điều
hành CCHC
|
3
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Gắn kết quả thực hiện cải cách hành
chính với công tác thi đua, khen thưởng của tập thể, cá
nhân
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện:
(2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Sáng kiến trong thực hiện CCHC
|
1
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY
DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT (QPPL)
|
8
|
|
|
|
|
2.1
|
Xây dựng và ban hành văn bản QPPL (Trường
hợp trong năm đơn vị không phát sinh vấn đề cần ban hành
văn bản QPPL nên
không xây dựng: (2,5đ))
|
3
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Thực hiện đúng quy trình thủ tục
quy định của Luật ban hành văn bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Đúng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Tính khả thi của văn bản QPPL (Sự phù
hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình
độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương)
|
1
|
|
|
|
|
|
Có tính khả thi: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có tính khả thi: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.1.3
|
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (Đẩy
mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được
những mặt tồn tại, hạn chế ở địa
phương)
|
1
|
|
|
|
|
|
Có: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản
QPPL
|
2
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn
bản QPPL
|
1
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: (0đ)
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các văn
bản không còn phù hợp
|
1
|
|
|
|
|
|
Có xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có phát hiện nhưng không xử lý và không kiến nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh việc xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (1đ)
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Triển khai thực hiện các văn bản QPPL của cấp trên tại địa phương
|
3
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Mức độ triển khai thực hiện
|
3
|
|
|
|
|
|
100% văn bản QPPL được triển khai
đúng quy định: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 99% số văn bản QPPL được triển khai đúng quy định: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% số văn bản QPPL được
triển khai đúng quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% số văn bản QPPL được triển
khai đúng quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số văn bản QPPL được triển
khai đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
19
|
|
|
|
|
3.1
|
Báo cáo hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính
|
4
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thực hiện đầy đủ số lượng báo cáo (01 báo
cáo 6 tháng: 02 báo cáo năm)
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đủ số lượng báo cáo: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01-02 báo cáo: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có báo
cáo: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Nội dung báo cáo
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Đủ nội dung theo quy định: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đủ nội dung theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Thời gian gửi báo cáo
|
1
|
|
|
|
|
|
Các báo cáo gửi đúng thời gian quy
định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 1-2 báo cáo gửi đúng thời gian
quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Rà soát thủ tục hành chính
|
7
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổ chức rà soát thủ tục hành chính
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện rà soát: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện rà soát: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát
|
2
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định
có liên quan theo thẩm quyền hoặc đề nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ
sung...: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện hoặc không đề nghị
cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi
bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và
các quy định có liên quan: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính và các quy định có liên
quan: (2đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
1
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng theo quy định:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
3.2.4
|
Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
xã
|
2
|
|
|
|
|
|
Tất cả các phản ánh, kiến nghị đều
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Một số phản ánh, kiến nghị được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không xử lý hoặc kiến nghị xử lý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân nên không phát sinh việc xử lý hoặc kiến nghị
xử lý: (2đ)
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Công khai thủ tục hành chính, địa
chỉ cơ quan tiếp nhận phản ánh kiến nghị (PAKN)
|
8
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Niêm yết công khai đầy đủ, rõ ràng và dễ tiếp cận bộ thủ tục hành chính
đã được UBND tỉnh công bố theo quy định tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(hoặc tại trụ sở làm việc)
|
4
|
|
|
|
|
|
Niêm yết cả bộ
thủ tục hành chính: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết danh mục thủ tục hành
chính: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Niêm yết một số thủ tục hoặc một số
danh mục TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không niêm yết: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.2
|
Số lượng thủ tục hành chính được
công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh hoặc trang thông tin điện tử của huyện
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến
100% số TTHC: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (0,5cT)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Công khai địa chỉ cơ quan tiếp nhận PAKN
|
2
|
|
|
|
|
|
Công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận,
có hộp thư góp ý: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Công khai địa
chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN, nhưng không có hộp
thư góp ý hoặc có hộp thư góp ý nhưng không công khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận PAKN (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không công
khai địa chỉ, số điện thoại tiếp nhận, không có hộp thư góp ý: (0đ)
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
|
6
|
|
|
|
|
4.1
|
Bộ máy chính quyền cấp xã
|
6
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Việc sắp xếp tổ chức bộ máy
|
6
|
|
|
|
|
|
Bộ máy tinh gọn, hoạt động có hiệu
quả: (6đ)
|
|
|
|
|
|
|
Bộ máy tinh gọn nhưng hoạt động
không hiệu quả: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Bộ máy tinh gọn: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY
DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
|
10
|
|
|
|
|
5.1
|
Bố trí
sử dụng cán bộ, công chức
|
6
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Bố trí cán bộ, công chức phù hợp với
trình độ chuyên môn theo quy định của pháp luật
|
3
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Bố trí không
đúng quy định: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức của đơn vị
đạt chuẩn theo quy định
|
3
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 91% trở lên: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 71% đến 90%: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 50% đến 70%: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức
|
4
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Cử cán bộ,
công chức tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng do tỉnh, trung ương hoặc cấp
huyện tổ chức
|
4
|
|
|
|
|
|
Có: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG
|
6
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện tiết kiệm chi để tăng
thêm thu nhập cho cán bộ, công chức
|
6
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ
|
3
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: (0đ)
|
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Kết quả thực hiện tiết kiệm chi
tiêu để tăng thu nhập thêm cho cán bộ, công chức
|
3
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tăng thêm: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tăng thêm: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
8
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
trong hoạt động quản lý hành chính
|
8
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức biết sử
dụng máy vi tính
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên biết sử dụng: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71 % đến 80% biết sử dụng: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến 70% biết sử dụng: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% biết sử dụng: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% biết sử dụng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử
dụng máy vi tính để truy cập INTERNET phục vụ công
tác chuyên môn
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 81% trở lên thường xuyên sử dụng:
(4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71 % đến 80% thường xuyên sử dụng:
(3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61 % đến 70% thường xuyên sử dụng:
(2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60% thường xuyên sử dụng:
(1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% thường xuyên sử dụng: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
25
|
|
|
|
|
8.1
|
Thủ tục hành chính thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
6
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa so với tổng số thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã do UBND tỉnh
công bố
|
4
|
|
|
|
|
|
Từ 81 % TTHC trở lên: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80% số TTHC: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 70% số TTHC: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số
TTHC: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Số lượng thủ tục hành chính giải
quyết theo cơ chế một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Từ 02 TTHC trở
lên: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC giải quyết theo cơ chế
một cửa liên thông: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Quy chế hoạt động cơ chế một cửa, một cửa liên
thông
|
4
|
|
|
|
|
8.2.1
|
Ban hành quy chế hoạt động cơ chế một
cửa, một cửa liên thông
|
2
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành
quy chế: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.2.2
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời các quy định thực hiện tiếp nhận và giải
quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông của
đơn vị khi không còn phù hợp
|
2
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung kịp thời: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung nhưng không kịp
thời: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không điều chỉnh, bổ sung: (0đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trong trường hợp quy chế hoạt động
cơ chế một cửa, một cửa liên thông của đơn vị qua
rà soát vẫn còn phù hợp không cần điều chỉnh, bổ
sung thì điểm đánh giá là 2 điểm
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Cơ sở,
vật chất phục vụ hoạt động cơ chế một cửa, một cửa
liên thông
|
6
|
|
|
|
|
8.3.1
|
Bố trí phòng
làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Chung với
phòng chuyên môn: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ
phận TN&TKQ: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.3.2
|
Bố trí phòng làm việc của Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ diện tích theo quy định
tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
|
Có diện tích 40m2: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích từ 10m2 đến
39m2: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có diện tích dưới 10m2:
(0đ)
|
|
|
|
|
|
8.3.3
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
2
|
|
|
|
|
|
Đủ trang thiết bị theo quy định:
(2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết
bị nhưng chưa đầy đủ: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không có: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Công chức làm việc tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
3
|
|
|
|
|
8.4.1
|
Công chức trực
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Không cử công chức trực thường
xuyên: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Công chức trực tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ phù hợp với yêu cầu công việc
|
1,5
|
|
|
|
|
|
Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
phù hợp với yêu cầu công việc: (1,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
không phù hợp với yêu cầu công việc: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Công tác tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục hành chính
|
6
|
|
|
|
|
8.5.1
|
Việc tiếp nhận hồ sơ theo quy định tại
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
2
|
|
|
|
|
|
100% hồ sơ vào
sổ theo dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (2đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - 99% hồ sơ vào sổ theo dõi và viết phiếu biên nhận theo quy định: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - 79% hồ sơ vào sổ theo dõi và viết phiếu biên nhận theo
quy định: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Công tác giải quyết thủ tục hành
chính: Tỷ lệ hồ sơ đã được giải quyết đúng quy định (về quy trình, thời gian)
|
4
|
|
|
|
|
|
Đạt 100%: (4đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đến
99%: (3đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 71% đến 80%: (2d)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 61% đến
70%: (1đ)
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% đến 60%: (0,5đ)
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: (0đ)
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm
|
100
|
|
|
|
|
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND ngày 12/05/2015 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|