|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
615/QĐ-UBND
|
Gia
Nghĩa, ngày 14 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg, ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ
về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ
quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 81/TTr-SNV ngày 29 tháng 4
năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục các thủ tục hành chính áp dụng giải
quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn”.
Quy trình từ
tiếp nhận, luân chuyển, xử lý, trình ký, trả kết quả các thủ tục hành chính nêu
trong danh mục phải được thực hiện tại một đầu mối là Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn.
Điều 2.
Trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn về việc tổ
chức triển khai thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này:
1. Chỉ đạo Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả tiến hành cập nhật, bổ sung nội dung từng thủ tục
hành chính trong danh mục thủ tục hành chính vào thực hiện giải quyết theo cơ
chế một cửa tại cấp xã;
2. Xem xét bố
trí số lượng cán bộ, công chức phù hợp với nhu cầu giải quyết thủ tục hành
chính thực tế tại đơn vị mình.
3. Tuyên
truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương về việc
bổ sung danh mục các thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa quy
định tại Quyết định này cho tổ chức, cá nhân được biết để tiện giao dịch.
Điều 3.
Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã.
Tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn thực
hiện đúng nội dung, quy định tại Quyết định này. Tập huấn việc tiếp nhận
thủ tục hành
chính cho cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
DANH SÁCH
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG THEO CƠ CHẾ “MỘT
CỬA” TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng tại xã
|
Áp
dụng tại phường
|
Áp
dụng tại thị trấn
|
I
|
Lĩnh vực
hộ tịch
|
|
|
|
1
|
Thủ tục
đăng ký khai sinh.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký
khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Đăng ký
khai sinh quá hạn.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký
khai sinh và khai tử cho trẻ sơ sinh.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký kết
hôn.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
x
|
x
|
X
|
7
|
Đăng ký kết
hôn giữa công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới với công dân nước
láng giềng thường trú ở khu vực biên giới với Việt Nam theo quy định.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Đăng ký kết
hôn giữa công dân Việt Nam cư trú trong nước với công dân Việt Nam trong thời
hạn công tác, học tập, lao động ở nước ngoài về nước.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Đăng ký kết
hôn đối với người đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số
32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ Quy định việc áp dụng Luật Hôn
nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký kết
hôn theo Nghị quyết số 35/2002/QH10 của Quốc hội khóa X về việc thi
hành Luật Hôn nhân và gia đình (Hôn nhân thực tế)
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Điều chỉnh
nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch (không phải sổ đăng ký khai
sinh và bản chính giấy khai sinh).
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Đăng ký lại
nhận nuôi con nuôi.
|
x
|
x
|
X
|
13
|
Đăng ký lại
kết hôn.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Đăng ký lại
việc tử.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Đắng ký lại
việc sinh.
|
|
|
|
16
|
Cấp bản sao
từ sổ bộ gốc về khai sinh, khai tử, kết hôn.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Đăng ký
khai tử.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Đăng ký
khai tử quá hạn.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Đăng ký
khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Đăng ký
việc nuôi con nuôi.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Đăng ký
nuôi con nuôi khu vực biên giới.
|
x
|
|
|
22
|
Đăng ký
giám hộ.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Đăng ký
việc nhận cha, mẹ, con.
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Nhận cha,
mẹ, con khu vực biên giới.
|
x
|
|
|
25
|
Đăng ký
chấm dứt, thay đổi việc giám hộ.
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Bổ sung
những nội dung chưa được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy
khai sinh
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Bổ sung,
cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con.
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Cải chính
những nội dung đã được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bảnchính giấy
khai sinh, nhưng có sai sót trong khi đăng ký cho người dưới 14 tuổi.
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thay đổi
họ, tên, chữ đệm đã được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính
giấy khai sinh cho người dưới 14 tuổi.
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Bổ sung,
sửa đổi giấy khai sinh cho con nuôi
|
x
|
x
|
X
|
II
|
Lĩnh vực
chứng thực
|
|
|
|
1
|
Chứng thực
bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chứng thực
di chúc.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Cấp bản sao
từ sổ gốc.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Chứng thực
chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Chứng thực
giấy ủy quyền
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Chứng thực
hợp đồng ủy quyền liên quan đến bất động sản
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Chứng thực
văn bản nhận, từ chối nhận tài sản thừa kế là bất động sản.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Chứng thực
hợp đồng, văn bản về bất động sản đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Chứng thực
hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp hoặc nhận chuyển nhượng,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia
đình, cá
nhân
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Chứng thực
văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Xác nhận sơ
yếu lý lịch thông thường.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Chứng thực
văn bản khai nhận di sản.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Chứng thực
hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
X
|
14
|
Chứng thực
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất vay vốn.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Chứng thực
hợp đồng cho, tặng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Chứng thực
hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Chứng thực
điểm chỉ
|
x
|
x
|
X
|
18
|
Chứng thực
hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Chứng thực
hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Chứng thực
hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Chứng thực
hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
22
|
Chứng thực
hợp đồng góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Chứng thực
hợp đồng mua, bán nhà ở (ở nông thôn).
|
x
|
x
|
X
|
24
|
Chứng thực
hợp đồng tặng, cho nhà ở (ở nông thôn)
|
x
|
x
|
x
|
25
|
C h ứ n g t
h ự c h ợ p đ ồ n g đ ổ i n h à ở ( ở n ô n g t h ô n ) .
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Chứng thực
hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn).
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Chứng thực
hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn).
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Chứng thực
hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn).
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Chứng thực
hợp đồng soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất
động sản)
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Chứng thực
hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề
nghị của
người yêu cầu công chứng hoặc theo mẫu.
|
x
|
x
|
X
|
III
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
|
|
1
|
Trình tự,
thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình,
cá nhân
đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Trình tự,
thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Trình tự,
thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông
thôn không
thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Trình tự,
thủ tục giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Trình tự,
thủ tục đăng ký chuyển mục đích quyền sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Trình tự,
thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
X
|
7
|
Trình tự,
thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Trình tự,
thủ tục xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Trình tự,
thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Trình tự,
thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Trình tự,
thủ tục góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Trình tự,
thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Trình tự,
thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Trình tự,
thủ tục đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Xc nhận đơn
xin chuyển mục đích sử dụng đất, tách hoặc gộp thửa đất, xin cấp đổi, cấp lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Yêu cầu
cung cấp thông tin về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại UBND
cấp xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực
bảo trợ xã hội
|
|
|
|
1
|
Xét hồ sơ
đề nghị hưởng trợ cấp trợ cấp xã hội tại cộng đồng.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Xét hồ sơ
đề nghị đối tượng ở nhà xã hội.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Xét hồ sơ
đề nghị đối tượng nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Xét hồ sơ
đề nghị kinh phí mai táng.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Xác nhận hộ
nghèo.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Xác nhận về
học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được vay vốn tín dụng.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Trợ cấp đột
xuất (một lần) cho những người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai
hoặc những lý do bất khả kháng khác gây ra.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Dạy nghề
cho người nghèo.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Xác định hộ
cận nghèo.
|
x
|
x
|
X
|
V
|
Lĩnh vực
người có công
|
|
|
|
1
|
Lập hồ sơ
xét hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân độ đã phục viên, xuất
ngũ về địa phương (hiện không thuộc diện hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức
lao động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng).
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Lập hồ sơ
xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về
địa phương (hiện không thuộc diện hưởng chế độ hưu trí, chế độ mất sức lao
động hoặc chế độ bệnh binh hàng tháng).
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng từ trần.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Lập hồ sơ
thực hiện hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công vớicách mạng.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước
ngày 01/01/1995.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đà y
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người có công giúp đỡ cách mạng.
|
x
|
x
|
x
|
|
Lập hồ sơ
thực hiện chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Xác nhận
thân nhân liệt s ỹ đi thăm viếng hoặc di dời hài cốt liệt s ỹ.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Lập biên
bản họp và đề nghị của hội đồng xác nhận người có công cấp xã (UBND xã thành
phần) để xét đề nghị hưởng chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học và ghi nhận tình trạng con đẻ của họ bị dị dạng, dị
tật.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Xác nhận
bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng
lao động trong kháng chiến.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp giấy
khai tử cho người có công với cách mạng từ trần.
|
x
|
x
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực
xây dựng
|
|
|
|
1
|
Trình tự,
thủ tục cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn
đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Trình tự,
thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư
nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do
mình quản lý.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Trình tự,
thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông
thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình
quản lý.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp phép
xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thẩm định
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm
quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thẩm định
báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền
quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn.
|
x
|
x
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực
thành lập và hoạt động hợp tác xã
|
|
|
|
1
|
Thành lập
tổ hợp tác.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thay đổi tổ
trưởng tổ hợp tác.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Chấm dứt tổ
hợp tác.
|
x
|
x
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực
phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
1
|
Quyết định
cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng.
|
x
|
x
|
x
|
IX
|
Lĩnh vực
thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Thành lập
trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn
xã.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Sáp nhập,
chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở hoạt động
dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã.
|
x
|
x
|
x
|
X
|
Lĩnh vực
đăng ký quản lý tại công an cấp xã
|
|
|
|
1
|
Thay đổi
nơi đăng ký thường trú.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký
thường trú.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tách hộ
khẩu.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Cấp giấy
chuyển hộ khẩu.
|
x
|
x
|
X
|
5
|
Cấp đổi Sổ
hộ khẩu.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Xóa đăng ký
thường trú.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Điều chỉnh
những thay đổi trong sổ hộ khẩu.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Xác nhận
việc công dân trước đây đã đăng ký thường trú.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại Sổ
hộ khẩu.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Đăng ký tạm
trú.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Lưu trú và
tiếp nhận lưu trú
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Khai báo
tạm vắng.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Cấp đổi sổ
tạm trú.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Cấp lại sổ
tạm trú.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Giải quyết
khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với
lực lượng công an.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Giải quyết
tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lĩnh vực lực
lượng công an nhân dân
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Điều chỉnh
thay đổi trong sổ tạm trú.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Cấp giấy
cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về an ninh, trật tự để làm nghề
kinh doanh có điều kiện.
|
x
|
x
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực
tôn giáo
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoảng 1, Điều 4
Nghị định số 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số Điều của
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Đăng ký
chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tiếp nhận
thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở, tổ chức tín ngưỡng tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Đăng ký
sinh hoạt điểm, nhóm tin lành.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Đăng ký
người vào tu.
|
x
|
x
|
x
|
Tổng
thủ tục hành chính: 133.
|
Quyết định 615/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-UBND ngày 14/05/2010 về Danh mục thủ tục hành chính áp dụng giải quyết theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
5.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|