Số thứ tự
|
Lĩnh vực xử lý
|
Trình tự xử lý
|
Nội dung công việc
|
Thời gian xử lý (giờ)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tiếp nhận
|
Lãnh đạo Sở
|
Các phòng Sở
|
Các đơn vị
|
Đơn vị giải quyếtchính
|
I
|
Các văn bản hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quy
trình xử lý công văn đến
|
1
|
Tiếp
nhận văn bản đến từ Bưu địên hoặc trực tiếp – bóc bì
|
4
|
3
|
1
|
|
|
Văn
phòng và các đơn vị
|
2
|
Đóng
dấu công văn đến, ngày đến
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phân
loại công văn đến theo loại, ghi số đến
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Vào
sổ công văn đến
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển
cho lãnh đạo phân công
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển
cho phòng, đơn vị, chuyên viên thực hiện, ký nhận trên sổ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thực
hiện việc nhập công văn đến vào phần mềm quản lý và theo dõi việc thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
8
|
In
ra giấy khổ A4 khi đủ trang, đóng thành quyển ghi rõ nội dung ngoài bìa khi
hết tháng (Áp dụng khi thôi vào sổgiấy)
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Quy
trình xử lý công văn đi
|
1
|
Tiếp
nhận bản chính đã ký ban hành từ chuyên viên (bản trên giấy và trên máy tính)
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
Văn
phòng và các đơn vị
|
|
|
2
|
Kiểm
tra thể thức, kỹ thuật trình bày (trả lại nếu văn bản có lỗi về thể thức, kỹ
thuật trình bày)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đánh
số văn bản theo thứ tự và vào sổ văn bản đi
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân
bản đóng dấu, phát hành văn bản giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phát
hành văn bản trên máy tính
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Quy
trình giải quyết công văn hành chính của các chuyên viên
|
1
|
Tiếp
nhận văn bản từ văn thư hoặc trưởng phòng
|
12
|
2
|
2
|
8
|
|
Các
phòng và đơn vị
|
2
|
Kiểm
tra thành phần văn bản kèm theo (nếu không đủ yêu cầu bổ sung)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên
cứu nội dung rút ra vấn đề cần xử lý
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tra
cứu các văn bản xác định căn cứ xử lý
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trình
xin ý kiến lãnh đạo trực tiếp hướng xử lý
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Soạn
văn bản xử lý, xác định nơi gửi
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ký
muỗi, trình ký văn bản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
văn thư phát hành
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Lưu trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quy
trình lập hồ sơ công việc của chuyên viên nộp kho lưu trữ
|
1
|
Tổng
hợp các văn bản kèm theo hồ sơ công việc
|
4
|
2
|
|
2
|
|
Các
phòng
|
|
Loại
bỏ văn bản không có giá trị lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đánh
số thứ tự, số trang từng tài liệu theo thứ tự trước, sau
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập
bảng kê danh mục theo thứ tự văn bản sau cùng ở trên, văn bản có trước ở dưới
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển
giao nhân viên kho lưu trữ khi đến hạn nộp
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Quy
trình sắp xếp hồ sơ lưu trữ của nhân viên lưu trữ
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ nộp kho lưu trữ từ chuyên viên
|
4
|
3,5
|
|
0,5
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Kiểm
tra chất lượng hồ sơ công việc tiếp nhận (đủ điều kiện tiếp nhận, không đủ đề
nghị bổ sung mới tiếp nhận)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chỉnh
lý hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phân
loại hồ sơ theo mục lục lưu trữ, năm ban hành
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đánh
giá chất lượng hồ sơ (loại bỏ hồ sơ không có giá trị lưu trữ theo chế độ quy
định)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập
danh mục hồ sơ lưu trữ theo thứ tự trước, sau
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đưa
vào hộp, đánh số thứ tự, tên loại, thời gian lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xếp
đặt vào kệ lưu trữ theo lô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Tổ chức – nhân sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quy
trình thành lập tổ chức (tổ chức thuộc đơn vị trực thuộc)
|
1
|
Văn
bản làm căn cứ thành lập tổ chức mới
|
24
|
14
|
2
|
|
8
|
Sở
và các đơn vị
|
2
|
Xây
dựng đề án thành lập tổ chức mới
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Soạn
văn bản xin ý kiến của các cơ quan có liên quan
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo tổng hợp ý kiến góp ý của các cơ quan liên quan
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tờ
trình của đơn vị về việc phê duyệt đề án (kèm theo đề án đã được chỉnh lý lần
cuối)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
đề án lên Sở kèm theo toàn bộ văn bản liên quan
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Quy
trình thành lập tổ chức thuộc Sở
|
1
|
Tra
cứu các văn bản làm căn cứ xây dựng đề án thành lập tổ chức
|
34
|
24
|
2
|
8
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Xây
dựng đề án thành lập tổ chức mới
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Soạn
thảo văn bản xin ý kiến các phòng, ban, cơ quan liên quan
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tổng
hợp ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Báo
cáo giải trình tiếp thu ý kiến hoặc báo cáo bổ sung ý kiến chỉ đạo của cơ
quan có thẩm quyền thành lập tổ chức
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
đề án đến Sở Nội vụ kèm theo toàn bộ văn bản liên quan
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Quy
trình bổ nhiệm, đề bạt cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở GTVT
|
1
|
Đề
nghị của đơn vị về yêu cầu đề bạt, bổ nhiệm cán bộ
|
16
|
6
|
2
|
8
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Lý
lịch trích ngang cán bộ (kèm văn bằng, chứng chỉ theo quy định)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên
bản họp đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Biên
bản kiểm phiếu thăm dò cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ý
kiến nhận xétcủa cấp ủy địa phương nơi cán bộ cư trú
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn
bản thống nhất đánh giá của Lãnh đạo và cấp ủy đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trình
hồ sơ lên Sở Nội vụ kèm theo toàn bộ văn bản liên quan
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Quy
trình bổ nhiệm, đề bạt cán bộ thuộc thẩm quyền quản lý của đơn vị
|
1
|
Lập
bản đề nghị của đơn vị về yêu cầu đề bạt, bổ nhiệm cán bộ
|
8
|
2
|
2
|
4
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Lý
lịch trích ngang cán bộ kèm văn bằng, chứng chỉ theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên
bản họp đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Biên
bản kiểm phiếu thăm dò cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Văn
bản thống nhất của lãnh đạo và cấp ủy đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
hồ sơ lên kèm theo toàn bộ văn bản liên quan cho Sở
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Quy
trình nâng bậc lương hàng năm đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
Đơn
vị họp toàn thể xét nâng bậc cho người có đủ điều kiện
|
16
|
10
|
2
|
4
|
|
Các
phòng và đơn vị
|
2
|
Lập
biên bản họp xét nâng bậc lương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập
văn bản đề nghị nâng bậc lương của CB, CC VC trong đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tập
hợp các văn bản liên quan đến việc xét nâng bậc lương của đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trình
hồ sơ lên Sở (đơn vị) hoặc Sở Nội vụ (Sở GTVT)
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Quy
trình chuyển ngạch lương đối với cán bộ, công chức thay đổi nhiệm vụ công tác
|
1
|
Soạn
thảo văn bản đề nghị, chuyển ngạch lương cán bộ của đơn vị
|
16
|
12
|
2
|
2
|
|
Các
phòng và đơn vị
|
2
|
Lập
trích ngang danh sách cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tập
hợp các văn bằng, chứng chỉ, quyết định… có liên quan
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
xem xét các căn cứ, tiêu chuẩn, điều kiện
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn
thảo văn bản trình Sở Nội vụ
|
3
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Quy
trình tiếp nhận, điều động cán bộ
|
1
|
Cán
bộ làm đơn xin chuyển công tác
|
16
|
12
|
2
|
2
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Cán
bộ xin công văn tiếp nhận của nơi công tác và nơichuyển đến
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đơn
vị tiếp nhận trình cơ quan quản lý kèm theo toàn bộ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ
sơ cán bộ kèm văn bằng chứng chỉ theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sổ
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
Sở(đơn vị) hoặc Sở Nội vụ (Sở GTVT) kèm theo toàn bộ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
3.8
|
Quy
trình giải quyết cán bộ, công chức, viên chức, nghỉ hưu hưởng chế độ Bảo hiểm
xã hội
|
1
|
Làm
văn bản thoả thuận với Sở Nội vụ về việc cho cán bộ, công chức, viên chức
nghỉ hưu
|
24
|
20
|
2
|
2
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Ban
hành văn bản thông báo việc nghỉ hưu cho CB,CC,VC theo thẩm quyền (trước 6
tháng)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Xem
xét việc nâng lương trước thời hạn theo quy định (nếu đủ điều kiện)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ban
hành hoăc đề nghị ban hành quyết định cho cán bộ, công chức, viên chức nghỉ
hưu hưởng chế độ BHXH theo thẩm quyền (trước tuổi nghỉ hưu 3 tháng)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làm
thủ tục trả lương hưu với Bảo hiểm xã hội cho cán bộ, công chức, viên chức
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tổ
chức để CB,CC,VC nghỉ hưu bàn giao công việc cho đơn vị khi đến tuổi
|
|
|
|
|
|
|
3.9
|
Quy
trình khen thưởng hàng năm
|
1
|
Bản
đề nghị khen thưởng của đơn vị
|
26
|
16
|
2
|
8
|
|
Hội
đông thi đua
|
2
|
Danh
sách trích ngang đề nghị khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Biên
bản đơn vị xét khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bản
thành tích của cá nhân, tập thể đề nghị khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hồ
sơ gửi cấp trên trực tiếp (Sở GTVT) hoặc Ban thi đua (HĐTĐKT )
|
|
|
|
|
|
|
3.10
|
Quy
trình đề nghị khen thưởng đột xuất
|
1
|
Tiếp
nhận chủ trương của cấp có thẩm quyền về xét khen thưởng
|
26
|
16
|
2
|
8
|
|
Hội
đồng thi đua
|
2
|
Triển
khai chủ trương bằng văn bản cụ thể đến các cơ quan đơn vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiếp
nhận hồ sơ đề nghị xét thi đua khen thưởng
(Tờ
trình, trích ngang, bản thành tích )
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thông
bào kết quả xét thi đua, khen thưởng hoặc đề nghị khen thưởng theo phân cấp
|
|
|
|
|
|
|
3.11
|
Quy
trình kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
1
|
Cán
bộ, công chức, viên chức vi phạm kỷ luật làm bản kiểm điểm tự nhận hình thức
kỷ luật nộp đơn vị
|
26
|
16
|
2
|
8
|
|
Hội
đồng kỷ luật
|
2
|
Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị tiếp nhận kiểm tra nội dung bản kiểm điểm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thành
lập Hội đồng kỷ luật CB-CC-VC
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hội
đồng kỷ luật sắp xếp lịch xét kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hội
đồng kỷ luật họp xét kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập
biên bản họp xét kỷ luật, bỏ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lập
tờ trình đề nghị ra quyết định kỷ luật
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lập
hồ sơ đề nghị xét kỷ luật gửi Sở (đơn vị) hoặc Sở Nội vụ (Sở GTVT)
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Khiếu nại tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quy
trình giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
1
|
Tiếp
nhận đơn qua đường Bưu điện hoăc nhận trực tiếp ( trong trường hợp khiếu nại
trực tiếp, thì cán bộ có trách nhiệm hướng dẫn viết thành đơn hoặc ghi lại
nội dung khiếu nại của người khiếu nại yêu cầu ký tên)
|
40
|
2
|
2
|
36
|
|
Thanh
tra Giao thông vận tải
|
2
|
Ra
thông báo bằng văn bản thụ lý giải quyết cho người khiếu nại biết ( nếu
không thụ lý giải quyết thì nêu rõ lý do )
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến
hành xác minh khiếu nại
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Căn
cứ chứng cứ, tài liệu có liên quan và áp dụng văn bản pháp luật để giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ra
quyết định giải quyết khiếu nại
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Gửi
quyết định giải quyết khiếu nại đến người khiếu nại và các cơ quan liên quan
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lưu
trữ hồ sơ giải quyết khiếu nại
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Quy
trình giải quyết tố cáo
|
1
|
Tiếp
nhận đơn qua đường bưu điện hoặc trực tiếp (trong trường hợp tố cáo trực tiếp
thì người có trách nhiệm tiếp nhận phải ghi lại nội dung tố cáo và yêu cầu ký
tên)
|
40
|
2
|
2
|
36
|
|
Thanh
tra Giao thông vận tải
|
|
|
2
|
Xem
xét nếu thuộc thẩm quyền giải quyết thì tiếp nhận tố cáo, thụ lý giải quyết;
trường hợp không thuộc thẩm quyền thì phải chuyển cho cơ quan có thẩm quyền
giải quyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ra
quyết định kiểm tra, xác minh nội dung tố cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Yêu
cầu người bị tố cáo giải trình bằng văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Báo
cáo kết luận nội dung báo cáo ( kiến nghị hình thức xử lý nếu có vi phạm )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thông
báo kết luận vụ việc tố cáo cho cơ quan thanh tra, cơ quan nhà nước cấp trên.
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Quy
trình xử lý vi phạm hành chính về trật tự an toàn giao thông
|
1
|
Lập
biên bản vi phạm hành chính tạm giữ tang vật, giấy tờ và hẹn ngày giải quyết
|
40
|
2
|
2
|
36
|
|
Thanh
tra GTVT
|
2
|
Lập
biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm (nếu có tạm giữ tang vật,
phương tiện )
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ra
quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm (nếu có tạm giữ tang vật,
phương tiện )
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ra
quyết định xử lý vi phạm hành chính theo quy định pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trả
lại giấy tờ, tang vật, phương tiện, sau khi người vi phạm đã chấp hành quyết
định xử phạt vi phạm hành chính
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Quy
trình thẩm định thiết kế cơ sở
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ thiết kế cơ sở dự án của chủ đầu tư từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
40
|
2
|
2
|
36
|
|
Phòng
Quản
lý GT
|
2
|
Kiểm
tra thành phần thủ tục hồ sơ (yêu cầu bổ sung nếu chưa hợp lệ )
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến
hành công tác thẩm định thiết kế cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình
ký báo cáo kết quả thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu, giao trả chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Quy
trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ trình thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công
trình từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
40
|
2
|
2
|
|
36
|
Trung
tâm thẩm định
|
2
|
Kiểm
tra thành phần thủ tục hồ sơ (yêu cầu bổ sung nếu chưa hợp lệ)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiến
hành công tác thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo kết quả thẩm định cho Giám đốc Sở
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn
thảo văn bản thẩm định
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
ký văn bản
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận hồ sơ, đóng dấu giao chủ đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Quy
trình lập thủ tục thẩm
định,
phê duyệt dự án đầu tư
|
1
|
Lập
dự án đấu tư xây dựng
|
16
|
|
2
|
2
|
12
|
Ban
Quản
lý
các dự án GT
|
2
|
Soạn
thảo tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tập
hợp các văn bản kèm theo tờ trình (quy định trong thủ tục hành chính trình
thẩm định dự án)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình
Sở kế hoạch và đầu tư xem xét
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Quy
trình lập, thẩm định, phê
duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
1
|
Lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
16
|
1
|
1
|
2
|
12
|
Ban
Quản lý các dự án GT
|
2
|
Lập
tờ trình thẩm định, báo cáo kinh tế kỹ thuật (kèm theo các văn bản liên
quan theo quy định về thủ tục )
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trình
Sở Kế hoạch và đầu tư xem xét
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Quản lý vận tải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quy
trình cấp phù hiệu cho phương tiện vận tải hành khách đường bộ
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ xin cấp phù hiệu cho xe chạy hợp đồng, xe chạy tuyến cố định, xe
vận chuyển khách du lịch và xe Taxi từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
4
|
2
|
|
2
|
|
Phòng
Vận tải an tòan giao thông
|
2
|
Kiểm
tra các thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ đối với từng loại phương tiện vận
tải
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trình
lãnh đạo phòng quyết định việc cấp phù hiệu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Viết
phù hiệu, đóng dấu phù hiệu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển
cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ giao chủ phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quy
trình cấp giấy chứng
nhận
đăng ký phương tiện thủy nội đia
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký của chủ phương tiện
|
4
|
1
|
1
|
|
2
|
Chi
cục
Đăng
kiểm
|
2
|
Kiểm
tra các giấy tờ kèm theo hồ sơ
(Tiếp
nhận khi hồ sơ hợp lệ)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viết
giấy biên nhận hẹn ngày trả, biên lai và thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đánh
máy giấy chứng nhận đăng ký (nếu đạt yêu cầu)
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trình
ký, đóng dấu Sở GTVT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Giao
trả chủ phương tiện tại bộ phận tiếp nhận
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Quy
trình cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy thi công
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ đăng ký của chủ phương tiện từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
16
|
2
|
2
|
12
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Kiểm
tra các giấy tờ kèm theo hồ sơ theo thủ tục quy định ( Tiếp nhận khi hồ sơ
hợp lệ )
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viết
giấy biên nhận, hẹn ngày trả, thu phí và viết biên lai thu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trình
cho chủ trương đi kiểm tra
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đánh
máy giấy chứng nhận nếu đạt yêu cầu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Giao
trả chủ phương tiện tại bộ phận tiếp nhận.
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Quy
trình cấp văn bản và thẩm định thiết kế cải tạo xe cơ giới đường bộ
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ trình cấp văn bản từ bộ phận tiếp nhận hồ sơ
|
24
|
2
|
2
|
20
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Rà
soát thành phần hồ sơ (Đủ điều kiện, nghiên cứu giải quyết , không đủ điều
kiện trả lại bổ sung)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viết
biên nhận, thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiên
cứu hồ sơ tờ trình, bản vẽ kỹ thuật, thuyết minh, các giấy tờ kèm theo theo
quy định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Báo
cáo kết quả cho lãnh đạo trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Soạn
thảo văn bản
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trình
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận giao trả cho chủ phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Quy
trình kiểm tra cấp giấy chứng nhận chất lượng xe cơ giới cải tạo
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cơ sở thi công cải tạo từ bộ phận tiếp nhận
|
24
|
2
|
2
|
20
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Kiểm
tra thành phần hồ sơ (tiếp nhận nếu đủ điều kiện,trả lại để bổ sung nếu chưa
hợp lệ)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Viết
biên nhận, hẹn ngày trả, thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo lãnh đạo trực tiếp xin ý kiến
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đi
kiểm tra phương tiện tại cơ sở của chủ phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Soạn
thảo đánh máy giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trính
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận giao trả cho chủ phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Cấp các loại giấy phép quản lý giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quy
trình cấp giấy phép thi công công trình liên quan đến đường bộ
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ xin phép thi công từ bộ phận tiếp nhận
|
4
|
1
|
1
|
|
2
|
Trung
tâmQL&
SCCTGT
|
2
|
Rà
soát kiểm tra thành phần hồ sơ theo thủ tục quy định nếu chưa hợp lệ trả lại
yêu cầu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên
cứu hồ sơ cấp phép
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo kết quả xem xét cho lãnh đạo trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn
thảo giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vào
sổ lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận giao trả chủ công trình
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Quy
trình cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải, quá khổ
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ xin phép thi công của chủ phương tiện từ bộ phận tiếp nhận
|
4
|
1
|
1
|
|
2
|
Trung
tâmQL& SCCTGT
|
2
|
Rà
soát kiểm tra thành phần hồ sơ theo thủ tục quy định nếu chưa hợp lệ trả lại
yêu cầu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên
cứu hồ sơ xin phép
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo kết quả xem xét cho cấp trên trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn
thảo giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vào
sổ lưu cấp
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận giao trả chủ phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Quy
trình cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ xin giấy phép hoạt động bến thủy nội địa từ bộ phận tiếp nhận hồ
sơ
|
16
|
2
|
|
|
14
|
Trung
tâmQL& SCCTGT
|
2
|
Rà
soát kiểm tra thành phần hồ sơ theo thủ tục quy định nếu chưa hợp lệ trả lại
yêu cầu bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nghiên
cứu hồ sơ cấp giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Báo
cáo kết quả cho lãnh đạo trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Soạn
thảo giấy phép
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trình
ký, đóng dấu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Vào
sổ lưu cấp
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển
bộ phận tiếp nhận giao trả chủ công trình
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Giấy phép lái xe, bằng chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quy
trình đổi giấy phép lái xe, bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên trên
phương tiện thủy nội địa, điều khiển xe máy chuyên dùng
|
1
|
Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận khi hồ sơ hợp lệ
|
4
|
1
|
1
|
2
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Viết
biên nhận, thu lệ phí
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
cho chuyên viên xử lý
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyên
viên xử lý kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, yêu cầu làm rõ những nghi vấn đối
với từng trường hợp theo thủ tục quy định
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trình
lãnh đạo duyệt hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Lập
thủ tục cấp ấn chỉ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đánh
máy giấy phép lái xe, dán ảnh, đóng dấu nổi giáp lai
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trình
ký giấy phép lái xe
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển
văn thư đóng dấu ướt, dấu chức danh, dấu tên
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cắt
rời ép Platic
|
|
|
|
|
|
|
11
|
In
ra sổ lưu, cấp
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bàn
giao cho nhân viên tiếp nhận giao trả lái xe
|
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Quy
trình cấp mới Giấy phép lái xe, bằng chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện
thùy nội địa, điều khiển xe máy chuyên dùng
|
1
|
Nhân
viên tiếp nhận hồ sơ từ cơ sở đào tạo qua văn thư
|
8
|
1
|
1
|
6
|
|
Văn
phòng
|
2
|
Kiểm
tra việc nhập, truyền thông tin hồ sơ từ cơ sở đào tạo về Sở GTVT (cơ sở đào
tạo không thực hiên việc truyền,nhập thông tin được từ chối tiếp nhận)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rà
soát các thủ tục hồ sơ về kết quả khoá đào tạo (chờ cho đủ thủ tục)
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Làm
thủ tục nhận ấn chỉ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kiểm
tra việc nhập thông tin
|
|
|
|
|
|
|
6
|
In
hoặc đánh máy giấy phép, bằng chứng chỉ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dán
ảnh vào giấy phép, bằng chứng chỉ
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đóng
dấu nổi giáp lai ảnh
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trình
ký
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đóng
dấu ướt, dấu chức danh, dấu tên
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Cắt
rời ép Platic
|
|
|
|
|
|
|
12
|
In
ra sổ theo dõi cấp
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Giao
cho nhân viên tiếp nhận để giao cho cơ sở đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Theo
dõi thu hồi sổ theo dõi cấp
|
|
|
|
|
|
|