|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6144/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
11/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6144/QĐ-UBND
|
Long
An, ngày 11 tháng 07 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số
38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Khí tượng thủy văn;
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP
ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4934./TTr-STNMT ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này
danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo 09 trang phụ lục Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành
chính theo Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh
công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục
hành chính theo quy định.
2.
Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp
nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và
hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.
(Gửi
kèm theo Quyết định này Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT & TT (Trung tâm CN & TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Cấp
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000987
|
17
ngày làm việc
|
không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
-Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000970
|
17
ngày làm việc
|
không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Một phần
|
-Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
-Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
3
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000943
|
Thời
hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Năm
(05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
không
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Toàn trình
|
-Luật
Khí tượng thủy văn 2015.
-Nghị
định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn.
-Nghị
định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực
tài nguyên và môi trường.
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (03 TTHC)
(Theo
Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Mức độ thực hiện DVCTT
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000.987
|
17 ngày làm việc
|
Một phần
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000.970
|
17 ngày làm việc
|
Một phần
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
1.000.943
|
05 ngày làm việc
|
Toàn trình
|
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận,
số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn
chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy tờ trình.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Sở ký tờ trình trình UBND
tỉnh ký Giấy phép.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Nhận Giấy phép đã ký từ UBND
tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
4 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
Ngay khi nhận được hồ sơ giấy
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
17 ngày làm việc
|
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, GIA HẠN GIẤY PHÉP HOẠT
ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận,
số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
4 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
4 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ: soạn văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân xin phép để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ: xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận. Hoàn
chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy tờ trình.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Sở ký tờ trình trình UBND
tỉnh ký Giấy phép.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Nhận Giấy phép đã ký từ UBND
tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
4 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
Ngay khi nhận được hồ sơ giấy.
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
17 ngày làm việc
|
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH
BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận,
số hóa hồ sơ, chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức/ viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
2 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
2 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ:
- Trường hợp không đủ điều kiện
cấp lại giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết lý do
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
lại giấy phép thì hoàn chỉnh hồ sơ và dự thảo Tờ trình, Giấy phép.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
1,5 ngày việc
|
Bước 5
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy tờ trình.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
4 giờ làm việc
|
Bước 6
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 7
|
LĐ Sở ký tờ trình trình UBND
tỉnh ký Giấy phép.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
4 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh ký Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Nhận Giấy phép đã ký từ UBND
tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Văn phòng Sở
|
2 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
Ngay khi nhận được hồ sơ giấy
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
05 ngày làm việc
|
Lưu ý: Sau khi tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quyết định 6144/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6144/QĐ-UBND ngày 11/07/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|