VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Quy trình từ
tiếp nhận, xem xét, giải quyết và trả kết quả các thủ tục hành chính nêu trong
danh mục phải được thực hiện tại một đầu mối là Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1. Chỉ đạo
Văn phòng HĐND và UBND tiến hành cập nhật, bổ sung nội dung từng
thủ tục hành
chính trong danh mục vào Đề án cơ chế một cửa tại đơn vị mình và thực
2. Tổ chức
tập huấn việc tiếp nhận thủ tục hành chính cho công chức làm việc tại
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả; xem xét bố trí số lượng công chức phù hợp với nhu
cầu giải
quyết thủ tục hành chính thực tế tại đơn vị mình.
3. Tuyên
truyền rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương
về việc bổ
sung danh mục các thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa quy
định tại Quyết định này cho tổ chức, cá nhân được biết để tiện giao dịch.
Tổ chức kiểm
tra, giám sát, đôn đốc, hướng dẫn Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện
đúng nội dung, quy định tại Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Áp
dụng
tại
huyện
|
Áp
dụng
tại
thị xã
|
|
I. Lĩnh vực Tư pháp
|
|
1
|
Cấp lại bản chính giấy khai
sinh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Điều chỉnh nội dung trong sổ
hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác.
|
x
|
x
|
|
3
|
Xác định lại dân tộc của người
con theo dân tộc của người cha hoặc dân tộc của người mẹ.
|
x
|
x
|
|
4
|
Cải chính những nội dung đã
được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh, nhưng có
sai sót trong khi đăng ký cho người từ đủ 14 tuổi trở lên
|
x
|
x
|
|
5
|
Xác định lại giới tính
|
x
|
x
|
|
6
|
Thay đổi họ, tên, chữ đệm đã
được đăng ký đúng trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh.
|
x
|
x
|
|
7
|
Bổ sung những nội dung chưa
được đăng ký trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh.
|
x
|
x
|
|
8
|
Chứng thực chữ ký của người
dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ
tiếng Việt sang tiếng nước ngoài; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
x
|
|
9
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài.
|
x
|
x
|
|
10
|
Chứng thực điểm chỉ (trong
giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài).
|
x
|
x
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản.
|
x
|
x
|
|
12
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản.
|
x
|
x
|
|
13
|
Chứng thực hợp đồng mua bán
nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị).
|
x
|
x
|
|
14
|
Chứng thực hợp đồng tặng cho
nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị).
|
x
|
x
|
|
15
|
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở
(ở đô thị).
|
x
|
X
|
|
16
|
Chứng thực hợp đồng thế chấp
nhà ở (ở đô thị).
|
x
|
x
|
|
17
|
Chứng thực hợp đồng cho thuê
nhà ở (ở đô thị).
|
x
|
x
|
|
18
|
Chứng thực hợp đồng cho mướn,
cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị).
|
|
|
|
19
|
Chứng thực hợp đồng đã được
soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản).
|
x
|
X
|
|
20
|
Chứng thực hợp đồng do người
thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc
theo mẫu
|
x
|
X
|
|
21
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính (bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài).
|
x
|
x
|
|
22
|
Chứng thực chữ ký (trong giấy
tờ văn bản tiếng nước ngoài).
|
x
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Tài nguyên và
Môi trường.
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có
sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
|
x
|
K
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại phường.
|
K
|
x
|
|
4
|
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trong trường hợp tách thửa, hợp thửa quyền sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
|
6
|
Chuyển đổi mục đích quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trườnghợp không phải
xin phép).
|
x
|
x
|
|
7
|
Chuyển đổi mục đích quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trườnghợp phải xin
phép).
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân được nhận quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ
gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cánhân không trực
tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
x
|
x
|
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
x
|
x
|
|
11
|
Trình tự, thủ tục chuyển
nhượng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
12
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (theo chủ trương chung về “dồn điền đổi
thửa”).
|
x
|
x
|
|
13
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (giữa hai hộ gia đình, cá nhân).
|
x
|
x
|
|
14
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
15
|
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh
bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
16
|
Đăng ký yêu cầu thay đổi nội
dung thế chấp, bảo lãnh đã đăng ký.
|
x
|
x
|
|
17
|
Trình tự, thủ tục đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
18
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
19
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
20
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
21
|
Trình tự, thủ tục thừa kế
quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
22
|
Trình tự, thủ tục tặng cho
quyền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
23
|
Trình tự, thủ tục đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
x
|
x
|
|
24
|
Giao đất, cho thuê đất nông
nghiệp đối với hộ gia đính và cá nhân.
|
x
|
x
|
|
25
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ
gia đình và cá nhân tại nông thôn.
|
x
|
x
|
|
27
|
Đăng ký văn bản thông báo về
xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh.
|
x
|
X
|
|
28
|
Sửa chữa sai sót trong nội
dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh
|
x
|
x
|
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
khu vực khai thác khoáng sản đối với các khu vực khoáng sản đặc thù.
|
x
|
x
|
|
30
|
Thu hồi đất đối với đối tượng
là hộ gia đình cá nhân, cộng đồng khu dân cư trong trường hợp tự nguyện trả
lại đất
|
x
|
x
|
|
31
|
Đăng ký thế chấp bằng tài sản
gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn.
|
x
|
x
|
|
32
|
Nhận quyền sử dụng đất theo
kết quả thi hành án.
|
x
|
x
|
|
33
|
Trình tự, thủ tục thừa kế,
tặng cho tài sản gắn liền đất.
|
x
|
x
|
|
34
|
Trình tự, thủ tục đăng ký nhận
QSD đất do xử lý hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
|
x
|
X
|
|
35
|
Trình tự, thủ tục đăng ký nhận
quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh cho đối tượng là hộ
gia đình cá nhân
|
x
|
x
|
|
36
|
Trình tự, thủ tục đăng ký văn
bản thông báo về xử lý tài sản thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và
tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
x
|
|
III. Lĩnh vực xây dựng.
|
|
x
|
x
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình và nhà ở riêng lẻ ở đô thị thuộc địa giới hành chính do mình quản lý
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm:
công trình và nhà ở đô thị riêng lẻ thuộc địa giới hành chính do mình quản lý.
|
x
|
x
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
(thuộc thẩm quyền cấp).
|
x
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
(thuộc thẩm quyền cấp).
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
(thuộc thẩm quyền cấp).
|
x
|
x
|
|
6
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết xây dựng.
|
x
|
x
|
|
7
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết
xây dựng đô thị.
|
x
|
x
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch
xây dựng điểm dân cư nông thôn.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng trên
đường bộ đang khai thác công trình dài từ 50m trở xuống.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng trên
đường bộ đang khai thác.
|
x
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép thi công các
công trình sửa chữa, cải tạo nâng cấp đường bộ.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng trên
đường bộ đang khai thác, công trình có chiều dài từ 50m trở lên.
|
x
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực Công thương.
|
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu.
|
x
|
x
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán
lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
x
|
x
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá.
|
x
|
X
|
|
6
|
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định
đầu tư của CTUBND huyện.
|
x
|
x
|
|
7
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ
thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của
CTUBND cấp huyện.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp mới giấy chứng nhận quyền
sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
9
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền
sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
11
|
Xác nhận thay đổi giấy chứng
nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
15
|
Xác nhận thay đổi giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân.
|
x
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở
hữu nhà ở đối với các trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận
đối với cá nhân.
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu.
|
x
|
x
|
|
V. Lĩnh vực Lao động Thương
binh và Xã hội.
|
|
20
|
Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ
cấp xã hội tại cộng đồng.
|
x
|
x
|
|
21
|
Xét hồ sơ đề nghị đối tượng ở
nhà xã hội.
|
x
|
x
|
|
32
|
Xét hồ sơ đề nghị đối tượng
nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội.
|
x
|
x
|
|
4
|
Xét hồ sơ đề nghị kinh phí mai
táng.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy giới thiệu để hỗ trợ
kinh phí đi thăm viếng mộ liệt sĩ.
|
x
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy giới thiệu để hỗ trợ
kinh phí di chuyển hài cốt liệt sĩ.
|
x
|
x
|
|
7
|
Cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào
tạo đối với người có công và con của họ.
|
x
|
x
|
|
8
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến.
|
|
|
|
9
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.
|
x
|
x
|
|
10
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người có công với cách mạng từ trần.
|
x
|
x
|
|
11
|
Lập hồ sơ thực hiện hưởng bảo
hiểm y tế đối với người có công với cách mạng.
|
x
|
x
|
|
12
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01
năm 1995
|
x
|
x
|
|
13
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
x
|
x
|
|
14
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người có công giúp đỡ cách mạng.
|
x
|
x
|
|
15
|
Lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu
đãi người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc.
|
x
|
x
|
|
16
|
Lập hồ sơ dự án vay vốn giải
quyết việc làm.
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận bị thương.
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học .
|
x
|
x
|
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã
hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập huyện quản lý.
|
x
|
x
|
|
20
|
Giải quyết trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng hưởng trợ cấp xã hội tại cộng đồng.
|
x
|
x
|
|
21
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội
công lập hoạt động trên phạm vi cấp huyện.
|
x
|
X
|
|
22
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
x
|
x
|
|
23
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em thuộc
Chương trình 19 trước khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền
giải quyết
|
x
|
x
|
|
24
|
Cấp giấy báo tử cho người có
công
|
x
|
x
|
|
25
|
Xác nhận đối với phụ nữ, trẻ
em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không qua tiếp nhận.
|
x
|
x
|
|
26
|
Cấp thể bảo hiểm y tế cho
người có công.
|
x
|
x
|
|
27
|
Đề nghị cấp tử tuất hàng tháng
đối với thân nhân: người hoạt động cách mạng trước ngày01/01/1945; người hoạt
động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945; thương
binh (kể cả thương binh loại B) bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61%
trở lên.
|
x
|
x
|
|
28
|
Đề nghị giải quyết mai táng
phí đối với thân nhân, người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một lần đã
từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng
chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng, người có công giúp đỡ cách mạng
được tặng thưởng Huy chương kháng chiến.
|
x
|
x
|
|
VI. Lĩnh vực Tài chính kế
hoạch
|
|
x
|
x
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh.
|
x
|
x
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh hộ kinh doanh.
|
x
|
x
|
|
3
|
Tạm ngừng kinh doanh hộ kinh
doanh.
|
x
|
x
|
|
4
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh trong trường hợp mất giấy chứng nhận Đăng ký kinh
doanh hộ cá thể.
|
x
|
x
|
|
5
|
Đăng ký cấp lại ĐKKD trong
trường hợp bị rách, nát, cháy hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
|
x
|
x
|
|
6
|
Ngừng hoạt động kinh doanh hộ
cá thể.
|
x
|
x
|
|
7
|
Đăng ký lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh Hợp tác xã.
|
x
|
X
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung
ngành nghề kinh doanh của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký
kinh doanh của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ
sở chính của hợp tác xã trong tỉnh.
|
x
|
x
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ, trụ
sở chính của hợp tác xã ngoài tỉnh.
|
x
|
x
|
|
13
|
Đăng ký đổi tên của hợp tác xã.
|
x
|
X
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện pháp luật, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát của hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
16
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
17
|
Đăng ký điều lệ sửa đổi của
hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
18
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
chia, tách.
|
x
|
x
|
|
19
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã
hợp nhất, sáp nhập.
|
x
|
x
|
|
20
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động
hợp tác xã.
|
x
|
x
|
|
21
|
Giải thể hợp tác xã.
|
x
|
X
|
|
22
|
Đăng ký cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất).
|
x
|
x
|
|
23
|
Đăng ký cấp lại hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã trong trường hợp hư hỏng
|
x
|
x
|
|
24
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh của hợp tác xã trong trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện
|
x
|
x
|
|
Tổng
số thủ tục hành chính: 140
|
|
|
|
X: là áp dụng
giải quyết.
K: là không
áp dụng giải quyết.