|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6046/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
27/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6046/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 27 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ (DII) CỦA SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, CÁC QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển
đổi số của các cơ quan nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Kế hoạch số 5065/KH-UBND ngày 30 tháng 8
năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về triển khai đánh giá xác định
Chỉ số chuyển đổi số của các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy
ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông tại Tờ trình số 116/TTr-STTTT ngày 24 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả xếp
hạng Chỉ số đánh giá chuyển đổi số (DTI) của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2024 trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nội dung đánh giá
chi tiết được công bố tại Hệ thống đánh giá mức độ Chuyển đổi số Thành phố Hồ
Chí Minh. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch ủy ban nhân dân thành phố Thủ
Đức, các quận, huyện căn cứ Chỉ số đánh giá mức độ Chuyển đổi số năm 2024, đề
ra kế hoạch khắc phục những mặt còn hạn chế để nâng cao năng lực chuyển đổi số
tại đơn vị, góp phần nâng cao hiệu quả năng lực Chuyển đổi số trên địa bàn
Thành phố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội
vụ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận,
huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
PHỤ LỤC
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM 2024
(Đính kèm Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố)
1. Xếp hạng chỉ số Chuyển đổi
số (DTI) của các đơn vị có cung cấp dịch vụ công:
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Điểm đánh giá
chỉ số DTI
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông tin
mạng
|
Hoạt động chuyển
đổi số
|
1
|
0.9752
|
Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP
|
40
|
25
|
70
|
29.3
|
27.5
|
130
|
2
|
0.9737
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
40
|
25
|
70
|
24.02
|
35
|
127.29
|
3
|
0.9708
|
Sở Nội vụ
|
40
|
25
|
70
|
29.13
|
26.25
|
130
|
4
|
0.9348
|
Sở Giao thông Vận tải
|
40
|
23.01
|
70
|
20.12
|
25.62
|
129.75
|
5
|
0.9199
|
Sở Y tế
|
40
|
15.39
|
70
|
19.05
|
31.88
|
127.25
|
6
|
0.9102
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
38.5
|
15.01
|
70
|
21.44
|
25.62
|
130
|
7
|
0.9077
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
40
|
25
|
70
|
29.13
|
26.25
|
110
|
8
|
0.8934
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao
|
37.5
|
22.18
|
70
|
23.61
|
26.25
|
120
|
9
|
0.8902
|
Sở Du Lịch
|
40
|
17.94
|
70
|
20.07
|
26.82
|
120
|
10
|
0.8845
|
Sở Công Thương
|
40
|
18.23
|
70
|
28.53
|
15.62
|
121.37
|
11
|
0.8756
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
25
|
70
|
21.9
|
25
|
110
|
12
|
0.8679
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
37.14
|
15.01
|
70
|
20.54
|
26.88
|
119.38
|
13
|
0.8624
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
40
|
15.83
|
70
|
14.95
|
25.62
|
120
|
14
|
0.8585
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc
|
40
|
25
|
55
|
21.87
|
25.62
|
117.11
|
15
|
0.8576
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
40
|
18.79
|
70
|
11.95
|
28.12
|
114.45
|
16
|
0.7923
|
Sở Tư pháp
|
40
|
17.9
|
70
|
13.81
|
28.12
|
113.19
|
17
|
0.7900
|
Sở Xây dựng
|
40
|
15.62
|
65
|
10.85
|
10
|
120
|
18
|
0.7818
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
35.86
|
15.01
|
70
|
11.25
|
29.38
|
99.2
|
19
|
0.7818
|
Sở Tài chính
|
15
|
25
|
55
|
30
|
15
|
118
|
20
|
0.6436
|
Sở An toàn thực phẩm
|
25
|
1.7
|
70
|
15.7
|
0
|
100
|
* Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá đối với các đơn vị có cung
cấp dịch vụ công: 330 điểm
- Chỉ số DTI = Tổng điểm đánh giá/Thang điểm
đánh giá
2. Xếp hạng chỉ số Chuyển đổi
số (DTI) của các đơn vị không cung cấp dịch vụ công:
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Điểm đánh giá
chỉ số DTI
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông
tin mạng
|
Hoạt động chuyển
đổi số
|
1
|
0.9480
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
40
|
20
|
70
|
29.13
|
31.88
|
120
|
2
|
0.9375
|
Ban Dân tộc TPHCM
|
40
|
25
|
70
|
29.13
|
26.25
|
120
|
3
|
0.8725
|
Thanh Tra thành phố Hồ Chí Minh
|
40
|
15.07
|
70
|
12.55
|
22.92
|
130
|
4
|
0.8182
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình
dân dụng và công nghiệp
|
40
|
20
|
65
|
21.55
|
10
|
118
|
5
|
0.8169
|
Ban Quản lý Khu Nam
|
35
|
16.58
|
70
|
20.49
|
15
|
117.08
|
6
|
0.7479
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và đầu tư (ITPC)
|
40
|
20
|
50
|
20.12
|
10
|
98
|
7
|
0.7063
|
Lực lượng Thanh niên xung phong
|
25.83
|
15.31
|
65
|
10.36
|
25.91
|
83
|
8
|
0.6767
|
Ban Quản lý Đường sắt đô thị
|
25.83
|
18.23
|
50
|
13.43
|
5.62
|
103
|
9
|
0.6135
|
BQL dự án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị
|
18.33
|
10.08
|
65
|
10.7
|
0
|
108
|
10
|
0.5537
|
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao
|
20
|
15.9
|
40
|
22.97
|
0
|
80
|
* Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá đối với các đơn vị không
cung cấp dịch vụ công: 305 điểm
- Chỉ số DTI = Tổng điểm đánh giá/Thang điểm
đánh giá
3. Xếp hạng chỉ số Chuyển đổi
số (DTI) của các đơn vị ngành dọc:
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Điểm đánh giá
chỉ số DTI
|
Nhận thức số
|
Thể chế số
|
Hạ tầng số
|
Nhân lực số
|
An toàn thông
tin mạng
|
Hoạt động chuyển
đổi số
|
1
|
0.9262
|
Công an Thành phố
|
40
|
25
|
70
|
29.13
|
21.88
|
119.62
|
2
|
0.9199
|
Kho bạc Nhà nước Thành phố
|
40
|
15.04
|
70
|
29.13
|
29.38
|
120
|
3
|
0.8452
|
Cục Thuế Thành phố
|
32.5
|
17.95
|
70
|
24.84
|
25.62
|
108
|
4
|
0.8284
|
Ngân hàng Nhà nước Thành phố
|
40
|
21
|
50
|
15.62
|
35
|
111.75
|
5
|
0.7224
|
Bảo hiểm xã hội Thành phố
|
30
|
25
|
70
|
10.47
|
25.62
|
77.29
|
6
|
0.4588
|
Cục Hải Quan Thành phố
|
20
|
15.04
|
20
|
20.24
|
18.12
|
58
|
* Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá đối với các đơn vị không cung
cấp dịch vụ công: 330 điểm
- Chỉ số DTI = Tổng điểm đánh giá/Thang điểm
đánh giá
4. Xếp hạng chỉ số Chuyển đổi
số (DTI) của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức:
Xếp hạng DTI
|
Chỉ số DTI
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Điểm đánh giá
chỉ số DTI
|
Chỉ số Nhận thức
số
|
Chỉ số Thể chế
số
|
Chỉ số Hạ tầng
số
|
Chỉ số Nhân lực
số
|
Chỉ số An toàn
TT mạng
|
Chỉ số HĐ chính
quyền số
|
Chỉ số HĐ kinh
tế số
|
Chỉ số HĐ xã hội
số
|
Chỉ số Đô thị
thông minh
|
1
|
0.9877
|
Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận
|
60
|
44.77
|
70
|
60
|
32.14
|
185
|
90
|
90
|
20
|
2
|
0.9848
|
Ủy ban nhân dân quận 1
|
60
|
50
|
70
|
60
|
35
|
174.98
|
90
|
90
|
20
|
3
|
0.9817
|
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức
|
60
|
50
|
70
|
59.50
|
28.57
|
184.94
|
90
|
84.90
|
20
|
4
|
0.9748
|
Ủy ban nhân dân quận Bình Tân
|
60
|
40.63
|
70
|
59.35
|
29.29
|
185
|
90
|
89.10
|
20
|
5
|
0.9504
|
Ủy ban nhân dân quận 10
|
60
|
50
|
70
|
60
|
35
|
174.29
|
90
|
67.96
|
20
|
6
|
0.9492
|
Ủy ban nhân dân quận 8
|
60
|
40
|
70
|
59.50
|
26.43
|
185
|
89.37
|
86.20
|
10
|
7
|
0.9489
|
Ủy ban nhân dân quận 7
|
60
|
20.21
|
70
|
58.80
|
35
|
182.75
|
89.53
|
90
|
20
|
8
|
0.9450
|
Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp
|
60
|
41.17
|
70
|
57.97
|
29.29
|
185
|
90
|
70.30
|
20
|
9
|
0.9379
|
Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè
|
60
|
20.92
|
70
|
59.14
|
28.57
|
184.80
|
90
|
85.61
|
20
|
10
|
0.9375
|
Ủy ban nhân dân quận 12
|
60
|
40.95
|
70
|
58.21
|
25.71
|
184.22
|
89.39
|
70.28
|
20
|
11
|
0.9321
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
60
|
40
|
70
|
58.60
|
25
|
161.57
|
90
|
90
|
20
|
12
|
0.9177
|
Ủy ban nhân dân quận 4
|
60
|
50
|
70
|
52.15
|
15
|
174.21
|
90
|
84.34
|
10
|
13
|
0.9034
|
Ủy ban nhân dân quận 6
|
60
|
40.03
|
70
|
41.21
|
21.19
|
177.46
|
90
|
76.37
|
20
|
14
|
0.8909
|
Ủy ban nhân dân quận Tân Bình
|
48.89
|
20.29
|
70
|
59.99
|
25.71
|
175
|
86.50
|
81.59
|
20
|
15
|
0.8872
|
Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh
|
60
|
22.59
|
70
|
58.66
|
25.71
|
181.77
|
85.73
|
61.12
|
20
|
16
|
0.8871
|
Ủy ban nhân dân quận 11
|
52.22
|
40.02
|
70
|
58.26
|
28.57
|
174.90
|
89.55
|
51.99
|
20
|
17
|
0.8775
|
Ủy ban nhân dân quận 3
|
60
|
20.32
|
70
|
40.93
|
25.71
|
184.78
|
90
|
67.38
|
20
|
18
|
0.8702
|
Ủy ban nhân dân quận Tân Phú
|
50
|
31.82
|
67.86
|
58.88
|
5
|
164.40
|
89.59
|
86.77
|
20
|
19
|
0.7708
|
Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi
|
60
|
15.01
|
70
|
52.55
|
26.43
|
144.55
|
50.21
|
70
|
20
|
20
|
0.7706
|
Ủy ban nhân dân quận 5
|
58.18
|
15.33
|
40
|
59.67
|
20.98
|
167.10
|
70.82
|
66.50
|
10
|
21
|
0.7318
|
Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh
|
60
|
11.48
|
65.71
|
38.92
|
15.71
|
177.90
|
30
|
73.27
|
10
|
22
|
0.7141
|
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ
|
50
|
16.89
|
70
|
32.77
|
26.43
|
153.22
|
90
|
21.97
|
10
|
* Ghi chú:
- Thang điểm đánh giá đối với các đơn vị quận,
huyện, thành phố Thủ Đức: 660 điểm
- Chỉ số DTI = Tổng điểm đánh giá/Thang điểm
đánh giá
Quyết định 6046/QĐ-UBND phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ sổ đánh giá chuyển đổi số (DTI) của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6046/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 phê duyệt kết quả xếp hạng Chỉ sổ đánh giá chuyển đổi số (DTI) của Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
5
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|