ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
603/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 28 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh
Thừa Thiên Huế
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới
được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Công bố công khai Danh mục thủ tục
hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Xây dựng.
3. Triển khai thực hiện giải quyết
các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- CVP, các PCVP và CV: QH, TH;
- Lưu: VT, KNNV.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Ban
hành kèm theo Quyết định
số 603/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Số
TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép
quy hoạch.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 92
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 93
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch vùng.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 94
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch khu chức năng đặc thù.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 95
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch
đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 96
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
vùng.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 97
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết).
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 98
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
đô thị (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết).
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 99
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Quy định về quản
lý quy hoạch xây dựng.
|
Quy
hoạch
|
Thủ
tục số 100
|
10
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 101
|
11
|
Cấp giấy phép
sửa chữa, cải tạo công trình.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 102
|
12
|
Cấp giấy phép
di dời công trình.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 103
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 104
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 105
|
15
|
Cấp lại giấy phép xây dựng.
|
Xây
dựng
|
Thủ
tục số 106
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
51
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công
trình.
|
- Luật Xây dựng ngày 8/6/2014;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
Xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
2
|
52
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án.
|
3
|
53
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn.
|
4
|
54
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng.
|
5
|
55
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo.
|
6
|
56
|
Cấp giấy phép
xây dựng công trình quảng cáo.
|
7
|
57
|
Cấp giấy phép di dời công trình.
|
8
|
58
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo.
|
9
|
59
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
10
|
60
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở.
|
11
|
61
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
nhà ở.
|
12
|
25
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng.
|
- Luật Xây dựng ngày 8/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
-Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
|
Quy
hoạch
|
Sở
Xây dựng
|
13
|
26
|
Cấp văn bản thỏa thuận quy hoạch.
|
14
|
27
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng.
|
15
|
28
|
Thẩm định, phê duyệt quy định về quản
lý quy hoạch xây dựng.
|
16
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết xây dựng.
|
17
|
30
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy
hoạch chung xây dựng.
|
18
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng.
|
19
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch
chung xây dựng.
|
20
|
33
|
Cấp giấy phép quy hoạch.
|
21
|
42
|
Thẩm định công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thuộc nguồn vốn do địa phương quản
lý.
|
22
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt đơn vị trúng
tuyển và phương án trúng tuyển thiết kế công trình.
|
- Luật Xây dựng ngày 8/6/2014; Nghị
định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015;
-Thông tư số 13/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết về thi tuyển, tuyển chọn phương
án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng.
|
Kiến
trúc
|
Sở
Xây dựng
|
23
|
49
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng và vật
liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm B xây dựng tại địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình;
- Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND
ngày 20/8/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế;
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế ngày 10/8/2016 Ban hành quy định về công tác quy hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và quản lý dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn sự nghiệp
có tính chất đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
24
|
50
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản làm vật
liệu xây dựng và vật liệu cho sản xuất xi măng thuộc nhóm C xây dựng tại địa phương.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
25
|
01
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo cơ chế một
cửa liên thông) (dự án nhóm A, B).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
26
|
02
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (theo cơ chế một
cửa liên thông) (dự án nhóm C).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
27
|
03
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm A, B).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
28
|
04
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng không sử dụng vốn ngân sách nhà nước (nhóm C).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
29
|
05
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối
với dự án đầu tư xây dựng (do Trung ương thẩm định).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
30
|
06
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải thực hiện (dự án nhóm
B).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
31
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán các công trình thuộc diện Sở phải thực hiện (dự án nhóm
C).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
32
|
08
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
sư hoạt động xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
33
|
09
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt
động xây dựng
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
34
|
10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng công trình.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
35
|
11
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành
nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
36
|
12
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành
nghề kỹ sư hoạt động xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
37
|
13
|
Cấp lại hoặc bổ sung chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
38
|
14
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
Hạng 1.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
39
|
15
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
Hạng 2.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
40
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
41
|
17
|
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng Hạng 1.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
42
|
19
|
Cấp giấy phép thầu đối với tổ chức
nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
43
|
20
|
Cấp giấy phép thầu đối với cá nhân
nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực
xây dựng tại Việt Nam.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
44
|
48
|
Điều chỉnh giấy phép thầu đối với
nhà thầu nước ngoài hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng tại Việt Nam.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
45
|
62
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế của cơ
quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm
tra thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
46
|
63
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế của cơ
quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm
tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
47
|
64
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế của cơ quan
chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng bắt buộc phải thẩm tra
thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngoài Ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
48
|
65
|
Thủ tục thẩm
tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với các công trình xây dựng
bắt buộc phải thẩm tra thuộc báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình sử
dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở Xây
dựng
|
49
|
66
|
Thẩm tra dự
toán chi phí khảo sát xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (trừ
các công trình do Bộ Xây dựng và các Bộ quản lý chuyên
ngành quyết định đầu tư).
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
50
|
43
|
Đăng ký công bố thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham
gia hoạt động xây dựng công trình.
|
Hoạt
động xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
A. Thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên
Huế.
A.1. Về lĩnh vực
quy hoạch:
1. Cấp chứng chỉ
quy hoạch
1.1. Trình tự thực hiện
1.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị Cung cấp chứng chỉ quy hoạch tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên
Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế;
- Bước 2: Sau 07 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
1.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp
hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng
trả kết quả cho tổ chức sau 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
1.2. Cách thức thực hiện:
1.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
1.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
1.3. Hồ sơ:
1.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
1.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị cấp chứng chỉ quy hoạch của chủ đầu tư (bản chính);
- Sơ đồ vị trí lô đất (tỷ lệ 1/5.000- 1/25.000) (bản sao);
- Bản đồ ranh giới lô đất (tỷ lệ 1/500- 1/2000) (bản sao).
1.4. Thời hạn giải quyết: 07 ngày.
1.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Xây dựng.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Không
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
1.8. Phí, lệ phí: Không
1.9. Kết quả thực hiện TTHC: Chứng chỉ
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc ban hành Quy định về
việc phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây
dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Cấp Giấy
phép quy hoạch
2.1. Trình tự thực hiện
2.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị Cung cấp Giấy phép quy hoạch tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên
Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế;
- Bước 2: Sau 15 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
2.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ, Sở Xây dựng xem xét, tổ chức lấy ý kiến cơ quan liên quan (nếu có), thẩm định và cấp giấy phép quy hoạch.
- Bước 3: Bộ phận một cửa Sở Xây dựng
trả kết quả cho tổ chức sau 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
2.2. Cách thức thực hiện:
2.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
2.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
2.3. Hồ sơ:
2.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
2.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép quy hoạch;
- Sơ đồ vị trí địa điểm đề nghị cấp
giấy phép quy hoạch;
- Dự kiến phạm vi, ranh giới khu đất, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị;
- Dự kiến nội dung đầu tư, quy mô dự án và tổng mức đầu tư;
- Báo cáo về pháp nhân và năng lực tài chính để triển khai dự
án.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15 ngày.
2.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân
cấp thực hiện (nếu có): Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối (nếu có):
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề
nghị cấp giấy phép quy hoạch
2.8. Phí, lệ phí: 2.000.000đ/giấy phép
2.9. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy
phép
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày
27/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép quy hoạch
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy
định về việc phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến
trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng
3.1. Trình tự thực hiện
3.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch vùng tại Bộ phận một
cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành
phố Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
3.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài liệu còn
thiếu, tài liệu không đúng theo
quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư biết để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng
thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ
phận một cửa.”
3.2. Cách thức thực hiện:
3.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
3.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ
2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
3.3. Hồ sơ:
3.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
3.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy hoạch
và các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cự về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của
tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm
vụ, bản vẽ và file scan các văn bản liên quan.
3.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày.
- Sở Xây dựng 15 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
3.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan.
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
3.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
3.8. Phí, lệ phí: Thu theo quyết định
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
3.9. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định
phê duyệt
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định
về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về
việc phân công, phân cấp và ủy quyền
công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Thẩm định,
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
4.1. Trình tự thực hiện
4.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề
nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù tại Bộ phận
một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố
Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
4.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ
đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài liệu còn thiếu,
tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư
biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo
quy định, Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND
tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.”
4.2. Cách thức thực hiện:
4.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
4.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
4.3. Hồ sơ:
4.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
4.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy
hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm
vụ, bản vẽ và file scan các văn bản
liên quan.
4.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày.
- Sở Xây dựng 15 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
4.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực
hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan.
4.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
4.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
4.8. Phí, lệ phí: Thu theo quyết định
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc
dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
4.9. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định
phê duyệt
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây
dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc ban hành quy định về việc phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Thẩm định, phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch
chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
5.1. Trình tự thực hiện
5.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch đô thị tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố
Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
5.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người
nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ
sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ
chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài
liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế
thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư biết để bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thẩm
định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND
tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.”
5.2. Cách thức thực hiện:
5.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ
phận một cửa Sở Xây dựng.
5.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
5.3. Hồ sơ:
5.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
5.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh nội dung nhiệm vụ quy
hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm
vụ quy hoạch;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây
dựng
- Đĩa CD lưu thuyết minh nội dung nhiệm
vụ, bản vẽ và file scan các văn bản liên quan.
5.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày.
- Sở Xây dựng 15 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
5.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Ca quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan.
5.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức
5.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
5.8. Phí, lệ phí: Thu theo quyết định
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
5.9. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định
phê duyệt
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng
và quy hoạch đô thị;
- Thong tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định
về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy
hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc ban hành quy định về
việc phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế.
6. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch vùng
6.1. Trình tự thực hiện
6.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn
Trường Tộ, thành phố Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
6.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ
sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ
sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu
không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu
tư biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND
tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa."
6.2. Cách thức thực hiện:
6.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
6.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6;
Sáng từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
6.3. Hồ sơ:
6.3.1. Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ trình thẩm định: 02 bộ.
- Hồ sơ trình phê duyệt: 10 bộ (trong đó tối thiểu 02 bộ in màu).
6.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh tổng hợp nội dung đồ án
quy hoạch và các bản vẽ in màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch xây dựng được duyệt;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án
quy hoạch;
- Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của
tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ
sơ đồ án quy hoạch và file scan các văn bản liên quan.
6.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày.
- Sở Xây dựng 23 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
6.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo
quy định: Chủ tịch UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân
cấp thực hiện (nếu có): Không.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ
quan liên quan.
6.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
6.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
6.8. Phí, lệ phí: Thu theo quyết định
phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
6.9. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định
phê duyệt
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
6.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của
nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng
khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về
việc phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch
- kiến trúc xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
7. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù (gồm
quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
7.1. Trình tự thực hiện
7.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù tại Bộ phận
một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế,
địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ,
thành phố Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng
(nếu có).
- Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
7.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ thì hướng dẫn người nộp hoàn chỉnh
theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ sơ, viết giấy hẹn
giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ
sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài liệu còn thiếu,
tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng
có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư biết để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo
quy định, Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND
tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.”
7.2. Cách thức thực hiện:
7.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
7.2.2. Thời
gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6;
Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
7.3. Hồ sơ:
7.3.1. Số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ trình thẩm định: 02 bộ.
- Hồ sơ trình phê duyệt: 10 bộ (trong
đó có tối thiểu 02 bộ in màu).
7.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh tổng hợp nội dung đồ án quy hoạch và các bản vẽ in
màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch xây dựng được duyệt;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án quy hoạch;
- Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung đồ án quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ
sơ đồ án quy hoạch và file scan các văn bản liên quan.
7.4. Thời hạn giải quyết: 30 ngày.
- Sở Xây dựng 23 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
7.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan liên quan.
7.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức,
cá nhân
7.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
7.8. Phí, lệ
phí: Thu theo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
7.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt
7.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
7.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây
dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về việc phân công,
phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
8. Thẩm định, phê
duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm quy hoạch chung,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
8.1. Trình tự thực hiện
8.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị tại Bộ phận một cửa Sở Xây
dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 30 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
8.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn người
nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận hồ
sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi
thẩm định hồ sơ, nếu xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy
định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư biết để
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thẩm định trình
UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày
nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ
phận một cửa.”
8.2. Cách thức thực hiện:
8.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
8.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết
quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ
2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
8.3. Hồ sơ:
8.3.1. Số lượng
hồ sơ:
- Hồ sơ trình thẩm định: 02 bộ.
- Hồ sơ trình phê duyệt: 10 bộ (trong đó có tối thiểu 02 bộ in màu).
8.3.2. Thành
phần hồ sơ:
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt
đồ án quy hoạch (bản chính);
- Thuyết minh tổng hợp nội dung đồ án quy hoạch và các bản vẽ
in màu thu nhỏ;
- Dự thảo Quy định quản lý theo đồ án
quy hoạch xây dựng được duyệt;
- Dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án
quy hoạch;
- Bản vẽ in màu đúng tỷ lệ quy định;
- Các văn bản pháp lý có liên quan;
- Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng
dân cư về nội dung đồ án quy hoạch;
- Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng
- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án quy hoạch và
file scan các văn bản liên quan.
8.4. Thời hạn
giải quyết: 30 ngày.
- Sở Xây dựng 23 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
8.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp
thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ
quan liên quan.
8.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
8.7. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không
8.8. Phí, lệ
phí: Thu theo quyết định phê duyệt
nhiệm vụ quy hoạch hoặc dự toán chi phí quy hoạch được phê duyệt.
8.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Quyết định phê duyệt
8.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
8.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây
dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch - kiến trúc xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
9. Thẩm định, phê
duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng
9.1. Trình tự thực hiện
9.1.1. Đối với Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng tại
Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số
02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 20 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một của Sở Xây
dựng.
9.1.2. Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn
người nộp hoàn chỉnh theo quy định; Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì nhận
hồ sơ, viết giấy hẹn giao cho người nộp.
- Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu
xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng
với thực tế thì Sở Xây dựng có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư biết để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Bước 3: UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; Sở Xây dựng nhận kết quả tại UBND
tỉnh để trả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.”
9.2. Cách thức thực hiện:
9.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
9.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến
thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00;
chiều: từ 14h đến 16h30.
9.3. Hồ sơ:
9.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
9.3.2. Thành phần hồ sơ:
- Tờ trình của chủ đầu tư (Bản
chính);
- Hồ sơ dự thảo quy định về quản lý quy hoạch xây dựng;
- Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung dự
thảo quy định về quản lý quy hoạch và file scan các văn bản liên
quan.
9.4. Thời hạn giải quyết: 20 ngày.
- Sở Xây dựng 15 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
9.5. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ
quan liên quan.
9.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
9.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
9.8. Phí, lệ phí: Không
9.9. Kết quả thực hiện TTHC: Quyết định
phê duyệt
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC (nếu có): Không
9.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày
29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định
về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy
hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù.
- Quyết định 63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về việc
phân công, phân cấp và ủy quyền công tác quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
A.2. Về lĩnh vực
cấp phép xây dựng:
1. Cấp giấy
phép xây dựng mới
1.1. Trình tự
thực hiện
1.1.1. Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ
đề nghị cấp giấy phép xây dựng trực
tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế hoặc trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau 07 ngày làm việc kể từ
ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
Đối với trường hợp hồ sơ cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng. Sở Xây dựng
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do để Chủ đầu tư biết và đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng sau 15 ngày làm việc.
1.1.2. Đối với
Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ
sơ của Chủ đầu tư đề nghị cấp giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường hợp hồ sơ đáp ứng
theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp
hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa.
Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết quả cho Chủ đầu
tư tại bộ phận một cửa.
+ Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ
sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng
thông báo một lần bằng văn bản cho
Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được các nội dung
theo thông báo thì trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo, cơ quan có thẩm
quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm
xây dựng công trình, Sở Xây dựng có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan
đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội
dung thuộc chức năng quản lý của
mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã
đồng ý và phải chịu trách nhiệm về
những nội dung thuộc chức năng quản
lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để
quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo
quy định, sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết
quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
1.2. Cách thức
thực hiện:
1.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
1.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng từ 7h30 đến 11h00; chiều:
từ 14h đến 16h30.
1.3. Hồ sơ:
1.3.1. Số lượng
hồ sơ: 02 bộ. Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng,
Sở Xây dựng sẽ thông báo để Chủ đầu tư bổ sung thêm hồ sơ.
1.3.2. Thành
phần hồ sơ:
1.3.2.1. Đối với công trình xây dựng không theo tuyến:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép
xây dựng theo mẫu:
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất
thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm
xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án, quyết định đầu tư đối với công
trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản
chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định
phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công được
phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công
trình lân cận đối với công trình
xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, đối với công
trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.2. Đối với công trình xây dựng theo tuyến trong đô thị:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng trạm, cột phát
sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không
chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền về sự phù hợp với vị trí và phương án tuyến;
- Bản sao quyết định phê duyệt dự án,
quyết định đầu tư đối với công
trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết
kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật
hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về
xây dựng.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh
nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng, đối với công trình
chưa được cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.3. Đối với công trình tôn giáo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận về sự cần
thiết xây dựng và quy mô công trình của cơ quan tôn giáo
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối
với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công
trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.4. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính giấy phép hoặc văn bản chấp
thuận của cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa, di tích lịch sử theo phân cấp;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật
về xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế kèm theo
bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
1.3.2.5. Đối với công trình quảng cáo:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc
nhóm đất có mục đích sử dụng cho
xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất
hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo;
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về
xây dựng.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế
kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
thiết kế.
1.3.2.6. Đối với cấp giấy phép xây dựng cho dự án:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- Bản sao quyết định phê duyệt
dự án, quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
- Ban sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật về xây dựng. Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định,
các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải
được thẩm định thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm
an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng
hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu
kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng
thẩm định thiết kế.
1.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày. Riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời gian
giải quyết: 15 ngày.
1.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được
ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
1.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
1.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
1.8. Phí, lệ
phí: 100.000đ/giấy phép
1.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số
nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về
việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa Điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng: ……………..m2.
- Cốt xây dựng: ………………. m
- Tổng
diện tích sàn: …………….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
- Chiều cao công trình: ………..m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo
tuyến trong đô thị)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Tổng
chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù,
qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………..m (ghi
rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
…….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ………….m (ghi
rõ độ sâu qua từng khu vực)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình tượng đài, tranh hoành tráng)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng: ………………………. m2
- Cốt xây dựng: ……………….m
- Chiều cao công trình: …………………….m
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình quảng cáo)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng: ………………………. m2
- Cốt xây dựng: ……………….m
- Chiều cao công trình: …………………….m
- Nội dung quảng cáo: ………………………………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình/nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:
………………………………….
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):
…………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức vụ:
……………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………………… Đường (phố)
………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………………………. Tỉnh,
thành phố: ……………………
- Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
…………………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………. Diện
tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………………. Đường:
………………………….
- Phường (xã) …………………………………………. Quận
(huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố:
……………………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc
lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số ……………. Cấp ngày ……………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
…………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………….do …………… Cấp ngày: ……………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….
- Điện thoại:
……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
……………….. cấp ngày ………………………….
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……….
ngày……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Giai đoạn 1:
- Loại công trình: …………………………… Cấp
công trình: ……………………….
- Diện tích xây dựng: …………………….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính
từ cốt xây dựng)
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2
(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng,
tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho công trình theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại:
…………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Tổng chiều dài công trình theo giai
đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới
hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ……..m (qua
các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:
……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ
độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho dự án)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết
định số: ……. ngày …………
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên
công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công
trình: …………………………………………
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
2. Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình:
2.1. Trình tự
thực hiện
2.1.1. Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng trực tiếp tại Bộ phận một
cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế
hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu
có).
Bước 3: Sau 07 ngày làm việc kể
từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở
Xây dựng.
Đối với trường hợp hồ sơ cần phải
lấy ý kiến của các
cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do để Chủ đầu tư biết và đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở
Xây dựng sau 15 ngày làm việc.
2.1.2 Đối với Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư
đề nghị cấp giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường
hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối
với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải
quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả
kết quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
+ Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ
sơ còn thiếu, không đúng theo quy
định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng thông báo một lần bằng văn bản
cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh
hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn
không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 02 ngày làm
việc tiếp theo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về
lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy mô, tính chất, loại công trình và địa điểm
xây dựng công trình, Sở Xây dựng
có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả
lời bằng văn bản về những nội dung
thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi
là đã đồng ý và phải chịu trách
nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép
xây dựng căn cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng
theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
2.2. Cách thức
thực hiện:
2.2.1. Nộp hồ sơ và nhận kết
quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
2.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
2.3. Hồ sơ:
2.3.1. Số lượng
hồ sơ: 02 bộ. Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các
cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng sẽ thông báo
để Chủ đầu tư bổ sung thêm hồ sơ.
2.3.2. Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình theo mẫu.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh về quyền sơ hữu, quản lý, sử dụng công trình theo quy định
của pháp luật hoặc bản sao giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công
trình sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề
nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình
lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo.
- Đối với các
công trình di tích lịch sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, thì phải có bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính văn bản chấp thuận của cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo
kết quả thẩm định thiết kế của cơ
quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định
thiết kế.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản bản
cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công
trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
- Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế
theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
thiết kế.
2.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày. Riêng đối với
trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan
đến công trình xây dựng, thời gian giải quyết: 15 ngày.
2.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở
Xây dựng.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Xây dựng.
- Cơ quan phối
hợp (nếu có):
2.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
2.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
2.8. Phí, lệ
phí: 100.000đ/giấy phép
2.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
2.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
2.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định
số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định
số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho cải tạo, sửa chữa công trình)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Loại công trình: ………………………………….. Cấp
công trình: ……………………………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):
………m2.
- Tổng diện tích sàn: ………..m2
(trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật,
tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ………..m (trong
đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
3. Cấp giấy
phép di dời công trình:
3.1. Trình tự
thực hiện
3.1.1. Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép xây dựng trực tiếp tại Bộ
phận một cửa
Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Chủ đầu tư bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau
07 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại
bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
Đối với trường hợp hồ sơ cần phải
lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do để Chủ đầu tư biết và đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng
sau 15 ngày làm việc.
3.1.2. Đối với
Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư
đề nghị cấp giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với trường
hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng
theo quy định;
- Bước 2: Giải
quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ
sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Xây dựng trả kết quả cho Chủ đầu
tư tại bộ phận một cửa.
+ Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ
sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng thông báo một lần bằng
văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 02 ngày làm việc tiếp theo, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về
lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy
mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công
trình, Sở Xây dựng có trách nhiệm gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến
công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ
quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau
thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình; cơ quan cấp giấy phép xây dựng căn
cứ các quy định hiện hành để quyết
định việc cấp giấy phép xây dựng.
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết
quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do không cấp giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
3.2. Cách thức
thực hiện:
3.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
3.2.2. Thời
gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến
thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
3.3. Hồ sơ:
3.3.1. Số lượng
hồ sơ: 02 bộ. Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức
có liên quan đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng sẽ thông báo để Chủ đầu tư bổ
sung thêm hồ sơ.
3.3.2. Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
cấp giấy phép di dời công trình theo mẫu.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di dời đến
và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp luật.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính bản vẽ
mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200,
mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm
công trình sẽ di dời tới.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện
trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính phương án di dời theo quy định.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của công trình đã được
cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế là bản sao hoặc tệp
tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây dựng đã được cơ quan chuyên môn về
xây dựng thẩm định.
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá
nhân thiết kế theo mẫu kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định
thiết kế.
3.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày. Riêng đối với trường hợp hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ
quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng, thời gian giải quyết: 15 ngày.
3.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
3.6. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
3.7. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
phép xây dựng
3.8. Phí, lệ
phí: 100.000đ/giấy phép
3.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
3.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
3.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định
số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định
số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho di dời công
trình)
Kính gửi:
…………………………………
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):
…………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………… Chức
vụ (nếu có): ………………………
- Địa chỉ liên hệ:
…………………………………………………………………………………..
- Số nhà: ………………… Đường/phố ……………….
Phường/xã …………………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố:
………………………………………………………………….
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:
……………………………………………………………………………..
- Lô đất số: ………………………. Diện tích
………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố
………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện
…………………………………..
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………………………
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: ………………………………. Cấp
công trình: ……………………..
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):
……………………………………………m2.
- Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
- Chiều cao công trình:
………………………………………………………………m2.
- Địa điểm công trình di dời đến:
……………………………………………………..
- Lô đất số: …………………………… Diện tích
…………………………………m2.
- Tại: ………………………………………… Đường:
………………………………..
- Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện)
……………………….
- Tỉnh, thành phố:
…………………………………………………………………….
- Số tầng:
……………………………………………………………………………..
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết
kế: ………………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
……………………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………do ………….. Cấp ngày: …………………..
- Địa chỉ:
…………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
…………………cấp ngày …………………..
5. Dự kiến thời gian hoàn thành
công trình: …………… tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……
ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
4. Điều chỉnh
giấy phép xây dựng:
4.1. Trình tự
thực hiện
4.1.1 Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng trực tiếp tại Bộ
phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn
Trường Tộ, thành phố Huế hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Chủ
đầu tư bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu của Sở Xây dựng (nếu có).
- Bước 3: Sau
07 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ
phận một cửa Sở Xây dựng.
Đối với trường hợp hồ sơ cần phải lấy
ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan
đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản
và nêu rõ lý do để
Chủ đầu tư biết và đến nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng sau 15 ngày làm việc.
4.1.2. Đối với
Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư
đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với
trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải
quyết hồ sơ:
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Xây dựng phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
địa. Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
+ Khi thẩm định hồ sơ, nếu xác định hồ
sơ còn thiếu, không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế thì Sở Xây dựng thông báo một lần bằng
văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung,
hoàn chỉnh hồ sơ.
Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông
báo thì trong thời hạn 02 ngày làm
việc tiếp theo, cơ quan có thẩm
quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
+ Đối với trường hợp cần phải lấy ý
kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan đến công trình xây dựng: Căn cứ quy
mô, tính chất, loại công trình và địa điểm xây dựng công trình, Sở Xây dựng có trách nhiệm gửi văn bản
lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức
có liên quan đến công trình xây dựng
theo quy định của pháp luật; Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng
quản lý của mình. Sau thời hạn trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đã đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc
chức năng quản lý của mình; cơ
quan cấp giấy phép xây dựng cứ các quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy
phép xây dựng;
Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng theo quy định, sau 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng trả kết
quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng
theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
4.2. Cách thức
thực hiện:
4.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
4.2.2. Thời
gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:
Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
4.3. Hồ sơ:
4.3.1. Số lượng
hồ sơ: 02 bộ. Đối với trường hợp cần phải lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức
có liên quan đến công trình xây dựng, Sở Xây dựng sẽ thông báo để Chủ đầu tư bổ
sung thêm hồ sơ.
4.3.2. Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
điều chỉnh giấy phép xây dựng;
- Bản chính
giấy phép xây dựng đã được cấp;
- Bản vẽ thiết kế liên quan đến phần điều chỉnh so với thiết
kế đã được cấp giấy phép xây dựng;
- Bản sao hoặc
tệp tin chứa bản chụp chính văn bản phê duyệt Điều chỉnh thiết kế của người có
thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế Điều chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của
pháp luật về xây dựng.
4.4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày.
4.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối
hợp (nếu có):
4.6. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
4.7. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
phép xây dựng
4.8. Phí, lệ phí: 100.000/giấy phép.
4.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
4.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
Không
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của
Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định
số 2811/2009/QĐ-UBND ngày
22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:
………………………………….
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):
…………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức
vụ: ………………………………
- Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………………… Đường (phố)
………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………………………. Tỉnh,
thành phố: ……………………
- Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
…………………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………. Diện
tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………………. Đường:
………………………….
- Phường (xã) …………………………………………. Quận
(huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố:
……………………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế:
……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số ……………. Cấp ngày ……………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
…………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………….do …………… Cấp ngày: ……………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….
- Điện thoại:
……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
……………….. cấp ngày ………………………….
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……….
ngày……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
5. Gia hạn
giấy phép xây dựng:
5.1. Trình tự
thực hiện
5.1.1. Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng trực tiếp tại
Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa
Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố Huế hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Sau
05 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ
phận một cửa Sở Xây dựng.
5.1.2. Đối với
Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư
đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với
trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện
hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải
quyết Hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có trách nhiệm xem xét gia hạn giấy phép
xây dựng và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng
theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không gia hạn giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
5.2. Cách thức
thực hiện:
5.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một
cửa Sở Xây dựng.
5.2.2. Thời
gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6;
Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
5.3. Hồ sơ:
5.3.1. Số lượng
hồ sơ: 02 bộ.
5.3.2. Thành
phần hồ sơ bao gồm:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép
xây dựng theo mẫu;
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp;
5.4. Thời hạn
giải quyết: 05 ngày.
5.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
5.7. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
5.8. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp
phép xây dựng
5.8. Phí, lệ
phí: 100.000đ/giấyphép
5.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
5.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có):
Không
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế về việc Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:
………………………………….
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):
…………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức
vụ: ……………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………………… Đường (phố)
………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………………………. Tỉnh,
thành phố: ……………………
- Số điện thoại:
………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
…………………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………. Diện
tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………………. Đường:
………………………….
- Phường (xã) …………………………………………. Quận
(huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố:
……………………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp (hoặc
lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế:
……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số ……………. Cấp ngày ……………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
…………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………….do …………… Cấp ngày: ……………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….
- Điện thoại:
……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
……………….. cấp ngày ………………………….
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh/gia
hạn: ……. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp,
nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp
luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……….
ngày……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|
6. Cấp lại
giấy phép xây dựng:
6.1. Trình tự
thực hiện
6.1.1. Đối với
Chủ đầu tư:
- Bước 1: Chủ
đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng trực tiếp tại Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế, địa chỉ: số 02 Nguyễn Trường Tộ, thành phố
Huế hoặc trực tuyến qua cổng dịch vụ công của tỉnh;
- Bước 2: Sau
05 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ, Chủ đầu tư đến nhận kết quả tại bộ
phận một cửa Sở Xây dựng.
6.1.2. Đối với
Sở Xây dựng:
- Bước 1: Cán
bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa có trách nhiệm nhận hồ sơ của Chủ đầu tư
đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng; kiểm tra hồ sơ; ghi giấy biên nhận đối với
trường hợp hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện
hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ không đáp ứng theo quy định;
- Bước 2: Giải
quyết Hồ sơ:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng có
trách nhiệm xem xét cấp lại giấy phép xây dựng và trả kết quả cho Chủ đầu tư tại bộ phận một cửa.
Trường hợp hồ sơ không đảm bảo đáp ứng
theo quy định, Sở Xây dựng thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp lại giấy phép xây dựng để Chủ đầu tư biết.
6.2. Cách thức
thực hiện:
6.2.1. Nộp hồ
sơ và nhận kết quả tại bộ phận một cửa Sở Xây dựng.
6.2.2. Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả: Vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6; Sáng: từ 7h30 đến 11h00; chiều: từ 14h đến 16h30.
6.3. Hồ sơ:
6.3.1. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
6.3.2. Thành
phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
cấp lại giấy phép xây dựng, trong đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại.
- Bản chính
giấy phép xây dựng đã được cấp.
6.4. Thời hạn
giải quyết: 05 ngày.
6.5. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy định: CT UBND tỉnh
- Cơ quan hoặc
người có thẩm quyền được ủy quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): GĐ Sở Xây dựng.
- Cơ quan trực
tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng.
- Cơ quan phối
hợp (nếu có):
6.6. Đối tượng
thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
6.7. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp phép xây dựng
6.8. Phí, lệ
phí: 100.000đ/giấy phép
6.9. Kết quả
thực hiện TTHC: Giấy phép
6.10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): Không
6.11. Căn cứ
pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình;
- Thông tư số
15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định
số 57/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định
số 2811/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử
dụng cho: Công trình/Nhà ở riêng lẻ)
Kính gửi:
………………………………….
1. Tên chủ đầu tư (Chủ hộ):
…………………………………………………………………
- Người đại diện: ………………………………… Chức
vụ: ……………………………….
- Địa chỉ liên hệ:
……………………………………………………………………………….
- Số nhà: ……………………… Đường (phố)
………………. Phường (xã) ………………
- Quận (huyện) ………………………………………. Tỉnh,
thành phố: ……………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm xây dựng:
…………………………………………………………………………
- Lô đất số: ……………………………………………. Diện
tích ………………………..m2.
- Tại: ………………………………………………………. Đường:
………………………….
- Phường (xã) …………………………………………. Quận
(huyện) ………………………
- Tỉnh, thành phố:
……………………………………………………………………………….
3. Giấy phép xây dựng đã được cấp: (số,
ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy phép:
-
4. Nội dung đề nghị điều chỉnh so với
Giấy phép đã được cấp (hoặc lý do đề nghị gia hạn/cấp lại):
-
5. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………………….
- Tên đơn vị thiết kế:
……………………………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(nếu có): Số ……………. Cấp ngày ……………
- Tên chủ nhiệm thiết kế:
…………………………………………..
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:
………….do …………… Cấp ngày: ……………………
- Địa chỉ:
……………………………………………………………………………….
- Điện thoại:
……………………………………………………………………….
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):
……………….. cấp ngày ………………………….
6. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình theo thiết kế điều chỉnh/gia hạn: ……. tháng.
7. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo
đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
……….
ngày……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
|