|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 599/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp Ủy ban nhân dân Kon Tum
Số hiệu:
|
599/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 599/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 21 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các
cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại
Tờ trình số 243/TTr-SNN-VP ngày 13/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế thủ tục hành chính: số 1,
2, 3, 4, 5, 6 khoản I, mục 1, phần I (số 1, 2, 3, 4, 5, 6 mục I, phần II);
số 16 khoản II, mục 1, phần I (số 13 mục II, phần II); số 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 10 khoản IV, mục 1, phần I (số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11 mục V, phần II);
số 8, 15 khoản VII, mục 1, phần I (số 10, 12 mục VIII, phần II) tại
Quyết định số 124/QĐ-UBND, ngày 06/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon
Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính: số 9,
khoản IV, mục 1, phần I (số 5 mục V, phần II) và số 9 khoản VII, mục 1,
phần I (số 16 mục VIII, phần II) tại Quyết định số 124/QĐ-UBND, ngày
06/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn), UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực lâm nghiệp (16 TTHC)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh
doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du
lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu
tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu
rừng thuộc địa phương quản lý.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng
do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý).
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
13
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
15
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn).
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi (01 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thức ăn chăn nuôi.
|
III
|
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp (06 TTHC)
|
1
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng.
|
2
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh trong các dự án có sử dụng nguồn vốn đầu tư công (đối với cá nhân, hộ
gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
4
|
Giao rừng, cho thuê rừng đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
6
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
C
|
CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực phát triển nông thôn (01
TTHC)
|
1
|
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng
liên kết và tiêu thụ nông sản
|
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ
sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn).
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản (06 TTHC)
|
1
|
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm
|
Thông tư số 286/2016/TT- BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
3
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
4
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
lần đầu
|
6
|
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực
phẩm
|
II
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (08 TTHC)
|
1
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật.
|
Thông tư số 286/2016/TT- BTC, ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
2
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
3
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
4
|
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thuốc bảo vệ thực vật trên các phương tiện của địa phương.
|
5
|
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm (đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có cả hoạt động sơ chế,
chế biến được thực hiện tại cơ sở trồng trọt)
|
6
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế, chế biến
được thực hiện tại cơ sở trồng trọt.
|
7
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở hoạt động trồng trọt, có sơ chế,
chế biến được thực hiện tại cơ sở (đối với trường hợp Giấy chứng
nhận sắp hết hạn).
|
8
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt, có hoạt động sơ chế, chế
biến được thực hiện tại cơ sở (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
III
|
Lĩnh vực trồng trọt
|
1
|
|
Đăng ký tổ chức hội thảo phân bón
|
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP, ngày
20/9/2017 của Chính phủ
|
2
|
|
Nhận xét kết quả khảo nghiệm giống
cây trồng nông nghiệp mới.
|
Sửa đổi tên TTHC: Nhận xét, đánh giá kết quả khảo nghiệm
và khả năng sử dụng phân bón mới được khảo nghiệm trên địa bàn tỉnh
|
IV
|
Lĩnh vực lâm nghiệp
|
1
|
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng giữa
3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập.
|
Quyết định số 49/2016/QĐ- TTg ngày
01/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
|
3. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn).
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực bảo vệ thực vật (01 TTHC)
|
1
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
|
Quyết định số 416/QĐ-BVTV ngày
13/3/2017 của Cục Bảo vệ thực vật.
Do thay đổi: Thẩm quyền giải quyết
từ Sở Nông nghiệp và PTNT sang Cục Bảo vệ thực vật.
|
II
|
Lĩnh vực trồng trọt (01 TTHC)
|
1
|
|
Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật
và công nghệ mới trên địa bàn tỉnh (gọi là tiến bộ kỹ thuật) trong lĩnh vực
trồng trọt, bảo vệ thực vật, chăn nuôi, thú y và một số lĩnh vực khác thuộc thẩm
quyền quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Thông tư số 13/2015/TT-BNNPTNT
ngày 25/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 599/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|