STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (59 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 TTHC)
|
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
tại xã, phường, thị trấn
|
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường (02 TTHC)
|
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
|
2
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
III
|
Lĩnh vực Đất đai (06 TTHC)
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem
xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng
đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
5
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm
môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt
lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối
với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
6
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
IV
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (02
TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
V
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (02
TTHC)
|
|
1
|
Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật,
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
2
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
VI
|
Lĩnh vực Người có công (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
2
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
VII
|
Lĩnh vực Lao động - tiền lương
(01 TTHC)
|
|
1
|
Gửi thang, bảng lương, định mức lao
động của doanh nghiệp
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức
(01 TTHC)
|
|
1
|
Thủ tục cấp trợ cấp mai táng phí
cho cán bộ từ trần
|
|
IX
|
Lĩnh vực Tôn giáo (07 TTHC)
|
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 điều 41 Luật tín ngưỡng tôn giáo
|
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một
huyện
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
X
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng
(04 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
|
4
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
XI
|
Lĩnh vực Xuất bản (02 TTHC)
|
|
1
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
|
XII
|
Lĩnh vực Internet (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Chứng thực (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Hộ tịch (12 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
2
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
3
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
4
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
5
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
6
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
7
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền giải quyết
tại nước ngoài (Khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
10
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
11
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
XV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý (02
TTHC)
|
|
1
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Thay đổi người thực hiện trợ giúp
pháp lý
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp
luật (02 TTHC)
|
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Hòa giải cơ sở (01
TTHC)
|
|
1
|
Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn
hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động
hòa giải
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
(04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Xây dựng (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với các
công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã; trong
khu vực bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm dân cư nông thôn đã có quy
hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn quản lý (trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh)
|
|
2
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ, xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã; trong khu vực bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa, điểm
dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng chi tiết được duyệt thuộc địa bàn
quản lý (trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp
trung ương, cấp tỉnh)
|
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
UBND xã Quang Hán (12 TTHC)
|
|
I.1
|
Lĩnh vực hộ tịch (08 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký lại khai sinh cho người đã
có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
3
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
4
|
Đăng ký khai tử
|
|
5
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
I.2
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(01 TTHC)
|
|
1
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
I.3
|
Lĩnh vực tôn giáo (03 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
II
|
UBND Thị trấn Hùng Quốc (11
TTHC)
|
|
II.1
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(03 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
II.2
|
Lĩnh vực tôn giáo (07 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
6
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa
bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
II.3
|
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC)
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
III
|
UBND xã Cao Chương (05 TTHC)
|
|
III.1
|
Lĩnh vực chứng thực (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
III.2
|
Lĩnh vực hộ tịch (03 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
|
3
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
IV
|
UBND xã Quang Vinh (13 TTHC)
|
|
IV.1
|
Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa
bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
IV.2
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(03 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
V
|
UBND xã Xuân Nội (13 TTHC)
|
|
V.1
|
Lĩnh vực Hộ tịch (01 TTHC)
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
V.2
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(02 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
V.3
|
Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa
bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
VI
|
UBND xã Lưu Ngọc (07 TTHC)
|
|
VI.1
|
Lĩnh vực chứng thực (04 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy
tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
VI.2
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(03 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
VII
|
UBND xã Tri Phương (02 TTHC)
|
|
VII.1
|
Lĩnh vực hộ tịch (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
2
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
VIII
|
UBND xã Quang Trung (04 TTHC)
|
|
VIII.1
|
Lĩnh vực hộ tịch (01 TTHC)
|
|
1
|
Liên thông các thủ tục hành chính về
đăng ký khai sinh, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
VIII.2
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(03 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
3
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
IX
|
UBND xã Cô Mười (32 TTHC)
|
|
IX.1
|
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng
(02 TTHC)
|
|
1
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
IX.2
|
Lĩnh vực tôn giáo (10 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt
tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa
bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
IX.3
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02
TTHC)
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
2
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 -
2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
|
IX.4
|
Lĩnh vực chứng thực (01 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
IX.5
|
Lĩnh vực hộ tịch (12 TTHC)
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Đăng ký khai tử
|
|
3
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài tại khu vực biên giới
|
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
tại khu vực biên giới
|
|
5
|
Đăng ký giám hộ
|
|
6
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
7
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
|
|
8
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
9
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
10
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
11
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
12
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
IX.6
|
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (05
TTHC)
|
|
1
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
2
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực
hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
3
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập tư thục
|
|
4
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập tư thục
|
|
5
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo hoạt động tư thục
|
|
X
|
UBND xã Quốc Toản (09 TTHC)
|
|
X.1
|
Lĩnh vực hộ tịch (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
2
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
X.2
|
Lĩnh vực chứng thực (02 TTHC)
|
|
1
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
X.3
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội (01
TTHC)
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
X.4
|
Lĩnh vực tôn giáo (04 TTHC)
|
|
1
|
Thông báo tổ chức quyên góp của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tôn giáo
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
tín ngưỡng
|
|