Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 5924/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Long An Người ký: Nguyễn Văn Út
Ngày ban hành: 05/07/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5924/QĐ-UBND

Long An, ngày 05 tháng 07 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4636/TTr-STNMT ngày 21/6/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính), cụ thể như sau:

- Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước: 09 thủ tục; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 thủ tục (phụ lục 1)

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước: 09 quy trình; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 quy trình (phụ lục 2.)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.

(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT & TT (Trung tâm CN & TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Út

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC (CSQLQG)

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cơ quan thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Trực tiếp

BCCI

Trực tuyến

I

Lĩnh vực tài nguyên nước (09 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232

36 ngày làm việc

- Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/đề án

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án

- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề án

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228

31 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004223

36 ngày làm việc

- Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác/Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.400.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/báo cáo

- Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/báo cáo

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211

31 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ

- Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004179

36 ngày làm việc

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo

- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/đề án, báo cáo

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004167

31 ngày làm việc

- Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/hồ sơ

- Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

21 ngày làm việc

1.400.000 đồng/1 hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

16 ngày làm việc

700.000 đồng/1 hồ sơ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

- Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh

9

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850

35 ngày làm việc

không quy định

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Sở Tài nguyên và Môi trường

Một phần

- Nghị định 45/2015/NĐ-CP;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ

II

Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC)

 

 

 

 

 

 

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000049

a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.

b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Chưa quy định

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Toàn trình

Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 7/2019/NĐ-CP.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.

- Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.001923

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính

Trung tâm PVHCC tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

Toàn trình

Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.

- Nghị định số 7/2019/NĐ-CP.

- Nghị định số 136/2021/NĐ-CP.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP.

- Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

PHỤ LỤC 2.

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004232

36 ngày làm việc

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004228

31 ngày làm việc

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004223

36 ngày làm việc

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211

31 ngày làm việc

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004179

36 ngày làm việc

6

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

1.004167

31 ngày làm việc

7

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122

21 ngày làm việc

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738

16 ngày làm việc

9

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2.001850

35 ngày làm việc

II

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

1

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

1.000.049

a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.

b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

1.001923

Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp

I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

Quy trình số: 01

1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

24,5 ngày làm việc

Bước 6

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

Bước 7

VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo VPS

02 ngày làm việc

Bước 8

LĐ Sở ký Giấy phép

Lãnh đạo Sở

03 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

36 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 02

2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

19,5 ngày làm việc

Bước 6

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

Bước 7

VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo VPS

02 ngày làm việc

Bước 8

LĐ Sở ký Giấy phép

Lãnh đạo Sở

03 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

31 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 03

3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

20,5 ngày làm việc

Bước 6

Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

Bước 8

VPS kiểm tra, trình LĐS

LĐ. Văn phòng Sở

01 ngày làm việc

Bước 9

LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 10

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Bước 11

Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

36 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 04

4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

17,5 ngày làm việc

Bước 6

Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 8

VPS kiểm tra, trình LĐS

Lãnh đạo VPS

01 ngày làm việc

Bước 9

LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 10

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 11

Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

31 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 05

5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

20,5 ngày làm việc

Bước 6

Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

02 ngày làm việc

Bước 8

VPS kiểm tra, trình LĐS

Lãnh đạo VPS

01 ngày làm việc

Bước 9

LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 10

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

06 ngày làm việc

Bước 11

Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

36 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 06

6. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc)

- Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

17,5 ngày làm việc

Bước 6

Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 8

VPS kiểm tra, trình LĐS

Lãnh đạo VPS

01 ngày làm việc

Bước 9

LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 10

UBND tỉnh ký Giấy phép

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

Bước 11

Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

31 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 07

7. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

TT PV HCC

04 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV

VPS

04 giờ làm việc

Bước 3

LĐP phân công nhân viên thụ lý

LĐP

04 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

CV

01 ngày làm việc

Bước 5

Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ

CV

04 giờ làm việc

Bước 6

LĐP kiểm tra, ký nháy

LĐP

04 giờ làm việc

Bước 7

LĐS ký duyệt

LĐS

04 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra thực địa

CV

01 ngày làm việc

Bước 9

Soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ:

* Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình cấp phép và dự thảo Giấy phép trình LĐS.

* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép.

CV

10 ngày làm việc

Bước 10

LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở

LĐP

01 ngày làm việc

Bước 11

VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở

VPS

01 ngày làm việc

Bước 12

LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản trả hồ sơ

LĐ Sở

03 ngày làm việc

Bước 13

Văn thư Sở lấy số văn bản

VPS

04 giờ làm việc

Bước 14

Trả Giấy phép qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

CV

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

21 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

TT PV HCC

04 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV

VPS

04 giờ làm việc

Bước 3

LĐP phân công nhân viên thụ lý

LĐP

04 giờ làm việc

Bước 4

Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ

CV

01 ngày làm việc

Bước 5

Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ

CV

04 giờ làm việc

Bước 6

LĐP kiểm tra, ký nháy

LĐP

04 giờ làm việc

Bước 7

LĐS ký duyệt

LĐS

04 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra thực địa

CV

01 ngày làm việc

Bước 9

Soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ:

* Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình gia hạn Giấy phép và dự thảo Giấy phép trình LĐS.

* Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép.

CV

08 ngày làm việc

Bước 10

LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở

LĐP

04 giờ làm việc

Bước 11

VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở

VPS

04 giờ làm việc

Bước 12

LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản trả hồ sơ

LĐ Sở

01 ngày làm việc

Bước 13

Văn thư Sở lấy số văn bản

VPS

04 giờ làm việc

Bước 14

Trả Giấy phép qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

CV

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

16 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Quy trình số: 09

9. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC

Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT

Lãnh đạo TTPVHCC

04 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV

Công chức VPS

01 ngày làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 5

Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Công chức Phòng KS, TNN và KTTV có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án (trường hợp chưa đạt yêu cầu thì tham mưu LĐS thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện)

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

03 ngày làm việc

Bước 6

Sau khi xem xét, kiểm tra phương án đạt yêu cầu, tham mưu LĐS có Văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa)

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

10 ngày làm việc

Bước 7

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 8

VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo VPS

01 ngày làm việc

Bước 9

LĐ Sở ký Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Bước 10

Tổng hợp ý kiến của các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

07 ngày làm việc

Bước 11

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình phê duyệt phương án cắm mốc. Chuyển VP Sở

Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV

01 ngày làm việc

Bước 12

VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo VPS

01 ngày làm việc

Bước 13

LĐ Sở ký Tờ trình phê duyệt phương án cắm mốc gửi UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Bước 14

UBND tỉnh ký phê duyệt phương án cắm mốc

 

03 ngày làm việc

Bước 15

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức Phòng KS, TNN&KTTV

04 giờ làm việc

Bước 16

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Tổng cộng thời gian giải quyết:

35 ngày làm việc

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

QUY TRÌNH 1

THỦ TỤC: CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II

Trường hợp 1. Đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC

Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

Lãnh đạo Trung tâm PVHCC

01 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý đất đai

Công chức Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai

02 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết.

Công chức Phòng Quản lý đất đai

7,5 ngày làm việc

Bước 6

LĐP xem xét, ký nháy chuyển VPS

LĐ. Phòng QLĐĐ

02 giờ làm việc

Bước 7

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

LĐS ký cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

Vào số văn bản đi

Công chức Văn phòng Sở

01 giờ làm việc

Bước 10

Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC

Công chức Phòng Quản lý đất đai

02 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Viên chức tại TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề.

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

Trường hợp 2. Đối với trường hợp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện
(ngày)

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC

Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

Lãnh đạo Trung tâm PVHCC

01 giờ làm việc

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý đất đai

Công chức Văn phòng Sở

02 giờ làm việc

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai

02 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra hồ sơ:

- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết.

Công chức Phòng Quản lý đất đai

04 giờ làm việc

Bước 6

LĐP xem xét, ký nháy chuyển VPS

LĐ. Phòng QLĐĐ

02 giờ làm việc

Bước 7

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

LĐS ký gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

Vào số văn bản đi

Công chức Văn phòng Sở

01 giờ làm việc

Bước 10

Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC

Công chức Phòng Quản lý đất đai

02 giờ làm việc

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Viên chức tại TTPVHCC tỉnh

01 giờ làm việc

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu.

QUY TRÌNH 2

THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

Trình tự thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC

Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh

15 phút

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý

Lãnh đạo Trung tâm PVHCC

15 phút

Bước 3

Tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn

Công chức Văn phòng Sở

15 phút

Bước 4

Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

15 phút

Bước 5

Thẩm định, giải quyết hồ sơ và dự thảo thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính).

Chuyển Lãnh đạo Phòng.

Công chức Phòng chuyên môn

02 giờ làm việc

Bước 6

LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản. Chuyển VP Sở.

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

15 phút

Bước 7

VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Văn phòng Sở

15 phút

Bước 8

LĐ Sở ký Văn bản thông báo nghĩa vụ tài chính.

Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách

15 phút

Bước 9

Vào số văn bản đi

Công chức Văn phòng Sở

15 phút

Bước 10

Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC

Công chức Phòng chuyên môn

15 phút

Bước 11

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Viên chức tại TTPVHCC tỉnh

15 phút

Tổng cộng thời gian giải quyết:

Trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 5924/QĐ-UBND ngày 05/07/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


287

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.128.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!