TT
|
Tên thủ
tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ
phí
(nếu có)
|
Căn cứ
pháp lý
|
I
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
1.
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
(2.001631.000.00.00.H56)
|
Tổng thời hạn 30 ngày làm việc,
trong đó:
- Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày
làm việc.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2.
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
(1.003838.000.00.00.H56)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
3.
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
(2.001613.000.00.00.H56)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
4.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
(1.003793.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
5.
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
(2.001591.000.00.00.H56)
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy
bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
6.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
(1.003738.000.00.00.H56)
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng
chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/1/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/02/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7.
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
(1.003646.000.00.00.H56)
|
Tổng thời hạn 100 ngày, trong đó:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định
việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản
văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định
việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật
và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 3 năm 2011.
|
8.
|
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
(1.003835.000.00.00.H56)
|
Tổng thời hạn 100 ngày, trong đó:
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ
sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị. Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản
văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định
việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật
và Hồ sơ hiện vật
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2000.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản
văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về
trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
9.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
(1.001106.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
(1.001123.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
|
11.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
(1.001822.000.00.00.H56)
|
Thời thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
12.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
(1.002003.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cụ thể:
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng
chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem
xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng
chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực
hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới là 05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
13
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
(1.003901.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
14.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(2.001641.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm
việc, cụ thể:
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới là 10 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
15.
|
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại
phim
(1.011454.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
- Trường hợp cấp mới hoặc điều chỉnh
nội dung theo yêu cầu hoặc thay đổi nội dung phim đã cấp giấy phân loại phim:
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi, bổ
sung: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung.
- Trường hợp thay đổi tên phim mà
không thay đổi nội dung phim đã được cấp giấy phép phân loại phim: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được thông báo.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày
15 tháng 6 năm 2022.
|
3
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
16.
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
(1.001833.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa, số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ
về hoạt động mỹ thuật.
|
17.
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001809.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
18.
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
(1.001778.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ
có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
19.
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
(1.001755.000.00.00.H56)
|
- Thời hạn cấp giấy phép không quá
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Đối với các công trình tượng đài,
tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn
cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
20.
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001738.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật
|
21.
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001704.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
22.
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
(1.001671.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
23.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
(1.001229.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép
triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý
do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
24.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
(1.001211.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép
triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý
do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
25.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
(1.001191.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép
triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
26.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
(1.001182.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép
triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý
do.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
27.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
(1.001147.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có
văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông
báo;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông
báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì
tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26
tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
4
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
28.
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn
thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật
thuộc Trung ương)
(1.009397.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Tại Mục 1
Phụ lục kèm theo
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày
14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí
thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác.
|
29.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
(1.009398.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
30.
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
(1.009399.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
31.
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
(1.009403.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14
tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.
|
5
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
32.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
(1.003676.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
33.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
(1.003654.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông
báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
34.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ Vũ trường
(1.001008.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định
cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí
thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường.
|
35.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
(1.000922.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Trường hợp
thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và Sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường.
|
36.
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
(1.004650.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng
cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngây
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo.
- Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
|
37.
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
(1.004645.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày
21 tháng 6 năm 2012.
|
38.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004639.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13
ngày 21 tháng 6 năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật quảng cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 35/2017/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
39.
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
(1.004666.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
40.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
(1.004662.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
6
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
41.
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
(1.003784.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp phép phải cấp giấy
phép.
- Đối với văn hóa phẩm là phim:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền cấp phép phải cấp giấy phép.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày
25/3/2022 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định
số 32/2012/NĐ-CP của Chính phủ.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
|
42.
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
(1.003743.000.00.00.H56)
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối
đa không quá 15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn
Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
43.
|
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
(2.001496.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Tại Mục 2
Phụ lục kèm theo
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập
khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
44.
|
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
(1.003560.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả
lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu
rõ lý do.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Tại Mục 3
Phụ lục kèm theo
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí
thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu
khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Lĩnh vực Thi đua Khen thưởng
|
45.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
nhân dân”
(1.001376.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ
có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể
thao và Du lịch.
- Nghị định 40/2021/NĐ-CP ngày 30
tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
89/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về xét tặng
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”.
|
46.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ
ưu tú”
(1.001108.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
47.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.001032.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013.
- Nghị định số 62/2014/NĐ-CP ngày
25 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân
nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể.
|
48.
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
(1.000971.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Căn cứ theo Kế hoạch xét tặng của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
49.
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ
Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
(1.000871.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 90/2014/NĐ-CP ngày
29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ quy định về “Giải thưởng Hồ Chí Minh”,“Giải
thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật.
- Nghị định số 133/2018/NĐ-CP ngày
01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 90/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về “Giải thưởng Hồ
Chí Minh”, “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ
có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
50.
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về
văn học, nghệ thuật
(1.000564.000.00.00.H56)
(TTHC mới
ban hành)
|
Theo thời gian quy định trong Kế hoạch
được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành trước mỗi đợt xét tặng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
8
|
Lĩnh vực Thư viện
|
51.
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008895.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14
ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
|
52.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
(1.008896.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Không
|
53.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
(1.008897.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Không
|
9
|
Lĩnh vực Gia đình
|
54.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
(1.005441.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
55.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.001420.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
56.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
(1.001407.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
57.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(2.001414.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
58.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.000919.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Khỏng quy
định
|
59.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
(1.000817.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
60.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000454.000.00.00.H56)
|
Không quy
định (Thời gian thực tế giải quyết: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
61.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
(1.000433.000.00.00.H56)
|
Không quy định (Thời gian thực tế
giải quyết; Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
62.
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000379.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
63.
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
(1.000104.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
64.
|
Thủ tục Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
(2.000022.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
65.
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
(1.003310.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
10
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
66.
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
(1.004723.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Mức độ 3)
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ
Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo
cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày
29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số
25/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công
cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động
văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
11
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao
|
67.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
(1.002445.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Mức độ 4)
|
Phí thẩm định:
- Võ cổ truyền và Vovinam,
Karatedo, Quyền anh, Judo, Taekwondo, bắn súng thể thao: 1.000.000 đồng/GCN.
- Lân sư rồng, cầu lông, bóng bàn:
1.500.000 đồng/GCN.
- Patin, vũ đạo giải trí, khiêu vũ
thể thao, Billiards và Snooker, bóng đá, quần vợt, bơi, lặn, thể dục thẩm mỹ,
thể dục thể hình: 2.500.000 đồng/GCN.
- Mô tô nước trên biển, dù lượn và
diều bay có động cơ: 3.000.000 đồng/GCN.
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
được sửa đổi, bổ sung năm 2018,
- Luật Phí và lệ phí năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
20/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
68.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
(1.002396.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (Mức độ 4)
|
69.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
(1.003441.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
|
70.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
(1.000983.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 1 1 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
|
71.
|
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
(1.002022.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
72.
|
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
(1.002013.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
|
73.
|
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.001782.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số
biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
|
74.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
(1.000953.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf.
|
75.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
(1.000936.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
76.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
(1.000920.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn.
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Taekwondo.
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Karate.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
77.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
(1.001195.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
78.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
(1.000904.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
79.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
(1.000883.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13
ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể đục, thể thao.
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bơi, Lặn.
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Billiards & Snooker.
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng bàn.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Dù lượn và môn Diều bay.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
80.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
(1.000863.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
81.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
(1.000847.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
82.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và môn Diều bay
(1.000830.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
83.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
(1.000814.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL
ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Khiêu vũ thể thao.
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thẩm mỹ.
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ
sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn
Judo.
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Thể dục thể hình và Fitness.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
84.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
(1.000644.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
85.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
(1.000842.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
86.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
(1.005163.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
87.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
(2.002188.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Lân Sư Rồng.
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Vũ đạo thể thao giải trí.
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL
ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Quyền anh.
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL
ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Võ cổ truyền, môn Vovinam.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
88.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
(1.000594.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
89.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
(1.000560.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
90.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
(1.000554.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
91.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
(1.001213.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Mô tô nước trên biển.
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng đá.
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL
ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Quần vợt.
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Patin.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
92.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
(1.000518.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
93.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
(1.000501.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
94.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
(1.000485.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
95.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
(1.005357.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018, có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2017.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao, có hiệu lực từ ngày 14 tháng 6 năm 2019.
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Lặn biển thể thao giải trí, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.
|
96.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
(1.001801.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ Giấy
chứng nhận
- Tổ chức, cá nhân khi thực hiện
TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức
thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023.
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bắn súng thể thao.
- Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND
ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND
tỉnh.
|
97.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
(1.001500.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng ném.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Wushu.
|
98.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
(1.005162.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
99.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
(1.001517.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí năm 2015
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL
ngày 26 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Leo núi thể thao.
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Bóng rổ.
|
100.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
(1.001527.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
101.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
(1.001056.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày
29 tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL
ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với
môn Đấu kiếm thể thao.
|
12
|
Lĩnh vực Lữ hành
|
102.
|
Thủ tục Công nhận điểm du lịch
(1.004528.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận điểm
du lịch
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017,
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
103.
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
(2.001628.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du
lịch.
- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày
28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức
ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
104.
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001616.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị của doanh nghiệp.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.500.000 đồng/giấy phép
|
105.
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
(2.001622.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
2.000.000 đồng/giấy phép
|
106.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
(2.001611.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không
có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
107.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
(2.001589.000.00.00.H56)
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 30 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu
nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch
vụ du lịch thì Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân
hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 13/2021/TT-BVHTTDL
ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
108.
|
Thủ tục Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
(1.003742.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
109.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
(1.001837.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
|
110.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
(1.001440.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
có kết quả kiểm tra
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí thẩm định:
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
111.
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
(1.004605.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
kết thúc khóa cập nhật kiến thức.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
112.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
(1.003717.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn:
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện,
Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
113.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
(1.003240.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép
|
114.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
(1.003275.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép
|
115.
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
(1.005161.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
|
116.
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
(1.003002.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Lệ phí:
1.500.000 đồng/giấy phép
|
117.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
(1.004628.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
118.
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
(1.004623.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
650.000 đồng/thẻ
|
119.
|
Thủ tục Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
(1.001432.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Phí:
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế,
Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh
nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng BVHTTDL quy định chi tiết một số điều của Luật
Du lịch.
|
120.
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
(1.004614.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
* Phí:
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm
|
121.
|
Thủ tục Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
(1.003490.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận
khu du lịch cấp tỉnh.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch..
|
13
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
122.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004551.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi
bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017 TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số
điều của Luật Du lịch.
|
123.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004503.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
124.
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.001455.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25 tháng 11 năm 2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
125.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004580.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
126.
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
(1.004572.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
127.
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
(1.004594.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Phí:
- Hạng 1 sao, 2 sao: 1.500.000 đồng/hồ
sơ;
- Hạng 3 sao: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh
doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
II
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải
|
1
|
Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác
|
128.
|
Thủ tục Cấp biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
(1.008027.000.00.00.H56)
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô;
- 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
129.
|
Thủ tục Cấp đổi biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
(1.008028.000.00.00.H56)
|
- 02 ngày làm việc đối với phương
tiện là xe ô tô;
- 07 ngày làm việc đối với phương
tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
130.
|
Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện
vận tải khách du lịch
(1.008029.000.00.00.H56)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu
cho phương tiện vận tải
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố
Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không quy
định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31 tháng 12 năm 2017 quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
Ill
|
Danh mục thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
131.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
(1.000903.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy;
Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường.
- Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
132.
|
Thủ tục Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
(1.000831.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
- Tại các thành phố, thị xã trực
thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke
đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu
không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy
phép/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày
07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke,
vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 02 năm 2021.
- Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh về phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
133.
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
(2.000440.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không quy
định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố
văn hóa”.
|
134.
|
Thủ tục Xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
(1.000933.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 08 ngày làm việc, cụ
thể:
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen
thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân phố văn hóa.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện
|
Không quy
định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố
văn hóa”.
|
135.
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
(1.003645.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức
độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
136.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
(1.003635.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời
thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
137.
|
Thủ tục Thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
(1.008898.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
|
138.
|
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008899.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện
|
139.
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
(1.008900.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày
18 tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
140.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
(1.003243.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2008;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
141.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.003226.000.00.00.H56)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
142.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện)
(1.003185.000.00.00.H56)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
143.
|
Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.003140.000.00.00.H56)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2008;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
144.
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
(1.003103.000.00.00.H56)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
145.
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
(1.001874.000.00.00.H56)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện.
|
Không quy
định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định
chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân
viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn
và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm
2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục
đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ
nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống
bạo lực gia đình.
|
IV
|
Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Văn hoá cơ sở
|
146.
|
Thủ tục Xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
(1.000954.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP của
Chính phủ: Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
147.
|
Thủ tục Xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
(1.001120.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP của
Chính phủ: Quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
148.
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
(1.003622.000.00.00.H56)
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được
tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy
định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29
tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. Có hiệu
lực từ ngày 15 tháng 10 năm 2018.
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
149.
|
Thủ tục Thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
(1.008901.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không quy
định
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện.
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
các mẫu văn bản thông báo thành lập, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể,
chấm dứt hoạt động thư viện.
|
150.
|
Thủ tục Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
(1.008902.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không quy
định
|
15.1.
|
Thủ tục Thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
(1.008903.000.00.00.H56)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
thông báo hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp xã
|
Không quy
định
|
|
Lĩnh vực Thể dục Thể thao
|
152.
|
Thủ tục Công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
(2.000794.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả UBND cấp xã
|
Không quy
định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2007.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thể dục,
thể thao
- Thông tư 18/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 Quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể dục thể
thao cơ sở
|