|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
591/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
19/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 591/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 19
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 02 danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính
(TTHC) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
(Nội dung chi tiết
theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội
dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; phối
hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh và hướng dẫn Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội niêm yết công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải
quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện
việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử tại phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch công quốc gia theo quy
định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành
chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC(VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở TT&TT, Trung tâm HCC (p/h thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT, Chuyên viên VX;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Danh mục thủ tục hành
chính
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Cách thức thực
hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời hạn giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
1.010826 Chưa có trên Cổng Quốc gia
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
Một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến
Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh;
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn).
(DVC trực tuyến một phần)
|
- Trung tâm HCC tỉnh Bắc Ninh
- Cơ quan thực hiện: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
*Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian chờ văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của
cơ quan có thẩm quyền)
|
Không
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành
chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Cắt giảm 04 ngày giải quyết
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
1.010833 Chưa có trên Cổng Quốc gia
|
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
|
Một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh
(https://dvc.bacninh.gov.vn).
(DVC trực tuyến một phần)
|
Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả một cửa.
- Cơ quan thẩm quyền cấp giấy: UBND cấp xã.
|
-Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
Không
|
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công.
|
Cắt giảm 02 ngày làm việc
|
2. Nội dung quy trình giải
quyết nội bộ
2.1. Thủ tục: Sửa đổi, bổ
sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đầu mối/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm đầu ra
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần làm đơn đề
nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục 1 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP kèm bản sao có chứng
thực từ các giấy tờ sau: Đối với người có công: căn cước công dân hoặc chứng
minh thư nhân dân. Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: căn cước công dân hoặc
chứng minh thư nhân dân của người được đề nghị đính chính thông tin, nộp hồ
sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh (Địa chỉ: số 11A, đường
Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh) hoặc gửi qua bưu điện.
Cán bộ của Sở LĐTBXH tại Trung tâm Hành chính
công tỉnh tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì
hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện lại; nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì viết giấy
hẹn thời gian trả kết quả. Đồng thời, chuyển hồ sơ về Sở LĐTBXH để giải quyết.
|
Công chức Sở làm
việc tại Trung tâm HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Phiếu hẹn trả kết
quả
|
Bước 2
|
Trưởng phòng Người có công phân công nhiệm vụ cho
chuyên viên xử lý.
|
Trưởng phòng Phòng
Người có công
|
0,5 ngày
|
Ý kiến chỉ đạo
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng NCC kiểm tra thủ tục đối chiếu
với thông tin trong hồ sơ; dự thảo văn bản của Sở LĐTBXH đề nghị cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy tờ bản chính (bản gốc thông tin trong hồ sơ người có
công) hoặc văn bản trả lời công dân (nếu trường hợp hồ sơ không phù hợp, cần
giải trình hoặc yêu cầu bổ sung thêm) chuyển đến Trưởng phòng Người có công
xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên Phòng Người
có công
|
6 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn đề
nghị của Sở hoặc văn bản trả lời công dân
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản đề nghị cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy tờ bản chỉnh hoặc văn bản trả Lời công dân
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
2 ngày làm việc
|
Dự thảo Công văn đề
nghị của Sở hoặc văn bản trả lời công dân
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng người có công chuyển văn bản đến
Công chức Sở cử làm việc tại Trung tâm HCC tỉnh và Bộ phận Văn thư phát hành
văn bản.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
Công văn đề nghị của
Sở hoặc văn bản trả lời công dân
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Lao động - TB&XH nhận văn
bản gửi đến của cơ quan có thẩm quyền về đính chính sửa đổi, bổ sung thông
tin của người có công. Sau đó chuyển đến Trưởng phòng người có công Sở
|
Văn thư Sở; Phòng
Người có công
|
0,5 ngày
|
Văn bản của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Bước 8
|
Chuyên viên được Trưởng phòng người có công phân
công, giao việc dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trình Trưởng
phòng Người có công
|
Chuyên viên Phòng
Người có công
|
6 ngày
|
|
Bước 9
|
Trưởng phòng Người có công ký nháy Quyết định
trình Lãnh đạo Sở theo dõi lĩnh vực phê duyệt Quyết định sửa đổi, bổ sung
thông tin trong hồ sơ người có công; chỉ đạo công chức gửi thông báo về Bộ
LĐTBXH
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
3 ngày
|
Quyết định
|
Bước 10
|
Chuyên viên phòng người có công lưu Quyết định được
phê duyệt vào hồ sơ NCC và gửi qua đường bưu điện trả công dân Quyết định sửa
đổi bổ sung
|
Chuyên viên
|
1 ngày
|
Quyết định
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 20 ngày (giảm 4 ngày so với quy định)
|
2.2. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận
thân nhân của người có công
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc cụ thể
|
Đầu mối/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày/ giờ)
|
Sản phẩm đầu ra
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận nhận và trả Kết quả một cửa UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Phiếu hẹn trả kết
quả
|
Bước 2
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và tham mưu giấy xác nhận
|
Cán bộ Văn hóa xã
hội cấp xã
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ đề nghị được kiểm tra;
- Dự thảo Giấy xác nhận thân nhân người có công
trình Lãnh đạo UBND cấp xã.
|
Bước 3
|
Phê duyệt Giấy xác nhận thân nhân người có công
|
Lãnh đạo UBND cấp
xã
|
0,5 ngày
|
- Giấy xác nhận thân nhân của người có công được
phê duyệt (theo mẫu số 45 phụ lục I Nghị định 131/2021/NĐ-CP)
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Công chức làm việc
tại Bộ phận nhận và trả Kết quả một cửa UBND cấp xã
|
0,5
|
- Giấy xác nhận thân nhân của người có công được
trả công dân
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 3 ngày làm việc
(giảm 02 ngày làm việc so với quy định)
|
|
Quyết định 591/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 591/QĐ-UBND ngày 19/05/2023 công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
457
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|