|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5901/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Đức Thơ
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5901/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 26 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số /TTr-SNV ngày tháng năm 2019 về việc công bố
Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà
Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều
2.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 5361/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng.
Điều
3.
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Bộ Nội vụ;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- Lưu: VT, SNV, KSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
MỤC LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 5901/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố)
Nội dung
|
Trang số
|
|
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
1.
|
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
|
|
2.
|
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
|
3.
|
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
|
|
|
Phần II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
|
15
|
|
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA VĂN PHÕNG SỞ NỘI VỤ
|
Tiếp nhận qua đường bưu chính
|
15
|
I.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
|
15
|
1.
|
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận,
huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng viên chức)
|
X
|
15
|
2.
|
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận,
huyện (trừ đơn vị sự nghiệp được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng viên chức)
|
X
|
17
|
3.
|
Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Nội vụ
|
X
|
19
|
4.
|
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với công
chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ
|
X
|
26
|
5.
|
Xét chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức
thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ
|
X
|
27
|
6.
|
Thẩm định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã
|
X
|
29
|
7.
|
Xét chuyển cán bộ, công chức phường, xã thành công chức quận,
huyện
|
X
|
31
|
8.
|
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua
thời gian tập sự)
|
X
|
33
|
9.
|
Xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển
|
X
|
35
|
10.
|
Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận,
huyện khác thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
|
X
|
42
|
11.
|
Điều động công chức đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không
thuộc biên chế của UBND thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội
vụ)
|
X
|
43
|
12.
|
Cho ý kiến việc chấm dứt hợp đồng làm việc đối với viên chức
là đối tượng thu hút, đối tượng Đề án phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao của thành phố đến công tác tại các cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế
của UBND thành phố
|
X
|
45
|
13.
|
Cho ý kiến đối với hồ sơ thôi việc của đối tượng được tiếp
nhận và bố trí công tác theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao
|
X
|
46
|
14.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
(thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố)
|
X
|
47
|
15.
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
(thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố)
|
X
|
50
|
16.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức
do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ)
|
X
|
52
|
17.
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức
do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành
phố)
|
X
|
55
|
18.
|
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố
|
X
|
56
|
19.
|
Thủ tục cử đi đào tạo bác sĩ (thẩm quyền giải quyết của Giám
đốc Sở Nội vụ)
|
X
|
58
|
20.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Giám
đốc Sở Nội vụ)
|
X
|
60
|
21.
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của Chủ
tịch UBND thành phố)
|
X
|
62
|
22.
|
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài (Thẩm quyền giải quyết
của Chủ tịch UBND thành phố)
|
|
64
|
23.
|
Thỏa thuận điều động cán bộ, công chức phường, xã thuộc đối
tượng thu hút nguồn nhân lực của thành phố, học viên Đề án Tạo nguồn cán bộ
cho chức danh Bí thư, Chủ tịch UBND phường, xã (Đề án 89) ra ngoài thành phố
|
X
|
66
|
24.
|
Thỏa thuận tiếp nhận cán bộ, công chức phường, xã từ tỉnh khác
đến
|
X
|
67
|
25.
|
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc
|
X
|
69
|
26.
|
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ
tịch UBND quận, huyện
|
X
|
70
|
27.
|
Cấp mã số công chức, viên chức
|
X
|
72
|
II.
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY
|
|
73
|
1.
|
Thành lập, tổ chức lại, giải thể cơ quan hành chính (chi cục,
ban và các tổ chức hành chính tương đương thuộc sở, ban, ngành)
|
X
|
73
|
III.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HỘI
|
|
75
|
1.
|
Cho phép thành lập hội
|
X
|
75
|
2.
|
Công nhận ban vận động thành lập hội (đối với hội hoạt động
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nội vụ)
|
X
|
81
|
3.
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
85
|
4.
|
Cho phép đổi tên hội và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung)
|
X
|
97
|
5.
|
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội và phê duyệt điều lệ hội
(sửa đổi, bổ sung)
|
X
|
98
|
6.
|
Cho phép giải thể hội
|
X
|
110
|
7.
|
Cho phép tổ chức đại hội
|
X
|
113
|
V.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHI NHÁNH
|
|
126
|
1.
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
|
X
|
126
|
2.
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược
lại
|
X
|
127
|
3.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh
|
X
|
128
|
VI.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ QUỸ
|
|
129
|
1.
|
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội,
quỹ từ thiện
|
X
|
133
|
2.
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ
sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
X
|
142
|
3.
|
Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa
đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
X
|
150
|
4.
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên
Hội đồng quản lý Quỹ
|
X
|
159
|
5.
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
160
|
6.
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện
|
X
|
165
|
7.
|
Giải thể quỹ xã hội, quỹ từ thiện (trường hợp quỹ tự giải thể)
|
X
|
174
|
|
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
177
|
1.
|
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành
phố Đà Nẵng
|
X
|
177
|
2.
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng
|
X
|
180
|
3.
|
Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ
đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố)
|
X
|
186
|
4.
|
Khen thưởng đối ngoại
|
X
|
198
|
5.
|
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày
thành lập, ngày truyền thống
|
|
201
|
|
Phụ lục III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN TÔN GIÁO
|
|
205
|
1.
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
|
205
|
2.
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
210
|
3.
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
213
|
4.
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích
|
X
|
219
|
5.
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam
|
|
222
|
6.
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam
thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
X
|
225
|
7.
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến
giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
228
|
8.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
231
|
9.
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
X
|
234
|
10.
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
|
X
|
237
|
11.
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
238
|
12.
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
X
|
242
|
13.
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
X
|
246
|
14.
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức
|
X
|
250
|
15.
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
X
|
253
|
16.
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
256
|
17.
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức
sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
260
|
18.
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
X
|
263
|
19.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
|
264
|
20.
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
|
267
|
21.
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm
chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
270
|
22.
|
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
273
|
23.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều
34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
276
|
24.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
279
|
25.
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người
lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
282
|
26.
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu
hành
|
X
|
285
|
27.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối
với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
288
|
28.
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
291
|
29.
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên
hoạt động tôn giáo
|
X
|
294
|
30.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
297
|
31.
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với
tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
300
|
32.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
X
|
303
|
33.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
306
|
34.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm
hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
|
|
309
|
35.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
312
|
|
Phụ lục IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHI
CỤC VĂN THƯ, LƯU TRỮ
|
|
315
|
1.
|
Thẩm định tài liệu hết giá trị
|
X
|
315
|
2.
|
Khai thác, sử dụng tài liệu tại Lưu trữ lịch sử
|
|
323
|
3.
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
330
|
4.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do hết thời hạn sử
dụng hoặc bị hỏng
|
X
|
334
|
5.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do bị mất
|
X
|
337
|
6.
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ do bổ sung nội dung
hành nghề
|
X
|
340
|
|
Phụ lục V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CHẤT LƯỢNG CAO
|
|
344
|
1.
|
Tuyển sinh học viên đào tạo bậc sau đại học theo Chính sách
phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng
|
X
|
344
|
2.
|
Học viên Đề án gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ làm việc cho
thành phố để học chuyển tiếp sau đại học
|
X
|
349
|
3.
|
Học viên Đề án đăng ký vé máy bay lượt về sau khi hoàn thành
chương trình học
|
X
|
353
|
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
|
Cấp mã
số công chức, viên chức
|
- Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
của UBND thành phố ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị
trí việc làm, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính và quản lý công chức
tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố Đà Nẵng quản lý.
- Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017
của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản
lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên
chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà
Nẵng quản lý.
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
2.
|
|
Phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức khối sở, ngành, quận,
huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong tuyển
dụng viên chức).
|
Nghị
định số 161/2018/NĐ- CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công
chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
3.
|
|
Phê duyệt Kết quả tuyển dụng viên chức khối sở, ngành,
quận, huyện (trừ ĐVSN được giao quyền tự chủ và các trường hợp đặc biệt trong
tuyển dụng viên chức)
|
Nghị
định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
4.
|
|
Nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức không qua thi để giải quyết chế độ nghỉ hưu thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy
định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
5.
|
|
Chuyển ngạch và xếp lương do thay đổi vị trí việc làm đối với
công chức thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Nội vụ (đối với hồ sơ riêng lẻ)
|
Thông
tư 02/2007/TT-BNV ngày 25/5/2007 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn xếp lương khi nâng
ngạch, chuyển ngạch, chuyển loại công chức, viên chức
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
6.
|
|
Xét
chuyển chức danh nghề nghiệp cùng hạng đối với viên chức thuộc thẩm quyền của
Giám đốc Sở Nội vụ
|
Thông tư
số 03/2019/TT- BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy
định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
7.
|
|
Thẩm
định xếp lại lương cho cán bộ, công chức phường, xã
|
Nghị
định số 34/2019/NĐ- CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách
ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thay thế Nghị định Nghị định số 29/2013/NĐ- CP
ngày 08/4/2013
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
8.
|
DNG-287796
|
Quyết định bổ nhiệm vào ngạch công chức (đối với người đã qua
thời gian tập sự)
|
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ
- Thông
tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
9.
|
|
Xét chuyển viên chức thành công chức không qua thi tuyển
|
Thông tư
số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
10.
|
|
Điều
động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND
thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
11.
|
|
Điều
động công chức đến công tác tại cơ quan, đơn vị không thuộc biên chế của UBND
thành phố (thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ)
|
Từ thực
tế giải quyết công việc
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
12.
|
|
Cho ý
kiến đối với hồ sơ thôi việc của đối tượng được tiếp nhận và bố trí công tác
theo chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao
|
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/ 2019 của Ủy ban nhân
dân thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về việc thực hiện chính sách phát triển
nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng.
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
13.
|
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
(thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Nội vụ thành phố)
|
Thông tư số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng
dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức,
viên chức
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
14.
|
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng phụ cấp thâm niên vượt khung
(thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND thành phố).
|
Thông tư
số 04/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức;
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
15.
|
|
Xếp lương,
nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND
thành phố
|
Thông tư
liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH- BTC ngày 31/8/2005 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội - Bộ Tài chính Hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành
viên chuyên trách hội đồng quản trị, tổng giám đốc, giám đốc, phó tổng giám
đốc, phó giám đốc, kế toán trưởng công ty nhà nước.
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
16.
|
|
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức
do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND
thành phố)
|
Thực tế
giải quyết công việc
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
17.
|
|
Thủ tục cử đi đào tạo sau đại học (thẩm quyền giải quyết của
Chủ tịch UBND thành phố)
|
Quyết
định 15/2018/QĐ- UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
18.
|
|
Điều
động công chức phường, xã ra ngoài thành phố
|
Quyết
định số 03/2018/QĐ- UBND ngày 30/01/2018 của UBND thành phố về sửa đổi, bổ
sung một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ- UBND và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
19.
|
|
Thỏa thuận tiếp nhận công chức phường, xã từ tỉnh khác đến
|
Quyết định số 03/2018/QĐ- UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
20.
|
|
Thỏa
thuận tiếp nhận công chức phường, xã từ tỉnh khác đến
|
Quyết
định số 38/2015/QĐ- UBND ngày 16/12/2015 của UBND thành phố ban hành quy định
về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
21.
|
DNG-287797
|
Xem xét cho ý kiến đối với công chức thôi việc
|
Thực tế giải quyết công việc
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
22.
|
T-DNG-286660-TT
|
Cho phép thành lập hội
|
Thông tư 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
quy định chi tiết thi hành nghị định 45/2010/NĐ-CP và Nghị
định số 33/2012/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
Quản lý hội
|
Sở Nội vụ
|
23.
|
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
Thực tế
giải quyết công việc
|
Quản lý hội
|
Sở Nội vụ
|
24.
|
T-DNG-286666-TT
|
Cho phép tổ chức đại hội
|
Quyết định 08/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND thành phố
Đà Nẵng ban hành quy định về quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Quản lý hội
|
Sở Nội vụ
|
25.
|
|
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện
|
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
|
Quản lý chi nhánh
|
Sở Nội vụ
|
26.
|
|
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược
lại
|
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
|
Quản lý chi nhánh
|
Sở Nội vụ
|
27.
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh
|
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội
vụ.
|
Quản lý chi nhánh
|
Sở Nội vụ
|
28.
|
|
Thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội,
quỹ từ thiện
|
Thực tế giải quyết công việc
|
Quản lý Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
29.
|
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công
nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
Thực tế giải quyết công việc
|
Quản lý Quỹ
|
Sở Nội vụ
|
30.
|
|
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành
phố Đà Nẵng
|
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND thành phố
quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Ban Thi đua, Khen thưởng
|
31.
|
|
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND thành phố
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Ban Thi đua,
Khen thưởng
|
32.
|
|
Khen thưởng theo công trạng và thành tích
đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố)
|
Quyết định 16/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND thành phố
|
Thi đua, Khen thưởng
|
Ban Thi đua, Khen thưởng
|
33.
|
DNG-287801
|
Tuyển sinh học viên tham gia Đề án Phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao bậc sau đại học
|
Quyết định
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 của UBND thành phố Quy định về việc thực
hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành
phố Đà Nẵng
|
Phát triển nhân lực chất lượng
cao
|
Trung tâm Phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao
|
34.
|
|
Học
viên Đề án gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ làm việc cho thành phố để học
chuyển tiếp sau đại học
|
Quyết định
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố
|
Phát triển nhân lực chất lượng
cao
|
Trung tâm Phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao
|
35.
|
|
Học
viên Đề án đăng ký vé máy bay lượt về sau khi hoàn thành chương trình học
|
Quyết định
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố
|
Phát triển nhân lực chất lượng
cao
|
Trung tâm Phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
TT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung
bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1.
|
|
Quyết
định tuyển dụng công chức/tuyển dụng và bổ nhiệm vào ngạch công chức
|
Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP, người trúng tuyển phải đến cơ quan có thẩm quyền tuyển
dụng công chức để xuất trình bản chính các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học
tập, đối tượng ưu tiên theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng để hoàn thiện hồ sơ
dự tuyển theo quy định và nhận quyết định tuyển dụng.
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
2.
|
|
Phê
duyệt kết quả tuyển dụng công chức phường, xã không qua thi tuyển
|
Nghị
định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp
xã, ở thôn, tổ dân phố.
|
Công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
3.
|
|
Thủ tục
trình diện và báo cáo kết quả học tập toàn khóa của học viên Đề án
|
Quyết định
số 28/2019/QĐ-UBND ngày 4/6/2019 của UBND thành phố Quy định về việc thực
hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành
phố Đà Nẵng
|
Phát triển nhân lực chất
lượng cao
|
Trung tâm Phát triển nguồn nhân
lực chất lượng
cao - Sở
Nội vụ
|
4.
|
|
Nâng
bậc lương, xếp lương đối với cán bộ quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ
sở hữu thuộc thẩm quyền của giám đốc Sở Nội vụ
|
Thông
tư liên tịch số
23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/8/2005 hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên
trách hội đồng quản trị, tổng giám đốc, giám đốc, phó tổng giám đốc, kế
toán trưởng công ty nhà
nước.
|
Cán bộ
|
Sở Nội vụ
|
Quyết định 5901/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5901/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|