|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Đinh Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
---------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/QĐ-UBND
|
Điện
Biên Phủ, ngày 18 tháng 01 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC: BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số: 30/QĐ-TTg, ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước
giai đoạn 2007- 2010;
Căn cứ Quyết định số: 07/QĐ-TTg, ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên các lĩnh vực
quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số: 1463/QĐ-UBND, ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Điện Biên về việc
công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Điện Biên;
Xét Tờ trình số: 40/TTr-STNMT, ngày 06/01/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về
việc đề nghị bãi bỏ thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 40 thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
và sửa đổi bổ sung mức phí, lệ phí của 10 thủ tục hành chính đã được UBND tỉnh
Điện Biên công bố tại Quyết định số: 1463/QĐ-UBND ngày 14/8/2009. Cụ thể như
sau:
- 23 thủ tục
hành chính đã hết hiệu lực bởi văn bản quy định thủ tục hành chính đã hết hiệu
lực pháp luật.
- 17 thủ tục
hành chính thống kê đề nghị UBND tỉnh công bố chưa chính xác, không quan hệ
trực tiếp đến giải quyết công việc của người dân, tổ chức hoặc thống kê một thủ
tục để thực hiện nhiều việc cụ thể nên không đáp ứng được mục tiêu đề ra.
- 10 thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thống kê
trình UBND tỉnh quyết định công bố bổ sung các thủ tục hành chính áp dụng các
văn bản pháp luật mới ban hành để tổ chức thực hiện
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH
Đinh Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI BỔ SUNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Điện Biên)
* Các thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Lệ
phí đã hết hiệu lực (đồng /1 giấy phép)
|
Mức
thu lệ phí mới (đồng /1 giấy phép)
|
1
|
T-DBI-023133- TT
|
Cấp giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
500.000
|
5.000.000
|
2
|
T-DBI-023374- TT
|
Cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản làm VLXD thông thường
|
Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
2.000.000
|
- Đối với diện tích thăm dò
nhỏ hơn 100ha, mức thu là 4.000.000;
- Đối với diện tích thăm dò từ
100ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000;
- Đối với diện tích thăm dò
trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000
|
3
|
T-DBI-023449- TT
|
Gia hạn giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
250.000
|
2.500.000
|
4
|
T-DBI-023201- TT
|
Cấp giấy phép khai
thác, chế biến khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
4.000.000
|
1. Đối với hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Có sản lượng khai thác dưới
5.000m3 là 1.000.000
- Có sản lượng khai thác từ
5.000m3 đến 10.000m3 là 10.000.000
- Có sản lượng khai thác trên
10.000m3 là 15.000.000
2. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- Giấy phép khai thác than
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản
lượng khai thác dưới 100.000m3 là 15.000.000
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở
mục 1 và mục 2.1 là 20.000.000
3. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại
điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 30.000.000
4. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là
40.000.000
5. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1,
2, 3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này:
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp là 40.000.000
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp là 50.000.000
6. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 60.000.000
|
5
|
T – DBI-023512- TT
|
Gia hạn giấy phép
khai thác, chế biến khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
2.000.000
|
1. Đối với hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Có sản lượng khai thác dưới
5.000m3 là 500.000
- Có sản lượng khai thác dưới
từ 5.000m3 đến 10.000m3 là 5.000.000
- Có sản lượng khai thác trên
10.000m3 là 7.500.000
2. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng
khai thác dưới 100.000m3 là 7.500.000
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở
mục 1 và mục 2.1 là 10.000.000
3. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại
điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 15.000.000
4. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là
20.000.000
5. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản quy định tại điểm 1, 2,
3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này:
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp là 20.000.000
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp là 25.000.000
6. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 30.000.000
|
6
|
T-DBI-095861- TT
|
Cấp lại giấy phép
thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
1.000.000
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100ha, mức thu là 2.000.000;
- Diện tích thăm dò từ hơn
100ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000;
- Diện tích thăm dò trên
50.000ha, mức thu là 7.500.000
|
7
|
T-DBI-095864- TT
|
Gia hạn giấy phép
thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
1.000.000
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100ha, mức thu là 2.000.000;
- Diện tích thăm dò từ 100ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000;
- Diện tích thăm dò trên
50.000ha, mức thu là 7.500.000
|
8
|
T-DBI-095873- TT
|
Chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản làm VLXD thông thường và than bùn
|
Tài nguyên khoáng sản, địa chất
|
1.000.000
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100ha, mức thu là 2.000.000;
- Diện tích thăm dò từ 100ha
đến
50.000 ha, mức thu là
5.000.000;
- Diện tích thăm dò trên
50.000ha, mức thu là 7.500.000
|
9
|
T-DBI-095880- TT
|
Chuyển nhượng quyền
khai thác khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
2.000.000
|
1. Đối với hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối:
- Có sản lượng khai thác dưới 5.000m3
là 500.000
- Có sản lượng khai thác dưới
từ 5.000m3 đến 10.000m3 là 5.000.000
- Có sản lượng khai thác trên
10.000m3 là 7.500.000
2. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp:
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10ha và sản lượng
khai thác dưới 100.000m3 là 7.500.000
- Giấy phép khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn trừ khoáng sản đã quy định ở
mục 1 và mục 2.1 là
10.000.000
3. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trừ hoạt động quy định tại
điểm 1 và 2 của biểu mức thu này là 15.000.000
4. Đối với hoạt động khai thác
khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng là
20.000.000
5. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản quy định tại điểm 1, 2,
3, 4, 7, 8 của biểu mức thu này:
- Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp là 20.000.000
- Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp là 25.000.000
6. Đối với hoạt động khai thác
các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
2, 3, 4, 7 của biểu mức thu này là 30.000.000
|
10
|
T-DBI-
095915- TT
|
Chuyển nhượng
quyền chế biến khoáng sản
|
Tài nguyên khoáng sản địa chất
|
1.000.000
|
5.000.000
|
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 59/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Điện Biên)
1. Các thủ tục hành chính đã hết hiệu lực bởi văn bản quy
định thủ tục hành chính đã hết hiệu lực pháp luật.
TT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Ghi
chú
|
1
|
T-DBI-095444-TT
|
Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
|
Đăng ký giao địch bảo đảm
|
|
2
|
T-DBI-095469-TT
|
Xóa đăng ký bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất
|
Đăng ký giao địch bảo đảm
|
|
3
|
T-DBI-103325-TT
|
Chỉnh lý giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất mà sau chỉnh lý chủ sở hữu là tổ chức
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
4
|
T-DBI-022965-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức có giấy về quyền sử dụng đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
5
|
T-DBI-022962-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
6
|
T-DBI-095327-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức là pháp nhân mới được hình thành thông qua việc chia
tách hoặc sát nhập được nhận quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị
chia tách hoặc sát nhập
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
7
|
T-DBI-095340-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
8
|
T-DBI-095346-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
9
|
T-DBI-095373-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
10
|
T-DBI-095423-TT
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài cá nhân nước ngoài.
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
11
|
T-DBI-095430-TT
|
Cấp lại chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
12
|
T-DBI-021007-TT
|
Giao đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch
vụ, xây dựng các công trình công cộng (đối với đất đã được giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng)
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
13
|
T-DBI-020994-TT
|
Giao đất chưa được giải phóng
mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
14
|
T-DBI-020393-TT
|
Cho thuê đất chưa được giải
phóng mặt bằng đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
15
|
T-DBI-021001-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng
đất đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài,
cá nhân nước ngoài để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh,
thương mại, dịch vụ, xây dựng các công trình công cộng, thăm dò khai thác
khoáng sản (đối với đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải
phóng mặt bằng)
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
16
|
T-DBI-022959-TT
|
Cho thuê đất đối với tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch
vụ, xây dựng các công trình công cộng, thăm dò khai thác khoáng sản (đối với
đất đã được giải phóng mặt bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng)
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
17
|
T-DBI-022959-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
18
|
T-DBI-021026-TT
|
Giao đất để sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
19
|
T-DBI-021098-TT
|
Nhà nước thu hồi đất khi Nhà
nước sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng, phát triển kinh tế
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
20
|
T-DBI-024148-TT
|
Cung cấp thông tin Đất
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
21
|
T-DBI-024204-TT
|
Tách thửa, hợp thửa của Bản đồ
địa chính
|
Đo đạc, bản đồ
|
|
22
|
T-DBI-024164-TT
|
Đo Đạc lập Bản đồ địa chính,
bản đồ địa hình
|
Đo đạc, bản đồ
|
|
23
|
T-DBI-024240-TT
|
Trích lục mốc toạ độ, độ cao
|
Đo đạc, bản đồ
|
|
2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã công bố do thống kê chưa chính
xác, không quan hệ trực tiếp đến giải quyết công việc của người dân, tổ chức
hoặc thống kê một thủ tục để thực hiện nhiều việc cụ thể nên không đáp ứng được
mục tiêu đề ra.
TT
|
Số hồ sơ
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
1
|
T-DBI-022975-TT
|
Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất cho tổ chức không có giấy về quyền sử đụng đất
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
2
|
T-DBI-
021152-TT
|
Thẩm định
quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
3
|
T-DBI-
095244-TT
|
Xét duyệt
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
4
|
T-DBI-
095258-TT
|
Xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của phường, thị
trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
5
|
T-DBI-
095270-TT
|
Xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
6
|
T-DBI-
095285-TT
|
Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất của huyện thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
7
|
T-DBI-
095293-TT
|
Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của
phường, thị trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
8
|
T-DBI-
095298-TT
|
Xét duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của
khu kinh tế
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
9
|
T-DBI-
095308-TT
|
Thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
10
|
T-DBI-
095315-TT
|
Thẩm định
quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của phường, thị
trấn và xã thuộc khu vực quy hoạch phát triển đô thị
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
11
|
T-DBI-
095317-TT
|
Thẩm định
quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết của khu kinh tế
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
12
|
T-DBI-
095325-TT
|
Thẩm định
nhu cầu sử dụng đất
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
13
|
T-DBI-
021055-TT
|
Hợp đồng
thuê đất
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
14
|
T-DBI-
021184-TT
|
Thanh lý
Hợp đồng thuê đất
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
15
|
T-DBI-
021079-TT
|
Nhà nước
thu hồi đất khi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn mà không được
gia hạn khi hết thời hạn
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
16
|
T-DBI-
021066-TT
|
Thu hồi đất
Trường hợp
bị thu hồi đất khi:
- Sử dụng
đất không đúng mục đích, sử dụng đất không có hiệu quả;
- Người sử
dụng đất cố ý hủy hoại đất;
- Đất được
giao không đúng đối tượng hoặc không đúng thẩm quyền;
- Đất bị
lấn, chiếm;
- Người sử
dụng đất cố ý không thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước
- Đất trồng
cây hàng năm không được sử dụng trong thời hạn 12 tháng liền; đất trồng cây
lâu năm không được sử dụng trong thời hạn 18 tháng liền; đất trồng rừng không
được sử dụng trong thời hạn 24 tháng liền;
- Đất được
nhà nước giao, cho thuê để thực hiện dự án đầu tư mà không được sử dụng trong
thời hạn 12 tháng liền hoặc tiến độ sử dụng đất chậm hơn 24 tháng so với tiến
độ ghi trong dự án đầu tư, kể từ khi nhận bàn giao đất trên thực địa mà không
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất đó cho
phép
|
Lĩnh vực
đất đai
|
|
17
|
T-DBI-023982-TT
|
Nhận ký quỹ
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
Tài nguyên
khoáng sản địa chất
|
|
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
2.639
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|