|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 586/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp Hải Dương
Số hiệu:
|
586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 586/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
152/TTr-SNN ngày 24 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 112 thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Chi tiết có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm niêm yết công khai và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ (giải quyết tại
chỗ), trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2019.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Kh (5b)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ
VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thực
về an toàn thực phẩm
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp
quy giống cây trồng
|
2
|
Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
3
|
Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn
quả lâu năm
|
5
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
phân bón hữu cơ và phân bón khác
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng
ký hội thảo
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm
dịch thực vật
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
9
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận Công bố hợp quy
thức ăn chăn nuôi
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận Công bố hợp quy
giống vật nuôi
|
V
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
2
|
Thủ tục Gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp tỉnh
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y
|
4
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
6
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
8
|
Thủ tục Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
13
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
14
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
15
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
16
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
17
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
18
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy
chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã
được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được
chứng nhận
|
VI
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác
thủy sản
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác
thủy sản
|
5
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép khai thác
thủy sản
|
6
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu
|
7
|
Thủ tục cấp đổi và cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời
|
9
|
Thủ tục đăng ký Danh sách thuyền
viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi
trường dùng trong nuôi trồng thủy sản
|
VII
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CƠ BẢN
|
1
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở
|
2
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế
kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
|
1
|
Thủ tục Cấp
giấy phép cắt xẻ đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép khoan, đào
trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng cống
qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều, bãi sông,
lòng sông
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công
trình ngầm; khoan, đào để khai thác nước ngầm trong phạm vi 1,0 km tính từ
biên ngoài của phạm vi bảo vệ đê điều
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng đê,
kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu, thuyền, bè, mảng
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép để vật liệu,
nhiên liệu, máy móc, thiết bị ở bãi sông; đào ao, giếng
ở bãi sông
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép nạo, vét
luồng, lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công
trình ở bãi sông nơi chưa có công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép các
hoạt động liên quan đến đê điều
|
10
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép các hoạt
động liên quan đến đê điều
|
IX
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép xả thải nước
thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép nuôi trồng
thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
6
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép UBND tỉnh
|
7
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép UBND tỉnh
|
8
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả thải nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
9
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12
|
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
14
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép cho hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong tên chủ giấy phép đã được
cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15
|
Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
16
|
Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
X
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND tỉnh
quyết định đầu tư
|
2
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
3
|
Thủ tục Miễn, giảm tiền chi trả
dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng
DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
4
|
Thủ tục Giao rừng đối với tổ chức
|
5
|
Thủ tục Cho
thuê rừng cho tổ chức
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích
thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các
lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
8
|
Thủ tục Cấp phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên
|
9
|
Thủ tục Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
10
|
Thủ tục Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
11
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của các tổ chức
|
12
|
Thủ tục Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
13
|
Thủ tục Thu hồi rừng đối với các
trường hợp quy định tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và Phát
triển rừng.
|
14
|
Thủ tục thu hồi rừng đối với các
trường hợp quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng.
|
15
|
Thủ tục Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các
loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
16
|
Thủ tục Đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang dã quy định tại các Phụ lục II, III của CITES .
|
17
|
Thủ tục Giao gấu cho nhà nước
|
18
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận trại
nuôi gấu
|
19
|
Thủ tục Thu hồi rừng đối với các
trường hợp quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 26 Luật Bảo vệ và phát triển rừng và khoản 2 Điều 26 Nghị định số
23/2006/NĐ-CP
|
20
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
21
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư nơi đầu tư công trình lâm sinh
|
22
|
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã
quyết định đầu tư nơi đầu tư công trình lâm sinh
|
23
|
Thủ tục Giao rừng cho hộ gia đình,
cá nhân
|
24
|
Thủ tục Giao rừng cho cộng đồng dân
cư thôn
|
25
|
Thủ tục Cho thuê rừng cho hộ gia
đình, cá nhân
|
26.
|
Thủ tục Cấp phép khai thác gỗ rừng
tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
27
|
Thủ tục Cấp phép khai thác chính,
tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng
|
28
|
Thủ tục Cấp phép khai thác, tận
dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
30
|
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh thuộc phạm vi của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XI
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Thủ tục thẩm
định, công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
2
|
Thủ tục thẩm tra, đề nghị xét, công
nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
3
|
Thủ tục Công nhận làng nghề thuộc
phạm vi của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4
|
Thủ tục Công nhận nghề truyền thống thuộc phạm vi của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Thủ tục Công nhận làng nghề truyền
thống thuộc phạm vi của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 15/02/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương
1.234
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|