|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 586/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính mới Ủy ban nhân dân cấp huyện xã Quảng Nam
Số hiệu:
|
586/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
586/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 10 tháng 02 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ THUỘC TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3515/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số
4304/QĐ-UBND ngày 31tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định cơ quan
tiếp nhận, trả kết quả, thời gian thực hiện thủ tục hành chính về đất đai trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 59/TTr-STNMT ngày
02/02/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này 31 (ba mươi mốt) thủ tục hành chính mới ban hành, 26 (hai
mươi sáu) thủ tục hành chính bãi bỏ (kèm theo Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, NC, TH, KTN.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
I. Lĩnh vực thẩm định,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu
cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho
thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với
trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do
chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với
trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi
đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
7
|
Thủ tục thu hồi đất ở
trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người;
đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác
đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
8
|
Thủ tục hòa giải tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
II. Lĩnh vực đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
3
|
Thủ tục đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
4
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không
đồng thời là người sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất
đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
9
|
Thủ tục cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất
|
11
|
Thủ tục thu hồi Giấy
chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
III. Lĩnh vực đăng ký
biến động sau cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành
của chung vợ và chồng
|
2
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
3
|
Thủ tục đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng
thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất
|
4
|
Thủ tục đăng ký biến
động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người
được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân,
địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
5
|
Thủ tục đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất
|
6
|
Thủ tục đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận
lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
7
|
Thủ tục gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
8
|
Thủ tục xác nhận tiếp
tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
đối với trường hợp có nhu cầu
|
9
|
Thủ tục tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
10
|
Thủ tục chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
11
|
Thủ tục đính chính
Giấy chứng nhận đã cấp
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Lĩnh vực hòa giải,
tranh chấp về đất đai
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh
chấp đất đai
|
III. Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực về đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
STT
|
Quy định
theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh Quảng Nam
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
Điều 41
|
Giao đất trồng cây
hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông
nghiệp, làm muối
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
2
|
Điều 42
|
Giao đất, cho thuê đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng
đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
3
|
Điều 43
|
Cho hộ gia đình, cá
nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, sản xuất vật liệu
xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
4
|
Điều 44
|
Giao đất làm nhà ở đối
với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá
quyền sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
5
|
Điều 45
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
6
|
Điều 46
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
7
|
Điều 47
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản
nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc
quyền sở hữu của chủ khác
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
8
|
Điều 48
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
9
|
Điều 49
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
10
|
Điều 50
|
Cấp giấy chứng nhận
đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là
rừng trồng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
11
|
Điều 51
|
Cấp giấy chứng nhận
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công
trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
12
|
Điều 52
|
Điều 52. Cấp Giấy
chứng nhận cho người sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
13
|
Điều 53
|
Cấp Giấy chứng nhận
cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
14
|
Điều 54
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và
hợp nhiều tài sản thành một tài sản)
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
15
|
Điều 55
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng
một phần thửa đất hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng
đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
16
|
Điều 56
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa
chính hoặc giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
17
|
Điều 57
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã
được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày
21/10/2009 có hiệu lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất, vừa có nhu cầu cấp đổi
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
18
|
Điều 58
|
Cấp đổi giấy chứng
nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
19
|
Điều 59
|
Điều 59. Cấp lại Giấy
chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
20
|
Điều 60
|
Đăng ký chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
21
|
Điều 61
|
Đăng ký cho thuê, cho
thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
22
|
Điều 62
|
Xoá đăng ký cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
23
|
Điều 63
|
Đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
24
|
Điều 64
|
Xoá đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
25
|
Điều 65
|
Đăng ký nhận quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê
biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
26
|
Điều 66
|
Đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do
sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp ( hạng ) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây
|
Luật Đất đai năm 2013
và các Nghị định, Thông tư hướng dẫn thi hành
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 586/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã thuộc tỉnh Quảng Nam
7.917
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|