|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 579/QĐ-UBND bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
579/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Chung Phụng
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 579/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 17 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ
SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước
ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố bổ sung 44 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính
thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh
sách kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở
Tài chính có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính để đảm bảo các thủ tục công bố
bổ sung được đưa vào thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
chính.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Tư Pháp; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu: VT, VP7
MT01/2017/1C,1CLT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Chung Phụng
|
DANH SÁCH
BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO
CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04
năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian giải quyết
(Kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển Tài
sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển
nhượng Tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý Tài sản
nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của Cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà
nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Thủ tục hành chính về chi trả các
khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong
khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu
được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ
bán tài sản trên đất của công ty nhà nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
7
|
Thủ tục quyết định số tiền được sử
dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự
án đầu tư
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
8
|
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ
di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ
sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn
Nhà nước khi dự án kết thúc
|
30
ngày làm việc
|
|
3 0
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước
đối với tài sản nhận chuyển giao
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà
nước
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra,
lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị
phải thực hiện di dời
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
13
|
Thủ tục xác định giá bán tài sản
gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn
vị phải thực hiện di dời
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
14
|
Thủ tục xác định giá đất tính thu
tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử
dụng đất tại vị trí cũ
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ
việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh
doanh cho doanh nghiệp phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
3 0
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho
doanh nghiệp phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh
nghiệp phải di dời. Công văn số 3493/VPCP-KSTT ngày 11 tháng 04 năm 2017 của
Văn phòng Chính phủ
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
19
|
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án
đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
20
|
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị
phải di dời thuộc địa phương quản lý.
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
21
|
Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho
đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
22
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
40
ngày làm việc
|
|
40
ngày làm việc
|
x
|
|
23
|
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ
đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để
thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới
|
20
ngày làm việc
|
|
20
ngày làm việc
|
x
|
|
24
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
25
|
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của
các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất.
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
Quyết định và công bố giá trị doanh
nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Trường
hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản (cách thời điểm
xác định giá trị doanh nghiệp) không quá 06 tháng
|
|
06
tháng
|
x
|
|
Trường
hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và
các phương pháp khác (cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp) không quá
09 tháng
|
|
09
tháng
|
|
Trường
hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của doanh nghiệp cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp
nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị doanh nghiệp và việc tổ
chức bán cổ phần lần đầu của doanh nghiệp cổ phần hóa cách thời điểm xác định giá trị doanh
nghiệp không quá 18 tháng trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
|
18
tháng
|
|
2
|
Phê duyệt phương án cổ phần hóa
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
3
|
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh
phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
5
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống
nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
6
|
Thủ tục thanh toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
7
|
Thủ tục quyết toán kinh phí sản
phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Theo
quy định
|
|
Theo
quy định
|
x
|
|
8
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê
đất, thuê mặt nước
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo
nguồn nhân lực
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
11
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
12
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
phát triển thị trường
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
13
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp
dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
14
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
áp dụng khoa học công nghệ
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
15
|
Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
16
|
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ
hạng mục xây dựng cơ bản
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
17
|
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí
vận chuyển
|
15
ngày làm việc
|
|
15
ngày làm việc
|
x
|
|
18
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với
các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
|
10
ngày làm việc
|
|
10
ngày làm việc
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Giá
|
1
|
Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ,
mức trợ giá
|
05
ngày làm việc
|
|
05
ngày làm việc
|
x
|
|
Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 579/QĐ-UBND ngày 17/04/2017 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
1.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|