|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 576/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
576/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đắc Tài
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 576/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa,
ngày 28 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH
HÒA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 28 tháng
02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Kế hoạch thực hiện hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kỳ
2014-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản
số 498/STP-XDVB ngày 25 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa còn hiệu lực trong
kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp
luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa cần đình chỉ việc
thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới
trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
(Đính kèm các Danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đắc Tài
|
|
Mẫu số 03 Phụ
lục IV
Ban hành kèm
theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(182 văn bản)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (182 văn bản)
|
LĨNH VỰC Y TẾ (05 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Thông
tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y
tế - Bộ Tài chính
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày
10/7/2014 của HĐND tỉnh về ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
20/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định
tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của
liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày
10/7/2014 của HĐND tỉnh về ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
20/7/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ
em bị bệnh tim giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND
ngày 10/7/2014
|
Về ban hành Bảng giá một số dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND về
Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
5
|
Quyết định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Ban hành mức giá dịch vụ xét nghiệm nhanh tìm kháng
nguyên NS1 (bệnh sốt xuất huyết) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết Thông tư số 33/2014/TT-BYT
ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giá tối đa và chi
phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt
tiêu chuẩn hết hiệu lực
|
01/6/2017
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 25/8/2012
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày
06/7/2017 về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
2
|
Nghị quyết
|
22/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012
|
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau năm 2015
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh
Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/01/2018
|
3
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2015 và định hướng sau
năm 2015
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh
Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030
|
01/01/2018
|
4
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND
ngày 23/6/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định
diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày
21/12/2014 ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
31/12/2014
|
5
|
Quyết định
|
21/2009/QĐ-UBND
ngày 03/4/2009
|
Ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép
tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày
21/12/2014 ban hành quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối
với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
31/12/2014
|
6
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 19/4/2012
|
Về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày
22/02/2016 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
năm 2016
|
05/3/2016
|
7
|
Quyết định
|
84/2008/QĐ-UBND
ngày 21/11/2008
|
Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động
đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
24/10/2017 ban hành Quy định về đo đạc và quản lý hoạt động đo đạc trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/11/2017
|
8
|
Quyết định
|
92/2006/QĐ-UBND
ngày 06/12/2006
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới,
bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
24/10/2017 ban hành Quy định về đo đạc và quản lý hoạt động đo đạc trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/11/2017
|
9
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
năm 2017
|
01/10/2017
|
10
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016
|
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với
đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày
19/9/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
năm 2017
|
01/10/2017
|
11
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
Hết hiệu lực quy định trong văn bản
|
01/01/2018
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (78 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Nghị quyết về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho
đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày
09/7/2014 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người đồng bào
dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn
và thu hút nhân tài
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014 về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút
nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/7/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
21/2009/NQ-HĐND
ngày 15/12/2009
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông
giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ
xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
19/7/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày
10/12/2014 quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
20/12/2014
|
5
|
Nghị quyết
|
19/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về chế độ hỗ trợ hàng tháng cho Bà mẹ Việt Nam
anh hùng, cha, mẹ, vợ, chồng liệt sĩ từ 80 tuổi trở lên và người dân thọ trên
100 tuổi
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày
10/12/2014 của HĐND tỉnh về chế độ ưu đãi bổ sung cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng;
cha, mẹ, vợ, chồng liệt sĩ từ 80 tuổi trở lên và người dân thọ từ 100 tuổi trở
lên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
6
|
Nghị quyết
|
08/2011/NQ-HĐND
ngày 08/4/2011
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận các cấp thực hiện
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày
10/12/2014 về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với
một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện
|
20/12/2014
|
7
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 21/7/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/NQ-HĐND
ngày 21/12/2007 của HĐND tỉnh về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành
phố Nha Trang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày
09/7/2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ
sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
01/01/2015
|
8
|
Nghị quyết
|
19/NQ-HĐND ngày
21/12/2007
|
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành
phố Nha Trang
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày
09/7/2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ
sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
01/01/2015
|
9
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh
tế - xã hội giai đoạn 2013-2015 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư
trực tiếp, cho vay
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày
09/12/2015 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai
đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
01/01/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
01/2010/NQ-HĐND
ngày 20/7/2010
|
Quy định về mức thu, miễn giảm học phí đối với
cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm 2010-2011 đến năm học 2014-2015
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
07/2011/NQ-HĐND
ngày 08/4/2011
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục cao đẳng, trung cấp năm 2010-2011 đến 2014-2015 trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
12
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng
kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu
tư trực tiếp, cho vay
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
11/8/2016 về danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai
đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
22/8/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 01/3/2013
|
Về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày
11/8/2016 ban hành quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan địa phương thực hiện
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án
bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
15
|
Nghị quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác
và sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
32/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
31/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
18
|
Nghị quyết
|
10/2009/NQ-HĐND
ngày 31/3/2009
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
19
|
Nghị quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường,
hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị
không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham
quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha Trang
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan Khu bảo tồn biển Hòn Mun
|
01/01/2017
|
21
|
Nghị quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan Khu
di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà
Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
01/01/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống
cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
01/2008/NQ-HĐND
ngày 17/3/2008
|
Về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
01/01/2017
|
25
|
Nghị quyết
|
24/2009/NQ-HĐND
ngày 15/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ
phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
26
|
Nghị quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011
|
Sửa đổi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng
7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
27
|
Nghị quyết
|
09/2008/NQ-HĐND
ngày 22/7/2008
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử
dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh
nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
26/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
29
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
30
|
Nghị quyết
|
04/2008/NQ-HĐND
ngày 17/3/2008
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 01/3/2013
|
Về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn
vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
32
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2013/NQ-HĐND
ngày 01 tháng 3 năm 2013 của HĐND tỉnh về mức thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại
cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
33
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 29/6/2012
|
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
35
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia
đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
37
|
Nghị quyết
|
24/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử
dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
38
|
Nghị quyết
|
27/2007/NQ-HĐND
ngày 14/7/2007
|
Về lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và xả nước thải vào công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
40
|
Nghị quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
41
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2005
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp
biển số nhà trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
42
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011
|
Về việc quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng
chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương, phụ
cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và
ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ
nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán
hàng năm
|
01/01/2017
|
43
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011 của HĐND tỉnh quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách,
cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ
ngân sách nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết
Nguyên đán hàng năm
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định về chế độ hỗ trợ
nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán
hàng năm
|
01/01/2017
|
44
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 7 năm 2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô
thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết số
02/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 về mức thu, quản lý và sử dụng
phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
45
|
Nghị quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 26/8/2012
|
Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
46
|
Nghị quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ (%) để lại
về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/8/2017
|
47
|
Nghị quyết
|
32/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm
công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ bồi dưỡng
đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo,
kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
48
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua
công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức trích từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
49
|
Nghị quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô
thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01//2017
|
50
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 08/5/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
cảng cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
51
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
bến đò trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Luật Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
52
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô
thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Loại phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước
định giá
|
01/01/2017
|
53
|
Quyết định
|
03/2003/QĐ-UBND
ngày 13/01/2003
|
Về việc ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chợ do địa phương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày
04/3/2014 ban hành quy định phân cấp thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
14/3/2014
|
54
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 26/10/2011
|
Về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ
các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015 ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi,
cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
16/5/2015
|
55
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND
ngày 17/02/2009
|
Ban hành Quy định về bồi thường đối với cán bộ,
công chức, viên chức thuộc đối tượng áp dụng chế độ thu hút nhân tài; học sinh,
sinh viên thuộc diện nguồn dự bị dài hạn khi vi phạm cam kết
|
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND
ban hành Quy định về bồi thường chi phí hỗ trợ của cán bộ, công chức, viên
chức, sinh viên thuộc diện được áp dụng các chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài
hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh khi vi phạm cam kết
|
22/10/2015
|
56
|
Quyết định
|
43/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012
|
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành
Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu
hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015 ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi,
cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
16/5/2015
|
57
|
Quyết định
|
12/2012/QĐ-UBND
ngày 14/3/2012
|
Quy định một số mức chi cho công tác tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi
đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015 về việc quy định một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/9/2015
|
58
|
Quyết định
|
31A/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa năm 2015
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
59
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND
ngày 13/10/2010
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước thuộc
phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập sở hữu của Nhà nước
đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
05/3/2016
|
60
|
Quyết định
|
33/2011/QĐ-UBND
ngày 07/11/2011
|
Về việc ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền
thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các
lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; văn hóa; thể thao; môi trường; giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016 ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà,
cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo
dục và đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hoá; thể dục thể thao; môi trường; giám
định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/6/2016
|
61
|
Quyết định
|
19/2012/QĐ-UBND
ngày 31/5/2012
|
Về việc bổ sung, sửa đổi Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa về chế độ giao đất, cho thuê đất; chế độ miễn, giảm thu tiền sử dụng đất,
tiền thuê đất đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất đô thị, đất ở để xây
dựng công trình xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất,
thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh
vực: Giáo dục và đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hoá; thể dục thể thao; môi
trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/6/2016
|
62
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-UBND
ngày 17/9/2007
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan
địa phương thực hiện
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số
15/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường do cơ quan địa phương thực hiện hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
63
|
Quyết định
|
37/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
64
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
65
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND
ngày 16/12/2016
|
Về việc bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với
đá phôi vào Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
66
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2016
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong
văn bản
|
01/01/2017
|
67
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Về việc ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ
các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ
trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
68
|
Quyết định
|
36/2012/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
Về bồi thường, hỗ trợ đối với các trường hợp sử
dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình cáp, điện, nước sạch khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về bồi thường, hỗ trợ đối
với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước sinh
hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/10/2017
|
69
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi,
cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ
trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
70
|
Quyết định
|
32A/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Về việc tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn
giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước và giá thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%)
để tính đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
71
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định mức thu tiền sử dụng
khu vực biển trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018
|
01/01/2018
|
72
|
Nghị quyết
|
05/2010/NQ-HĐND
ngày 21/7/2010
|
Phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 về việc phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý
của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2018
|
73
|
Quyết định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018 ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
31/01/2018
|
74
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu
của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị định số
29/2014/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định về thẩm quyền,
thủ tục xác lập quyền sở hữu của Nhà nước về tài sản và quản lý, xử lý tài
sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước hết hiệu lực
|
05/3/2018
|
75
|
Quyết định
|
04/2011/QĐ-UBND
ngày 29/01/2011
|
Quy định một số nội dung xử lý tài sản nhà nước
để bán đấu giá đối với tài sản tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản
được xác lập quyền sở hữu nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số
05/2010/NQ-HĐND 21/7/2010 về việc phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
hết hiệu lực
|
01/8/2018
|
76
|
Quyết định
|
61/2005/QĐ-UBND
ngày 12/8/2005
|
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày
10/12/2018 bãi bỏ Quyết định số 61/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh
Khánh Hòa về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định
giá tài sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2018
|
77
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2018
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
78
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2018
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2014
|
Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu
hút nhân tài
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014 quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên
địa bàn tỉnh
|
09/7/2014
|
2
|
Nghị quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế
độ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động
cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn
và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 về việc Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối
với người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ
chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển
đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ hỗ
trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên
chức một số lĩnh vực thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
4
|
Nghị quyết
|
06/2009/NQ-HĐND
ngày 31/3/2009
|
Quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức
làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các sở, ban, ngành thuộc tỉnh
và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày
07/12/2017 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định chế độ hỗ trợ cán bộ,
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
5
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND
ngày 06/10/2010
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức và việc bố
trí cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND
ngày 07/02/2014 về việc quy định tiêu chí xác định số lượng và hướng dẫn kiêm
nhiệm, bố trí các chức danh cán bộ, công chức cấp xã thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
17/02/2014
|
6
|
Quyết định
|
84/2006/QĐ-UBND
ngày 16/10/2006
|
Quy chế quản lý cán bộ không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014 Quy định về việc quản lý người hoạt động không chuyên trách giữ
các chức danh thuộc UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
13/3/2014
|
7
|
Quyết định
|
50/2006/QĐ-UBND
ngày 15/6/2006
|
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn
đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện
nhiệm vụ, công vụ
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND
ngày 18/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
28/3/2014
|
8
|
Quyết định
|
78/2007/QĐ-UBND
ngày 04/12/2007
|
Về việc ban hành Quy định việc tuyển dụng, sử dụng,
quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thuộc tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 28/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân cấp quản
lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
06/8/2014
|
9
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 12/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định việc
tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà
nước thuộc tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND
04/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND
ngày 28/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân cấp quản
lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
06/8/2014
|
10
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
Về việc quy định số lượng người hoạt động không
chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Nghị quyết số
10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên
trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
11
|
Quyết định
|
69/2005/QĐ-UBND
ngày 09/9/2005
|
Ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú
y xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày
02/7/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 của
UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã,
phường, thị trấn
|
15/7/2018
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG (09 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
42/2010/QĐ-UBND
ngày 23/12/2010
|
Ban hành ban hành Quy định mức chi trả chế
độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí,
Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và Cổng thông tin điện tử tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày
11/12/2014 ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử
dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh,
Truyền hình và Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
21/12/2014
|
2
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút,
thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin
điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày
04/9/2015 ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập
và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của
các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
14/9/2015
|
3
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND
ngày 15/6/2010
|
Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động
thông tin, báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày
07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc bãi bỏ Quyết định số
18/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động thông tin, báo chí
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/10/2016
|
4
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND
ngày 07/11/2013
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin
cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 2 Điều 11
Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 quy định chi tiết việc phát ngôn và
cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
|
30/3/2017
|
5
|
Quyết định
|
63/2008/QĐ-UBND
ngày 24/9/2008
|
Ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống
buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày
22/6/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm
2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế về phối hợp trong
công tác chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính,
viễn thông
|
15/7/2018
|
6
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND
ngày 11/12/2014
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút,
trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh,
Truyền thanh, Truyền hình và Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày
07/12/2018 ban hành mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ
nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền
hình và các Cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
7
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND
ngày 04/9/2015
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút,
thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin
điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày
10/12/2018 ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập
và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin điện tử của các cơ
quan thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
8
|
Quyết định
|
37/2010/QĐ-UBND
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông
tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày
17/12/2018 ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh
Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
9
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng
và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày
24/12/2018 ban hành Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2019
|
LĨNH VỰC THANH TRA (06 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
46/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về việc thực hiện công khai,
minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về việc thực hiện công khai,
minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
2
|
Quyết định
|
40/2011/QĐ-UBND
ngày 06/12/2011
|
Ban hành Quy định về quy trình thanh tra chấp hành
pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về quy trình thanh
tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
30/10/2016
|
3
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban
hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các
huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến
pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh
với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực
hiện công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và
khiếu nại, tố cáo
|
30/10/2016
|
4
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về tính độc lập trong hoạt động
của Đoàn thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày
10/10/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về tính độc lập trong hoạt động
của Đoàn thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
5
|
Quyết định
|
49/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012
|
Ban hành Quy định về thanh tra lại trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về thanh tra lại
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
6
|
Chỉ thị
|
19/2012/CT-UBND
ngày 28/12/2012
|
Về việc tăng cường trách nhiệm và nâng cao hiệu
quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày
07/5/2018 về việc bãi bỏ Chỉ thị số 19/2012/CT-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc tăng cường trách nhiệm và nâng cao
hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
21/5/2018
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 12/4/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định việc
tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà
nước thuộc tỉnh Khánh Hòa được ban hành kèm theo Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày
04/12/2007
|
Thay thế bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày
28/7/2014 ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
08/8/2014
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (04 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND
ngày 25/10/2011
|
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015 ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
05/9/2015
|
2
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND
ngày 11/10/2011
|
Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016 ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện
chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
30/7/2016
|
3
|
Quyết định
|
21/2006/QĐ-UBND
ngày 03/4/2006
|
Quy chế khu công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày
06/9/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
4
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-UBND
ngày 04/6/2007
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế khu công
nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
21/2006/QĐ-UBND ngày 03/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày
06/9/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(04 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
ngày 29/6/2012
|
Về mức hỗ trợ ngân sách thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2013-2015
|
Hết hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định
trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất
theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn bản được quy định chi tiết là Quyết định số
147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã hết hiệu lực
|
01/11/2016
|
4
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 19/3/2013
|
Ban hành danh mục, định lượng, quy mô hỗ trợ giống
cây trồng, vật nuôi thực hiện Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Văn bản quy định chi tiết là Nghị quyết số
24/2012/NQ-HĐND ngày 04/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực
|
01/01/2016
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (05 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh
tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư
trực tiếp, cho vay
|
Thay thế bởi Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày
11/8/2016 về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối
với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho
Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
15/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010
|
Nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn
2011-2015
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010
|
Nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015
|
Được quy định trong nội dung văn bản
|
01/01/2016
|
4
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND
ngày 28/9/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau thành lập
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các
cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với
doanh nghiệp sau thành lập
|
20/11/2017
|
5
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND
ngày 06/5/2015
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày
09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Quy định việc lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và
chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
17/01/2018 về việc sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11 tháng
7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ sung
và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và
chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành
kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
30/01/2018
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (05 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35A/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015 ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016 về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
12/02/2016
|
3
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày 11/10/2013
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng,
giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công
chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND về
việc bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức
hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp
đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
4
|
Quyết định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 09/3/2012
|
Ban hành Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát,
hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND về
việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà
soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018
|
5
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND
ngày 05/11/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy
chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy
phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
11/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND về
việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về Quy chế soạn thảo, ban hành và rà
soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
19/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Quy định về mức chi và chế độ hỗ trợ kinh phí cho
đề tài khoa học và công nghệ cấp cơ sở từ ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 về việc ban hành Quy định mức hỗ trợ nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp cơ sở; nội dung và định mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
2
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 07/01/2013
|
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thể bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
25/6/2015
|
3
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND
ngày 30/8/2010
|
Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa
học xã hội và nhân văn cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
01/10/2015
|
4
|
Quyết định
|
26/2010/QĐ-UBND
ngày 30/8/2010
|
Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa
học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015 ban hành Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
01/10/2015
|
5
|
Quyết định
|
66/2008/QĐ-UBND
ngày 01/10/2008
|
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng
dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
của tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015 ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán đối
với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh
Khánh Hòa
|
22/11/2015
|
6
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 06/3/2012
|
Ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện; xét duyệt đề cương nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
19/12/2015
|
7
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND
ngày 06/7/2011
|
Ban hành Quy định phân công trách nhiệm và quan
hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong
quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định phân công trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
8
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND
ngày 19/7/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số
08/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc bãi bỏ Quyết
định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư
vấn xây dựng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000
vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 về việc bãi bỏ Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01 tháng
3 năm 2012 và Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
9
|
Quyết định
|
05/2010/QĐ-UBND
ngày 21/01/2010
|
Ban hành Quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn
kỹ thuật địa phương của tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số
05/2010/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
ban hành Quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của tỉnh
Khánh Hòa
|
28/4/2017
|
10
|
Quyết định
|
24/2011/QĐ-UBND
ngày 03/10/2011
|
Ban hành Quy định quản lý đề tài khoa học và công
nghệ cấp cơ sở
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018 ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở
|
02/5/2018
|
11
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 15/6/2015
|
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày
02/11/2018 ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước
|
25/10/2018
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03
văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
08/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 16/7/2015 về việc quy định mức trợ cấp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
26/7/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
06/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám, chữa bệnh
cho trẻ em bị bệnh tim giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015 về chế độ hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh
tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
|
19/12/2015
|
3
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 16/7/2015
|
Về việc quy định mức trợ cấp xã hội trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 về việc quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/01/2017
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (03 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
11/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010
|
Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc
hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn
2011-2015
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 21/7/2011
|
Về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối
với hộ dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai
đoạn 2011-2015
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
31/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách
hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng
đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011-2015
|
Được quy định trong văn bản
|
01/01/2016
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO (05 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 10/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn
đối với lao động biểu diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống
Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31/3/2016
về bãi bỏ Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu
diễn nghệ thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa
|
31/3/2016
|
2
|
Quyết định
|
4376/2001/QĐ-UB
ngày 13/12/2001
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý các hoạt
động thể thao giải trí trên biển
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày
03/6/2015 ban hành Quy chế về quản lý tổ chức hoạt động lặn biển và thể thao
giải trí trên biển tỉnh Khánh Hòa
|
13/6/2015
|
3
|
Quyết định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 28/8/2012
|
Ban hành quy định về việc tổ chức thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và
danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
Văn bản được quy định chi tiết Nghị quyết số
16/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, quản lý
và sử dụng phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và
danh lam thắng cảnh Hòn Chồng hết hiệu lực
|
01/01/2017
|
4
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012
|
Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu
“Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”
|
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí
danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa (đã được đính chính bởi Quyết định số 1854/QĐ-UBND về việc
đính chính Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí danh
hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”;“Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa)
|
10/5/2017
|
5
|
Quyết định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định tiêu
chí và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân
phố văn hóa” ban hành kèm theo Quyết định số 31/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế bởi Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí
danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2017
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG (01 văn
bản)
|
1
|
Quyết định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 20/9/2011
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản
lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và
các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
10/01/2017 ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong
với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố về quản
lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
09/2012/QĐ-UBND
ngày 05/3/2012
|
Về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải khách
công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018 ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động vận tải
khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/9/2018
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (19 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND
ngày 08/5/2009
|
Ban hành Quy định về phát triển nhà ở xã hội trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
05/11/2014 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử dụng nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2014
|
2
|
Quyết định
|
89/2006/QĐ-UBND
ngày 15/11/2016
|
Về việc quy định giá thu tiền sử dụng đất đối với
phần diện tích đất vượt hạn mức trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày
05/11/2014 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử dụng nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2014
|
3
|
Quyết định
|
44/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình
trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2015
|
4
|
Quyết định
|
06/2011/QĐ-UBND
ngày 07/3/2011
|
Ban hành Quy định một số nội dung liên quan đến
việc bán, thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 09/01/2015 ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/01/2015
|
5
|
Quyết định
|
36/2011/QĐ-UBND
ngày 18/11/2011
|
Quy định một số nội dung liên quan đến việc bán,
thuê, thuê mua nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 09/01/2015 ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/01/2015
|
6
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại
Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc
và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2015
|
7
|
Quyết định
|
23/2014/QĐ-UBND
ngày 12/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt
động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày
29/5/2017 bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2014 của
UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hoạt động
xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2017
|
8
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 19/12/2014
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên
đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2015
|
9
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND
ngày 01/12/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về đấu thầu lựa
chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016 ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ đầu tư dự án
đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
12/6/2016
|
10
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND
ngày 03/9/2014
|
Về ban hành Quy định một số nội dung về phát triển
và quản lý nhà ở tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016 ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý sử
dụng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/12/2016
|
11
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND
ngày 05/11/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý sử
dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày
29/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
13
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 09/01/2015
|
Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển
và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý
nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền trong lĩnh vực cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 ban hành Quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
15
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên
đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật
kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
16
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016
|
Về việc sửa đổi Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày
09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa “Quy định về việc lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng
và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
11/7/2017 về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về
việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch
xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban
hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/8/2017
|
17
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 09/12/2014
|
Ban hành Quy chế về chế độ báo cáo, phối hợp cung
cấp và kiểm tra thông tin, số liệu các dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày
07/8/2017 ban hành Quy chế về việc báo cáo, phối hợp cung cấp, kiểm tra thông
tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2017
|
18
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên
đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày
20/12/2016 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật
kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
31/12/2017
|
19
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017
|
Về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại
công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên
đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018 về việc quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/01/2019
|
Tổng số: 182
văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (05 văn bản)
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (05 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND
ngày 21/7/2010 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và
chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng liên
quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế bằng Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày
11/12/2013 về việc Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với
người hoạt động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ
chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
11/12/2013
|
2
|
Nghị quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 21/7/2010
|
Về chức danh, số lượng, mức
phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách và các đối
tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
3
|
Nghị quyết
|
05/2009/NQ-HĐND
ngày 31/3/2009
|
Bổ sung kinh phí hoạt động cho các tổ chức chính
trị - xã hội cấp xã
|
4
|
Quyết định
|
23/2006/QĐ-UBND
ngày 27/4/2006
|
Quy định tuyển dụng, sử dụng,
quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế bằng Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày
13/4/2012 ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức
trong cơ quan hành chính nhà nước và trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
tỉnh Khánh Hòa
|
13/4/2012
|
5
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 13/6/2007
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây
dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động
các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Theo Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012
về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng
theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính
nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
10/3/2012
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 04 Phụ
lục IV
Ban hành kèm
theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung, quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban hành Quy định
diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
Khoản 3 Điều 4 của Quy định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày
20/10/2016 về việc điều chỉnh Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
2
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 về việc điều chỉnh
Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất
đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi nội dung tại Điểm a Khoản 4 Điều 1 của
Quy định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày
27/11/2017 điều chỉnh nội dung tại Điểm a Khoản 4 Điều 1 của Quy định
diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại
đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm Quyết định số
32/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
11/12/2017
|
3
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban
hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Điều chỉnh Điểm c (c3) Khoản 1 Điều 5 của Quy định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày
08/9/2015 về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung tại bản Quy định kèm theo
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
18/9/2015
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban
hành Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Khoản 2 Điều 4, sửa đổi Điểm b3, d1 Điều 5, Khoản
1 và Khoản 7 Điều 7, Điểm e Khoản 2 Điều 8, sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 9,
Khoản 1 Điều 10, sửa đổi các Phụ lục tại Điều 12 bản Quy định
|
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày
17/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại
đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo
Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2018
|
4
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban hành Quy định
chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi Điều 19, bổ sung Khoản 6 Điều 20, sửa đổi
Khoản 4 Điều 22, sửa đổi Khoản 2, Điểm d Khoản 3 Điều 30, sửa đổi Điểm a Khoản
1 Điều 31 của bản Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 19/4/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
29/4/2016
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban hành Quy định
chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 7, sửa đổi Khoản 4 Điều 8,
Khoản 1, Khoản 2 Điều 12, Điều 16, Điều 17, sửa đổi Khoản 1 Điều 21, sửa đổi
Khoản 1 Điều 22, sửa đổi Khoản 3 Điều 25, sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 27, sửa
đổi Điều 28, sửa đổi Điều 32 của bản Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa
|
10/5/2018
|
5
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chi tiết
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Khoản 4 Điều 1 Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và
Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa
|
10/5/2018
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (15 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
08/2003/NQ-HĐND ngày 23/12/2003 về thu phí trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Khoản 11, Mục I
|
Bãi bỏ Khoản 11, Mục I Nghị quyết số 08/2003/NQ-HĐND
tại Khoản 1 Điều 7 Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 về mức thu,
quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2003
|
2
|
Nghị quyết
|
13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 về việc quy định
về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức,
viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày Quốc tế Lao
động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Điểm đ, Khoản 2, Mục I của Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 của HĐND tỉnh quy định về chế độ hỗ trợ cho
đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công chức, viên chức hưởng
lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc
khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
20/12/2014
|
3
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Sửa đổi định mức phân bổ Điểm a, Điểm c, Khoản
1 và Điểm a, Điểm b, Khoản 2 Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết; sửa đổi
định mức phân bổ tại Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Mục III Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị quyết
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày
11/12/2010 và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh về
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
20/12/2014
|
4
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 về
một số chế độ học bổng và khen thưởng học sinh, sinh viên
|
Sửa đổi Khoản 5, Mục I Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6
năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chế độ học bổng và khen thưởng
học sinh, sinh viên
|
18/7/2015
|
5
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 về việc thành lập
Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Chỉ bổ sung
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2012/NQ-HĐND ngày 28
tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Quỹ quốc phòng
- an ninh tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/4/2015
|
6
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về việc Quy định
chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn
cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Sửa đổi đoạn thứ 2, Điều 2, sửa đổi Khoản 5, Điều
1 và Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND, sửa
đổi Điều 13
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7
năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy
hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
18/7/2015
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về việc Quy định
chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn
cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
Điểm c Khoản 1 Điều 10 Quy định chế độ hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch
dự bị dài hạn và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Nghị quyết số
07/2014/NQ-HĐND
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ hỗ trợ đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy
hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2017
|
7
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 về việc quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ
phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Điểm b và Điểm c Khoản 4 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí
cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
8
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 ban hành Quy định
về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một
số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11
tháng 8 năm 2016 gồm: Khoản 5 Điều 8, Khoản 2 Điều 12
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số
09/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2018
|
9
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện
và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Sửa đổi Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách
cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/8/2018
|
10
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về việc quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè
phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi Điều 1
|
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường,
hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/9/2018
|
11
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
Khoản 2 Điều 4, Khoản 2 Điều 5
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
13/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2019
|
12
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 về chính sách hỗ
trợ sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai
đoạn 2017-2020
|
Bãi bỏ Điểm b Khoản 4 Điều 1, việc hỗ trợ khuyến
khích hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thực
hiện theo mức tối đa quy định tại Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
và Điểm d Khoản 2 Điều 7 Tiểu mục 1 Mục 3 Chương II Thông tư số
43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
26/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 về chính sách hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2019
|
13
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm,
giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Tại gạch đầu dòng thứ 3 của số thứ tự 2 Mục I và
số thứ tự 2 Mục II Điểm a Khoản 2 Điều 3, bỏ cụm từ “(trừ Khu du lịch Bắc bán
đảo Cam Ranh)”. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung đối với đất ven trục giao
thông chính thuộc thị xã Ninh Hòa tại Phụ lục 5.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND
ngày 20/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/3/2014
|
14
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 ban hành Quy định
chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 7, Khoản 4 Điều 8, Khoản 1,
Khoản 2 Điều 12, Điều 16, Điều 17, Khoản 1 Điều 21, Khoản 1 Điều 22, Khoản 3
Điều 25, Điểm c, bổ sung Điểm d Khoản 1, Điều 28, Điều 32 Quy định ban hành kèm
theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2018
|
15
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 21
tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày
21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2018
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 bãi bỏ Quyết định
số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức tư vấn
xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào
hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ Điều 2
|
Bị bãi bỏ Điều 2 bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 về việc bãi bỏ Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 01
tháng 3 năm 2012 và Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 về việc ban hành
Quy định về sử dụng tạm thời một phần lòng đường; lề đường - hè phố trong đô
thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thay nội dung Điều 11 của Quy định
|
Được điều chỉnh tại Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND
ngày 04/02/2013 về việc điều chỉnh Điều 11 của Quy định về sử dụng tạm thời
một phần lòng đường, lề đường - hè phố trong đô thị không vì mục đích giao
thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà ban hành kèm theo Quyết định số
01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
14/02/2013
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 ban hành Quy định
về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án
khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 9, của Quy định ban
hành kèm theo Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về xây
dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
31/12/2018
|
LĨNH VỰC THUẾ (01 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 về việc ban hành
Quy định việc luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh
vực đất đai của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Điều 5, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết
định số 29/2012/QĐ-UBND
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND
ngày 19/3/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số
29/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Quy
định việc luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh
vực đất đai của các tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
29/3/2014
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND
tỉnh Khánh Hòa về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn
TP.Nha Trang
|
Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số
02/2014/QĐ-UBND
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014 về việc sửa đổi một số nội dung của Quyết định số
02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành
phố Nha Trang
|
23/12/2014
|
2
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 về việc sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về việc lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018 về việc sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 11
tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi,
bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về lập và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy
hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09
tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
30/1/2018
|
3
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 ban hành Quy định
về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy
hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ toàn bộ nội dung Chương II của Quy định,
bãi bỏ các Phụ lục số 1, 2, 3 và 4 ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND,
sửa đổi nội dung Điều 16 Chương III
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về việc lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng
và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm
theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa
|
15/8/2017
|
4
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 ban hành Quy định
một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ Điều 5 Quy định; sửa đổi, bổ sung Khoản
2 và Khoản 3, Điều 6 Quy định
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017 về việc sửa đổi, bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày
26 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20/11/2017
|
Tổng cộng: 28
văn bản
|
|
Mẫu số 05 Phụ
lục IV
Ban hành kèm
theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA CÒN HIỆU LỰC TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có
hiệu lực
|
Ghi chú
|
1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
(109 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
08/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết
số 25/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 quy định mức chi đối với hoạt động giữ gìn
an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/7/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/7/2012
|
|
3
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về một số chế độ học bổng và khen thưởng học
sinh, sinh viên
|
08/7/2012
|
|
4
|
Nghị quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
21/12/2013
|
|
5
|
Nghị quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh
tế - xã hội giai đoạn 2013-2015 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư
trực tiếp, cho vay
|
21/12/2013
|
|
6
|
Nghị quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để
giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất) trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
08/7/2012
|
|
7
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/7/2012
|
|
8
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND
ngày 12/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế đấu giá quyền
sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 12/8/2011
của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
22/12/2012
|
|
9
|
Quyết định
|
25/2012/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 62/2007/QĐ-UBND ngày
08/10/2007 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/9/2012
|
|
10
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về mức chi cho công tác kiểm soát thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/7/2014
|
|
11
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về nguyên tắc xác định giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2015
|
20/12/2014
|
|
12
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về chế độ ưu đãi bổ sung cho Bà mẹ Việt Nam anh
hùng; cha, mẹ, vợ, chồng liệt sĩ từ 80 tuổi trở lên và người dân thọ từ 100
tuổi trở lên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
|
13
|
Nghị quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 và Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011
|
20/12/2014
|
|
14
|
Nghị quyết
|
18/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo
dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh
|
20/12/2014
|
|
15
|
Nghị quyết
|
19/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa
giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
20/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện
|
20/12/2014
|
|
17
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Về phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê quyền
khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
|
18
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND
ngày 20/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa quy định đơn giá thuê đất trả tiền
thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/4/2014
|
|
19
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 15/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là ô tô (kể cả ô tô điện) và ấn định giá
bán đối với cơ sở kinh doanh ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
25/5/2014
|
|
20
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về việc quy định chế độ hỗ
trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy
hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/7/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
21
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chế độ học bổng
và khen thưởng học sinh, sinh viên
|
18/7/2015
|
|
22
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
09/2012/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành
lập Quỹ quốc phòng - an ninh tại các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
18/7/2015
|
|
23
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015
|
Quy định một số mức chi cho công tác tổ chức thực
hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi
đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/9/2015
|
|
24
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường chi phí hỗ trợ
của cán bộ, công chức, viên chức, sinh viên thuộc diện được áp dụng các chế độ
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ
quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh khi vi phạm cam
kết
|
13/6/2015
|
|
25
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây
dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
18/7/2015
|
|
26
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về quy định mức thu học phí
đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông,
cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
|
27
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Quy định về một số chế độ chi tiêu phục
vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
28
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016
|
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi thường xuyên
giữa các cấp ngân sách ở địa phương trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
29
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016
|
Về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu
giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã năm
2017-2020
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
30
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2017
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
31
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
32
|
Nghị quyết
|
29/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức chi hoạt động hè hàng năm
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
33
|
Nghị quyết
|
31/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định về chế độ hỗ trợ nhân ngày lễ
Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
01/01/2017
|
|
34
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-UBND
ngày 15/4/2016
|
Về việc quy định bổ sung đơn giá thuê đất tại Quyết
định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định đơn
giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
25/4/2016
|
|
35
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu
của Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự
nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước Việt Nam thuộc phạm vi quản lý
của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
03/3/2016
|
|
36
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Ban hành danh mục, thời gian sử dụng và tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước
tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
|
21/5/2016
|
|
37
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 11/5/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết
bị của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi
quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
21/5/2016
|
|
38
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND
ngày 28/11/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, thu hồi vốn nhà nước
đầu tư tại các dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho các đơn vị
quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
09/12/2016
|
|
39
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ trông giữ xe đạp,
xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
40
|
Quyết định
|
38A/2016/QĐ-UBND
ngày 20/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích
bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
41
|
Quyết định
|
39A/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ thủy sản Nam Trung Bộ do Trung tâm Quản lý khai
thác các công trình thủy sản Khánh Hòa quản lý
|
01/01/2017
|
|
42
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Về việc ban hành Quy định
chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư
công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; văn hóa; thể thao;
môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
27/6/2016
|
|
43
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6 Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày
17/6/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất,
thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực:
Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; văn hóa; thể thao; môi trường; giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
17/9/2016
|
|
44
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Ban hành Quy định giá bồi
thường, hỗ trợ các loại vật nuôi, cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
45
|
Nghị quyết
|
05/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với giáo dục
đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/8/2016
|
|
46
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
47
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
48
|
Nghị quyết
|
16/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
49
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn
nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
50
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh
giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
51
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
52
|
Nghị quyết
|
20/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án bảo vệ môi trường
chi tiết trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
53
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường
bổ sung trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
54
|
Nghị quyết
|
22/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
55
|
Nghị quyết
|
23/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì mục
đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
56
|
Nghị quyết
|
24/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan khu bảo tồn biển Hòn Mun
|
01/01/2017
|
|
57
|
Nghị quyết
|
32/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo
dục thường xuyên và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
58
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
59
|
Nghị quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
60
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
61
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
62
|
Nghị quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/8/2017
|
|
63
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017
|
Về việc quy định tỷ lệ (%) để lại về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
64
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐBND
ngày 06/7/2017
|
Quy định mức chi hoạt động giám sát, phản biện
xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức
chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
65
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi
hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
|
66
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Về việc quy định số lượng Chỉ huy
phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã loại 1, loại 2 và cấp xã trọng điểm về quốc phòng,
an ninh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/018
|
|
67
|
Nghị quyết
|
19/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/01/2018
|
|
68
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 21/4/2017
|
Về việc ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/5/2017
|
|
69
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017
|
Về việc ban hành Quy định
về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
70
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017
|
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ
đối với các trường hợp sử dụng dịch vụ viễn thông, truyền hình, điện, nước
sinh hoạt khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/10/2017
|
|
71
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND
ngày 19/9/2017
|
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017
|
01/10/2017
|
|
72
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND
ngày 29/9/2017
|
Về việc ban hành khung giá dịch vụ sử dụng bến
thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
15/10/2017
|
|
73
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017
|
Về việc ban hành giá dịch vụ đò được đầu tư bằng
nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2017
|
|
74
|
Quyết định
|
26/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Về việc tỷ lệ (%) để tính
đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đất có mặt nước và
giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
|
75
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND
ngày 21/12/2017
|
Quy định giá bồi thường, hỗ trợ các loại vật nuôi,
cây trồng trên đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
|
76
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017
|
Về việc quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ
chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
77
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 06/7/2017
|
Quy định về mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ
đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
78
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú
và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
79
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ
hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ
quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài ban hành kèm theo Nghị quyết số
07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01/8/2017
|
|
80
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí xây
dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
81
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định mức chi cho công tác quản lý nhà
nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/8/2017
|
|
82
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh về tỷ lệ
phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách
cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
01/8/2018
|
|
83
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về việc phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm
vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2018
|
|
84
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu
toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền
sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/8/2018
|
|
85
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND
ngày 19/01/2018
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
31/01/2018
|
|
86
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tài chính và Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
10/7/2018
|
|
87
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời một phần lòng
đường, hè phố trong đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/9/2018
|
|
88
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 13/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ định
mức dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
89
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND
ngày 05/12/2018
|
Về quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương
án phân bổ và quyết toán ngân sách địa phương của UBND các cấp đến HĐND cùng
cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của UBND các cấp và hệ thống
biểu mẫu các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và UBND cấp trên
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
90
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ hoạt động cho Hội
đồng tư vấn thuộc Ủy ban MTTQVN tỉnh; Ban Tư
vấn thuộc Ủy ban MTTQVN cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
91
|
Nghị quyết
|
15/2005/NQ-HĐND
ngày 21/7/2005
|
Về thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân
bổ và quyết toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến Hội
đồng nhân dân cùng cấp
|
31/7/2005
|
|
92
|
Nghị quyết
|
14/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách địa phương năm 2011
|
01/01/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
93
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2011
|
01/01/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
94
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012
|
Về bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
01/01/2013
|
|
95
|
Nghị quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 11/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
21/7/2013
|
|
96
|
Nghị quyết
|
25/2009/NQ-HĐND
ngày 15/12/2009
|
Về cho vay vốn đối với hộ gia đình có người sau
cai nghiện ma túy, mại dâm hoàn lương tái hòa nhập cộng đồng và cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có sử dụng lao động là người sau cai nghiệm ma túy, mại
dâm hoàn lương tái hòa nhập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2009
|
|
97
|
Nghị quyết
|
04/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011
|
Về chế độ hỗ trợ tiền ăn, tiền quần áo và tiền
thuốc y tế cho người có công đang nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Điều dưỡng và chăm sóc người có công tỉnh Khánh Hòa
|
17/4/2011
|
|
98
|
Nghị quyết
|
07/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
28/6/2012
|
|
99
|
Nghị quyết
|
25/2008/NQ-HĐND
ngày 09/12/2008
|
Về việc quy định mức chi đối với hoạt động giữ
gìn an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
09/12/2008
|
Hết hiệu lực một
phần
|
100
|
Quyết định
|
20/2011/QĐ-UBND
ngày 12/8/2011
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
23/8/2011
|
|
101
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND
ngày 19/6/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia
về tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
30/6/2012
|
|
102
|
Quyết định
|
45/2012/QĐ-UBND
ngày 21/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất sát giá thị trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2013
|
|
103
|
Quyết định
|
24/2013/QĐ-UBND
ngày 25/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số
45/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa quy định hệ số điều
chỉnh giá đất sát giá thị trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/11/2013
|
|
104
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013
|
Đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá
thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
28/10/2013
|
|
105
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 61/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng định giá tài
sản trong tố tụng hình sự tại tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2018
|
|
106
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND
ngày 20/12/2018
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2019
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
107
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
108
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018
|
Về việc quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
109
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND
ngày 31/3/2016
|
Về chủ trương thực hiện cơ chế vay lại của Dự án
“Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”, vay vốn Ngân hàng Thế giới thuộc tỉnh
Khánh Hòa
|
10/4/2016
|
|
2. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
- MÔI TRƯỜNG (22 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Ban hành Quy định hạn mức
giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao;
hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử
dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
21/12/2014
|
|
2
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Ban hành Quy định diện tích
tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
31/12/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
3
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015
|
Về việc điều chỉnh bổ sung nội dung tại Khoản 2,
Điều 7 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các
loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh
|
10/7/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định diện tích tối thiểu
được phép tách thửa đất đới với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/11/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
5
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND
ngày 27/11/2017
|
Về việc điều chỉnh nội dung tại Điểm a Khoản 4,
Điều 1 của Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các
loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh
|
11/12/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND
ngày 09/9/2010
|
Ban hành Quy định thẩm định đề cương, dự toán kinh
phí; nghiệm thu kết quả thực hiện đề án, dự án, nhiệm vụ sử dụng kinh phí sự
nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/9/2010
|
|
7
|
Quyết định
|
41/2011/QĐ-UBND
ngày 12/12/2011
|
Ban hành quy định về xác định các nhiệm vụ bảo
vệ môi trường sử dụng kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
22/12/2011
|
|
8
|
Quyết định
|
18/2015/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
của Quyết định số 41/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011
|
13/9/2015
|
|
9
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Quy định quản lý nhà nước về hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
06/01/2015
|
Kiến nghị sửa đổi,
bổ sung
|
10
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Thông qua quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến
năm 2030
|
01/01/2018
|
|
11
|
Quyết định
|
30/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Quy định về giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2015, ổn định 05 năm 2015-2019
|
31/12/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
12
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung
về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
31/12/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
13
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND
ngày 08/9/2015
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về Quy
định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2015, ổn định 05 năm
2015-2019
|
18/9/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc bổ sung, sửa đổi một
số nội dung Quy định tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày
21/12/2014 của UBND tỉnh về Quy định về giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2015, ổn định 05 năm 2015-2019
|
01/01/2017
|
|
15
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 19/04/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung quy định tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND
ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về Quy định chi tiết một số nội dung về bồi
thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
29/4/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
16
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND
ngày 16/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung bản Quy định chi tiết
một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
29/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 và Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày
19/4/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
10/5/2018
|
|
17
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy
định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số
30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2018
|
|
18
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2015
|
|
19
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND
ngày 24/10/2017
|
Quy định về quản lý hoạt động đo
đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/11/2017
|
|
20
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 09/01/2018
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền
khai thác khoáng sản của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy
ban nhân dân tỉnh thành lập đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
31/01/2018
|
|
21
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy định về điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ
quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc
UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
10/8/2018
|
|
22
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND
ngày 09/01/2018
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng
sản của Hội đồng đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh
thành lập đối với các khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác
của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
31/01/2018
|
|
3. LĨNH VỰC NỘI VỤ (22
văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
13/2009/NĐ-HĐND
ngày 31/3/2009
|
Quy định một số chế độ, chính sách đối với cán
bộ được luân chuyển, cán bộ được điều động để thực hiện công tác luân chuyển,
cán bộ tăng cường (biệt phái) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/4/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 13/4/2012
|
Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng, quản lý
công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và trong đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
24/4/2012
|
|
3
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 22/4/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
02/5/2013
|
Kiến nghị thay thế
|
4
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND,
ngày 25/4/2013
|
Ban hành Quy định về tiêu
chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
05/5/2013
|
|
5
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND
ngày 17/6/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển dụng công
chức xã
|
27/6/2013
|
|
6
|
Quyết định
|
03/2014/QĐ-UBND
ngày 07/02/2014
|
Về việc Quy định tiêu chí xác định
số lượng và hướng dẫn kiêm nhiệm, bố trí các chức danh cán bộ, công chức cấp
xã thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
17/02/2014
|
|
7
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND
ngày 07/02/2014
|
Ban hành Quy định về một số nội
dung quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
17/02/2014
|
|
8
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND
ngày 03/3/2014
|
Ban hành Quy định về việc quản lý
người hoạt động không chuyên trách giữ các chức danh thuộc UBND xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
13/3/2014
|
|
9
|
Quyết định
|
09/2014/QĐ-UBND
ngày 18/3/2014
|
Ban hành Quy chế nâng bậc lương
trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
28/3/2014
|
|
10
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014
|
Về việc Quy định số lượng người hoạt
động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố
|
21/6/2014
|
|
11
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND
ngày 28/7/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý
viên chức thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
06/8/2014
|
|
12
|
Quyết định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 05/3/2015
|
Ban hành Quy định tổ chức
các Khối thi đua và thực hiện chấm điểm xếp loại khen thưởng
|
15/3/2015
|
|
13
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND
ngày 27/4/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý,
sử dụng Trí thức trẻ tăng cường về công tác tại các xã giai đoạn 2014-2020 trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
07/5/2015
|
|
14
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
10/7/2015
|
Kiến nghị thay thế
|
15
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND
ngày 24/7/2015
|
Ban hành Quy định về việc
xử lý kỷ luật cán bộ xã, phường, thị trấn
|
03/8/2015
|
|
16
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 12/10/2015
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ và Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/10/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc Quy định chức danh,
số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách và
mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị -
xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/01/2017
|
|
18
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực
hiện chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức một số lĩnh vực
thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND
ngày 30/6/2016
|
Về việc sửa đổi Điều 7 Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định số lượng người hoạt
động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh
không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và thôn, tổ dân phố
|
10/7/2016
|
|
20
|
Nghị quyết
|
18/2017/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017
|
Quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2018
|
|
21
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
Ban hành Quy định số lượng
người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc
chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/7/2018
|
|
22
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 69/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 của UBND tỉnh Khánh Hòa
ban hành Quy định về hoạt động của nhân viên thú y xã, phường, thị trấn
|
15/7/2018
|
|
4. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (7 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 02/12/2011
|
Ban hành Quy chế về đấu thầu kinh doanh khai thác
và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
12/12/2011
|
Kiến nghị sửa đổi,
bổ sung
|
2
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 26/8/2015
|
Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình
Xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa
|
08/9/2015
|
|
3
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
Ban hành Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức
thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
30/7/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
4
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND
ngày 09/3/2017
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với các loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công thương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/3/2017
|
|
5
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Công thương Khánh Hòa
|
05/7/2018
|
|
6
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND ngày
03/4/2006 và Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007
của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án
khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
31/12/2018
|
|
5. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ (11 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu
tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
19/12/2015
|
|
2
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn
2016-2020
|
19/12/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh
tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
22/8/2016
|
|
4
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND
ngày 12/12/2016
|
Ban hành Chương trình phát
triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
|
01/01/2017
|
|
5
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước
đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
20/11/2017
|
Kiến nghị thay thế
|
6
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2017
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các
đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa
|
05/7/2018
|
|
7
|
Nghị quyết
|
01/2015/NQ-HĐND
ngày 07/7/2015
|
Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh
Khánh Hòa
|
17/7/2015
|
|
8
|
Quyết định
|
73/2009/QĐ-UBND
ngày 24/9/2009
|
Ban hành Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ
tục cấp giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/10/2009
|
|
9
|
Quyết định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 15/8/2013
|
Về việc thỏa thuận địa điểm lập các thủ tục đầu
tư dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
25/8/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND
ngày 03/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều tại Quy chế kèm theo Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế một
cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
13/4/2015
|
|
11
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND
ngày 03/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều
6, Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Khánh Hòa về việc thỏa thuận địa điểm lập các thủ tục đầu tư dự án sử
dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
13/4/2015
|
|
6. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (12 văn
bản)
|
1
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 15/9/2014
|
Ban hành Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn
bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
25/9/2014
|
|
2
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2018
|
|
3
|
Quyết định
|
38/2015/QĐ-UBND
ngày 24/12/2015
|
Quy định đảm bảo an toàn thông tin số trong hoạt
động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
03/01/2016
|
|
4
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày
15 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về
quản lý nhà nước đối với hoạt động thông tin, báo chí trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
20/10/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND
ngày 27/11/2017
|
Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện
tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
27/11/2017
|
|
6
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy định quản lý,
cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
11/11/2016
|
|
7
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định về lắp đặt,
quản lý, sử dụng hộp thư tập trung, hệ thống cáp viễn thông trong các tòa nhà
nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
22/11/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008
của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy chế về phối hợp trong công tác chống
buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại qua đường bưu chính, viễn thông
|
22/6/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút,
trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, đài phát thanh,
truyền thanh, truyền hình và các cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
Ban hành Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút,
thù lao, trích lập và quản lý Quỹ nhuận bút đối với bản tin, trang thông tin
điện tử của các cơ quan nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
|
11
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông
tin điện tử tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2018
|
|
12
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
Ban hành Quy định quản lý
điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng trên địa bàn tỉnh
|
10/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
7. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (6 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
03/2013/QĐ-UBND
ngày 04/02/2013
|
Về việc điều chỉnh Điều 11 của Quy định về sử dụng
tạm thời một phần lòng đường, lề đường - hè phố trong đô thị không vì mục
đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm
theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
14/02/2013
|
|
2
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND
ngày 13/02/2015
|
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp,
trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản
lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
23/02/2015
|
|
3
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 30/3/2015
|
Ban hành Quy định thủ tục
hành chính sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vào
mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
04/4/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
18/2016/QĐ-UBND
ngày 24/8/2016
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp, trách nhiệm
về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường
giao thông nông thôn; Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành
khai thác các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn thuộc phạm
vi quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
03/9/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Giao thông vận tải Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
|
6
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018
|
Ban hành Quy định về cơ chế ưu đãi trong hoạt động
vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/9/2018
|
|
8. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (12 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
08/2012/QĐ-UBND
ngày 01/3/2012
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày
13 tháng 6 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế tuyển chọn tổ
chức tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu
chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
10/3/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
2
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà
nước
|
19/12/2015
|
Kiến nghị thay thế
|
3
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND
ngày 21/9/2015
|
Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa
học và
công nghệ, dự án thử nghiệm cấp tỉnh
|
01/10/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Nội dung và định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Khánh Hòa
|
22/11/2015
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
5
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND
ngày 21/3/2016
|
Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
31/3/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
Về việc bãi bỏ Điều 2 Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2012 và Quyết định số 26/2007/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm
2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
|
27/4/2017
|
|
7
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày
21 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương của
tỉnh Khánh Hòa
|
28/4/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017
|
Về việc Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/9/2017
|
|
9
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018
|
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp cơ sở
|
02/5/2018
|
|
10
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng và tương đương của các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ
|
01/7/2018
|
|
11
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND
ngày 02/11/2018
|
Ban hành Quy định xác định nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
25/10/2018
|
|
12
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp cơ sở; nội dung và định mức kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
9. LĨNH VỰC Y TẾ (9 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010
|
Về chế độ ưu đãi đối với ngành y
tế, giáo dục và đào tạo, văn hóa, thể dục thể thao
|
01/01/2011
|
|
2
|
Nghị quyết
|
30/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về chế độ hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị
nội trú là đồng bào dân tộc thiểu số, người thuộc diện nghèo và người được
nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa
|
01/01/2013
|
|
3
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người đồng
bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó
khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/7/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND
ngày 25/6/2015
|
Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
04/7/2015
|
|
5
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND
ngày 29/10/2015
|
Về việc Quy định định mức
chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/11/2015
|
|
6
|
Nghị quyết
|
30/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người
thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
7
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
Kiến nghị sửa đổi,
bổ sung
|
8
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định mức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y
tế đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
9
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện,
tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực
thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng
Phòng Y tế thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2018
|
|
10. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(6 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
15/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Quy định kinh phí hỗ trợ đối với hoạt động của
Đội công tác xã hội tình nguyện và chế độ thù lao đối với thành viên Đội công
tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2014
|
|
2
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Về chính sách hỗ trợ vay vốn đối với người lao
động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn
2016-2020
|
18/7/2015
|
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Về chế độ hỗ trợ kinh phí khám
chữa bệnh cho trẻ em bị bệnh tim trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn
2016-2020
|
19/12/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về việc quy định mức trợ giúp xã hội trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
5
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định trợ cấp đặc thù đối với công chức,
viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
6
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND
ngày 18/7/2018
|
Về các chính sách đặc thù hỗ trợ giảm nghèo tỉnh
Khánh Hòa
|
01/9/2018
|
|
11. LĨNH VỰC VĂN HÓA -
THỂ THAO (14 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-UBND
ngày 12/9/2012
|
Về việc quy định chế độ tiền
thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
22/9/2012
|
|
2
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 30/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
30/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về việc quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên
thể thao tỉnh Khánh Hòa
|
10/8/2014
|
|
3
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND
ngày 03/6/2015
|
Ban hành Quy chế về quản lý tổ chức hoạt động lặn
biển và thể thao giải trí trên biển tỉnh Khánh Hòa
|
13/6/2015
|
|
4
|
Nghị quyết
|
03/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân
nghệ sĩ, diễn viên Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và Đoàn ca múa nhạc
Hải Đăng
|
22/8/2016
|
|
5
|
Nghị quyết
|
04/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số mục của Quy định chế độ
cho huấn luyện viên và vận động viên thể thao tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo
Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa
|
22/8/2016
|
|
6
|
Nghị quyết
|
25/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham quan Khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà Ponagar và danh lam thắng
cảnh Hòn Chồng
|
01/01/2017
|
|
7
|
Nghị quyết
|
35/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thư viện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2017
|
|
8
|
Nghị quyết
|
01/2018/NQ-HĐND
ngày 11/5/2018
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể
thao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
21/5/2018
|
|
9
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 15/12/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí
công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
25/12/2015
|
|
10
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND
ngày 18/8/2016
|
Về việc quy định chế độ quản lý đặc thù đối với
Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/8/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
1228/2017/QĐ-UBND
ngày 04/5/2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí
và mức đạt tiêu chí danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh
|
10/5/2017
|
|
12
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND
ngày 06/10/2017
|
Về việc phân cấp cấp giấy phép kinh doanh karaoke
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/10/2017
|
|
13
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND
ngày 31/5/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị
thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa và Thể thao; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng
Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2018
|
|
14
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND
ngày 12/10/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Biểu trưng
(logo) tỉnh Khánh Hòa và Biểu trưng (logo) Festival Biển Nha Trang - Khánh Hòa
|
22/10/2018
|
|
12. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND
ngày 11/5/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức
phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/5/2018
|
|
2
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định điều
kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn
vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa
|
01/7/2018
|
|
13. LĨNH VỰC THANH TRA (10 văn bản)
|
1
|
Chỉ thị
|
24/2009/CT-UBND
ngày 09/11/2009
|
Về việc tăng cường hiệu lực xử lý các sai phạm
qua thanh tra trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/11/2009
|
|
2
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND
ngày 22/10/2015
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng,
Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó
Chánh Thanh tra sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
02/11/2015
|
|
3
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 40/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
ban hành Quy định về quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh
tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
|
4
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về
việc thực hiện công khai, minh bạch trong hoạt động thanh tra và giải quyết
khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định
số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra tỉnh với các sở, ban, ngành và Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong việc thực hiện công tác tuyên
truyền, phổ biến pháp luật về tiếp công dân, xử lý đơn và khiếu nại, tố cáo
|
30/10/2016
|
|
6
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về
tính độc lập trong hoạt động của Đoàn thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
|
7
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2012/QĐ-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định về
thanh tra lại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
|
8
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi
phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
9
|
Nghị quyết
|
09/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người
làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/8/2017
|
|
10
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 19/2012/CT-UBND ngày
28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc tăng cường trách
nhiệm và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
21/5/2018
|
|
14. KHU KINH TẾ VÂN PHONG (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu
kinh tế Vân Phong với các sở, ban ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành
phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh
Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
|
2
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND
ngày 25/6/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc,
trực thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa
|
10/7/2018
|
|
15. LĨNH VỰC THUẾ (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 04/9/2012
|
Về việc ban hành Quy định việc
luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh vực đất đai của
các tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
14/9/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
2
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 19/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 04/9/2012 của UBND tỉnh Khánh Hòa về
việc ban hành Quy định việc luân chuyển hồ sơ xác
định nghĩa vụ tài chính trong lĩnh vực đất đai của các tổ chức trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
29/3/2014
|
|
16. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO (4 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Ban hành Quy định một số nội dung
về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
18/8/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về một số chế độ học bổng và khen thưởng học
sinh, sinh viên
|
15/7/2012
|
Kiến nghị sửa đổi,
bổ sung
|
3
|
Nghị quyết
|
27/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy định ban
hành kèm theo Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 của
HĐND tỉnh
|
05/12/2012
|
|
4
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018
|
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các phòng chuyên môn, nghiệp vụ thuộc
Sở Giáo dục và Đào tạo; người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các đơn vị
trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
20/9/2018
|
|
17. LĨNH VỰC DU LỊCH (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 09/4/2007
|
Quy chế phối hợp quản lý hoạt động và kinh doanh
du lịch bằng tàu biển quốc tế tại các cảng biển và khu vực vùng nước
cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa
|
19/4/2007
|
Kiến nghị bãi bỏ
|
2
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND
ngày 02/7/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị
thuộc và trực thuộc Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa
|
15/7/2018
|
|
18. LĨNH VỰC TƯ PHÁP (6 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
35A/2015/QĐ-UBND
ngày 21/12/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2016
|
|
2
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 01/02/2016
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
12/02/2016
|
|
3
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày
11 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh về việc chuyển giao việc chứng thực các
hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng và xác định thẩm quyền
công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/11/2016
|
|
4
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018
|
Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về
Quy chế soạn thảo, ban hành và rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra, xử lý văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/02/2018
|
|
5
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 21/02/2018
|
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Sở Tư pháp Khánh Hòa; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tư pháp các
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
01/3/2018
|
|
6
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
Về việc Quy định mức chi thù lao cho giảng viên,
báo cáo viên trong công tác đào tạo, bồi dưỡng, phổ biến kiến thức cho cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
19. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN (7 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về việc bổ sung, sửa đổi mục tiêu cụ thể, bố trí
nguồn lực trong Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn
2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016 của
HĐND tỉnh
|
01/01/2017
|
|
2
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
3
|
Nghị quyết
|
26/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và dịch
vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh
Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020
|
22/8/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 10/02/2014
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác
thủy sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/02/2014
|
|
6
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND
ngày 20/7/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các cơ quan, đơn vị thuộc,
trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng
phòng Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế thuộc UBND thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Khánh Hòa
|
10/8/2018
|
|
7
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của HĐND tỉnh
về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến ngày 31/12/2018
|
20. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (30 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-UBND
ngày 01/7/2008
|
Về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên
địa bàn thành phố Nha Trang
|
10/7/2008
|
|
2
|
Quyết định
|
29/2010/QĐ-UBND
ngày 09/9/2010
|
Ban hành Quy định về việc lập và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ
công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
19/9/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
3
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 10/10/2013
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/10/2013
|
|
4
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND
ngày 03/01/2014
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
14/01/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 38/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 của UBND tỉnh Khánh Hòa về
đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn TP.Nha
Trang
|
21/01/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
6
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 04/11/2014
|
Về việc bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà ban hành kèm theo Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
14/11/2014
|
|
7
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 12/12/2014
|
Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều
1 của Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
38/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
22/12/2014
|
|
8
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND
ngày 06/5/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 19/4/2015
của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
17/5/2016
|
|
9
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND
ngày 02/6/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về lựa chọn chủ
đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
13/6/2016
|
|
10
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND
ngày 17/6/2016
|
Quy định về phân cấp, ủy quyền một số nội dung
quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
18/6/2016
|
|
11
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND
ngày 31/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước
và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/9/2016
|
|
12
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND
ngày 08/9/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền
trong lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
08/9/2016
|
|
13
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định thực hiện
một số nội dung quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
|
14
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý sử dụng nhà công vụ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
30/10/2016
|
|
15
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND
ngày 24/11/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển
và quản lý sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/12/2016
|
|
16
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016
|
Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép
xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
10/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
17
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội dung về xác định nhà
ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử và quản lý, sử dụng nhà biệt thự
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
|
10/01/2017
|
|
18
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
|
19
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/01/2017
|
|
20
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh
Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
22/8/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND
ngày 04/4/2017
|
Ban hành Quy định về phân
cấp, ủy quyền một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/4/2017
|
|
22
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017
|
Bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12/11/2014
của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội
dung về quản lý hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
15/6/2017
|
|
23
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND
ngày 28/6/2017
|
Ban hành Quy định về quản
lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo Luật Xây dựng và Luật Quy hoạch đô thị
|
08/7/2017
|
|
24
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND
ngày 11/7/2017
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của
Quy định về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập
quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND
ngày 09/9/2010 của UBND tỉnh
|
15/8/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
25
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
Ban hành Quy chế về việc báo cáo, phối hợp cung
cấp, kiểm tra thông tin dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
20/8/2017
|
|
26
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND
ngày 07/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh
|
20/11/2017
|
|
27
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND
ngày 04/12/2017
|
Ban hành Quy định một số nội
dung về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
20/12/2017
|
|
28
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày 17/01/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày
11/7/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa về sửa đổi, bổ
sung và bãi bỏ một số nội dung của Quy định về
lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy
hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa
|
30/01/2018
|
|
29
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND
ngày 24/12/2018
|
Quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình,
vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
05/01/2019
|
Chưa có hiệu lực
tính đến 31/12/2018
|
30
|
Nghị quyết
|
08/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Chương trình phát triển đô thị tỉnh Khánh
Hòa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
22/8/2016
|
|
21. LĨNH VỰC THUỘC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa, nhiệm kỳ 2016-2021
|
10/01/2017
|
|
2
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018
|
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các
chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực
thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Khánh Hòa
|
01/7/2018
|
|
22. LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC (2 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND
ngày 29/8/2018
|
Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc; Trưởng
phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
|
15/9/2018
|
|
2
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND
ngày 11/8/2016
|
Ban hành Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn
2016-2020
|
22/8/2016
|
|
Tổng cộng:
299 văn bản
|
|
Mẫu số 06 Phụ
lục IV
Ban hành kèm
theo Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/trích yếu nội dung của văn bản
|
Kiến nghị (đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới)
|
Nội dung kiến
nghị/lý do kiến nghị
|
Cơ quan/đơn vị
chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý;
tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Về Bảng giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị điều chỉnh Bảng giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm
y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
UBND tỉnh
|
Đã kiến nghị tại Tờ trình
số 10313/TTr-UBND ngày 09/10/2018 của UBND tỉnh về đề nghị
xây dựng Nghị quyết sửa đổi Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh
về quy định mức giá dịch vụ chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán
của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa và được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 345/HĐND ngày 29/10/2018
|
2
|
Nghị quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Một số chế độ học bổng và khen thưởng học
sinh, sinh viên
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đề nghị tăng mức hỗ trợ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Đã kiến nghị tại Công văn số 1844/SGDĐT-KHTC ngày
13/9/2017 của Sở GDĐT và đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương xây dựng tại
Công văn số 9340/UBND-KGVX ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh, đang trong giai
đoạn lấy ý kiến góp ý của các sở, ngành
|
3
|
Quyết định
|
31/2015/QĐ-UBND
ngày 09/12/2015
|
Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
Thay thế
|
Sửa đổi, bổ sung về điều kiện tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, Hội đồng tuyển chọn,
Tổ thẩm định kinh phí, nội dung làm việc của Hội đồng,
bổ sung một số trường hợp có quyền hủy bỏ quyết định phê duyệt kết quả tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
UBND tỉnh
|
Tờ trình số 191/TTr-SKHCN của Sở Khoa học và Công
nghệ về việc đề nghị xây dựng Quyết định ban hành Quy định xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước và Quyết định ban
hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước và được UBND
tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 2717/UBND-KGVX ngày 21/3/2018 về việc ban hành
Quyết định quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
4
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND
ngày 08/11/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức
năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp
sau đăng ký thành lập
|
Thay thế
|
Điều 8, Điều 16 của Quy chế
|
UBND tỉnh
|
Tờ trình số 2701/TTr-SKHĐT ngày 17/8/2018 của Sở
Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Quyết định ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa trong quản lý nhà nước đối
với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập và đã được UBND tỉnh chấp thuận tại
Văn bản số 8975/UBND-KT ngày 04/9/2018
|
5
|
Quyết định
|
18/2007/QĐ-UBND
ngày 09/04/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt
động và kinh doanh du lịch bằng tàu biển quốc tế tại các cảng biển và khu vực
vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung tại Quyết định số 18/2007/QĐ-UBND
đã được quy định tại văn bản của Trung ương
|
Sở Du lịch
|
Tờ trình số 1449/SDL-QLLH ngày 12/11/2018 của Sở
Du lịch và được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số
1236/UBND-KGVX ngày 03/12/2018 về việc bãi bỏ Quyết định
quy phạm pháp luật của UBND tỉnh về lĩnh vực du lịch
|
6
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Khoản 7, Khoản 10 và Khoản 15 Điều 3, Khoản 3 và
Khoản 5 Điều 4, bổ sung Khoản 2, bổ sung thêm Khoản 4 Điều 5, sửa đổi Khoản 3
Điều 11, Khoản 1 Điều 13, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 14; bổ sung thêm Khoản 3,
Khoản 4 Điều 15; sửa đổi Khoản 3 Điều 16; Khoản 1, 2, 3, bổ sung thêm Khoản 4
Điều 18, Khoản 3 Điều 19, Điều 20, Điều 22, 24, 25, Điều 26, Điều 29
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Công văn số 3977/STNMT-KS ngày 13/9/2018 và Công
văn chấp thuận số 9705/UBND-KT ngày 21/9/2018 về việc điều chỉnh, bổ sung
Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh
|
7
|
Quyết định
|
38/2011/QĐ-UBND
ngày 02/12/2011
|
Ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác
và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Đảm bảo sự phù hợp với Luật Đất Đai năm 2013 và Luật Đấu thầu năm 2013
|
Sở Công thương
|
Đã kiến nghị tại Công văn số 3764/STC-QLG&CS
ngày 14/9/2018 của Sở Tài chính và được UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số
9801/UBND-VP ngày 24/9/2018 về việc tham mưu về sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 38/2011/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
8
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND
ngày 12/11/2015
|
Ban hành Quy định nội dung và định mức xây dựng
dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
của tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh đã trình Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức hỗ trợ nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp cơ sở; nội dung và định mức dự toán, quyết toán nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh
Khánh Hòa. Nghị quyết đã bao gồm các nội dung và định mức dự
toán, quyết toán nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
Công văn số 1394/SKHCN-KHCNCS ngày 06/12/2018 về
việc xin chủ trương ban hành văn bản hủy bỏ Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND khi
có Nghị quyết của HĐND tỉnh
|
9
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND
ngày 22/4/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế
|
Ngày 29/12/2017, Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số
09/2017/TT-BNV sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố; theo đó, đã sửa đổi, bổ sung nhiều nội dung liên quan đến Quyết
định số 09/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như: Về
tổ chức; hoạt động; điều kiện thành lập, nhập, giải thể và phân loại thôn, tổ
dân phố...
|
Sở Nội vụ
|
Công văn số 1075/SNV-XDCQ&CTTN ngày 10/5/2018
về việc đề nghị xây dựng Quyết định thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND
ngày 22/4/2013, UBND tỉnh chấp thuận tại Văn bản số 4694/UBND-TH ngày
15/5/2018
|
10
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015
|
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ
chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa
|
Thay thế
|
Ngày 23/4/2018, Chính phủ ban hành Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông và Quyết định
số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định nêu trên
có hiệu lực. Đây là căn cứ để tiến hành rà soát. Kết quả rà soát: Sở Nội vụ
kiến nghị UBND tỉnh ban hành văn bản thay thế Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2015
|
Sở Nội vụ
|
Tờ trình số 1483/TTr-SNV
ngày 25/6/2018 và Công văn số 6655/UBND-KSTT ngày
03/7/2018 về việc chấp thuận chủ trương xây dựng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2015
|
11
|
Quyết định
|
21/2011/QĐ-UBND
ngày 05/9/2011
|
Ban hành Quy định phân cấp, phối hợp, quản lý và
xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành Quyết định số
21/2011/QĐ-UBND đã bị bãi bỏ, sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc hết hiệu lực
thi hành
|
Sở xây dựng
|
Dự kiến trình UBND tỉnh tháng 3/2019
|
Tổng cộng: 11
văn bản
|
Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 576/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
1.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|