|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 574/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Xây dựng Đắk Nông
Số hiệu:
|
574/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 574/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 23 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 596/TTr-SXD ngày 03 tháng 4
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (TTHC) thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện
tử (Phụ lục số 1, 2).
Điều 2. Trách
nhiệm thực hiện:
1. Giao Sở Xây dựng, Văn phòng UBND
tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trên Một cửa điện tử; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức để thực hiện tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện)
trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên
chức), thay đổi về thời gian thực hiện TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung),
TTHC bị bãi bỏ, Sở Xây dựng, Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông
cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
TTHC mới ban hành, Sở Xây dựng tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt bổ
sung Quy trình nội bộ TTHC và cập nhật trên Một cửa điện tử theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KTN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định 574/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG.
1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp/Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng Hạng II, Hạng III.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm HCC
|
CC,
VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kinh tế & Quản lý hoạt động xây dựng
|
Lãnh
Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên
|
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Soạn thảo
văn bản trả lời và kèm theo kết quả đánh giá của hội đồng (nếu có).
- Hồ sơ đạt yêu cầu: tổng hợp hồ sơ,
trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ HĐXD xem xét, làm văn bản gửi Bộ Xây dựng đề
nghị cấp Mã số chứng chỉ (nếu có) và Dự thảo Quyết định
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
64
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Bộ
Xây dựng
|
Cục
QLHĐXD
|
- Cấp mã số chứng chỉ
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Ban
Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn
phòng
|
Văn
thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung
tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp
lại nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Soạn thảo
văn bản trả lời và kèm theo kết quả đánh giá của hội đồng (nếu có).
- Hồ sơ đạt yêu cầu: tổng hợp hồ sơ,
trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ HĐXD xem xét, Dự thảo Quyết định và in chứng
chỉ Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp/ Nâng
hạng/Điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng
II, Hạng III.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Đối với cá nhân đã qua sát hạch và
có giấy chứng nhận ghi rõ kết quả là ĐẠT thì xem xét cấp chứng chỉ
- Tổng hợp hồ sơ, trình Hội đồng xét
cấp chứng chỉ HĐXD xem xét, làm văn bản gửi Bộ Xây dựng đề nghị cấp Mã số chứng
chỉ (nếu có) và Dự thảo Quyết định Trình lãnh đạo phê duyệt.
- Đối với cá nhân chưa thi sát hạch
thì chờ đến ngày tổ chức sát hạch. Hội đồng thông báo cho cá nhân tham gia
sát hạch biết trước 3 ngày về thời gian và địa điểm tổ chức sát hạch của từng
cá nhân thi sát hạch (Không tính thời gian).
|
64
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Bộ Xây dựng
|
Cục Quản lý HĐXD
|
- Cấp mã số chứng chỉ
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm HCC
|
...
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xác minh (nếu có).
- Tổng hợp hồ sơ, Dự thảo Quyết định
và in chứng chỉ Trình lãnh đạo phê duyệt..
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng
tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của Dự án Nhóm B, C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
40
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Soạn thảo
văn bản trả lời.
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn Phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
thủ tục hành chính: Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của Dự án
Nhóm B, C.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
40
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
+ Hồ sơ không đạt yêu cầu: Soạn thảo
văn bản trả lời.
+ Hồ sơ đạt yêu cầu: Dự thảo văn bản
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
60
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn Phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên
thủ tục hành chính: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng
II, Hạng III của cá nhân nước ngoài.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Kinh tế & Quản lý hoạt động
xây dựng
|
Lãnh Đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên
xử lý.
|
20
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Hồ sơ không đạt yêu cầu: Soạn thảo
văn bản trả lời và kèm theo kết quả đánh giá của hội đồng (nếu có).
- Hồ sơ đạt yêu cầu: tổng hợp hồ sơ,
trình Hội đồng xét cấp chứng chỉ HĐXD xem xét, làm văn bản gửi Bộ Xây dựng đề
nghị cấp Mã số chứng chỉ và Dự thảo Quyết định Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
68
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Bộ Xây dựng
|
Cục Quản lý HĐXD
|
- Cấp mã số chứng chỉ
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Phòng KT &QLHĐXD
|
Chuyên viên
|
In chứng chỉ, trình lãnh đạo phê duyệt.
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
20
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Văn phòng
|
Văn Phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Trung tâm HCC
|
…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng/Dự án đầu tư xây dựng điều chỉnh:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
dự án nhóm B: 26 (ngày làm việc) x 08 giờ = 208 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
dự án nhóm B: 14 (ngày làm việc) x 08 giờ = 112 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có: Bước 2.1)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
DA nhóm B: 168 giờ; DA nhóm C: 72 giờ.
|
|
|
|
* Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan chuyên ngành; Phòng ban có
liên quan.
|
- Văn bản trả lời
|
DA nhóm B: 24 giờ; DA nhóm C: 16 giờ.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định Thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
dự án nhóm B: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
dự án nhóm B: 11 (ngày làm việc) x 08 giờ = 88 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có: Bước 2.1)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
DA
nhóm B: 88 giờ; DA nhóm C: 48 giờ.
|
|
|
|
* Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan chuyên ngành; Phòng ban có
liên quan.
|
- Văn bản trả lời
|
DA
nhóm B: 16 giờ; DA nhóm C: 08 giờ.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật điều chỉnh (đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước); Thiết kế/
Thiết kế điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (đối với dự án sử dụng vốn
khác):
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
Lãnh đạo Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có: Bước 2.1)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
88
giờ
|
|
|
|
* Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan chuyên ngành; Phòng ban có liên
quan.
|
- Văn bản trả lời
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
4. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định Thiết kế - dự toán/ Thiết kế - dự toán điều
chỉnh:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
công trình cấp II, III: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
công trình còn lại: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có: Bước 2.1)
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
CT
cấp II, III: 152 giờ; CT cấp còn lại: 88 giờ.
|
|
|
|
* Bước 2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Cơ quan chuyên ngành; Phòng ban có
liên quan.
|
- Văn bản trả lời
|
DA
nhóm B: 24 giờ; DA nhóm C: 16 giờ.
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
5. Tên
thủ tục hành chính: Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng,
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 8 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC…
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng
Kinh tế và Quản lý hoạt động xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý nhà
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên bộ
phận xử lý.
+ Phòng Kinh tế và Quản lý HĐXD (xử
lý các công trình: Dân dụng, công nghiệp vật liệu xây dựng).
+ Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà (xử lý các công trình XD: hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu
kinh tế, khu công nghệ cao).
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Phòng
Kinh tế và Quản lý hoạt động xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý nhà
|
Chuyên viên
|
1. Trường hợp hồ sơ đảm bảo nội dung,
yêu cầu theo quy định: Thông báo kế hoạch kiểm tra hiện trường gởi Chủ đầu tư.
- Công tác kiểm tra đạt yêu cầu: Thông
báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu.
- Nếu kiểm tra chưa đạt yêu cầu gửi
văn bản yêu cầu Chủ đầu tư khắc phục tồn tại và thông báo TT HCC được biết để
xác định thời gian thực hiện sau khi Chủ đầu tư khắc phục các tồn tại và báo
cáo khắc phục tồn tại, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nghiệm thu.
2. Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật theo quy định: Gửi văn bản yêu cầu Chủ đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ,
đồng thời đề nghị Trung tâm HCC tạm dừng việc xử lý hồ sơ trên một cửa điện
tử.
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
- Xét duyệt dự thảo thông báo kết quả
kiểm tra nghiệm thu; Văn bản đề nghị Chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ và
thông báo đến Trung tâm HCC; Văn bản đề nghị Chủ đầu tư khắc phục các tồn tại
sau khi kiểm tra hiện trường...
Hồ sơ chưa đạt yêu cầu, chuyển trả để
phòng chuyên môn kiểm tra, tham mưu lại
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Văn phòng
|
Văn phòng Sở
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC…
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy
phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I,
II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục đường phố chính trong
đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc và Phát triển
đô thị
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 07 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và
bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư không quá 07 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
soạn GPXD.
|
48
giờ
|
|
|
|
Trình GPXD cho Lãnh đạo Phòng xem
xét:
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Sở XD phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
chuyên viên
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
Kiểm tra nội dung GPXD:
- Nếu đồng ý: Ký vào GPXD
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng
chuyên môn xử lý.
|
12
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
04
giờ
|
|
|
|
7. Tên
thủ tục hành chính: Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trục
đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
dự án nhóm B: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc và Phát triển
đô thị
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 07 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và
bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư không quá 07 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
soạn GPXD.
|
16
giờ
|
|
|
|
Trình GPXD cho Lãnh đạo Phòng xem
xét:
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Sở XD phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
chuyên viên
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
Kiểm tra nội dung GPXD:
- Nếu đồng ý: Ký vào GPXD
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng
chuyên môn xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC KIẾN TRÚC QUY HOẠCH
1. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc và Phát triển
đô thị
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 07 ngày,
nêu rõ lý do .
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và
bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư không quá 07 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
soạn GPXD.
|
80
giờ
|
|
|
|
Trình GPXD cho Lãnh đạo Phòng xem
xét:
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Sở XD phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
chuyên viên
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
Kiểm tra nội dung GPXD:
- Nếu đồng ý: Ký vào GPXD
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng
chuyên môn xử lý.
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây
dựng của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC đối với
công trình còn lại: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc và Phát triển
đô thị
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư trong thời hạn không quá 07 ngày,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và
bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư không quá 07 ngày kể từ
ngày viết phiếu biên nhận.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
soạn GPXD.
|
104
giờ
|
|
|
|
Trình GPXD cho Lãnh đạo Phòng xem
xét:
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Sở XD phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
chuyên viên
|
16
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ban Giám đốc
|
Kiểm tra nội dung GPXD:
- Nếu đồng ý: Ký vào GPXD
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Phòng
chuyên môn xử lý.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu.
- Gửi kết quả TTHCC.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN
1. Tên
thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Soạn thảo quyết định phê duyệt danh
sách các cá nhân được cấp chứng chỉ.
- Thực hiện in phôi chứng chỉ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan, liên quan
|
Không
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Phó giám đốc Sở: Phan Anh Tuấn
|
- Phê duyệt kết quả.
- Ký chứng chỉ
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Soạn thảo quyết định phê duyệt các
cá nhân được cấp lại chứng chỉ.
- Tổ chức in phôi chứng chỉ.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
40
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan liên quan
|
Không
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt kết quả.
- Ký chứng chỉ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC: NHÀ Ở
1. Tên
thủ tục hành chính: Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Thông
báo cho cá nhân bổ sung hồ sơ trong vòng 5 ngày làm việc.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tổng hợp,
thẩm định và soạn thảo Tờ trình hoặc văn bản trả lời (nếu không đủ điều kiện)
Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
160
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan liên quan
|
Không
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Xem xét, ký văn bản
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện
được bán, cho thuê mua.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 96 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà
|
LĐ phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện thì
soạn văn bản thông báo nếu không thì soạn văn bản trả lời nêu rõ lí do.
- Kiểm tra và ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở.
|
72
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan liên quan
|
Không
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt quyết định
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải
quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và Quản lý
nhà
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV xử lý.
|
08
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Nếu hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện thì
soạn quyết định nếu không thì soạn văn bản trả lời nêu rõ lí do.
- Kiểm tra và ký nháy văn bản trình
Lãnh đạo Sở.
|
104
giờ
|
|
|
|
Bước
2.1
|
Cơ quan liên quan
|
Không
|
|
|
|
|
|
Bước
3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt quyết định hoặc ký văn bản
trả lời
|
08
giờ
|
|
|
|
Bước
4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung tâm HCC
|
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH THỰC
HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định 574/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
1. Tên
thủ tục hành chính: Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân
khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 128 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
B2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng ban chuyên môn.
|
- Văn bản cho ý kiến
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu
đủ điều kiện)
- Chuyển HS, văn bản cho TTHC (nếu không
đủ điều kiện bổ nhiệm)
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ
cho phòng, ban chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
24
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Chánh VP; Phó chánh VP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký công bố thông tin cá nhân giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các
cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng
giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 192 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
B2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
56
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng ban chuyên môn.
|
- Văn bản cho ý kiến
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu
đủ điều kiện thực hiện)
- Chuyển HS, văn bản cho TTHC (nếu không
đủ điều kiện thực hiện)
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
LĐ phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
40
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Chánh VP; Phó chánh VP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
12
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh;
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
- Đăng tải thông tin năng lực trên trang
web chính thức
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám
định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND tỉnh đã tiếp nhận đăng
ký, công bố thông tin:
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 64 giờ.
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
B2
|
Chi cục Giám định xây dựng
|
LĐ Chi cục
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có)
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Phòng ban chuyên môn.
|
- Văn bản cho ý kiến
|
0 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Ban Giám đốc
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV ...
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Chánh VP; Phó chánh VP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
|
04
giờ
|
|
|
|
VP UBND tỉnh
|
|
- Chuyển TTHCC
- Đăng tải điều chỉnh thông tin năng
lực trên trang web chính thức
|
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên
thủ tục hành chính: Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý (quy trình này thực hiện theo Luật
Quy hoạch đô thị):
- Tổng thời gian thực hiện TTHC: 36 (ngày
làm việc) x 08 giờ = 288 giờ. (Sở Xây dựng 24 ngày x 08 giờ = 192
giờ; UBND tỉnh 12 ngày x 8 giờ = 96 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực
hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy
định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy
định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
B2
|
Phòng Quy hoạch kiến trúc và phát triển
đô thị
|
LĐ Phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu
cầu, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và
bổ sung thêm, thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư, nêu rõ lí do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành, trình báo cáo lãnh đạo.
|
56
giờ
|
|
|
|
Các Sở, ngành có liên quan
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
- Văn bản cho ý kiến
|
56
giờ
|
|
|
|
Phòng QHKT&PTĐT
|
Chuyên viên
|
Sau khi có ý kiến liên ngành:
- Nếu đủ điều kiện: Dự thảo tờ trình
và giấy phép gửi UBND tỉnh.
- Nếu không đủ điều kiện: Thông báo
cho chủ đầu tư giải trình, bổ sung.
Trình cho Lãnh đạo Phòng xem xét:
- Nếu đồng ý: Lãnh đạo Phòng trình Lãnh
đạo Sở XD phê duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước
chuyên viên
|
32
giờ
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Giám đốc Sở; Phó Giám đốc Sở.
|
- Phê duyệt HS, văn bản.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản UBND tỉnh (nếu
đủ điều kiện)
- Chuyển HS, văn bản cho TTHC (nếu không
đủ điều kiện bổ nhiệm)
|
08
giờ
|
|
|
|
UBND
tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn
|
LĐ phòng
|
Duyệt, chuyển CV xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
CV phòng
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
52
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
Chánh VP; Phó chánh VP
|
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Duyệt
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
04
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 574/QĐ-UBND ngày 23/04/2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Xây dựng thực hiện tại Một cửa điện tử
972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|