STT
|
HÌNH
THỨC VB
|
SỐ
|
NGÀY,
THÁNG BAN HÀNH
|
TRÍCH YẾU
NỘI DUNG
|
1.
|
Quyết
định
|
39
|
06/01/2000
|
Miễn giảm thu học phí do thiên
tai
|
2.
|
Quyết
định
|
40
|
06/01/2000
|
Giao chỉ tiêu trồng rừng khắc
phục hậu quả lũ lụt
|
3.
|
Quyết
định
|
92
|
17/01/2000
|
Ban hành quy định về việc sử dụng
kinh phí sự nghiệp công nghiệp.
|
4.
|
Quyết
định
|
268
|
25/01/2000
|
V.v quy định mức trợ giá công
trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng
muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh.
|
5.
|
Quyết
định
|
271
|
25/01/2000
|
Quy định trợ giá trợ cước vận
chuyển các mặt hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi
|
6.
|
Quyết
định
|
633
|
13/3/2000
|
Chấm dứt phụ thu vào giá bán
điện
|
7.
|
Quyết
định
|
640
|
15/3/2000
|
Quy định phụ cấp cho Phó công
an xã tăng thêm và công an viên theo Nghị định 40/1999/NĐ-CP
|
8.
|
Quyết
định
|
650
|
15/3/2000
|
Sử dụng quỹ học phí ở các cơ sở
giáo dục và đào tạo công lập thuộc ngành GDĐT
|
9.
|
Quyết
định
|
777
|
29/3/2000
|
V.v ban hành cơ chế, biện pháp
tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2000
|
10.
|
Quyết
định
|
819
|
03/4/2000
|
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch năm
2000 cho các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia và các chương
trình mục tiêu.
|
11.
|
Quyết
định
|
952
|
21/4/2000
|
V.v giao dự toán NSNN năm 2000
|
12.
|
Quyết
định
|
1030
|
03/5/2000
|
V.v quy định tạm thời một số
chính sách khuyến khích các doanh nghiệp Nhà nước có hoạt động kinh doanh xuất
nhập khẩu nộp thuế tại Hải quan TT.Huế.
|
13.
|
Quyết
định
|
1147
|
16/5/2000
|
V/v trích lại phần trăm (%) tiền
phí thoát nước
|
14.
|
Quyết
định
|
1183
|
17/5/2000
|
V.v ban hành quy chế làm việc
của UBND tỉnh
|
15.
|
Quyết
định
|
1697
|
30/6/2000
|
V.v giảm giá thóc để thu thuế
sử dụng đất nông nghiệp năm 2000.
|
16.
|
Quyết
định
|
1748
|
10/7/2000
|
V.v quy định tạm thời một số
chính sách ưu đãi đầu tư tại khu công nghiệp Phú Bài, tỉnh TT.Huế.
|
17.
|
Quyết
định
|
1920
|
27/7/2000
|
V/v quy định chính sách khuyến
khích ưu đãi đầu tư vào khu du lịch sinh thái Bạch Mã
|
18.
|
Quyết
định
|
1995
|
04/8/2000
|
Cho phép khai thác gỗ tận thu
trên tuyến Hồ Chí Minh
|
19.
|
Quyết
định
|
2122
|
18/8/2000
|
Triển khai thực hiện thí điểm
cải cách hành chính theo mô hình hành chính một cửa
|
20.
|
Quyết
định
|
2439
|
13/9/2000
|
V.v ban hành quy định về trình
tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận QSHN và QSDĐ ở đô thị.
|
21.
|
Quyết
định
|
2583
|
26/9/2000
|
V.v giao kế hoạch vốn chương
trình kinh tế-kỹ thuật năm 2000
|
22.
|
Quyết
định
|
2766
|
16/10/2000
|
Phân công phân cấp giải quyết
một số vấn đề trong công tác đầu tư, xây dựng.
|
23.
|
Quyết
định
|
2787
|
18/10/2000
|
Ban hành quy định trình tự thẩm
định, phê duyệt KTKT và tổng doanh thu công trình thuộc dự án nhóm C
|
24.
|
Quyết
định
|
2870
|
26/10/2000
|
Quy định tạm thời đơn giá các
loại công việc phục vụ cho công việc cấp GCN QSHNƠ, GCN QSDĐƠ đô thị
|
25.
|
Quyết
định
|
2894
|
31/10/2000
|
Quy định mức đất ở đô thị được
cấp GCN QSDĐ
|
26.
|
Quyết
định
|
3322
|
08/12/2000
|
Thu lệ phí thi tuyển công chức
ngành giáo dục đào tạo
|
27.
|
Quyết
định
|
3424
|
19/12/2000
|
V/v quy định một số chính sách
dân số, kế hoạch hoá gia đình
|
28.
|
Quyết
định
|
3481
|
25/12/2000
|
V.v xử lý kết dư ngân sách tỉnh
năm 2000
|
29.
|
Quyết
định
|
3501
|
26/12/2000
|
Quy định mức phụ cấp cho cán bộ
làm công tác VHTT xã, phường
|
30.
|
Quyết
định
|
3610
|
29/12/2000
|
điều chỉnh mức thu và chế độ
quản lý sử dụng phí vệ sinh môi trường
|
31.
|
Quyết
định
|
175
|
17/01/2001
|
V.v phê duyệt dự án vay vốn quỹ
quốc gia hỗ trợ việc làm đợt 1 năm 2002
|
32.
|
Quyết
định
|
225
|
30/01/2001
|
Ban hành quy định đền bù thiệt
hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích KTXH.
|
33.
|
Quyết
định
|
313
|
08/02/2001
|
V.v ban hành quy chế, biện
pháp tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2001.
|
34.
|
Quyết
định
|
400
|
26/02/2001
|
Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư
xây dựng cơ bản năm 2001
|
35.
|
Quyết
định
|
444
|
02/3/2001
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định phân công phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác đầu tư và
xây dựng ban hành kèm theo quyết định số 2766/2000/QĐ-UB ngày 16/10/2000
|
36.
|
Quyết
định
|
456
|
05/3/2001
|
Ban hành quy định chính sách
khuyến khích sử dụng đất trống, đồi núi trọc, mặt nước, eo vịnh đầm phá, đất
hoan hoá ven biển, ven phá vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp,
nuôi trồng thuỷ sản.
|
37.
|
Quyết
định
|
458
|
05/3/2001
|
V/v quy định một số chính sách
ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Phú Bài
|
38.
|
Quyết
định
|
575
|
21/3/2001
|
Bổ sung quyết định số
2581/QĐ-UB ngày 26/9/2000 của UBND tỉnh V/v ủy quyền phê duyệt dự toán một số
chi phí thuộc nội dung chi phí khác trong chi phí đầu tư XDCB
|
39.
|
Quyết
định
|
582
|
21/3/2001
|
Quy định mức tiền đóng góp
thay cho mỗi ngày công huy động lao động nghĩa vụ công ích
|
40.
|
Quyết
định
|
834
|
23/4/2001
|
Phân cấp thẩm định đền bù thiệt
hại về đất
|
41.
|
Quyết
định
|
847
|
26/4/2001
|
V.v quyết định một số chế độ
cho Đoàn bóng đá tỉnh trong mùa giải 2000-2001.
|
42.
|
Quyết
định
|
871
|
27/4/2001
|
V.v ban hành quy định về trình
tự, thủ tục cấp GCNQSDĐ ở và QSDĐ ở tại đô thị cho hộ gia đình, cá nhân không
có đủ giấy tờ hợp lệ về QSDĐ.
|
43.
|
Quyết
định
|
934
|
07/5/2001
|
Phê duyệt sửa đổi mức chi phụ
cấp cho cán bộ có chức danh và bộ máy tác nghiệp của Quỹ hỗ trợ đầu tư tỉnh
|
44.
|
Quyết
định
|
1002
|
15/5/2001
|
V.v xoá nợ thuế sử dụng đất
nông nghiệp và thuế nhà đất.
|
45.
|
Quyết
định
|
1007
|
15/5/2001
|
Ban hành quy định tạm thời chế
độ công tác phí cho CBCC trong đơn vị thuộc dự toán ngân sách nhà nước.
|
46.
|
Quyết
định
|
1041
|
17/5/2001
|
V.v quy định giá thóc để thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông Xuân 2000-2001
|
47.
|
Quyết
định
|
1118
|
24/5/2001
|
V.v quy định chế độ trợ cấp đối
với học viên lớp ĐH hành chính không chính quy năm 2000.
|
48.
|
Quyết
định
|
1131
|
28/5/2001
|
Ban hành quy định tạm thời chế
độ trợ cấp cho CBCC và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo bồi dưỡng.
|
49.
|
Quyết
định
|
1155
|
29/5/2001
|
Ban hành danh mục các dự án
kêu gọi đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 2001-2005.
|
50.
|
Quyết
định
|
1311
|
11/6/2001
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục hợp thức hoá về nhà ở trong việc cấp GCNQSH nhà ở và QSDĐ ở, tại các phường
Thành phố Huế.
|
51.
|
Quyết
định
|
1606
|
10/7/2001
|
Quy định tạm thời về phân cấp
quyền hạn, trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và doanh nghiệp trong lĩnh vực
quản lý nhà nước về giá cả
|
52.
|
Quyết
định
|
1882
|
09/8/2001
|
Ban hành quy định tạm thời chế
độ thu, sử dụng học phí và quản lý tài chính ở các cơ sở GD-ĐT bán công, dân
lập, tư thục
|
53.
|
Quyết
định
|
1932
|
15/8/2001
|
V.v quy định tạm thời mức tiền
thuê chuyên viên và chuyên gia của Trung tâm công nghệ phần mềm tỉnh năm
2001.
|
54.
|
Quyết
định
|
2002
|
23/8/2001
|
V/v quy định mức trợ giá công
trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng
muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh
|
55.
|
Quyết
định
|
2003
|
23/8/2001
|
V.v khung giá bán lẻ các mặt
hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển đến trung tâm cụm xã miền núi.
|
56.
|
Quyết
định
|
2031
|
27/8/2001
|
Quy định chế độ công tác phí
cho CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại
Lào.
|
57.
|
Quyết
định
|
2032
|
27/8/2001
|
Quy định mức trợ giá trợ cước
vận chuyển các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển
tiêu thụ sản phẩm.
|
58.
|
Quyết
định
|
2070
|
29/8/2001
|
Ban hành quy chế mua sắm, sửa
chữa, quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trong các đơn vị HCSN
|
59.
|
Quyết
định
|
2192
|
13/9/2001
|
Sửa đổi điều 2 Quyết định
2031/2001/QĐ-UBND ngày 27/8/2001 về việc Quy định chế độ công tác phí cho
CBCC trong các đơn vị thuộc dự toán ngân sách địa phương đi công tác tại Lào.
|
60.
|
Quyết
định
|
2614
|
02/11/2001
|
Bổ sung Điều 1 Quyết định số
834/QĐ-UBND ngày 23/4/2001
|
61.
|
Quyết
định
|
2717
|
09/11/2001
|
Về giá thu lệ phí kiểm tra
hành nghề y dược tư nhân
|
62.
|
Quyết
định
|
2876
|
28/11/2001
|
Chế độ huấn luyện viên và cầu
thủ đội tuyển bóng đá của tỉnh trong mùa giải 2001-2002.
|
63.
|
Quyết
định
|
2937
|
05/12/2001
|
V.v thu phí thi tuyển, xét tuyển
công chức ngành giáo dục.
|
64.
|
Quyết
định
|
3019
|
12/12/2001
|
Thu và sử dụng phí, lệ phí y tế
dự phòng trong công tác xét nghiệm viêm gan B
|
65.
|
Quyết
định
|
3020
|
12/12/2001
|
Quy định tạm thời việc thu và
sử dụng học phí của bộ phận đào tạo lập trình viên quốc tế Huế-Aptech tại
Trung tâm công nghệ phần mềm.
|
66.
|
Quyết
định
|
3080
|
18/12/2001
|
V.v khoanh nợ, xoá nợ cho các
hộ nghèo thiệt hại do lũ lụt 1999
|
67.
|
Quyết
định
|
3290
|
31/12/2001
|
Cấp đổi GCN QSDĐ
|
68.
|
Quyết
định
|
01
|
02/01/2002
|
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt
động của Hội đồng khoa học công nghệ cấp tỉnh
|
69.
|
Quyết
định
|
04
|
02/01/2002
|
Điều chỉnh giá giao muối I ốt
tại cửa kho của cơ sở sản xuất muối
|
70.
|
Quyết
định
|
85
|
08/01/2002
|
Quy định mức đất ở nông thôn
được cấp GCNQSDĐ
|
71.
|
Quyết
định
|
152
|
16/01/2002
|
Phê duyệt chương trình hành động
triển khai phát triển công nghệ thông tin và xây dựng công nghiệp phần mềm
giai đoạn 2001-2005 tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
72.
|
Quyết
định
|
170
|
17/01/2002
|
Ban hành quy định phân công
phân, cấp trách nhiệm quyền hạn quản lý nhà nước đối với sự nghiệp giáo dục
và đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
73.
|
Quyết
định
|
172
|
17/01/2002
|
Ban hành quy chế hoạt động của
Ban chỉ đạo Phòng, chống tham nhũng
|
74.
|
Quyết
định
|
520
|
21/02/2002
|
Quy định phụ cấp sinh hoạt phí
cho một số chức danh, cán bộ chủ chốt của xã
|
75.
|
Quyết
định
|
526
|
25/02/2002
|
V.v quy định cơ chế, biện pháp
tổ chức thực hiện dự toán NSNN tỉnh năm 2002
|
76.
|
Quyết
định
|
530
|
25/02/2002
|
Quy định tạm thời dịch vụ lưu
trú khách du lịch tại nhà dân
|
77.
|
Quyết
định
|
569
|
28/02/2002
|
V.v bổ sung và điều chỉnh giá
bán lẻ tối đa các mặt hàng phân bón phục vụ sản xuất thuộc chính sách được trợ
giá, trợ cước vận chuyển phục vụ đồng bào miền núi vùng cao, vùng căn cứ địa
cách mạng
|
78.
|
Quyết
định
|
654
|
11/3/2002
|
V.v giảm, miễn thuế sử dụng đất
nông nghiệp năm 2001.
|
79.
|
Quyết
định
|
738
|
20/3/2002
|
V.v quy định cước vận chuyển
hành khách bằng phương tiện thuyền sông là đò ngang và thuyền du lịch trên
Sông Hương.
|
80.
|
Quyết
định
|
740
|
20/3/2002
|
Quy định mức thù lao lao động
kỹ thuật của trưởng thú ý các xã miền núi
|
81.
|
Quyết
định
|
834
|
01/4/2002
|
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch vốn
tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2002 cho các dự án sản xuất giống
thuỷ sản.
|
82.
|
Quyết
định
|
837
|
02/4/2002
|
V.v giao kế hoạch đầu tư XDCB
năm 2002 nguồn vốn ngân sách kết dư năm 2001
|
83.
|
Quyết
định
|
923
|
08/4/2002
|
V.v giao kế hoạch đầu tư XDCB
năm 2002 sử dụng vốn chương trình tín dụng chuyên ngành TBIC thuộc Hiệp định
VN III-8.
|
84.
|
Quyết
định
|
931
|
08/4/2002
|
V.v giao chỉ tiêu kế hoạch đào
tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2002.
|
85.
|
Quyết
định
|
1147
|
25/4/2002
|
V.v quy định giá bán mức trợ
giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân
2001-2002
|
86.
|
Quyết
định
|
1169
|
29/4/2002
|
Về giá thu một phần viện phí,
lệ phí tại các cơ sở y tế
|
87.
|
Quyết
định
|
1272
|
09/5/2002
|
Hỗ trợ kinh phí cho tổng đội
thanh niên xung kích giữ gìn ATGT và TTĐT
|
88.
|
Quyết
định
|
1286
|
13/5/2002
|
Quy định mức chi bồi dưỡng cho
công tác ra đề thi và tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi, thi tốt nghiệp, thi
tuyển sinh vào lớp đầu cấp và bồi dưỡng đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
89.
|
Quyết
định
|
1287
|
13/5/2002
|
V.v quy định giá thóc để thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2002
|
90.
|
Quyết
định
|
1301
|
14/5/2002
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
quy định sử dụng kinh phí sự nghiệp công nghiệp.
|
91.
|
Quyết
định
|
1357
|
22/5/2002
|
V.v quy định giá bán mức trợ
giá lúa giống cấp và giống nguyên chủng bản cho nông dân trong vụ Hè-Thu
2002.
|
92.
|
Quyết
định
|
1430
|
28/5/2002
|
Phê duyệt phương án thực hiện
kinh phí trợ giá trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh TT.Huế
|
93.
|
Quyết
định
|
1507
|
05/6/2002
|
V.v điều chỉnh giá bán lẻ tối
đa mặt hàng dầu hoả thuộc chính sách được trợ giá, trợ cước vận chuyển phục vụ
đồng bào miền núi, vùng cao, vùng căn cứ địa Cách mạng.
|
94.
|
Quyết
định
|
1546
|
12/6/2002
|
Ban hành quy định một số chính
sách ưu đãi đầu tư và hỗ trợ sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh
|
95.
|
Quyết
định
|
1584
|
14/6/2002
|
Quy định tạm thời chính sách
khuyến khích và hỗ trợ xuất khẩu trực tiếp hàng hoá và dịch vụ.
|
96.
|
Quyết
định
|
1599
|
17/6/2002
|
Ban hành quy định nhiệm vụ kiểm
soát khoáng sản Caolim cho trạm kiểm soát lâm sản Hồng Hạ
|
97.
|
Quyết
định
|
1620
|
20/6/2002
|
Uỷ quyền thẩm định và phê duyệt
kỹ thuật và dự toán các công trình hạ tầng cơ sở trong khu tái định cư phục vụ
việc đền bù, di dân tái định cư do ảnh hưởng của công trình hồ chứa nước Tả
Trạch
|
98.
|
Quyết
định
|
1674
|
26/6/2002
|
V.v giao kế hoạch vốn tín dụng
ưu đãi của Hiệp hội phát triển Quốc tế cho dự án hạ tầng cơ sở nông thôn dựa
vào cộng đồng năm 2002.
|
99.
|
Quyết
định
|
1803
|
11/7/2002
|
Ban hành quy định về hoạt động
biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh
|
100.
|
Quyết
định
|
1822
|
12/7/2002
|
Quy định tạm thời về chế độ tiền
ăn cho bệnh nhân
|
101.
|
Quyết
định
|
1844
|
15/7/2002
|
Ban hành quy định việc lựa chọn
đơn vị tư vấn trong công tác đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn do địa
phương quản lý trong năm 2002.
|
102.
|
Quyết
định
|
2009
|
05/8/2002
|
Ban hành quy chế quản lý, sản
xuất, phân phối và sử dụng nước máy
|
103.
|
Quyết
định
|
2154
|
22/8/2002
|
Quy định tạm thời mức thu và sử
dụng học phí của các lớp đào tạo kỹ thuật viên quốc tế Huế-Aptech
|
104.
|
Quyết
định
|
2291
|
09/9/2002
|
V.v điều chỉnh kế hoạch hỗ trợ
lãi xuất sau đầu tư năm 2002.
|
105.
|
Quyết
định
|
2564
|
30/9/2002
|
Quy định tạm thời chế độ tăng
thù lao cho cán bộ chuyên trách dân số xã, phường, thị trấn
|
106.
|
Quyết
định
|
2589
|
30/10/2002
|
Quy định tạm thời mức thu và sử
dụng học phí của các lớp đào tạo Tin học ngắn hạn tại Trung tâm công nghệ phần
mềm
|
107.
|
Quyết
định
|
2626
|
04/11/2002
|
Ban hành quy định hoạt động của
BCĐ thực hiện quy chế dân chủ ở xã và trong hoạt động của cơ quan, trong
doanh nghiệp nhà nước
|
108.
|
Quyết
định
|
2940
|
07/11/2002
|
V.v quy định giá bán, mức trợ
giá lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân
2002-2003.
|
109.
|
Quyết
định
|
3033
|
21/11/2002
|
V.v giao kế hoạch đầu tư năm
2002 dự án đầu tư trồng rừng phòng hộ đầu nguồn tỉnh Thừa Thiên Huế vay vốn
JIBC-Nhật Bản.
|
110.
|
Quyết
định
|
3438
|
27/12/2002
|
Quy định mức thu học phí lớp
đào tạo lái xe ôtô du lịch chuyên nghiệp hạng B2
|
111.
|
Quyết
định
|
53
|
13/01/2003
|
Ban hành quy định một số chính
sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư cho các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
112.
|
Quyết
định
|
211
|
21/01/2003
|
Quy định tạm thời cước vận
chuyển hành khách bằng xe buýt
|
113.
|
Quyết
định
|
218
|
22/01/2003
|
V/v sửa đổi bổ sung khoản 4 điều
18 chương IV của quy định đền thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi
ích kinh tế- xã hội ban hành kèm theo quyết định số 225/2001/QĐ-UB ngày 30/01/2001
của UBND tỉnh.
|
114.
|
Quyết
định
|
290
|
29/01/2003
|
Quy định tốc độ tối đa trên
các tuyến đường cấm các phương tiện vận tải, đường một chiều thuộc địa bàn
thành phố Huế.
|
115.
|
Quyết
định
|
320
|
11/02/2003
|
Về thẩm quyền địa hạt của các
phòng công chứng TP Huế
|
116.
|
Quyết
định
|
327
|
11/02/2003
|
Ban hành cơ chế biện pháp tổ
chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2003
|
117.
|
Quyết
định
|
647
|
10/3/2003
|
Quy định mức thu phí xây dựng
hạ tầng nghĩa trang nhân dân phía Nam và phía Bắc thành phố Huế
|
118.
|
Quyết
định
|
671
|
12/3/2003
|
Ban hành quy trình sắp xếp
chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước
|
119.
|
Quyết
định
|
810
|
28/3/2003
|
Quy định chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí khai thác tài liệu đất đai
|
120.
|
Quyết
định
|
811
|
28/3/2003
|
Quy định chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất, cấp quyền sử dụng đất
cho các tổ chức.
|
121.
|
Quyết
định
|
861
|
01/4/2003
|
Quy định chế độ thu nộp quản
lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển
|
122.
|
Quyết
định
|
894
|
07/4/2003
|
Ban hành quy trình thực hiện
việc cấp giấy chứng nhận quyền quản lý, sử dụng nhà đất đối với trụ sở làm việc
thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
123.
|
Quyết
định
|
1010
|
17/4/2003
|
Quy định mức thu và sử dụng tiền
đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ
thông
|
124.
|
Quyết
định
|
1257
|
14/5/2003
|
Quy định mức thu và sử dụng tiền
đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục trực thuộc Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
125.
|
Quyết
định
|
1258
|
14/5/2003
|
Quy định tạm thời mức thu và sử
dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế -Aptech tại
trung tâm công nghệ phần mềm
|
126.
|
Quyết
định
|
1615
|
10/6/2003
|
Quy định việc huy động đóng
góp các chủ phương tiện giao thông đường bộ để xây dựng quỹ phát triển giao
thông đường bộ Tỉnh từ năm 2003 đến 2005
|
127.
|
Quyết
định
|
1655
|
13/6/2003
|
Về điều chỉnh quy định một số
mức thu học phí lớp đào tạo lái xe ôtô các loại và xe mô tô cho đối tượng là
học sinh, sinh viên
|
128.
|
Quyết
định
|
1921
|
11/7/2003
|
Phê duyệt phương án quy hoạch
3 loại rừng tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2001-2010
|
129.
|
Quyết
định
|
2491
|
03/9/2003
|
Về việc giá bán nước sạch
|
130.
|
Quyết
định
|
2540
|
08/9/2003
|
Ban hành quy chế hoạt động của
Hội đồng xử lý nợ các dự án đánh bắt xa bờ
|
131.
|
Quyết
định
|
2676
|
17/9/2003
|
Phê duyệt định mức chi phí giá
thành hoạt động xe buýt tuyến Huế-Phú Bài
|
132.
|
Quyết
định
|
3246
|
11/11/2003
|
Quy định tạm thời mức thù lao
cho cán bộ chuyên trách Dân số-Gia đình và Trẻ em xã, phường, thị trấn
|
133.
|
Quyết
định
|
3408
|
24/11/2003
|
Quy định tạm thời chính sách hỗ
trợ mua căn hộ chung cư cho diện giải toả
|
134.
|
Quyết
định
|
3483
|
03/12/2003
|
Điều chỉnh quy định một số mức
thu học phí các lớp đào tạo lái xe ôtô, môtô và nâng hạng các bật lái xe ôtô
|
135.
|
Quyết
định
|
3562
|
10/12/2003
|
Quy định về quản lý công trình
cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh
|
136.
|
Quyết
định
|
3648
|
18/12/2003
|
V/v thi hành một số chủ
trương, biện pháp tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2004
|
137.
|
Quyết
định
|
3649
|
18/12/2003
|
V.v giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2004
|
138.
|
Quyết
định
|
143
|
16/01/2004
|
Quy định cước vận chuyển hành
khách bằng phương tiện Ôtô
|
139.
|
Quyết
định
|
147
|
16/01/2004
|
Ban hành quy trình giao đất và
cấp GCN quyền sử dụng đất đối với trường hợp trúng đấu giá nhận quyền sử dụng
đất
|
140.
|
Quyết
định
|
153
|
16/01/2004
|
Quy định tạm thời trợ cấp tiền
ăn hàng tháng cho đối tượng nuôi dưỡng xã hội
|
141.
|
Quyết
định
|
169
|
28/01/2004
|
Ban hành quy định trình tự, thủ
tục mua bán và cấp GCN QSHNƠ và QSDĐƠ căn hộ tại các khu chung cư
|
142.
|
Quyết
định
|
178
|
30/01/2004
|
Quy định mức hỗ trợ giết hủy
gia súc bị lỡ mồm long móng và gia cầm bị dịch cúm gà trong vùng bị dịch.
|
1.
|
Quyết
định
|
297
|
13/02/2004
|
Quy định tạm thời giá vé tham
quan đối với người Việt Nam tại các khu di tích lịch sử văn hoá Huế và giá dịch
vụ biểu diễn nghệ thuật cung đình, chụp ảnh lưu niệm.
|
143.
|
Quyết
định
|
417
|
25/02/2004
|
Về mức trợ giá vận chuyển các
mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản phẩm
sản xuất ở khu vực III miền núi
|
144.
|
Quyết
định
|
418
|
25/02/2004
|
Quy định tạm thời đơn giá thuê
lao động chỉnh lý hồ sơ, tài liệu lưu trữ tồn đọng
|
145.
|
Quyết
định
|
442
|
27/02/2004
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định số
1131/2001/QĐ-UB ngày 28/5/2001 của UBND tỉnh ban hành quy định tạm thời chế độ
trợ cấp cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
|
146.
|
Quyết
định
|
544
|
02/3/2004
|
V/v quy định giá bán lẻ các mặt
hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển
|
147.
|
Quyết
định
|
672
|
12/3/2004
|
Quy định tạm thời chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tại cảng cá Thuận An.
|
148.
|
Quyết
định
|
706
|
17/3/2004
|
V/v quy định tạm thời mức thu
và sử dụng học phí năm thứ 2 của lớp đào tạo lập trình viên quốc tế Huế
-Aptech tại Trung tâm Công nghệ phần mềm
|
149.
|
Quyết
định
|
739
|
23/3/2004
|
V/v ban hành quy định tạm thời
về kinh doanh, giết mổ, vận chuyển, tiêu thụ gia cầm, sản phẩm gia cầm và thức
ăn chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau khi công bố hết dịch cúm gia cầm
|
150.
|
Quyết
định
|
1491
|
17/5/2004
|
Về quy định mức thu và sử dụng
tiền học 2 buổi/ngày ở các cơ sở giáo dục phổ thông
|
151.
|
Quyết
định
|
1541
|
21/5/2004
|
V/v quy định giá thóc để thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2004 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm 2005
|
152.
|
Quyết
định
|
1706
|
02/6/2004
|
V/v quy định mức trợ giá công
trộn muối I-ốt, trợ giá túi PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng
muối về cơ sở sản xuất muối I-ốt của tỉnh
|
153.
|
Quyết
định
|
1707
|
02/6/2004
|
V/v quy định bán giá lẻ các mặt
hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển
|
154.
|
Quyết
định
|
2416
|
23/7/2004
|
Quy định chính sách hỗ trợ,
khôi phục chăn nuôi gia cầm trên địa bàn tỉnh sau dịch cúm gia cầm.
|
155.
|
Quyết
định
|
2559
|
02/8/2004
|
Quy định giá cước vận chuyển
hành khách bằng xe buýt cho các tuyến nội thị.
|
156.
|
Quyết
định
|
2908
|
23/8/2004
|
Quy định thẩm quyền địa hạt của
các phòng Công chứng tỉnh TT. Huế
|
157.
|
Quyết
định
|
3661
|
22/10/2004
|
Quy định các tuyến đường bắt
buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy.
|
158.
|
Quyết
định
|
3698
|
28/10/2004
|
Ban hành quy chế làm việc của
UBND tỉnh.
|
159.
|
Quyết
định
|
3700
|
28/10/2004
|
Ban hành hướng dẫn ghi nợ tiền
sử dụng đất thuế chuyển quyền sử dụng đất và lệ phí trước bạ để cấp GCN QSDĐ.
|
160.
|
Quyết
định
|
3733
|
02/11/2004
|
Quy định giá bán, mức trợ giá
lúa giống cấp 1 và giống nguyên chủng bán cho nông dân trong vụ Đông Xuân
2004-2005
|
161.
|
Quyết
định
|
3744
|
03/11/2004
|
Quy định tạm thời một số cơ chế
chính sách để thu hút tàu chở hàng container vào cảng Chân Mây.
|
162.
|
Quyết
định
|
3918
|
19/11/2004
|
V/v quy định giá bán lẻ các mặt
hàng chính sách phục vụ đồng bào miền núi được Nhà nước trợ giá, trợ cước vận
chuyển.
|
163.
|
Quyết
định
|
3920
|
19/11/2004
|
Quy định mức trợ cước vận chuyển
các mặt hàng phục vụ chính sách miền núi và trợ cước vận chuyển tiêu thụ sản
phẩm sản xuất ở khu vực III miền núi
|
164.
|
Quyết
định
|
4110
|
08/12/2004
|
V/v quy định giá cước vận chuyển
hành khách bằng xe buýt cho các tuyến Huế - Phú Bài
|
165.
|
Quyết
định
|
4179
|
10/12/2004
|
Quy định mức thu thuỷ lợi phí
và tiền sử dụng nước từ các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh
|
166.
|
Quyết
định
|
4252
|
15/12/2004
|
Quy định tạm thời phân công
phân cấp giải quyết một số vấn đề trong công tác quản lý đầu tư, xây dựng.
|
167.
|
Quyết
định
|
4318
|
21/12/2004
|
Quy định chức danh và mức phụ
cấp đối với cán bộ không chuyên trách
|
168.
|
Quyết
định
|
694
|
17/2/2005
|
Về việc
ban hành quy định tạm thời chế độ công tác phí và hội nghị phí áp dụng cho
các đơn vị dự toán thuộc ngân sách địa phương.
|
169.
|
Quyết
định
|
787
|
7/3/2005
|
Về
việc bổ sung sửa đổi một số vấn đề trong phân cấp quản lý đầu tư tại
các Quyết định số 4252/2004/QĐ-UB ngày 15/12/2004 và Quyết định số
4303/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của UBND tỉnh .
|
170.
|
Quyết
định
|
1269
|
8/4/2005
|
Về việc phê duyệt phương án thực
hiện kinh phí trợ giá, trợ cước hàng chính sách miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế
năm 2005.
|
171.
|
Quyết
định
|
1316
|
18/4/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển công chức.
|
172.
|
Quyết
định
|
1842
|
08/6/2005
|
Về việc quy định giá thóc để
thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2005 và áp dụng để thu thuế nhà đất năm
2006.
|
173.
|
Quyết
định
|
2079
|
20/6/2005
|
Về việc mức trợ giá công trộn
muối Iốt, trợ giá bao PE, trợ cước vận chuyển muối nguyên liệu từ đồng muối về
cơ sở sản xuất muối Iốt của tỉnh.
|
174.
|
Quyết
định
|
2258
|
11/7/2005
|
Về việc ban hành quy định tạm thời một số vấn đề thực
hiện quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo
tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
175.
|
Quyết
định
|
3289
|
21/9/2005
|
Về việc quy định giá cước vận
chuyển hành khách bằng xe buýt cho tuyến Huế-Phú Bài.
|
176.
|
Quyết
định
|
3421
|
03/10/2005
|
Về quy định mức trợ cấp ngày
công lao động, tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ theo Pháp lệnh Dân
quân tự vệ.
|
177.
|
Quyết
định
|
4247
|
16/12/2005
|
Về giá các loại đất thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
178.
|
Quyết
định
|
4480
|
30/12/2005
|
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức thu và sử dụng
phí dịch vụ công chứng, chứng thực
|
179.
|
Quyết
định
|
477
|
22/02/2006
|
Về việc quy định tạm thời một
số chế độ của vận động viên, huấn luyện viên và ngân sách đáp ứng cho Đoàn
bóng đá tỉnh từ năm 2006.
|
180.
|
Quyết
định
|
565
|
27/02/2006
|
Về việc phân loại đường bộ để
tính giá cước vận tải.
|
181.
|
Quyết
định
|
568
|
27/02/2006
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý các dự án đầu tư xây dựng thuộc chương trình mục tiêu và chương
trình mục tiêu Quốc gia.
|
182.
|
Quyết
định
|
784
|
22/3/2006
|
Về việc Ban hành quy chế quản lý xuất nhập cảnh, quản lý hộ chiếu
của cán bộ công chức, viên chức.
|
183.
|
Quyết định
|
1108
|
26/4/2006
|
Ban
hành Quy định về thủ tục thừa kế để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
184.
|
Quyết
định
|
1534
|
19/6/2006
|
Về việc quy định giá thóc để
thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ đông xuân năm 2005 - 2006.
|
185.
|
Quyết
định
|
1616
|
30/6/2006
|
Ủy quyền cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
186.
|
Quyết
định
|
1671
|
11/7/2006
|
Về việc phân cấp thẩm định và
phê duyệt thiết kế, dự toán, quyết toán các hoạt động, mô hình ngoài lĩnh vực
xây dựng công trình hạ tầng thuộc dự án Giảm nghèo miền Trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
187.
|
Quyết định
|
2302
|
04/10/2006
|
Về việc quy định một số
chính sách hỗ trợ khắc phục hậu quả cơn bão số 6.
|
188.
|
Quyết định
|
2405
|
17/10/2006
|
Về việc quy định
giá thu mua nông sản có trợ giá trợ cước năm 2006.
|
189.
|
Quyết
định
|
2450
|
23/10/2006
|
Về việc
qui định giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2005 để tính tiền
thuê đất năm 2005 cho một số tổ chức sử dụng đất sau ngày 1/7/2004.
|
190.
|
Quyết
định
|
2513
|
02/11/2006
|
Về việc ban hành tỷ
lệ phân chia phí bảo vệ môi trường năm 2006 đối với khai thác khoáng sản giữa
ngân sách các cấp.
|
191.
|
Quyết
định
|
2748
|
30/11/2006
|
Về định mức phân bổ
ngân sách địa phương năm 2007.
|
192.
|
Quyết
định
|
2767
|
04/12/2006
|
Về việc ban hành Quy định tạm
thời phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán, thẩm tra quyết toán vốn đầu tư
xây dựng công trình.
|
193.
|
Quyết
định
|
2874
|
21/12/2006
|
Về giá
các loại đất năm 2007 thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
SỐ
THỨ TỰ
|
HÌNH
THỨC VB
|
SỐ
|
NGÀY,
THÁNG BAN HÀNH
|
TRÍCH
YẾU NỘI DUNG
|
1.
|
Chỉ thị
|
04
|
15/02/2000
|
V.v thực hiện Nghị định 93/CP
ngày 07/9/1999 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực thống kê
|
2.
|
Chỉ thị
|
05
|
18/02/2000
|
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy
thuốc Việt Nam
|
3.
|
Chỉ thị
|
06
|
20/3/2000
|
V.v chủ động triển khai công
tác phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2000
|
4.
|
Chỉ thị
|
07
|
20/3/2000
|
V.v tăng cường công tác quản
lý thị trường và bình ổn giá trong lễ hội Festival Huế 2000
|
5.
|
Chỉ thị
|
08
|
24/3/2000
|
Giao đất lâm nghiệp, bảo vệ rừng
|
6.
|
Chỉ thị
|
09
|
28/3/2000
|
V.v triển khai thực hiện Quyết
định 134 giai đoạn 1999-2002.
|
7.
|
Chỉ thị
|
11
|
31/3/2000
|
Tiếp tục tăng cường công tác
quản lý chặt chẽ các loại vũ khí, vật liệu, chất nổ công cụ hỗ trợ trong tình
hình mới
|
8.
|
Chỉ thị
|
12
|
05/4/2000
|
Tăng cường tổ chức và quản lý
tốt các hoạt động nghệ thuật ca Huế trên sông Hương
|
9.
|
Chỉ thị
|
13
|
11/4/2000
|
V.v phòng chống dịch đạo ôn-rầy
nâu hại lúa.
|
10.
|
Chỉ thị
|
14
|
24/4/2000
|
V.v tổng kết công tác xây dựng
và nhân điển hình tiên tiến phong trào quần chúng bảo vệ ANTQ trong những...
|
11.
|
Chỉ thị
|
15
|
25/4/2000
|
V.v chỉ đạo, tổ chức và điều
hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 1999-2000.
|
12.
|
Chỉ thị
|
16
|
26/4/2000
|
V.v tổ chức hoạt động “Tháng
hành động vì trẻ em” năm 2000.
|
13.
|
Chỉ thị
|
17
|
15/5/2000
|
V.v tổ chức thi hành Bộ luật
Hình sự 1999.
|
14.
|
Chỉ thị
|
18
|
16/5/2000
|
V.v diễn tập theo kế hoạch A
và A3 ở huyện A Lưới.
|
15.
|
Chỉ thị
|
19
|
22/5/2000
|
V.v đẩy mạnh việc tổ chức Đại
hội thi đua các cấp.
|
16.
|
Chỉ thị
|
20
|
25/5/2000
|
Triển khai phòng chống tai nạn
thương tích xây dựng cộng đồng an toàn (2000-2002)
|
17.
|
Chỉ thị
|
22
|
02/6/2000
|
V.v đẩy mạnh hoàn thành việc cấp
giấy CNQSD đất ở nông thôn vào năm 2000.
|
18.
|
Chỉ thị
|
23
|
05/6/2000
|
V.v tăng cường hơn nữa công
tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2000.
|
19.
|
Chỉ thị
|
24
|
05/6/2000
|
V.v tổ chức tập huấn, bồi dưỡng
kiến thức QP cho cán bộ chủ chốt các Ban, ngành, đoàn thể cấp huyện.
|
20.
|
Chỉ thị
|
25
|
05/6/2000
|
V.v tổ chức điều tra hộ đói
nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên toàn tỉnh.
|
21.
|
Chỉ thị
|
26
|
15/6/2000
|
V.v tổ chức các hoạt động kỷ
niệm 53 năm ngày thương binh-liệt sỹ.
|
22.
|
Chỉ thị
|
01
|
11/01/2001
|
V.v đảm bảo trật tự an toàn
giao thông trong dịp tết Tân Tỵ.
|
23.
|
Chỉ thị
|
02
|
06/02/2001
|
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy
thuốc Việt Nam.
|
24.
|
Chỉ thị
|
03
|
09/02/2001
|
V.v diệt trừ chuột gây hại sản
xuất nông nghiệp.
|
25.
|
Chỉ thị
|
04
|
12/02/2001
|
V.v tăng cường quản lý hoạt động
của các tổ chức nước ngoài, người nước ngoài tại các khu vực b.
|
26.
|
Chỉ thị
|
05
|
12/03/2001
|
V.v triển khai thực hiện Nghị
định 34/CP
|
27.
|
Chỉ thị
|
09
|
19/3/2001
|
V.v chủ động bảo vệ rừng,
phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2001.
|
28.
|
Chỉ thị
|
71
|
21/3/2001
|
V.v tiến hành Đại hội TDTT các
cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ IV năm 2002.
|
29.
|
Chỉ thị
|
73
|
02/4/2001
|
V.v diễn tập khu vực phòng thủ
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
30.
|
Chỉ thị
|
74
|
05/4/2001
|
V.v tổ chức các hoạt động kỷ
niệm ngày môi trường Thế giới năm 2001.
|
31.
|
Chỉ thị
|
75
|
10/4/2001
|
V.v triển khai thực hiện Nghị
định 75/NĐ-CP của Chính phủ về công chứng, chứng thực.
|
32.
|
Chỉ thị
|
78
|
25/4/2001
|
V.v chỉ đạo, tổ chức và điều
hành các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học và tuyển sinh năm 2001.
|
33.
|
Chỉ thị
|
79
|
04/5/2001
|
V.v điều tra doanh nghiệp năm
2001
|
34.
|
Chỉ thị
|
80
|
07/5/2001
|
V.v tổ chức các hoạt động kỷ
niệm 54 năm ngày Thương binh-Liệt sỹ.
|
35.
|
Chỉ thị
|
81
|
08/5/2001
|
V.v tổ chức hoạt động “Tháng
hành động vì trẻ em” năm 2001
|
36.
|
Chỉ thị
|
82
|
24/5/2001
|
V.v điều hành dự toán NSNN 6
tháng cuối năm 2001.
|
37.
|
Chỉ thị
|
83
|
08/6/2001
|
V.v tổ chức triển khai Nghị định
83/CP ngày 22/02/2001 của Chính phủ.
|
38.
|
Chỉ thị
|
86
|
20/6/2001
|
V.v tổng kỷ niệm 40 năm thi
hành Pháp lệnh PCCC và tổng kết 5 năm thực hiện Chỉ thị 237.
|
39.
|
Chỉ thị
|
87
|
02/7/2001
|
V.v tăng cường công tác quản
lý thu NSNN 6 tháng cuối năm 2001.
|
40.
|
Chỉ thị
|
88
|
10/8/2001
|
Triển khai thực hiện chế độ
thu nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí mới trong công tác thú y.
|
41.
|
Chỉ thị
|
89
|
21/8/2001
|
V.v triển khai tốt cuộc tổng
điều tra nông thôn nông nghiệp và thuỷ sản năm 2001.
|
42.
|
Chỉ thị
|
91
|
10/9/2001
|
V.v tổ chức hoạt động Tết
Trung thu năm 2001
|
43.
|
Chỉ thị
|
92
|
18/9/2001
|
Triển khai tổng kết việc quản
lý, sử dụng đất trong các nông lâm trường quốc doanh
|
44.
|
Chỉ thị
|
93
|
24/9/2001
|
V.v triển khai đẩy nhanh công
tác bàn giao lưới điện trung áp nông thôn.
|
45.
|
Chỉ thị
|
94
|
05/10/2001
|
V.v xây dựng dự toán ngân sách
Nhà nước tỉnh năm 2002.
|
46.
|
Chỉ thị
|
96
|
17/12/2001
|
V.v gọi công dân nhập ngũ năm
2002.
|
47.
|
Chỉ thị
|
97
|
26/12/2001
|
V.v tổ chức các hoạt động đón
tết Nhâm Ngọ 2002
|
48.
|
Chỉ thị
|
01
|
07/01/2002
|
V.v tăng cường công tác phòng,
chống dịch bệnh, kiểm dịch giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm
nguồn gốc động vật.
|
49.
|
Chỉ thị
|
02
|
07/01/2002
|
V.v triển khai Tết trồng cây
năm 2002
|
50.
|
Chỉ thị
|
04
|
14/01/2002
|
V.v triển khai Nghị định
77/2001/NĐ-CP của Chính phủ về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình.
|
51.
|
Chỉ thị
|
06
|
25/01/2002
|
V.v một số quy định cụ thể thực
hiện Chỉ thị 29/2001/CT-TTg ngày 20/11/2001 của Chính phủ.
|
52.
|
Chỉ thị
|
07
|
01/02/2002
|
V.v bình ổn giá trong dịp Tết
Nguyên đán Nhâm Ngọ
|
53.
|
Chỉ thị
|
08
|
27/02/2002
|
Thực hiện đúng quy hoạch trong
việc đầu tư xây dựng ở khu vực Chân Mây
|
54.
|
Chỉ thị
|
09
|
07/02/2002
|
V.v tổ chức kỷ niệm ngày Thầy
thuốc Việt Nam
|
55.
|
Chỉ thị
|
11
|
27/02/2002
|
V.v tổ chức cuộc bầu cử đại biểu
Quốc hội khoá XI
|
56.
|
Chỉ thị
|
12
|
20/3/2002
|
V.v tổng điều tra chất lượng
quân dự bị năm 2002.
|
57.
|
Chỉ thị
|
13
|
29/3/2002
|
V.v tăng cường công tác quản
lý phần vốn Nhà nước ở các Công ty cổ phần.
|
58.
|
Chỉ thị
|
14
|
04/4/2002
|
V.v chủ động bảo vệ rừng,
phòng cháy chữa cháy rừng năm 2002
|
59.
|
Chỉ thị
|
15
|
08/4/2002
|
Về biện pháp tăng cường quản
lý và chống thất thu NSNN tỉnh năm 2002.
|
60.
|
Chỉ thị
|
17
|
12/4/2002
|
V.v tăng cường chất lượng phục
vụ trong dịp Festival Huế 2002
|
61.
|
Chỉ thị
|
18
|
29/4/2002
|
V.v tăng cường chỉ đạo, tổ chức
và điều hành các kỳ thi tốt nghiệp và tuyển sinh năm 2001-2002.
|
62.
|
Chỉ thị
|
|
29/4/2002
|
V.v tăng cường công tác quản
lý thị trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội Festival Huế 2002.
|
63.
|
Chỉ thị
|
23
|
17/5/2002
|
V.v triển khai tổng điều tra
các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp năm 2002.
|
64.
|
Chỉ thị
|
24
|
05/6/2002
|
V.v diễn tập theo khu vực
phòng thủ kết hợp bảo vệ an ninh biên giới.
|
65.
|
Chỉ thị
|
25
|
10/6/2002
|
V.v tổ chức thực hiện kiểm tra
quản lý, sử dụng đất đai theo Quyết định 273/TTg ngày 12/4/2002.
|
66.
|
Chỉ thị
|
26
|
27/6/2002
|
V.v chuẩn bị cho kỳ thi tuyển
Đại học năm 2002.
|
67.
|
Chỉ thị
|
29
|
15/7/2002
|
V.v khẩn trương thực hiện các
biện pháp nhằm hạn chế tình trạng xâm nhập mặn sâu vào sông Hương trong mùa
khô này.
|
68.
|
Chỉ thị
|
30
|
05/9/2002
|
V.v tổ chức hoạt động Tết
Trung thu năm 2002
|
69.
|
Chỉ thị
|
32
|
11/10/2002
|
V.v xây dựng dự toán ngân sách
NN tỉnh năm 2003
|
70.
|
Chỉ thị
|
33
|
28/10/2002
|
V.v hưởng ứng cuộc vận động
“Ngày vì người nghèo”.
|
71.
|
Chỉ thị
|
35
|
30/10/2002
|
V.v thực hiện Chỉ thị
19/2002/CT-TTg ngày 13/9/2002 của Thủ tướng Chính phủ
|
72.
|
Chỉ thị
|
36
|
13/11/2002
|
V.v điều hành dự toán NSNN các
tháng cuối năm 2002.
|
73.
|
Chỉ thị
|
38
|
18/11/2002
|
V.v gọi công dân nhập ngũ năm
2003.
|
74.
|
Chỉ thị
|
39
|
16/12/2002
|
Tăng cường công tác phòng chống
dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ động vật và kiểm tra vệ sinh thú y thực
phẩm nguồn gốc động vật.
|
75.
|
Chỉ thị
|
40
|
24/12/2002
|
Chủ động bảo vệ rừng, phòng
cháy, chữa cháy rừng năm 2002
|
76.
|
Chỉ thị
|
02
|
22/01/2003
|
Tổ chức cuộc điều tra hộ đói,
nghèo và các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn tỉnh.
|
77.
|
Chỉ thị
|
03
|
24/01/2003
|
Triển khai các biện pháp cấp
bách nhằm hạn chế tai nạn giao thông đường bộ và giữ gìn vệ sinh môi trường
trên địa bàn tỉnh.
|
78.
|
Chỉ thị
|
05
|
24/02/2003
|
Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn
đầu tư xây dựng cơ bản
|
79.
|
Chỉ thị
|
10
|
24/3/2003
|
Phòng chống dịch lở mồm long móng
gia súc
|
80.
|
Chỉ thị
|
13
|
03/4/2003
|
Tiếp tục đẩy mạnh sắp xếp, đổi
mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước
|
81.
|
Chỉ thị
|
14
|
04/4/2003
|
Chỉ đạo, tổ chức và điều hành
các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2002-2003 và tuyển sinh năm học
2003-2004.
|
82.
|
Chỉ thị
|
15
|
07/4/2003
|
Về việc triển khai phòng chống
dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút
|
83.
|
Chỉ thị
|
16
|
15/4/2003
|
Chuyển đổi mô hình quản lý điện
nông thôn và tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước về điện nông thôn
|
84.
|
Chỉ thị
|
17
|
02/5/2003
|
Triển khai phát hành công trái
giáo dục trên địa bàn tỉnh.
|
85.
|
Chỉ thị
|
18
|
12/5/2003
|
Chuẩn bị cho kỳ thi ĐH, CĐ,
THCN năm học 2003
|
86.
|
Chỉ thị
|
20
|
20/5/2003
|
Diễn tập khu vực phòng thủ huyện
Phú Lộc
|
87.
|
Chỉ thị
|
21
|
02/6/2003
|
Chỉ đạo bàn giao nhiệm vụ cho
vay vốn giải quyết việc làm, chương trình vốn vay đối tượng nghèo và học sinh
sinh viên sang ngân hàng chính sách xã hội
|
88.
|
Chỉ thị
|
22
|
06/6/2003
|
Tổ chức diễn tập quân dân y kết
hợp
|
89.
|
Chỉ thị
|
24
|
17/6/2003
|
Đào tạo tin học cho cán bộ,
công chức
|
90.
|
Chỉ thị
|
28
|
27/8/2003
|
Tổ chức hoạt động tết trung thu
năm 2003
|
91.
|
Chỉ thị
|
29
|
19/9/2003
|
Phòng chống dịch bệnh viêm đường
hô hấp cấp
|
92.
|
Chỉ thị
|
33
|
23/10/2003
|
V/v triển khai phòng chống dịch
sốt xuất huyết
|
93.
|
Chỉ thị
|
36
|
13/11/2003
|
Triển khai luật Ngân sách nhà
nước và xây dựng dự toán Ngân sách nhà nước năm 2003
|
94.
|
Chỉ thị
|
37
|
24/12/2003
|
Tổ chức các hoạt động đón tết
Giáp Thân 2004
|
95.
|
Chỉ thị
|
01
|
12/01/2004
|
Về phòng chống dịch bệnh gia
súc, gia cầm
|
96.
|
Chỉ thị
|
02
|
12/01/2004
|
Triển khai công tác bầu cử đại
biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009.
|
97.
|
Chỉ thị
|
05
|
03/02/2004
|
Tổ chức kỷ niệm ngày thầy thuốc
Việt Nam 27/02/1955-27/02/2004
|
98.
|
Chỉ thị
|
07
|
27/02/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý
thu Ngân sách nhà nước năm 2004
|
99.
|
Chỉ thị
|
09
|
25/03/2004
|
V/v triển khai các biện pháp
phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ Đông Xuân và Hè Thu năm 2004
|
100.
|
Chỉ thị
|
12
|
13/4/2004
|
Chỉ đạo tổ chức và điều hành
các kỳ thi tốt nghiệp tiểu học, trung học năm 2003-2004 và tuyển sinh năm học
2004-2005
|
101.
|
Chỉ thị
|
13
|
20/4/2004
|
Điều hành dự toán ngân sách
nhà nước sáu tháng đầu năm 2004
|
102.
|
Chỉ thị
|
15
|
14/5/2004
|
Diễn tập khu vực phòng thủ kết
hợp với diễn tập quân dân y ở huyện Phong Điền
|
103.
|
Chỉ thị
|
16
|
25/5/2004
|
Tăng cường công tác quản lý thị
trường và bình ổn giá trong dịp lễ hội Festival
|
104.
|
Chỉ thị
|
18
|
25/5/2004
|
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền
vệ sinh môi trường trước và trong thời gian diễn ra Festival
|
105.
|
Chỉ thị
|
19
|
31/5/2004
|
Tăng cường công tác bảo đảm an
toàn giao thông năm 2004 và trong thời gian diễn ra các lễ Hội Festival và Hội
khoẻ Phù Đổng
|
106.
|
Chỉ thị
|
20
|
08/6/2004
|
Chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh
ĐH, CĐ, THCN năm học 2004
|
107.
|
Chỉ thị
|
22
|
14/6/2004
|
Tổ chức các hoạt động kỷ niệm
57 năm ngày Thương binh, liệt sỹ (27/7/1947-27/7/2004)
|
108.
|
Chỉ thị
|
23
|
06/7/2004
|
Tiếp tục chỉ đạo kiểm tra,
tiêu độc để phòng dịch cúm gia cầm tái phát
|
109.
|
Chỉ thị
|
24
|
15/7/2004
|
Triển khai phòng chống dịch sốt
xuất huyết
|
110.
|
Chỉ thị
|
27
|
23/7/2004
|
Tăng cường công tác bảo đảm an
toàn giao thông sáu tháng cuối năm 2004 và trong thời gian diễn ra hội khoẻ
Phù Đổng toàn quốc
|
111.
|
Chỉ thị
|
28
|
26/7/2004
|
Đẩy nhanh việc quyết toán vốn
đầu tư các công trình LĐTANT đầu tư sau ngày 28/2/1999 trên địa bàn tỉnh để
bàn giao theo quy định.
|
112.
|
Chỉ thị
|
30
|
11/8/2004
|
Chuẩn bị làm việc với kiểm
toán nhà nước
|
113.
|
Chỉ thị
|
31
|
11/8/2004
|
Tăng cường chỉ đạo triển khai
thực hiện công tác đặc xá năm 2004-2005
|
114.
|
Chỉ thị
|
32
|
20/8/2004
|
Về công tác phòng, chống lụt,
bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiên tai năm 2004
|
115.
|
Chỉ thị
|
33
|
08/9/2004
|
Một số quy định cụ thể thực hiện
Pháp lệnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí trong việc in và mua lịch
|
116.
|
Chỉ thị
|
34
|
27/9/2004
|
Điều tra thu thập thông tin một
số chỉ tiêu thống kê tài khoản quốc gia của các cơ quan hành chính, đơn vị sự
nghiệp năm 2003
|
117.
|
Chỉ thị
|
36
|
04/10/2004
|
Phát động thi đua thực hiện thắng
lợi kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội 5 năm (2001-2005), trong hai năm
2004, 2005
|
118.
|
Chỉ thị
|
38
|
18/10/2004
|
Về kiểm kê đất đai năm 2005
|
119.
|
Chỉ thị
|
43
|
12/11/2004
|
Tổ chức kỷ niệm ngày nhà giáo
|
120.
|
Chỉ thị
|
44
|
17/11/2004
|
Đẩy nhanh tiến độ thu cấp QSDĐ
|
121.
|
Chỉ thị
|
46
|
19/11/2004
|
Gọi công dân nhập ngũ năm 2005
|
122.
|
Chỉ thị
|
47
|
29/11/2004
|
Khẩn trương khắc phục hậu quả
lũ, lụt phục hồi sản xuất, đảm bảo môi trường, ổn định đời sống của nhân dân.
|
123.
|
Chỉ thị
|
04
|
12/1/2005
|
Về việc Đại hội TDTT các cấp, tiến tới Đại hội TDTT toàn
tỉnh lần thứ V và Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ V năm 2006.
|
124.
|
Chỉ thị
|
12
|
7/3/2005
|
Về việc đẩy mạnh thực hành tiết kiệm chống lãng phí.
|
125.
|
Chỉ thị
|
11
|
21/3/2005
|
Về
việc tăng cường công tác thu ngân sách năm 2005.
|
126.
|
Chỉ thị
|
16
|
5/4/2005
|
Về
việc chủ động bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2005.
|
127.
|
Chỉ thị
|
18
|
5/4/2005
|
Về
việc khẩn trương thực hiện các biện pháp phòng chống hạn, mặn năm
2005.
|
128.
|
Chỉ thị
|
19
|
5/4/2005
|
Về
việc điều hành giá xăng, dầu năm 2005.
|
129.
|
Chỉ thị
|
24
|
27/4/2005
|
Về
việc triển khai vận động mua công trái giáo dục năm 2005.
|
130.
|
Chỉ thị
|
31
|
27/5/2005
|
Về
việc tăng cường công tác kiểm tra, giám sát các công trình xây dựng.
|
131.
|
Chỉ thị
|
35
|
21/7/2005
|
Về việc triển khai cuộc vận động
toàn dân mua Trái phiếu Chính phủ.
|
132.
|
Chỉ thị
|
36
|
18/08/2005
|
Về công tác phòng, chống lụt,
bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005.
|
133.
|
Chỉ thị
|
37
|
29/08/2005
|
Về việc tiêm vắc-xin phòng dịch
cúm gia cầm.
|
134.
|
Chỉ thị
|
38
|
31/08/2005
|
Về xây dựng dự toán ngân sách
nhà nước tỉnh năm 2006.
|
135.
|
Chỉ
thị
|
40
|
07/9/2005
|
Về
việc đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh.
|
136.
|
Chỉ
thị
|
42
|
29/9/2005
|
Về
việc tập trung tăng cường thực hiện Đề án Tin học hoá quản lý Nhà nước (Đề án
112) trên địa bàn tỉnh.
|
137.
|
Chỉ
thị
|
43
|
30/9/2005
|
Về đẩy
mạnh công tác thu huy động đóng góp của chủ phương tiện giao thông đường bộ.
|
138.
|
Chỉ thị
|
53
|
15/11/2005
|
Về việc tập trung sức triển
khai thực hiện đồng bộ có hiệu quả kế hoạch hành động khẩn cấp phòng chống
khi xảy ra dịch cúm gia cầm (H5N1) và đại dịch cúm ở người.
|
139.
|
Chỉ thị
|
54
|
15/11/2005
|
Về tăng cường thực hiện uỷ nhiệm
thu thuế xã, phường, thị trấn.
|
140.
|
Chỉ thị
|
55
|
12/12/2005
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị định số 108/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ khẩu.
|
141.
|
Chỉ thị
|
04
|
10/02/2006
|
Về việc chủ động bảo
vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng năm 2006.
|
142.
|
Chỉ thị
|
05
|
27/02/2006
|
Về việc tăng cường, phòng chống
dịch cúm gia cầm.
|
143.
|
Chỉ thị
|
08
|
13/3/2006
|
Về việc tăng cường chỉ đạo và
thực hiện có hiệu quả công tác phòng cháy và chữa cháy.
|
144.
|
Chỉ thị
|
12
|
27/3/2006
|
Về việc thực hiện
tiết kiệm điện, đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định trong mùa khô năm
2006.
|
145.
|
Chỉ
thị
|
17
|
08/5/2006
|
Về
việc triển khai cuộc Tổng điều tra Nông thôn, Nông nghiệp và Thủy sản năm
2006.
|
146.
|
Chỉ
thị
|
19
|
11/5/2006
|
Về biện pháp cấp bách
phòng chống bệnh dịch Lở mồm long móng ở gia súc.
|
147.
|
Chỉ thị
|
23
|
18/5/2006
|
Về
việc thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức Hội nghị các cấp.
|
148.
|
Chỉ thị
|
26
|
29/6/2006
|
Về công tác phòng, chống lụt,
bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2006.
|
149.
|
Chỉ thị
|
30
|
11/8/2006
|
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm
và cúm A (H5N1) ở người.
|
150.
|
Chỉ thị
|
33
|
16/8/2006
|
Về việc đẩy nhanh
tiến độ và hoàn thành việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định số
61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ trong năm 2006.
|
151.
|
Chỉ thị
|
43
|
15/10/2006
|
Về việc đẩy nhanh công tác khắc phục hậu quả cơn bão số
6, sớm ổn định dân sinh và khôi phục sản xuất kinh doanh.
|
152.
|
Chỉ thị
|
50
|
01/11/2006
|
Về một số biện pháp cần làm ngay để chấn chỉnh kỷ luật,
kỷ cương hành chính trong giải quyết công việc của người dân và doanh nghiệp.
|
153.
|
Chỉ thị
|
53
|
11/12/2006
|
Về việc tuyển
chọn và gọi công dân nhập ngũ năm 2007.
|
154.
|
Chỉ thị
|
54
|
13/12/2006
|
Về việc
tăng cường công tác thú y, phòng chống dịch cúm gia cầm và bệnh dịch Lở mồm
long móng ở gia súc.
|