STT
|
Tên
cơ quan
|
Mã
phông
|
|
I. Cơ quan cấp tỉnh
|
|
1
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
01
|
2
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
02
|
3
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
03
|
4
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
04
|
5
|
Công an tỉnh
|
05
|
6
|
Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy
|
06
|
7
|
Bộ Chỉ huy quân sự
|
07
|
8
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng
|
08
|
|
II. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
09
|
10
|
Sở Nội vụ
|
10
|
11
|
Sở Ngoại vụ
|
11
|
12
|
Sở Tư pháp
|
12
|
13
|
Thanh tra tỉnh
|
13
|
14
|
Sở Tài chính
|
14
|
15
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
16
|
Sở Công Thương
|
16
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
17
|
18
|
Sở Xây dựng
|
18
|
19
|
Sở Giao thông vận tải
|
19
|
20
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
21
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
21
|
22
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
23
|
Sở Y tế
|
23
|
24
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
24
|
25
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
25
|
26
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
26
|
27
|
Ban Dân tộc
|
27
|
28
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình
Phước
|
28
|
|
III. Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
29
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
29
|
30
|
Quỹ Phát triển đất
|
30
|
31
|
Trung tâm Xúc tiến, Đầu tư,Thương mại
& Du lịch
|
31
|
32
|
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
|
32
|
33
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
33
|
34
|
Trường trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
34
|
|
IV. Các cơ quan, tổ chức trung
ương, đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được
tổ chức theo ngành dọc tại tỉnh
|
35
|
Kho bạc Nhà nước Bình Phước
|
35
|
36
|
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước
|
36
|
37
|
Cục Thuế tỉnh Bình Phước
|
37
|
38
|
Cục Hải quan tỉnh Bình Phước
|
38
|
39
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình
Phước
|
39
|
40
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước
|
40
|
41
|
Bưu điện tỉnh Bình Phước
|
41
|
42
|
Công ty Điện lực Bình Phước
|
42
|
43
|
Công ty Viễn thông Bình Phước
|
43
|
44
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Chi
nhánh tỉnh Bình Phước
|
44
|
45
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Bình Phước
|
45
|
46
|
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Bình
Phước
|
46
|
47
|
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh Bình Phước
|
47
|
|
V. Các Doanh nghiệp Nhà nước do
Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập
|
|
48
|
Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé.
|
48
|
49
|
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước
|
49
|
50
|
Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phước
|
50
|
51
|
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi
Bình Phước
|
51
|
52
|
Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước
|
52
|
|
VI. Các tổ chức chính trị - xã hội
- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách Nhà nước
|
53
|
Hội Chữ thập đỏ
|
53
|
54
|
Hội Đông y
|
54
|
55
|
Hội Người mù
|
55
|
56
|
Hội Người cao tuổi
|
56
|
57
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
57
|
58
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/
Điôxin tỉnh
|
58
|
59
|
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh
|
59
|
60
|
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ
mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh
|
60
|
61
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
61
|
62
|
Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh.
|
62
|
63
|
Hội Luật gia tỉnh
|
63
|
64
|
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật
|
64
|
|
VII. Các cơ quan trực thuộc sở
có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn
|
|
1. Cơ quan trực thuộc Sở
Nội vụ
|
|
65
|
Ban tôn giáo
|
10-01
|
66
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
10-02
|
67
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
10-03
|
|
2. Cơ quan trực thuộc Sở Công
Thương
|
|
68
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
16-01
|
|
3. Cơ quan trực thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
69
|
Chi cục Kiểm lâm
|
17-01
|
70
|
Chi cục Chăn nuôi- Thú y
|
17-02
|
71
|
Chi cục Trồng trọt - Bảo vệ thực vật
|
17-03
|
72
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
17-04
|
73
|
Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt
bão
|
17-05
|
74
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
17-06
|
75
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản
|
17-07
|
|
4. Cơ quan trực thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
|
76
|
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
20-01
|
|
5. Cơ quan trực thuộc Sở Khoa học
và Công nghệ
|
|
77
|
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất
lượng
|
21-01
|
|
6. Cơ quan trực thuộc Sở Y tế
|
|
78
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia
đình
|
23-01
|
79
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
23-02
|
STT
|
Tên
cơ quan
|
Mã
Phông
|
|
I. Thị xã Đồng Xoài
|
1
|
Hội đồng nhân dân thị xã Đồng Xoài
|
ĐX01
|
2
|
Ủy ban nhân dân thị xã Đồng Xoài
|
ĐX02
|
3
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX03
|
4
|
Phòng Nội vụ thị xã Đồng Xoài
|
ĐX04
|
5
|
Phòng Tư pháp thị xã Đồng Xoài
|
ĐX05
|
6
|
Thanh tra thị xã Đồng Xoài
|
ĐX06
|
7
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX07
|
8
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã
Đồng Xoài
|
ĐX08
|
9
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX09
|
10
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội thị xã Đồng Xoài
|
ĐX10
|
11
|
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX11
|
12
|
Phòng Y tế thị xã Đồng Xoài
|
ĐX12
|
13
|
Phòng Kinh tế thị xã Đồng Xoài
|
ĐX13
|
14
|
Phòng quản lý đô thị thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX14
|
15
|
Tòa án nhân dân thị xã Đồng Xoài
|
ĐX15
|
16
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX16
|
17
|
Công an thị xã Đồng Xoài
|
ĐX17
|
18
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX18
|
19
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Đồng Xoài
|
ĐX19
|
20
|
Điện lực thị xã Đồng Xoài
|
ĐX20
|
21
|
Bưu Điện thị xã Đồng Xoài
|
ĐX21
|
22
|
Chi cục Thống kê thị xã Đồng Xoài
|
ĐX22
|
23
|
Chi cục Thuế thị xã Đồng Xoài
|
ĐX23
|
24
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Đồng
Xoài
|
ĐX24
|
25
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thị xã Đồng Xoài
|
ĐX25
|
26
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thị xã Đồng Xoài
|
ĐX26
|
|
II. Thị xã Phước Long
|
|
27
|
Hội đồng nhân dân thị xã Phước Long
|
PL01
|
28
|
Ủy ban nhân dân thị xã Phước Long
|
PL02
|
29
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Phước
Long
|
PL03
|
30
|
Phòng Nội vụ thị xã Phước Long
|
PL04
|
31
|
Phòng Tư pháp thị xã Phước Long
|
PL05
|
32
|
Thanh tra thị xã Phước Long
|
PL06
|
33
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã
Phước Long
|
PL07
|
34
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Phước Long
|
PL08
|
35
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Phước Long
|
PL09
|
36
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội thị xã Phước Long
|
PL10
|
37
|
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Phước
Long
|
PL11
|
38
|
Phòng Y tế thị xã Phước Long
|
PL12
|
39
|
Phòng Kinh tế thị xã Phước Long
|
PL13
|
40
|
Phòng quản lý đô thị thị xã Phước
Long
|
PL14
|
41
|
Tòa án nhân dân thị xã Phước Long
|
PL15
|
42
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Phước
Long
|
PL16
|
43
|
Công an thị xã Phước Long
|
PL17
|
44
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Phước
Long
|
PL18
|
45
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Phước Long
|
PL19
|
46
|
Điện lực thị xã Phước Long
|
PL20
|
47
|
Bưu Điện thị xã Phước Long
|
PL21
|
48
|
Chi cục Thống kê thị xã Phước Long
|
PL22
|
49
|
Chi cục Thuế thị xã Phước Long
|
PL23
|
50
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã
Phước Long
|
PL24
|
51
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thị xã Phước Long
|
PL25
|
52
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thị xã Phước Long
|
PL26
|
53
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Phước Long
|
PL27
|
|
III. Thị xã Bình Long
|
|
54
|
Hội đồng nhân dân thị xã Bình Long
|
BL01
|
55
|
Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long
|
BL02
|
56
|
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Bình
Long
|
BL03
|
57
|
Phòng Nội vụ thị xã Bình Long
|
BL04
|
58
|
Phòng Tư pháp thị xã Bình Long
|
BL05
|
59
|
Thanh tra thị xã Bình Long
|
BL06
|
60
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Bình Long
|
BL07
|
61
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị
xã Bình Long
|
BL08
|
62
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã
Bình Long
|
BL09
|
63
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã hội thị xã Bình Long
|
BL10
|
64
|
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Bình
Long
|
BL11
|
65
|
Phòng Y tế thị xã Bình Long
|
BL12
|
66
|
Phòng Kinh tế thị xã Bình Long
|
BL13
|
67
|
Phòng quản lý đô thị thị xã Bình
Long
|
BL14
|
68
|
Tòa án nhân dân thị xã Bình Long
|
BL15
|
69
|
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Bình
Long
|
BL16
|
70
|
Công an thị xã Bình Long
|
BL17
|
71
|
Ban chỉ huy quân sự thị xã Bình
Long
|
BL18
|
72
|
Bảo hiểm xã hội thị xã Bình Long
|
BL19
|
73
|
Điện lực thị xã Bình Long
|
BL20
|
74
|
Bưu Điện thị xã Bình Long
|
BL21
|
75
|
Chi cục Thống kê thị xã Bình Long
|
BL22
|
76
|
Chi cục Thuế thị xã Bình Long
|
BL23
|
77
|
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Bình Long
|
BL24
|
78
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thị xã Bình Long
|
BL25
|
79
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội thị xã Bình Long
|
BL26
|
80
|
Kho bạc Nhà nước thị xã Bình Long
|
BL27
|
|
IV. Huyện Đồng Phú
|
|
81
|
Hội đồng nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP01
|
82
|
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP02
|
83
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đồng
Phú
|
ĐP03
|
84
|
Phòng Nội vụ huyện Đồng Phú
|
ĐP04
|
85
|
Phòng Tư pháp huyện Đồng Phú
|
ĐP05
|
86
|
Thanh tra huyện Đồng Phú
|
ĐP06
|
87
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đồng
Phú
|
ĐP07
|
88
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
ĐP08
|
89
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng
Phú
|
ĐP09
|
90
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Đồng Phú
|
ĐP10
|
91
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Đồng
Phú
|
ĐP11
|
92
|
Phòng Y tế huyện Đồng Phú
|
ĐP12
|
93
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Đồng Phú
|
ĐP13
|
94
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Đồng
Phú
|
ĐP14
|
95
|
Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú
|
ĐP15
|
96
|
Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú
|
ĐP16
|
97
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đồng
Phú
|
ĐP17
|
98
|
Công an huyện Đồng Phú
|
ĐP18
|
99
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Phú
|
ĐP19
|
100
|
Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Phú
|
ĐP20
|
101
|
Điện lực huyện Đồng phú
|
ĐP21
|
102
|
Bưu Điện huyện Đồng Phú
|
ĐP22
|
103
|
Chi cục Thống kê huyện huyện Đồng
Phú
|
ĐP23
|
104
|
Chi cục Thuế huyện Đồng Phú
|
ĐP24
|
105
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đồng
Phú
|
ĐP25
|
106
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú
|
ĐP26
|
107
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Đồng Phú
|
ĐP27
|
108
|
Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Phú
|
ĐP28
|
|
V. Huyện Chơn Thành
|
|
109
|
Hội đồng nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT01
|
110
|
Ủy ban nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT02
|
111
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Chơn
Thành
|
CT03
|
112
|
Phòng Nội vụ huyện Chơn Thành
|
CT04
|
113
|
Phòng Tư pháp huyện Chơn Thành
|
CT05
|
114
|
Thanh tra huyện Chơn Thành
|
CT06
|
115
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện
Chơn Thành
|
CT07
|
116
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Chơn Thành
|
CT08
|
117
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
Chơn Thành
|
CT09
|
118
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Chơn Thành
|
CT10
|
119
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Chơn
Thành
|
CT11
|
120
|
Phòng Y tế huyện Chơn Thành
|
CT12
|
121
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Chơn Thành
|
CT13
|
122
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Chơn
Thành
|
CT14
|
123
|
Tòa án nhân dân huyện Chơn Thành
|
CT15
|
124
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Chơn
Thành
|
CT16
|
125
|
Công an huyện Chơn Thành
|
CT17
|
126
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Chơn
Thành
|
CT18
|
127
|
Bảo hiểm xã hội huyện Chơn Thành
|
CT19
|
128
|
Điện lực huyện Chơn Thành
|
CT20
|
129
|
Bưu Điện huyện Chơn Thành
|
CT21
|
130
|
Chi cục Thống kê huyện Chơn Thành
|
CT22
|
131
|
Chi cục Thuế huyện Chơn Thành
|
CT23
|
132
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Chơn Thành
|
CT24
|
133
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Chơn Thành
|
CT25
|
134
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Chơn Thành
|
CT26
|
135
|
Kho bạc Nhà nước huyện Chơn Thành
|
CT27
|
|
VI. Huyện Lộc Ninh
|
|
136
|
Hội đồng nhân dân huyện Lộc Ninh
|
LN01
|
137
|
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh
|
LN02
|
138
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc
Ninh
|
LN03
|
139
|
Phòng Nội vụ huyện Lộc Ninh
|
LN04
|
140
|
Phòng Tư pháp huyện Lộc Ninh
|
LN05
|
141
|
Thanh tra huyện Lộc Ninh
|
LN06
|
142
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lộc
Ninh
|
LN07
|
143
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Lộc Ninh.
|
LN08
|
144
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc
Ninh
|
LN09
|
145
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Lộc Ninh
|
LN10
|
146
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Lộc
Ninh
|
LN11
|
147
|
Phòng Y tế huyện Lộc Ninh
|
LN12
|
148
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Lộc Ninh
|
LN13
|
149
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Lộc
Ninh
|
LN14
|
150
|
Phòng Dân tộc huyện Lộc Ninh
|
LN15
|
151
|
Tòa án nhân dân huyện lộc Ninh
|
LN16
|
152
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lộc
Ninh
|
LN17
|
153
|
Công an huyện Lộc Ninh
|
LN18
|
154
|
Ban chỉ huy
quân sự huyện Lộc Ninh
|
LN19
|
155
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Ninh
|
LN20
|
156
|
Điện lực huyện Lộc Ninh
|
LN21
|
157
|
Bưu Điện huyện Lộc Ninh
|
LN22
|
158
|
Chi cục Thống kê huyện Lộc Ninh
|
LN23
|
159
|
Chi cục Thuế huyện Lộc Ninh
|
LN24
|
160
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc
Ninh
|
LN25
|
161
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh
|
LN26
|
162
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Lộc Ninh
|
LN27
|
163
|
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Ninh
|
LN28
|
|
VII. Huyện Bù Đốp
|
|
164
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo01
|
165
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo02
|
166
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đốp
|
BĐo03
|
167
|
Phòng Nội vụ huyện Bù Đốp
|
BĐo04
|
168
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Đốp
|
BĐo05
|
169
|
Thanh tra huyện Bù Đốp
|
BĐo06
|
170
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Đốp
|
BĐo07
|
171
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bù Đốp
|
BĐo08
|
172
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù
Đốp
|
BĐo09
|
173
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Bù Đốp
|
BĐo10
|
174
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đốp
|
BĐo11
|
175
|
Phòng Y tế huyện Bù Đốp
|
BĐo12
|
176
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Đốp
|
BĐo13
|
177
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù Đốp
|
BĐo14
|
178
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Đốp
|
BĐo15
|
179
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo16
|
180
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đốp
|
BĐo17
|
181
|
Công an huyện Bù Đốp
|
BĐo18
|
182
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đốp
|
BĐo19
|
183
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đốp
|
BĐo20
|
184
|
Điện lực huyện Bù Đốp
|
BĐo21
|
185
|
Bưu Điện huyện Bù Đốp
|
BĐo22
|
186
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Đốp
|
BĐo23
|
187
|
Chi cục Thuế huyện Bù Đốp
|
BĐo24
|
188
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Đốp
|
BĐo25
|
189
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp
|
BĐo26
|
190
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Đốp
|
BĐo27
|
191
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đốp
|
BĐo28
|
|
VIII. Huyện Bù Đăng
|
|
192
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa01
|
193
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa02
|
194
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù
Đăng
|
BĐa03
|
195
|
Phòng Nội vụ huyện Bù Đăng
|
BĐa04
|
196
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Đăng
|
BĐa05
|
197
|
Thanh tra huyện Bù Đăng
|
BĐa06
|
198
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Đăng
|
BĐa07
|
199
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng
|
BĐa08
|
200
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù
Đăng
|
BĐa09
|
201
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Bù Đăng
|
BĐa10
|
202
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù
Đăng
|
BĐa11
|
203
|
Phòng Y tế huyện Bù Đăng huyện Bù Đăng
|
BĐa12
|
204
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Đăng
|
BĐa13
|
205
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù
Đăng
|
BĐa14
|
206
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Đăng
|
BĐa15
|
207
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng
|
BĐa16
|
208
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù
Đăng
|
BĐa17
|
209
|
Công an huyện Bù Đăng
|
BĐa18
|
210
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Đăng
|
BĐa19
|
211
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đăng
|
BĐa20
|
212
|
Điện lực huyện Bù Đăng
|
BĐa21
|
213
|
Bưu Điện huyện Bù Đăng
|
BĐa22
|
214
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng
|
BĐa23
|
215
|
Chi cục Thuế huyện Bù Đăng
|
BĐa24
|
216
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Đăng
|
BĐa25
|
217
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng
|
BĐa26
|
218
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Đăng
|
BĐa27
|
219
|
Kho bạc Nhà nước
huyện Bù Đăng
|
BĐa28
|
|
IX. Huyện Bù Gia Mập
|
|
220
|
Hội đồng nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM01
|
221
|
Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM02
|
222
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Gia
Mập
|
BGM03
|
223
|
Phòng Nội vụ huyện Bù Gia Mập
|
BGM04
|
224
|
Phòng Tư pháp huyện Bù Gia Mập
|
BGM05
|
225
|
Thanh tra huyện
Bù Gia Mập
|
BGM06
|
226
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Bù
Gia Mập
|
BGM07
|
227
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Bù Gia Mập
|
BGM08
|
228
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù
Gia Mập
|
BGM09
|
229
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM10
|
230
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù
Gia Mập
|
BGM11
|
231
|
Phòng Y tế huyện Bù Gia Mập
|
BGM12
|
232
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Bù Gia Mập
|
BGM13
|
233
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Bù
Gia Mập
|
BGM14
|
234
|
Phòng Dân tộc huyện Bù Gia Mập
|
BGM15
|
235
|
Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập
|
BGM16
|
236
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Gia
Mập
|
BGM17
|
237
|
Công an huyện Bù Gia Mập
|
BGM18
|
238
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Bù Gia Mập
|
BGM19
|
239
|
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM20
|
240
|
Điện lực huyện Bù Gia Mập
|
BGM21
|
241
|
Bưu Điện huyện Bù Gia Mập
|
BGM22
|
242
|
Chi cục Thống kê huyện Bù Gia Mập
|
BGM23
|
243
|
Chi cục Thuế huyện Bù Gia Mập
|
BGM24
|
244
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù
Gia Mập
|
BGM25
|
245
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập
|
BGM26
|
246
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Bù Gia Mập
|
BGM27
|
247
|
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Gia Mập
|
BGM28
|
|
X. Huyện Hớn Quản
|
|
248
|
Hội đồng nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ01
|
249
|
Ủy ban nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ02
|
250
|
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hớn Quản
|
HQ03
|
251
|
Phòng Nội vụ huyện Hớn Quản
|
HQ04
|
252
|
Phòng Tư pháp huyện Hớn Quản
|
HQ05
|
253
|
Thanh tra huyện Hớn Quản
|
HQ06
|
254
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hớn
Quản
|
HQ07
|
255
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Hớn Quản
|
HQ08
|
256
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hán
Quản
|
HQ09
|
257
|
Phòng Lao Động - Thương binh và Xã
hội huyện Hớn Quản
|
HQ10
|
258
|
Phòng Văn hóa thông tin huyện Hớn
Quản
|
HQ11
|
259
|
Phòng Y tế huyện Hớn Quản
|
HQ12
|
260
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn huyện Hớn Quản
|
HQ13
|
261
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Hớn
Quản
|
HQ14
|
262
|
Phòng Dân tộc huyện Hớn Quản
|
HQ15
|
263
|
Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ16
|
264
|
Viện Kiểm sát
nhân dân huyện Hớn Quản
|
HQ17
|
265
|
Công an huyện Hớn Quản
|
HQ18
|
266
|
Ban chỉ huy quân sự huyện Hớn Quản
|
HQ19
|
267
|
Bảo hiểm xã hội huyện Hớn Quản
|
HQ20
|
268
|
Điện lực huyện Hớn quản
|
HQ21
|
269
|
Bưu Điện huyện Hán Quản
|
HQ22
|
270
|
Chi cục Thống kê huyện Hớn Quản
|
HQ23
|
271
|
Chi cục Thuế huyện Hớn Quản
|
HQ24
|
272
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hớn
Quản
|
HQ25
|
273
|
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản
|
HQ26
|
274
|
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính
sách Xã hội huyện Hớn Quản
|
HQ27
|
275
|
Kho bạc Nhà nước huyện Hớn Quản
|
HQ28
|