|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
|
571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 571/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 18 tháng 03 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh
vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 18/TTr-SNN ngày 17/01/2019; số
33/TTr-SNN ngày 30/01/2019) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh
(Tờ trình số 137/TTr-VP ngày 12/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính thay thế; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 2506/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; Quyết định số 2499/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bị thay thế,
bãi bỏ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b),
NC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày
18/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH: 33 thủ tục
1. Thủ tục hành chính mới ban
hành: 08 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính công
ích (BCCI)
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
|
5
|
Phê duyệt phương
án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh.
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24;
Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018;
|
II
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
6
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
-Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT quy
định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ
thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
7
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác
|
02
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy sản
năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
20
ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối
với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/(BCCI)
|
5% giá thiết kế, theo Thông tư số
230/2016/TTBTC ngày 11/11/2016
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2. Thủ tục hành chính thay thế: 06
thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê- mua tàu
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày làm
việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn
thành kiểm tra
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Theo từng hạng mục tại thông tư số
230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
- Luật Thủy
sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy
sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
*
|
Thủ tục hành chính do cơ quan
khác thực hiện
|
5
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy
sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc
|
Ban
Quản lý Cảng cá Quảng Trị
|
Trực tiếp/BCCI
|
- Nộp 150.000 đồng + (số tấn thủy
sản x 15.000 đồng/tấn); Tối đa 700.000
đồng/lần theo Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 (thực hiện từ ngày
15/01/2019).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TTBNNPTNT
ngày 15/11/2018
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
6
|
Phê duyệt chủ
trương xây dựng cánh đồng lớn
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu hồ sơ đủ điều kiện
thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được
biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc
sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên
kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
Phê duyệt Dự án hoặc phương án cánh
đồng lớn
|
3. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 16 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách,
hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
2
|
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
3
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và
không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô
nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập, bến,
bãi; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
7
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng
cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
8
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
11
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
12
|
Cấp giấy phép Hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
13
|
Cấp giấy phép Nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
14
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
15
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH 24; Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
|
16
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
|
30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT (270 Hùng Vương, Đông
Hà, Quảng Trị)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi
số 08/2017/QH 24; Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
|
4. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
03 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Được
ban hành tại Quyết định
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá
khai thác bất hợp pháp
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
2
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
3
|
Xác nhận đăng ký tàu cá
|
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
06 thủ tục
I. Thủ tục hành chính mới ban
hành: 05 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
huyện
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt để cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
II
|
Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT
|
5
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc
sau khi nhận được hồ sơ, Hội đồng tổ chức thẩm định, nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp có tờ trình trình Ủy ban nhân dân
cấp huyện xem xét phê duyệt.
+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì
trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp phải thông
báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCl
|
Không có
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày
05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên
kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 01 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện, Thành phố, Thị xã
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 24;
Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018;
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XẢ: 03 thủ tục
1. Thủ tục hành chính mới ban
hành: 02 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND cấp xã.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã Phường, Thị trấn
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã Phường, Thị trấn
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung: 01 thủ tục
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và các
nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp xã Phường, Thị trấn
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH24; Nghị
định 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018:
|
Tổng cộng: 42 thủ tục
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
1.319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|