|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 571/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ Ủy ban Kon Tum
Số hiệu:
|
571/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lại Xuân Lâm
|
Ngày ban hành:
|
06/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 571/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 06 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về
tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các
cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 530/TTr-SNV ngày
27/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên
địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính
kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban
nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Xuân Lâm
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ): 80 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (09
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
03
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
lên cán sự, chuyên viên hoặc tương đương
|
04
|
Thủ tục chuyển ngạch công chức từ
loại A1 trở xuống (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý của
Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Uỷ ban nhân dân tỉnh)
|
05
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công
chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
06
|
Thủ tục điều động cán bộ, công
chức, viên chức (không thuộc diện Ban Thường vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh trực
tiếp quản lý)
|
07
|
Thủ tục thuyên chuyển cán bộ, công
chức
|
08
|
Thủ tục nâng bậc lương thường
xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức loại A2 và nâng bậc lương trước
hạn đối với công chức (trừ các chức danh do Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ủy ban
nhân dân tỉnh quản lý), bao gồm: nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc
lương trước thời hạn
|
09
|
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đối
với cán bộ thuộc UBND tỉnh quản lý
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ
chức phi chính phủ (24 TTHC)
|
01
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn
vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị
sự nghiệp công lập
|
04
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
05
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
06
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh
niên xung phong cấp tỉnh
|
07
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
08
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
09
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
10
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
12
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
15
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng
đại diện
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
17
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
18
|
Thủ tục đổi tên hội
|
19
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
20
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
21
|
Thủ tục thành lập hội
|
22
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
23
|
Thủ tục thành lập Hội đồng quản lý
trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
III
|
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền (02
TTHC)
|
01
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
02
|
Thủ tục thi tuyển công chức cấp xã
|
IV
|
Lĩnh vực Thanh tra (01 TTHC)
|
01
|
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
V
|
Lĩnh vực Công tác thanh niên (01
TTHC)
|
01
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
VI
|
Lĩnh vực Tôn giáo (20 TTHC)
|
01
|
Thủ tục về việc đăng ký tổ chức lễ
hội tín ngưỡng (đối với những lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội
được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn hoặc được tổ chức định kỳ nhưng có
thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước đây)
|
02
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
03
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo
có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
04
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín
ngưỡng, tôn giáo
|
05
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp
lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
06
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
07
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
08
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp
bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
09
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
10
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
11
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh.
|
13
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều
29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ- CP
|
15
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt
tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
18
|
Thủ tục quản lý hành chính đối với
trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
19
|
Thủ tục đi học, thọ giới của chức
sắc, nhà tu hành các tôn giáo
|
20
|
Thủ tục cho chủ trương xây dựng
tượng, tượng đài có liên quan đến tôn giáo
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (22
TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
02
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
03
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được
|
04
|
Thủ tục công nhận Tập thể Lao động
xuất sắc
|
05
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua xuất sắc
của UBND tỉnh
|
06
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
"Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh"
|
07
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho gia đình gương mẫu
|
08
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính
phủ
|
09
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh
hùng Lao động
|
10
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Độc lập hạng nhất
|
11
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Độc lập hạng nhì
|
12
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Độc lập hạng ba
|
13
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng nhất
|
14
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng nhì
|
15
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng ba
|
16
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng nhất (cống hiến)
|
17
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng nhì (cống hiến)
|
18
|
Thủ tục khen thưởng Huân chương
Lao động hạng ba (cống hiến)
|
19
|
Thủ tục Cấp đổi hiện vật khen
thưởng bị mất, hư hỏng
|
20
|
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua toàn quốc
|
21
|
Thủ tục tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ
|
VIII
|
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ (01
TTHC)
|
01
|
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh
vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 39 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ
chức phi chính phủ (19 TTHC)
|
01
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
04
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
05
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
06
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
07
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
08
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
09
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
11
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ.
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
13
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
14
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
15
|
Thủ tục đổi tên hội
|
16
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
17
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
18
|
Thủ tục thành lập hội
|
19
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
II
|
Lĩnh vực Tôn giáo (09 TTHC)
|
01
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
02
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên
chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi)
|
03
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến)
|
04
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
05
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
06
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
07
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo
ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
08
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
09
|
Thủ tục tổ chức các cuộc lễ của tổ
chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia
của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh)
|
III
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (07
TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện, thành phố về thành tích đột xuất
|
04
|
Thủ tục Công nhận danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
05
|
Thủ tục công nhận danh hiệu
"Chiến sỹ thi đua cơ sở"
|
06
|
Thủ tục công nhận Tập thể Lao động
tiên tiến
|
07
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND huyện, thành phố cho gia đình gương mẫu
|
IV
|
Lĩnh vực Công chức, viên chức (04
TTHC)
|
01
|
Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng
và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố.
|
02
|
Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức
danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện.
|
03
|
Thủ tục nâng bậc lương thường
xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức
loại A1 trở xuống (thuộc thẩm quyền quản lý).
|
04
|
Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm
niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc
thẩm quyền quản lý).
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 14 TTHC
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
|
01
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
02
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo về
việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng (không áp dụng đối với lễ hội tín ngưỡng được
tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn; được tổ chức
định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước)
|
03
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt điểm
nhóm Tin lành
|
04
|
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch
của người được thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
|
05
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
06
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
07
|
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch
nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú
|
08
|
Thủ tục thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng
|
09
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
10
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo
|
II
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (04
TTHC)
|
01
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
02
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND xã, phường, thị trấn về thành tích
|
|
thi đua theo đợt, chuyên đề
|
03
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất
|
04
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ
tịch UBND xã, phường, thị trấn cho gia đình gương mẫu
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 571/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.791
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|